Professional Documents
Culture Documents
y
2 -∞ 0.25
+ Đồ thị (C):
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm ( 2;0 ) , trục tung tại điểm (0;-4)
y f ( x ) = ( 2 x - 4 ) /( x + 1 )
f( x )= 2
9
x (t )= -1 , y ( t)=t
1
x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
-3
-4 0.25
-5
Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng
6 6
2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có A a; 2 − ; B b; 2 − ; a, b ≠ −1 0.25
a +1 b +1
a+b a−2 b−2
Trung điểm I của AB: I ; +
2 a +1 b +1
0.25
Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0
uuur uuuu
r
AB.MN = 0
Có : 0.25
I ∈ MN
a = 0 A(0; −4)
=> => 0,25
b = 2 B (2;0)
CâuII 2.0
1. TXĐ: x ∈ [ −1;3] 0,25
t2 − 4
Đặt t= x + 1 + 3 − x , t > 0 => 3 + 2x − x2 = 0,25
2
đc pt: t3 - 2t - 4 = 0 t=2 0,25
x = −1
Với t = 2 x + 1 + 3 − x =2 ⇔ (t / m) 0,25
x = 3
2. sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x 1,0
TXĐ: D =R
sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x
sin x − cosx = 0
⇔ (sin x − cosx).[ 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx ] = 0 ⇔ 0,25
2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0
π
+ Với sin x − cosx = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z ) 0,25
4
+ Với 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 , đặt t = sin x + cosx (t ∈ − 2; 2 )
t = −1
được pt : t2 + 4t +3 = 0 ⇔
t = −3(loai ) 0.25
x = π + m2π
t = -1 ⇒ (m ∈ Z )
x = − π + m2π
2
π
x = 4 + kπ ( k ∈ Z )
Vậy : x = π + m2π (m ∈ Z )
0,25
π
x = − + m2π
2
Câu III e
ln x 1,0
I = ∫ + ln 2 x dx
1 x 1 + ln x
e
ln x 4 2 2
I1 = ∫ dx , Đặt t = 1 + ln x ,… Tính được I1 = − 0,5
1 x 1 + ln x 3 3
e
( )
I 2 = ∫ ln 2 x dx , lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e - 2 0,25
1
2 2 2
I = I1 + I2 = e − − 0,25
3 3
Câu IV 1,0
S
S'
M
D C
H
K
A
B
SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : V = VS . ABCD − VS . AMND
0,25
VS . AMD SM 1 VS .MND SM SN 1
VS . AMND = VS . AMD + VS .MND ; = = ; = . = ;
VS . ABD SB 2 VS .BCD SB SC 4
0.25
1 3 5
VS . ABD = VS . ACD = VS . ABCD ; VS . AMND = VS . ABCD ⇒ V = VS . ABCD
2 8 8 0.25
5 2 0.25
⇒V = a h
24
CâuV Có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc=1)đc :
a 3 + b3 b3 + c 3 c3 + a3
P= 2 + + 0.25
a + ab + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2
a 3 + b3 a 2 − ab + b 2 a 2 − ab + b 2 1
= ( a + b ) mà ≥ (Biến đổi tương đương)
a 2 + ab + b 2 a 2 + ab + b 2 a 2 + ab + b 2 3
a 2 − ab + b 2 1
=> (a + b) 2 ≥ ( a + b) 0.25
a + ab + b 2 3
b3 + c3 1 c3 + a3 1
Tương tự: 2 ≥ ( b + c ); ≥ (c + a)
b + bc + c 2
3 c + ca + a
2 2
3
2
=> P ≥ (a + b + c) ≥ 2. 3 abc = 2 (BĐT Côsi) 0.25
3
=> P ≥ 2, P = 2 khi a = b = c = 1 ⇔ x = y = z = 1
Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 0.25
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
A. Chương trình chuẩn
CâuVI.a 2.0
1. A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ 0,25
x = 2 3t
Pt đường thẳng IA : , I ' ∈ IA => I’( 2 3t ; 2t + 2 ), 0,25
y = 2t + 2
uur uuur 1
AI = 2 I ' A ⇔ t = => I '( 3;3)
2 0,25
( )
2
+ ( y − 3) = 4
2
(C’): x − 3
0.25
2 xy = 0
⇔ 2 0,25
x − y + x + y = 0
2 2 2
x = 0
y = 0
x = 0
⇔
y = 1 0,25
x = 0
y = −1
Vậy: z = 0, z = i, z = - i 0,25
B. Chương trình nâng cao
Câu 2.0
VI.b
1. BD ∩ AB = B (7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0
A ∈ AB ⇒ A(2a + 1; a), C ∈ BC ⇒ C (c;17 − 2c), a ≠ 3, c ≠ 7 ,
2a + c + 1 a − 2c + 17
I = ; là trung điểm của AC, BD.
2 2 0,25
I ∈ BD ⇔ 3c − a − 18 = 0 ⇔ a = 3c − 18 ⇒ A(6c − 35;3c − 18) 0,25
uuur uuuu
r c = 7(loai )
M, A, C thẳng hàng MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0
c = 6 0,25
c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) 0.25
2.
1 3
Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, ( ∆ ) ∩ ( ∆ ' ) = A − ;0; 0.5
2 2
M (0; −1;0) ∈ (∆) , Lấy N ∈ (∆ ') , sao cho: AM = AN => N
∆AMN cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi ( ∆ ) và (
∆ ' ) chính là đg thẳng AI 0.25
Đáp số:
1 3 1 3
x+ z− x+ z−
2 y 2 2 y 2
( d1 ) : = = ;( d 2 ) : = =
1 1 −2 2 −3 5 1 1 −2 2 −3 5 0,25
+ + + − − −
14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30
Câu
VII.b
x > 0
TXĐ: 0.25
y > 0
x log 2 3 + log 2 y = y + log 2 x 3x. y = 2 y. x
⇔
x log 3 12 +log 3 x = y + log 3 y 12 . x = 3 . y
x y
0.25
y = 2x
⇔ x 0.25
3 . y = 2 . x
y
x = log 4 2
3
⇔ (t/m TXĐ)
y = 2log 4 2 0,25
3