You are on page 1of 5

2011-16 ET 16 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011

Môn: TOÁN – Khối: A


(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)


2x − 4
Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số y = .
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1).
Câu II (2,0 điểm):
2
1. Giải phương trình: = 1 + 3 + 2x − x 2
x +1 + 3 − x
2. Giải phương trình: sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x
e
 ln x 
Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: I = ∫  + ln 2 x  dx
1  x 1 + ln x 
Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh
a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy
lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp,
biết rằng SH = S’K =h.
Câu V(1,0 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x9 + y 9 y9 + z9 z 9 + x9
P= 6 + +
x + x3 y 3 + y 6 y 6 + y3 z 3 + z 6 z 6 + z 3 x3 + x6
PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 4 3 x − 4 = 0 .
Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d có
 x = 2+ 3t

phương trình  y = − 2t (t∈ R) . Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là
 z = 4+ 2t

nhỏ nhất.
Câu VII.a (1,0 điểm): Giải phương trình trong tập số phức: z + z = 0
2

B. Theo chương trình nâng cao.


Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường chéo
BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng:
2 x +y+1= 0  +x −y+ z= 3 0
3
(∆)  ∆
; ( 
') .Chứng minh rằng hai đường thẳng ( ∆ ) và ( ∆ ' ) cắt
x −y+ z− =1 0  −x2+ y= 1 0
nhau. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi ( ∆ ) và ( ∆ ' ).
 x log 2 3 +log 2 y = y + log 2 x
Câu VII.b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình:  .
 x log 3 12 +log 3 x = y + log 3 y
-------------------------------- Hết ------------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………..……………………………………Số báo danh: ……………...……
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – MÔN TOÁN – KHỐI A
Câu Nội dung Điểm
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)
CâuI 2.0
1. TXĐ: D = R\{-1}
6
Chiều biến thiên: y ' = > 0 ∀x ∈ D
( x + 1) 2
0.25
=> hs đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞) , hs không có cực trị
Giới hạn: lim y = 2, lim− y = +∞, lim+ y = −∞
x →±∞ x →−1 x →−1
=> Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2 0,25
BBT
x -∞ -1 +∞
y’ + +
+∞ 2

y
2 -∞ 0.25
+ Đồ thị (C):
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm ( 2;0 ) , trục tung tại điểm (0;-4)
y f ( x ) = ( 2 x - 4 ) /( x + 1 )
f( x )= 2
9
x (t )= -1 , y ( t)=t

1
x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5

-1

-2

-3

-4 0.25
-5

Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng
 6   6 
2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có A  a; 2 −  ; B  b; 2 −  ; a, b ≠ −1 0.25
 a +1   b +1 
 a+b a−2 b−2
Trung điểm I của AB: I  ; + 
 2 a +1 b +1 
0.25
Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0
uuur uuuu
r
 AB.MN = 0
Có :  0.25
 I ∈ MN
a = 0  A(0; −4)
=>  =>  0,25
b = 2  B (2;0)
CâuII 2.0
1. TXĐ: x ∈ [ −1;3] 0,25
t2 − 4
Đặt t= x + 1 + 3 − x , t > 0 => 3 + 2x − x2 = 0,25
2
đc pt: t3 - 2t - 4 = 0  t=2 0,25
 x = −1
Với t = 2  x + 1 + 3 − x =2 ⇔  (t / m) 0,25
 x = 3
2. sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x 1,0
TXĐ: D =R
sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos3 x + cos 4 x
sin x − cosx = 0
⇔ (sin x − cosx).[ 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx ] = 0 ⇔  0,25
 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0
π
+ Với sin x − cosx = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z ) 0,25
4
+ Với 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 , đặt t = sin x + cosx (t ∈  − 2; 2  )
 t = −1
được pt : t2 + 4t +3 = 0 ⇔ 
t = −3(loai ) 0.25
 x = π + m2π
t = -1 ⇒  (m ∈ Z )
 x = − π + m2π
 2
 π
 x = 4 + kπ ( k ∈ Z )

Vậy :  x = π + m2π (m ∈ Z )
 0,25
π
 x = − + m2π
 2
Câu III e
 ln x  1,0
I = ∫ + ln 2 x  dx
1  x 1 + ln x 
e
ln x 4 2 2
I1 = ∫ dx , Đặt t = 1 + ln x ,… Tính được I1 = − 0,5
1 x 1 + ln x 3 3
e

( )
I 2 = ∫ ln 2 x dx , lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e - 2 0,25
1

2 2 2
I = I1 + I2 = e − − 0,25
3 3
Câu IV 1,0
S
S'

M
D C

H
K

A
B

SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : V = VS . ABCD − VS . AMND
0,25

VS . AMD SM 1 VS .MND SM SN 1
VS . AMND = VS . AMD + VS .MND ; = = ; = . = ;
VS . ABD SB 2 VS .BCD SB SC 4
0.25
1 3 5
VS . ABD = VS . ACD = VS . ABCD ; VS . AMND = VS . ABCD ⇒ V = VS . ABCD
2 8 8 0.25
5 2 0.25
⇒V = a h
24
CâuV Có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc=1)đc :
a 3 + b3 b3 + c 3 c3 + a3
P= 2 + + 0.25
a + ab + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2
a 3 + b3 a 2 − ab + b 2 a 2 − ab + b 2 1
= ( a + b ) mà ≥ (Biến đổi tương đương)
a 2 + ab + b 2 a 2 + ab + b 2 a 2 + ab + b 2 3
a 2 − ab + b 2 1
=> (a + b) 2 ≥ ( a + b) 0.25
a + ab + b 2 3
b3 + c3 1 c3 + a3 1
Tương tự: 2 ≥ ( b + c ); ≥ (c + a)
b + bc + c 2
3 c + ca + a
2 2
3
2
=> P ≥ (a + b + c) ≥ 2. 3 abc = 2 (BĐT Côsi) 0.25
3
=> P ≥ 2, P = 2 khi a = b = c = 1 ⇔ x = y = z = 1
Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 0.25
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
A. Chương trình chuẩn
CâuVI.a 2.0
1. A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ 0,25
 x = 2 3t
Pt đường thẳng IA :  , I ' ∈ IA => I’( 2 3t ; 2t + 2 ), 0,25
 y = 2t + 2
uur uuur 1
AI = 2 I ' A ⇔ t = => I '( 3;3)
2 0,25

( )
2
+ ( y − 3) = 4
2
(C’): x − 3
0.25

2. M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t) ∈ d , AB//d. 0.25


Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB ≥ A’B 0.25
(MA+ MB)min = A’B, khi A’, M, B thẳng hàng => MA = MA’ = MB 0,25

MA=MB <=> M(2 ; 0 ; 4) 0,25


CâuVII.a 1.0
z = x + iy ( x, y ∈ R ), z2 + z = 0 ⇔ x 2 − y 2 + x 2 + y 2 + 2 xyi = 0 0,25

2 xy = 0
⇔ 2 0,25
 x − y + x + y = 0
2 2 2

 x = 0

 y = 0
 x = 0
⇔ 
 y = 1 0,25

 x = 0
  y = −1
Vậy: z = 0, z = i, z = - i 0,25
B. Chương trình nâng cao
Câu 2.0
VI.b
1. BD ∩ AB = B (7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0
A ∈ AB ⇒ A(2a + 1; a), C ∈ BC ⇒ C (c;17 − 2c), a ≠ 3, c ≠ 7 ,
 2a + c + 1 a − 2c + 17 
I = ;  là trung điểm của AC, BD.
 2 2  0,25
I ∈ BD ⇔ 3c − a − 18 = 0 ⇔ a = 3c − 18 ⇒ A(6c − 35;3c − 18) 0,25
uuur uuuu
r c = 7(loai )
M, A, C thẳng hàng  MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0  
c = 6 0,25
c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) 0.25
2.
 1 3
Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, ( ∆ ) ∩ ( ∆ ' ) = A  − ;0;  0.5
 2 2
M (0; −1;0) ∈ (∆) , Lấy N ∈ (∆ ') , sao cho: AM = AN => N
∆AMN cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi ( ∆ ) và (
∆ ' ) chính là đg thẳng AI 0.25
Đáp số:
1 3 1 3
x+ z− x+ z−
2 y 2 2 y 2
( d1 ) : = = ;( d 2 ) : = =
1 1 −2 2 −3 5 1 1 −2 2 −3 5 0,25
+ + + − − −
14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30
Câu
VII.b
x > 0
TXĐ:  0.25
y > 0
 x log 2 3 + log 2 y = y + log 2 x 3x. y = 2 y. x

 ⇔

 x log 3 12 +log 3 x = y + log 3 y 12 . x = 3 . y
x y
 0.25
 y = 2x
⇔ x 0.25
3 . y = 2 . x
y

 x = log 4 2
 3
⇔ (t/m TXĐ)
 y = 2log 4 2 0,25
 3

You might also like