Professional Documents
Culture Documents
DORIN ANDRICA
Người dịch LÊ LỄ (CĐSP NINH THUẬN)
Như tên sách, ‘’Complex Numbers from A to Z’’, nội dung nguyên bản phủ hầu khắp các
vấn đề liên quan số phức: từ xây dựng trường số phức, số phức dạng lượng giác, đến
hình học phức...
Người dịch chỉ chọn lọc một số vấn đề lý thuyết, bài tập cơ bản, nâng cao của số phức
để giới thiệu bằng tiếng Việt, ngõ hầu phục vụ đối tượng bạn đọc là học sinh trung học
phổ thông, sinh viên, người không chuyên làm toán với số phức.
Trong khả năng có thể, người dịch cố gắng dùng những thuật ngữ phổ biến nhất hiện
nay. Tuy nhiên không thể không dùng những thuật ngữ nếu thiếu nó thì khó lòng diễn
đạt các vấn đề về số phức.
Mọi việc dù muốn hay không, cũng có thể gây ra thiếu, sót (hạn chế sai, lầm). Mong các
em học sinh, sinh viên và quý vị thông cảm.
Người dịch.
Lê Lễ Page 2
Bài tập số phức
Mục lục1
Mục lục............................................................................................................................................. 3
1. Dạng đại số của số phức .................................................................................................................. 5
1.1 Định nghĩa số phức................................................................................................................. 5
1.2 Tính chất phép cộng ................................................................................................................ 5
1.3 Tính chất phép nhân ............................................................................................................... 5
1.4 Dạng đại số của số phức .......................................................................................................... 6
1.5 Lũy thừa của đơn vị ảo i .......................................................................................................... 8
1.6 Số phức liên hợp .................................................................................................................... 8
1.7 Môđun của số phức............................................................................................................... 10
1.8 Giải phương trình bậc hai ...................................................................................................... 14
1.9 Bài tập............................................................................................................................... 17
1.10 Đáp số và hướng dẫn ............................................................................................................. 22
2. Biểu diễn hình học của số phức ....................................................................................................... 25
2.1 Biểu diễn hình học của số phức................................................................................................ 25
2.2 Biểu diễn hình học của Môđun ................................................................................................ 26
2.3 Biểu diễn hình học các phép toán ............................................................................................. 26
2.4 Bài tập............................................................................................................................... 29
2.4 Đáp số và hướng dẫn ............................................................................................................. 30
3 Dạng lượng giác của số phức .......................................................................................................... 31
3.1 Tọa độ cực của số phức ......................................................................................................... 31
3.2 Biểu diễn lượng giác của số phức ............................................................................................. 33
3.2 Các phép toán trên dạng lượng giác số phức............................................................................... 37
3.4 Biểu diễn hình học của tích hai số phức ..................................................................................... 40
3.5 Bài tập ............................................................................................................................... 41
3.6 Đáp số và hướng dẫn ............................................................................................................. 44
4 Căn bậc n của đơn vị .................................................................................................................... 45
4.1 Định nghĩa căn bậc n của số phức ............................................................................................ 45
4.2 Căn bậc n của đơn vị ............................................................................................................ 47
4.3 Phương trình nhị thức ........................................................................................................... 51
4.4 Bài tập............................................................................................................................... 52
4.5 Đáp số và hướng dẫn .................................................................................................................. 53
1
Có thể click chuột lên tiêu đề để nhảy đến nội dung tương ứng
Lê Lễ Page 3
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 4
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 5
Bài tập số phức
z ( z ) n , n nguyên âm.
n 1
Lê Lễ Page 6
Bài tập số phức
2
f là một đẳng cấu
Lê Lễ Page 7
Bài tập số phức
1 1 1 1 1 1 5 3
z1 z2 ( i) ( i) (1 )i i
2 3 2 2 3 2 6 2
1 1 1 1 1 1 1 1 7
z1z2 ( i)( i) ( )i i.
2 3 2 6 2 4 3 3 12
1.5 Lũy thừa của đơn vị ảo i
i 0 1; i1 i; i 2 1; i3 i 2 .i i,
4 3 5 4 6 5 7 6
.
i i .i 1; i i .i i; i i .i 1; i i .i i
Bằng quy nạp được :
i 4n 1; i 4n 1 i; i 4n 2 1; i 4n 3 i, ∀ n∈ ℕ*
Do đó
i n { 1,1, i, i}, ∀ n∈ ℕ .
Nếu n nguyên âm , có
1
i n (i 1 ) n ( ) n ( i) n .
i
Ví dụ 4.
a) i105 i 23 i 20 i 34 i 4.26 1 i 4.5 3 i 4.5 i 4.8 2 i i 1 1 2 .
b) Giải phương trình : z3 18 26i, z x yi, x, y Z .
Ta có
( x yi)3 ( x yi)2 ( x yi) ( x2 y 2 2xyi)( x yi)
( x3 3xy 2 ) (3x2 y y3 )i 18 26i.
Sử dụng định nghĩa hai số phức bằng nhau, được:
x3 3xy 2 18
3x 2 y y 3 26
Đặt y=tx, 18(3x2 y y3 ) 26( x3 3xy 2 ) ( cho ta x≠ 0 và y≠ 0)
⇒ 18(3t t 3 ) 26(1 3t 2 ) ⇒ (3t 1)(3t 2 12t 13) 0.
Nghiệm hữu tỷ của phương trình là t=1/3. Do đó
x=3, y=1⇒ z=3+i.
1.6 Số phức liên hợp
Cho z=x+yi. Số phức z x yi gọi là số phức liên hợp của z.
Định lý.
(1) z z z R,
(2) z z ,
(3) z.z là số thực không âm,
Lê Lễ Page 8
Bài tập số phức
(4) z1 z2 z1 z2 ,
(5) z1.z2 z1.z2 ,
(6) z 1
(z ) 1 , z C* ,
z1 z1
(7) , z2 C* ,
z2 z2
z z z z
(8) Re( z ) , Im(z)=
2 2i
Chứng minh.
(1) z z x yi x yi.
Do đó 2yi=0⇒ y=0⇒ z=x∈ ℝ .
(2) z x yi, z x yi z.
(3) z.z ( x yi)( x yi) x2 y 2 0
(4) z1 z2 ( x1 x2 ) ( y1 y2 )i ( x1 x2 ) ( y1 y2 )i
( x1 y1i) ( x2 y2i) z1 z2 .
(5) z1.z2 ( x1x2 y1 y2 ) i( x1 y2 x2 y1 ) ( x1x2 y1 y2 ) i ( x1 y2 x2 y1 )
( x1 iy1 )( x2 iy2 ) z1 z2 .
1 1 1
(6) z. 1 ( z. ) 1 z .( ) 1,
z z z
tức là ( z ) ( z ) 1.
1
z1 1 1 1 z1
(7) ( z1.
) z1.( ) z1. .
z2 z2 z2 z2 z2
(8) z z ( x yi ) ( x yi) 2 x.
z z ( x yi ) ( x yi ) 2 yi.
z z z z
Do đó: Re( z ) , Im(z)=
2 2i
Lưu ý.
a) Việc tính số nghịch đảo của số phức khác 0, được tiến hành:
1 z x yi x y
2 2 2 2
i
z z.z x y x y x y2
2
Lê Lễ Page 9
Bài tập số phức
Khi thực hành tìm số nghịch đảo, tìm thương thực hiện tương tự quy tắc tính đa thức chỉ cần lưu
ý i2 1 là đủ.
Ví dụ 5.
a) Tìm số nghịch đảo của z 10 8i .
1 1 1 1(10 8i) 10 8i
z (10 8i)
10 8i (10 8i)(10 8i) 102 82
10 8i 5 2
i
164 82 41
5 5i 20
b) Tính z .
3 4i 4 3i
(5 5i)(3 4i) 20(4 3i) 5 35i 80 60i
z .
9 16i 2 16 9i 2 25 25
75 25i
3 i.
25
c) Cho z1 , z2 C . Chứng tỏ E z1.z2 z1.z2 là một số thực
E z1 z2 z1z2 z1z2 z1.z2 E E R.
Lê Lễ Page 10
Bài tập số phức
Chứng minh
Dễ kiểm tra (1)-(4) đúng
(5) | z1.z2 |2 ( z1.z2 )( z1z2 ) ( z1.z1 )( z2 z2 ) | z1 |2| z2 |2
| z1 z2 | | z1 || z2 | .
(6) | z1 z2 |2 ( z1 z2 )( z1 z2 ) ( z1 z2 )( z1 z2 ) | z1 |2 z1 z2 z1 z2 | z2 |2
Bởi vì z1 z2 z1 z2 z1z2 , kéo theo
z1 z2 z1z2 2 e( z1 z2 ) 2 | z1 z2 | 2 | z1 || z2 | 2 | z1 || z2 | .
Do đó
| z1 z2 |2 (| z1 | | z2 |)2 . Nên | z1 z2 | | z1 | | z2 | .
Bất đẳng thức bên trái có được do:
| z1 | | z1 z2 z2 | | z1 z2 | | z2 | | z1 z2 | | z2 |
| z1 | | z2 | | z1 z2 |
1 1 1 1
(7) z. 1 | z |. 1 .
z z z |z|
Nên
| z 1 | | z | 1 , z C* .
z1 1 | z1 |
(8) | z1 | | z1z2 1 | | z1 || z2 1 | | z1 || z2 | 1 .
z2 z2 | z2 |
(9) | z1 | | z1 z2 z2 | | z1 z2 | | z2 | Nên | z1 z2 | | z1 | | z2 | .
Mặt khác
| z1 z2 | | z1 ( z2 ) | | z1 | | z2 | | z1 | | z2 | .
Bất đẳng thức | z1 z2 | | z1 | | z2 | là đẳng thức Re( z1 z2 ) | z1 || z2 | ,
tức là z1 tz2 , t là số thực không âm.
Bài tập 1. Chứng minh
| z1 z2 |2 | z1 z2 |2 2(| z1 |2 | z2 |2 ) .
Lời giải. Sử dụng tính chất (4),
| z1 z2 |2 | z1 z2 |2 ( z1 z2 )( z1 z2 ) ( z1 z2 )( z1 z2 )
| z1 |2 z1 z2z2 z1 | z2 |2 | z1 |2 z1 z2 z2 z1 | z2 |2
2(| z1 |2 | z2 |2 ) .
z z
Bài tập 2. Chứng minh nếu | z1 | | z2 | 1, z1 z2 1 thì 1 2 là số thực.
1 z1 z2
Lời giải. Sử dụng tính chất (4),
Lê Lễ Page 11
Bài tập số phức
1
z1 z1 | z1 |2 1, z1 .
z1
1
Tương tự, z2 , đặt số trên là A,
z2
1 1
z1 z2 z1 z2 z1 z2
A A.
1 z1 z2 1 1 1 z1 z2
1
z1 z2
Vậy A là số thực.
Bài tập 3. Cho a là số thực dương và đặt
1
M0 z C * ,| z | a .
z
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z| khi z∈ M0.
Lời giải.
2 1 2 1 1 2 z2 z 2 1
a |z | (z )( z ) |z| 2
z z z |z| | z |2
| z |4 ( z z ) 2 2 | z |2 1
.
| z |2
Do đó
| z |4 | z |2 (a2 2) 1 ( z z )2 0.
2 a2 2 a4 4a 2 a 2 2 a4 4a 2
|z| [ ; ]
2 2
a2 4 a
a a2 4
|z| [ ; ].
2 2
a a2 4 a a2 4
max | z | ,min | z | .
2 2
z M,z z.
Bài tập 4. Chứng minh mọi số phức z,
1
| z 1| , hoặc | z 2 1 | 1.
2
Lời giải. Phản chứng
1
| z 1| và | z 2 1 | 1.
2
Đặt z=a+bi⇒ z a b 2abi.
2 2 2
Lê Lễ Page 12
Bài tập số phức
1
(1 a 2 b 2 ) 2 4a 2b 2 1,(1 a) 2 b2 ,
2
(a2 b2 )2 2(a2 b2 ) 0,2(a2 b2 ) 4a 1 0.
Cộng các bất đẳng thức được
(a2 b2 )2 (2a 1)2 0. Mâu thuẫn
Bài tập 5. Chứng minh
7 7
|1 z | |1 z z 2 | 3 , ∀ z, |z|=1.
2 6
Lời giải. Đặt
t |1 z | [0;2] .
t2 2
t 2 (1 z )(1 z ) 2 2 Re( z ) Re( z ) .
2
Khi đó | 1 z z 2 | | 7 2t 2 |. Xét hàm số
f :[0;2] R, f (t ) t | 7 2t 2 |.
Được
7 7 7 7
f( ) t | 7 2t 2 | f( ) 3 .
2 2 6 6
Lê Lễ Page 13
Bài tập số phức
( x 1)2 x2 ( y 1)2 y 2 , ∀ y∈ R.
Nói cách khác , x là điểm cực tiểu hàm số
1 2 1
f :R R, f ( y ) ( y 1) 2 y2 2 y2 2 y 1 2( y ) ,
2 2
Do đó điểm cự tiểu là
1 1 1
x z i.
2 2 2
Bài tập 7. Cho x,y,z là các số phức phân biệt sao cho
y tx (1 t ) z , t (0;1).
Chứng minh rằng
| z| | y| | z| | x| | y| | x|
.
|z y| | z x| | y x|
Lời giải. Từ hệ thức y tx (1 t ) z ,
z y t ( z x).
Bất đẳng thức
| z| | y| | z| | x|
.
|z y| | z x|
trở thành
| z | | y | t (| z | | x |),
hay
| y | (1 t ) | z | t | x | .
Vận dụng bất đẳng thức tam giác cho
y (1 t ) z tx , ta có kết quả.
Bất đẳng thức thứ hai , được chứng minh tương tự, bởi
y tx (1 t ) z
tương đương với
y x (1 t )( z x).
Lê Lễ Page 14
Bài tập số phức
b 2 2
hay ( x ) i ( )2 0.
2a 2a
b i b i
Do đó x1 , x2 .
2a 2a
Rõ ràng hai nghiệm là hai số phức liên hợp và phân tích nhân tử được
ax2 bx c a( x x1 )( x x2 )
trong cả trường hợp Δ<0.
Bây giờ xét phương trình bậc hai với hệ số phức
az 2 bz c 0, a 0
Sử dụng phân tích như trên , được
b 2
a[( z ) ] 0
2a 4a 2
b 2
⇒ (z ) hay
2a 4a 2
(2az b)2 ,
Đặt y=2az+b, phương trình trở thành
y2 u vi, u,v∈ℝ
Phương trình có nghiệm
r u r u
y1,2 ( ( sgnv) i).
2 2
ở đây r=|Δ| và sgnv là dấu của v.Vậy nghiệm phương trình ban đầu là
1
z1,2 ( b y1,2 ) .
2a
Quan hệ nghiệm và hệ số
b c
z1 z2 , z1z2 ,
2a a
Và luôn có phân tích nhân tử
az 2 bz c a( z z1 )( z z2 ) .
Bài tập 8. Giải phương trình hệ số phức
z 2 8(1 i) z 63 16i 0.
Lời giải.
(4 4i)2 (63 16i) 63 16i
Lê Lễ Page 15
Bài tập số phức
r | | 632 162 65 .
Phương trình
y2 63 16i
65 63 65 63
Có nghiệm y1,2 ( i ) (1 8i) . Kéo theo
2 2
z1,2 4 4i (1 8i).
Do đó z1 5 12i, z2 3 4i
Ta có thể dùng cách khác để giải phương trình bậc hai trên.
(4 4i)2 (63 16i) 63 16i
Tìm hai căn bậc hai của 63 16i , tức là tìm z x yi, z 2 63 16i
2 2 x2 y 2 63 x 1
x y 2 xyi 63 16i .
xy 8 y 8
Δ’ có hai căn bậc hai là 1-8i, -1+8i.
Phương trình có hai nghiệm
z1 4(1 i ) (1 8i) 5 12i,
z2 4(1 i ) (1 8i ) 3 4i
Bài tập 9. Cho p, q là hai số phức , q≠ 0. Chứng minh rằng nếu các nghiệm phương trình bậc
p
hai x2 px q 0 có Môđun bằng nhau, thì là một số thực
q
Lời giải. gọi x1, x2 là các nghiệm phương trình và r | x1 | | x2 | . Khi đó
p 2 ( x1 x2 ) 2 x1 x2 x1 x2 x2 x1 2
2 2 2 Re( x1 x2 )
q2 x1 x2 x2 x1 r2 r2 r2
Là số thực. Hơn nữa
p2
Re( x1 x2 ) | x1 x2 | r 2 , do đó 0.
q2
p
Vậy là một số thực.
q
Bài tập 10. Cho a,b,c là ba số phức khác 0 phân biệt với |a|=|b|=|c|.
a) Chứng minh rằng nếu một nghiệm phương trình az 2 bz c 0 có Môđun bằng 1 thì
b2=ac.
b) Nếu mỗi phương trình
az 2 bz c 0, bz 2 cz a 0 có một nghiệm có Môđun bằng 1 thì
|a-b|=|b-c|=|c-a|.
Lê Lễ Page 16
Bài tập số phức
Lời giải.
c 1
a) gọi z1 , z2 là các nghiệm phương trình với |z1|=1. Từ z2 . kéo theo
a z1
c 1 b
| z2 | | |. 1. Bởi vì z1 z2 ,| a | | b |, ta có | z1 z2 |2 1. Hệ thức tương
a | z1 | a
đương với
1 1
( z1 z2 )( z1 z2 ) 1 , tức là ( z1 z2 )( ) 1.
z1 z2
b 2 c
( z1 z2 )2 z1z2 , hay ( ) ⇒ b 2 ac .
a a
b) Theo câu a) b2 ac, c2 ab . Nhân các hệ thức được b2c 2 a 2bc a2 bc. Do đó
a 2 b 2 c 2 ab bc ca.
Hệ thức tương đương với
(a b)2 (b c)2 (c a)2 0,
Tức là
(a b)2 (b c)2 2(a b)(b c) (c a)2 2(a b)(b c).
Kéo theo (a c)2 (a b)(b c) . Lấy giá trị tuyệt đối, được 2 ,
ở đây | b c |, | c a |, | a b | . Tương tự được 2
, 2
. Cộng
các hệ thức, được
2 2 2
Tức là ( )2 ( )2 ( )2 0 . Do đó α=β=γ.
Lê Lễ Page 17
Bài tập số phức
b) 2 3i z 5 i;
c) z (2 3i) 4 5i ;
z
d) 3 2i .
1 3i
3. Trong C, giải phương trình sau
a) z 2 z 1 0;
b) z 3 1 0.
n
4. Cho z=i. Tính z k , tùy theo số nguyên dương n .
k 0
5. Giải phương trình
a) z (1 2i) 1 3i;
b) (1 i) z 2 1 7i.
6. Cho z=a+bi. Tính z 2 , z 3 , z 4 .
7. Cho z0 a bi. Tìm z∈ C sao cho z 2 z0 .
8. Cho z=1-i. Tính z n , n nguyên dương.
9. Tìm các số thực x, y sao xho
a) (1 2i) x (1 2 y)i 1 i;
x 3 y 3
b) i;
3 i 3 i
1 2
c) (4 3i ) x 2 (3 2i ) xy 4 y2 x (3xy 2 y 2 )i.
2
10. Tính
a) (2 i )( 3 2i )(5 4i );
b) (2 4i)(5 2i ) (3 4i)( 6 i);
1 i 16 1 i 8
c) ( ) ( );
1 i 1 i
1 i 3 6 1 i 7 6
d) ( ) ( );
2 2
3 7i 5 8i
e) .
2 3i 2 3i
11. Tính
a) i 2000 i1999 i 201 i82 i 47 ;
b) En 1 i i 2 i3 i n ; n≥ 1;
c) i1.i 2 .i3. i 2000 ;
Lê Lễ Page 18
Bài tập số phức
d) i 5 ( i) 7 ( i)13 i 100
( i)94 ;
12. Giải phương trình
a) z 2 i;
b) z 2 i;
1 2
c) z 2 i ;
2 2
1
13. Tìm các số phức z≠ 0 sao cho z R
z
14. Chứng minh rằng
a) E1 (2 i 5)7 (2 i 5)7 R;
n n
19 7i 20 5i
b) E2 R.
9 i 7 6i
15. Chứng minh
a) | z1 z2 |2 | z2 z3 |2 | z3 z1 |2 | z1 |2 | z2 |2 | z3 |2 | z1 z2 z3 |2 ;
b) |1 z1 z2 |2 | z1 z2 |2 (1 | z1 |2 )(1 | z2 |2 );
c) |1 z1 z2 |2 | z1 z2 |2 (1 | z1 |2 )(1 | z2 |2 );
d) | z1 z2 z3 |2 | z1 z2 z3 |2 | z1 z2 z3 |2 | z1 z2 z3 |2
4(| z1 |2 | z2 |2 | z3 |2 )2 .
1 1
16. Cho z C * , | z 3 3
| 2. Chứng minh | z | 2.
z z
17. Tìm tất cả các số phức z sao cho
| z | 1,| z 2 z 2 | 1 .
18. Tìm tất cả các số phức z sao cho
4z 2 8 | z |2 8.
19. Tìm tất cả các số phức z sao cho z 3 z .
20. Xét z∈ ℂ , Re(z)>1. Chứng minh
1 1 1
| | .
z 2 2
1 3
21. Cho các số thực a,b và i . Tính
2 2
(a b c 2 )(a b 2 c ) .
22. Giải phương trình
a) | z | 2 z 3 4i;
Lê Lễ Page 19
Bài tập số phức
b) | z | z 3 4i;
c) z3 2 11i, z x yi, x, y Z
d) iz 2 (1 2i) z 1 0;
e) z 4 6(1 i) z 2 5 6i 0;
f) (1 i)z 2 2 11i 0.
23. Tìm tất cả các số thực m sao cho phương trình
z3 (3 i) z 2 3z (m i) 0
Có ít nhất một nghiệm thực.
24. Tìm tất cả các số phức z sao cho
z ' ( z 2)( z i )
là số thực.
1
25. Tìm tất cả số phức z sao cho | z | | | .
z
26. Cho z1 , z2 C , sao cho | z1 z2 | 3,| z1 | | z2 | 1 . Tính | z1 z2 | .
27. Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho
1 i 3 n 1 i 3 n
( ) ( ) 2.
2 2
28. Cho số nguyên n>2. Tìm số nghiệm phương trình
z n 1 iz .
29. Cho z1 , z2 , z3 là ba số phức | z1 | | z2 | | z3 | R 0 .
Chứng minh
| z1 z2 || z2 z3 | | z3 z1 || z1 z2 | | z2 z3 || z3 z1 | 9R2 .
v(u z )
30. Cho u,v,w là ba số phức | u | 1,| v | 1, w . Chứng minh | w | 1 | z | 1 .
u .z 1
31. Cho z1 , z2 , z3 là ba số phức sao cho
z1 z2 z3 0,| z1 | | z2 | | z3 | 1.
Chứng minh
z12 z22 z32 0 .
32. Cho các số phức z1 , z2 , , zn sao cho
| z1 | | z2 | | zn | r 0
Chứng tỏ
( z1 z2 )( z2 z3 ) ( zn 1 zn )( zn z1 )
E là số thực.
z1 z2 zn
33. Cho các số phức phân biệt z1 , z2 , z3 sao cho
Lê Lễ Page 20
Bài tập số phức
| z1 | | z2 | | z3 | 0
Nếu z1 z2 z3 , z2 z3 z1 , z3 z1 z2 là các số thực, chứng tỏ z1 z2 z3 1 .
34. Cho x1 , x2 là các nghiệm phương trình x 2 x 1 0 . Tính
a) x12000 x22000 ;
b) x11999 x12999 ;
c) x1n x2n ; n N .
35. Phân tích thành tích các đa thức bậc nhất các đa thức
a) x4 16;
b) x 3 27 ;
c) x3 8 ;
d) x 4 x 2 1.
36. Tìm tất cả các phương trình bậc hai hệ số thực có một trong các nghiệm sau
a) (2 i )(3 i) ;
5 i
b) ;
2 i
c) i 51 2i80 3i 45 4i 38 .
37. (Bất đẳng thức Hlawka) chứng minh
| z1 z2 | | z2 z3 | | z3 z1 | | z1 | | z2 | | z3 | | z1 z2 z3 |, z1 , z2 , z3 C
Lê Lễ Page 21
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 22
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 23
Bài tập số phức
37.
2 | z1 z2 | .| z2 z3 | 2 | z2 ( z1 z2 z3 ) z1 z3 | 2 | z2 | .| z1 z2 z3 | 2 | z1 || z3 |
2 | z2 z3 | .| z3 z1 | 2 | z3 | .| z1 z2 z3 | 2 | z2 || z1 |
2 | z3 z1 | .| z1 z2 | 2 | z1 | .| z1 z2 z3 | 2 | z2 || z3 |
Cộng các bất đẳng thức với
| z1 z2 |2 | z2 z3 |2 | z3 z1 |2 | z1 |2 | z2 |2 | z3 |2 | z1 z2 z3 |2
có điều phải chứng minh.
Lê Lễ Page 24
Bài tập số phức
Các điểm M,M’ (tương ứng với z , z ) đối xứng nhau qua Ox.
Các điểm M,M’’ (tương ứng với z, z ) đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
Mặt khác, ta có thể đồng nhất số phức z=x+yi với v OM , M(x,y) .
Lê Lễ Page 25
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 26
Bài tập số phức
Ví dụ 8.
a) (3 5i) (6 i) 9 6i : biểu diễn hình học của tổng ở hình 1.5.
b) (6 2i) ( 2 5i) 4 3i : biểu diễn hình học ở hình 1.6.
Tương tự, hiệu z1 z2 tương ứng với vectơ v1 v2
c) Ta có ( 3 i) (2 3i) ( 3 i) ( 2 3i) 5 2i , hình 1.7.
d) (3 2i ) ( 2 4i ) (3 2i ) (2 4i ) 5 2i , hình 1.8.
Lê Lễ Page 27
Bài tập số phức
Khoảng cách hai điểm M 1 ( x1 , y1 ), M 2 ( x2 , y2 ) bằng Môđun của số phức z1 z2 bằng độ dài
vectơ v1 v2 .
M1M 2 | z1 z2 | | v1 v2 | ( x2 x1 ) 2 ( y2 y1 ) 2 .
(2) Tích của số phức với số thực. Xét số phức z=x+yi và vectơ tương ứng v xi yj . Nếu λ
là số thực thì tích λ z=λ x+λyi tương ứng với vectơ
v xi yj .
Nếu λ >0 thì v , v cùng hướng và
| v | | v |.
Nếu λ<0 thì v , v ngược hướng và
| v| | v |.
Tất nhiên , λ =0 thì v 0 .
Ví dụ 9.
a) Ta có 3(1 2i ) 3 6i , hình 1.10
b) 2( 3 2i) 6 4i
Lê Lễ Page 28
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 29
Bài tập số phức
| x 2 4 i y 4 | 10 .
5. Cho z1 1 i, z 2 1 i . Tìm z3∈ ℂ sao cho các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 tạo
thành tam giác đều.
6. Tìm các điểm biểu diễn z, z 2 , z 3 sao cho chúng tạo thành tam giác vuông.
7. Tìm các điểm biểu diễn số phức z sao cho
1
|z | 2.
z
2.4 Đáp số và hướng dẫn
3.
a) Đường tròn tâm (2,0) bán kinh 3.
b) Hình tròn tâm (0,-1) bán kính 1.
c) Phần ngoài đường tròn tâm (-1,-2) bán kính 3.
Lê Lễ Page 30
Bài tập số phức
y
a) Nếu x≠ 0, từ tan , được
x
y
arctan k ,
x
ở đây
Lê Lễ Page 31
Bài tập số phức
0, x 0 & y 0
k 1, x 0, y R
2, x 0, y 0
b) Nếu x= 0, và y≠ 0 được
,y 0
2 .
3
,y 0
2
Ví dụ 10. Tìm các tọa độ cực của
M1 (2, 2), M 2 ( 1,0), M 3 ( 2 3, 2), M 4 ( 3,1), M 5 (3,0), M 6 ( 2,2), M 7 (0,1), M 8 (0, 4)
Dễ thấy
7 7
r1 22 ( 2) 2 2 2; 1 arctan( 1) 2 2 , M 1 (2 2, ) .
4 4 4
r2 1; 2 arctan 0 , M 2 (1, )
3 7 7
r3 4; 2 arctan , M 3 (4, )
3 6 6
3
r4 2; 4 arctan , M 4 (2, )
3 6 6
r5 3; 2 arctan 0 0 0, M 5 (3,0)
3 3
r6 2 2; 6 arctan( 1) , M 6 (2 2, )
4 4 4
r7 1; 7 , M 7 (1, )
2 2
3 3
r8 4; 8 , M 8 (1, ) .
2 2
Ví dụ 11.Tìm tọa độ vuông góc của các điểm cho bởi tọa độ cực
2 7
M1 (2, ), M 2 (3, ), M 3 (1,1) .
3 4
2 1 2 3
x1 2cos 2( ) 1, y1 2sin 2 3, M1 ( 1, 3) .
3 2 3 2
7 3 2 7 3 2 3 2 3 2
x2 3cos , y2 3sin , M2( , ).
4 2 4 2 2 2
Tương tự x3 cos1, y3 sin1, M 3 (cos1,sin1) .
Lê Lễ Page 32
Bài tập số phức
5 5
z1 2(cos i sin )
4 4
Lê Lễ Page 33
Bài tập số phức
5
Argz1 { 2k , k Z} .
4
b) P2 (2, 2) nằm ở góc phần tư thứ nhất
r2 2 2, 2
4
z2 2 2(cos i sin )
4 4
Argz2 { 2k , k Z}
4
c) P3 ( 1, 3) thuộc góc phần tư thứ hai
2
r3 2, 3
3
2 2
z3 2(cos i sin )
3 3
2
Argz3 { 2k , k Z}.
3
d) P4 (1, 3) thuộc góc phần tư thứ tư
5
r4 2, 4
3
Lê Lễ Page 34
Bài tập số phức
5 5
z4 2(cos i sin )
3 3
5
Argz4 { 2k , k Z} .
3
Ví dụ 13. Viết các số phức sau dưới dạng cực
a) z1 2i ,
b) z2 1,
c) z3 2 ,
d) z4 3i .
Và xác định Arg của chúng.
a) Điểm P1 (0, 2) thuộc phần dương trục tung, nên
r1 2, 1 , z1 2(cos i sin )
2 2 2
Argz1 { 2k , k Z }
2
b) Điểm P2 ( 1,0) thuộc phần âm trục hoành, nên
r2 1, 2 , z2 cos i sin
Argz2 { 2k }
c) Điểm P3 (2,0) thuộc phần dương trục hoành, nên
r3 2, 3 0, z3 2(cos0 i sin 0)
Argz3 {2k , k Z }
d) Điểm P4 (0, 3) thuộc phần âm trục tung, nên
Lê Lễ Page 35
Bài tập số phức
3 3 3
r4 3, 4 , z4 2(cos i sin )
2 2 2
3
Argz4 { 2k , k Z}
2
Rõ ràng
1 cos 0 i sin 0; i cos i sin ;
2 2
3 3
1 cos i sin ; i cos i sin .
2 2
Bài tập 11. Viết số phức sau dưới dạng cực
z 1 cos a i sin a, a (0,2 ) .
Lời giải.
a a
| z | (1 cos a)2 sin 2 a 2(1 cos a) 4cos 2 2 | cos | .
2 2
a
a) Nếu a (0, ) (0, ) , P nằm góc phần tư thứ nhất . Do đó
2 2
sin a a a
arctan arctan(tan ) ,
1 cos a 2 2
.
a a a
z 2cos (cos i sin )
2 2 2
a
b) Nếu a ( ,2 ) ( , ) , P nằm góc phần tư thứ tư . Do đó
2 2
a a a
a rctan(tan ) 2 2 ,
2 2 2
a a a
z 2cos [cos( ) i sin( )]
2 2 2
c) Nếu a , thì z=0.
Bài tập 12. Tìm các số phức z sao cho
z z
| z | 1,| | 1.
z z
Lời giải. Đặt z cos x i sin x, x [0,2 ).
z z | z2 z 2 |
1 | |
z z | z |2
| cos 2 x i sin 2 x cos 2 x i sin 2 x |
2 | cos 2 x |
Lê Lễ Page 36
Bài tập số phức
Do đó
1 1
cos 2 x hoặc cos 2 x .
2 2
1
Nếu cos 2 x thì
2
5 7 11
x1 , x2 , x3 , x4
6 6 6 6
1
Nếu cos 2 x thì
2
2 4 5
x5 , x6 , x7 , x8
3 3 3 3
Do đó có 8 nghiệm
zk cos xk i sin xk k 1,2,3, ,8.
Lê Lễ Page 37
Bài tập số phức
Ví dụ 14. Cho z1 1 i, z2 3 i.
7 7
z1 2(cos i sin ), z2 2(cos i sin )
4 4 6 6
7 7
z1 z2 2 2[cos( ) i sin( )]
4 6 4 6
23 23
2 2(cos i sin )
12 12
(2) Lũy thừa của một số phức
Định lý. (De Moivre3) Cho z r (cos t i sin t ) và n∈ ℕ , ta có
z n r n (cos nt i sin nt ) .
Chứng minh. Dùng công thức nhân với z z1 z2 zn được
n
z r.r. .r [cos(t t t ) i sin(t t t )]
n n n
n
= r (cos nt i sin nt )
Lưu ý.
a) Chúng ta tìm lại được | z n | | z |n .
b) Nếu r=1, thì (cos t i sin t )n cos nt i sin nt .
c) Ta có thể viết Argz n {n.arg z 2k , k Z}.
Ví dụ 15. Tính (1 i)1000 .
1 i 2(cos i sin ) .
4 4
1000
(1 i)1000 2 (cos1000 i sin1000 )
4 4
2500 (cos 250 i sin 250 ) 2 500
3
Abraham de Moivre (1667-1754), nhà toán học Pháp.
Lê Lễ Page 38
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 39
Bài tập số phức
10 7 7 10 5
2 (cos i sin ) .2 (cos i sin )5
z 4 4 6 6
4 4
210 (cos i sin )10
3 3
35 35 5 5
210 (cos i sin )(cos i sin )
2 2 6 6 .
10 40 40
2 (cos i sin )
3 3
55 55
cos i sin
3 3 cos5 i sin 5 1
40 40
cos i s in
3 3
3.4 Biểu diễn hình học của tích hai số phức
Xét số phức z1 r1 (cos 1 i sin 1 ), z2 r2 (cos 2 i sin 2 ) . Gọi P1 , P2 là giao điểm
của đường tròn ℭ (0,1) với tia OM 1 , OM 2 .
Dựng P3 thuộc đường tròn và có argument cực 1 2 , chọn M 3 thuộc tia
OP3 , OM 3 OM 1.OM 2 .
Gọi z3 là tọa độ phức của M3. Điểm M 3 (r1r2 , 1 2 ) biểu diễn tích z1 z2 .
Gọi A là điểm biểu diễn của z=1.
OM 3 OM 2 OM 3 OM 2
và M 2OM 3 AOM1 . Suy ra hai tam giác
OM1 1 OM 2 OA
OAM 1 ,OM 2 M 3 đồng dạng.
z3
Để xây dựng biểu diễn hình học của thương, lưu ý điểm tương ứng của là M1.
z2
Lê Lễ Page 40
Bài tập số phức
e) P5 (1, )
2
3
f) P6 (4, )
2
3. Biểu diễn arg( z ) và arg( z ) qua arg(z).
4. Biểu diễn hình học các số phức z:
a) | z | 2 ;
b) | z i | 2 ;
c) | z i | 3 ;
5
d) argz ;
4
3
e) arg z ;
2
f) arg z ;
2
g) arg( z ) ( , )
6 3
|z 1 i| 3
h)
0 argz
6
5. Viết các số sau dưới dạng cực
Lê Lễ Page 41
Bài tập số phức
a) z1 6 6i 3;
1 3
b) z2 i ;
4 4
1 3
c) z3 i ;
2 2
d) z4 9 9i 3;
e) z5 3 2i;
f) z6 4i
6. Viết các số sau dưới dạng cực
a) z1 cos a i sin a, a [0, 2 ) ,
b) z2 sin a i (1 cos a), a [0,2 ) ,
c) z3 cos a sin a i (sin a cos a), a [0,2 ) ,
d) z4 1 cos a i sin a, a [0,2 ) .
7. Sử dụng dạng cực của số phức để tính tích sau đây
1 3
a) ( i )( 3 3i)(2 3 2i);
2 2
b) (1 i )( 2 2i)i ;
c) 2i( 4 4 3i)(3 3i) ;
d) 3(1 i )( 5 5i)
Mô tả các kết quả dạng đại số
8. Tìm | z |,arg z, Argz, arg z ,arg( z )
a) z (1 i)(6 6i ) ;
b) z (7 7 3i)( 1 i) .
9. Tìm |z| và argument cực của z:
(2 3 2i )8 (1 i) 6
a) z ,
(1 i )6 (2 3 2i )8
( 1 i)4 1
b) z ,
( 3 i)10 (2 3 2i) 4
c) z (1 i 3)n (1 i 3)n .
10. Chứng tỏ công thức Moivre đúng với số nguyên âm
11. Tính
a) (1 cos a i sin a)n , a [0,2 ), n N ,
Lê Lễ Page 42
Bài tập số phức
1 1
b) z n , nếu z 3.
zn z
Lê Lễ Page 43
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 44
Bài tập số phức
n
(cos n i sin n ) r (cos i sin )
Do đó
n n 2
r, n 2k , k Z r, k k .
n n
Vậy nghiệm phương trình có dạng
zk n r (cos k i sin k ), k Z
Lưu ý rằng 0 0 1 n 1 2 . Do đó k , k {0,1, , n 1} là argument cực .
Bởi tính duy nhất của tọa độ cực, Ta có n nghiệm phân biệt của phương trình là
z0 , z1 , , zn 1 .
Đến đây ta chứng minh phương trình có đúng n nghiệm phân biệt.
Với số nguyên k bất kỳ, lấy k chia cho n có thương q và số dư r, tức là k=nq+r, q∈ Z,
r∈{0,1,2,…,n-1}
2 2
k (nq r ) r 2q r 2q .
n n n n
Rõ ràng zk zr . Do đó
{zk , k Z } {z0 , z1 , , zn 1} .
Nói cách khác phương trình có đúng n nghiệm phân biệt.
Biểu diễn hình học các căn bậc n của w≠ 0 (n≥ 3) là đỉnh của một n giác đều nội tiếp đường tròn
tâm O bán kính n r , r=|w|.
Lê Lễ Page 45
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 46
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 47
Bài tập số phức
1 cos i sin i,
2 2
2 cos i sin 1,
3 3
3 cos i sin i.
2 2
Tức là U4 {1, i, i 2 , i3} {1, i, 1, i}. Biểu diễn hình học của chúng là hình vuông nội tiếp
đường tròn ℭ (O,1).
Số k U n gọi là căn nguyên thủy bậc n của đơn vị , nếu mọi số nguyên dương m<n ta có
m
k 1.
Lê Lễ Page 48
Bài tập số phức
Định lý.
a) Nếu n|q thì nghiệm bất kỳ của z n 1 0 cũng là nghiệm z q 1 0 .
b)Các nghiệm chung của phương trình z m 1 0 và z n 1 0 là các nghiệm của
z d 1 0 , d=UCLN(m,n), tức là U m U n U d .
c)Các nghiệm nguyên thủy của z m 1 0 là
2k 2k
k cos i sin , 0 k m,UCLN (k , m) 1 .
m m
Chứng minh.
a)Nếu q=pn thì z q 1 ( z n ) p 1 ( z n 1)( z (q 1) z n 1) . Do đó điều phải chứng
minh là hệ quả trực tiếp suy từ hệ thức trên.
2p 2p
b)Xét p cos i sin là một nghiệm của z m 1 0 và
m m
2q 2q
q' cos i sin là một nghiệm của z n 1 0 . Bởi vì
m m
, 2p 2q
| p | | q ' | 1, ta có p q 2r , r Z .
m n
p q
Cho ta r pn qm rmn .
m n
Mặt khác, m m ' d , n n ' d , UCLN (m ', n ') 1.
pn qm rmn n p m q rm n d .
m'| n' p m | p p p m , p ' Z và
2p 2 p 'm' 2 p'
arg p và pd 1 .
m m'd d
Ngược lại , d | m, d | n , bất kỳ nghiệm của z 1 0 là nghiệm của z m 1 0 và
d
Lê Lễ Page 49
Bài tập số phức
m
Nếu k là căn nguyên thủy bậc m của đơn vị, thì từ hệ thức k
p
1, p suy
UCLN (k , m)
ra p=m, tức là UCLN(k,m)=1.
Lưu ý .
Từ b) ta thu được phương trình z m 1 0 và phương trình z n 1 0 có nghiệm chung duy
nhất là 1 nếu và chỉ nếu UCLN(m,n)=1.
Định lý. Nếu U n là một căn nguyên thủy bậc n của đơn vị thì các nghiệm của phương trình
z n 1 0 là
r
, r 1 , r n 1 , r là một số nguyên dương cho trước.
Chứng minh. Cho r là một số nguyên dương và h {0,1, , n 1} . Khi đó
( r h )n ( n )r h 1, tức là r h là một nghiệm của z n 1 0 .
Chỉ cần chứng minh r , r 1, , r n 1 phân biệt. Giả sử không phân biệt, tức tồn tại
r h1 r h2 , h1 h2 mà r h1 r h2
. Khi đó r h2 ( h1 h2 1) 0 . Nhưng
r h2
0 h1 h2
1. Đối chiếu với 0 h1 h2 n và ω là một căn nguyên thủy bậc n
của đơn vị, ta có mâu thuẩn.
Bài tập 15. Tìm số cặp thứ tự (a,b) các số thực sao cho (a bi)2002 a bi .
Lời giải. Đặt z=a+bi⇒ z a bi,| z | a 2 b2 . Hệ thức đã cho trở thành z 2002 z .
| z |2002 | z 2002 | | z | | z | | z | (| z |2001 1) 0.
Do đó |z|=0, tức là (a,b)=(0,0) hoặc |z|=1. Trong trường hợp |z|=1, ta có
z 2002 z z 2003 z .z | z |2 1.
Do phương trình z 2003 1 có 2003 nghiệm phân biệt⇒ có 2004 cặp thứ tự theo yêu cầu.
Bài tập 16. Hai đa giác đều cùng nội tiếp trong một đường tròn. Đa giác thứ nhất có 1982 cạnh,
đa giác thứ hai có 2973 cạnh. Tìm số đỉnh chung của hai đa giác đó.
Lời giải. Số đỉnh chung bằng số nghiệm chung của hai phương trình
z1982 1 0, z 2973 1 0 . Ứng dụng định lý trên, số nghiệm chung là
d UCLN (1982,2973) 991.
Bài tập 17. Cho U n là một căn nguyên thủy bậc n của đơn vị và z là số phức sao cho
|z k
| 1, k 0,1, , n 1. Chứng minh z 0 .
Lời giải. Từ giả thiết , được
(z k
)( z k
) 1 | z |2 z k z k , k 0,1, , n 1 . Lấy tổng các hệ thức trên,
n 1 n 1
2 k k
n| z| z( ) z. 0.
k 0 k 0
Do đó z=0.
Bài tập 18. Cho P0 P1 Pn 1 là đa giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 1. Chứng minh
Lê Lễ Page 50
Bài tập số phức
a) P0 P1.P0 P2 P0 Pn 1 n
2 (n 1) n
b) sin sin sin
n n n 2n 1
3 (2n 1) 1
c) sin sin sin
2n 2n 2n 2n 1
Lời giải.
a)Không mất tổng quát, giả sử các đỉnh đa giác là các điểm biểu diễn hình học các căn bậc n của
đơn vị, P0 1 . Xét đa thức
2 2
f z n 1 ( z 1)( z ) (z n 1
), cos i sin .
n n
Rõ ràng
2 n 1
n f '(1) (1 )(1 ) (1 ).
Lấy Môđun hai vế được kết quả.
b)Ta có
k 2k 2k k k k
1 1 cos i sin 2sin 2 2i sin cos
n n n n n
k k k
2sin (sin i cos )
n n n
k
Do đó | 1 k
| 2sin , k 1, 2, , n 1 . Sử dụng a) ta có điều phải chứng minh.
n
c)Xét đa giác đều Q0Q1 Q2 n 1 nội tiếp trong đường tròn , các đỉnh của nó là điểm biểu diễn
hình học của căn bậc 2n của đơn vị. Theo a)
Q0Q1.Q0Q2 Q0Q2 n 1 2n
Bây giờ xét đa giác đều Q0Q2 Qn 2 , ta có Q0Q2 .Q0Q4 Q0Q2 n 2 n
Do đó Q0Q1.Q0Q3 Q0Q2 n 1 2 . Tính toán tương tự phần b) ta được
(2k 1)
Q0Q2 k 1 2sin , k 1,2 n và ta có điều phải chứng minh
2n
4.3 Phương trình nhị thức
Phương trình nhị thức là một phương trình có dạng z n a 0 , n∈ ℕ và n≥ 2. Giải phương
trình là tìm căn bậc n của số phức –a. Đây là một dạng đơn giản của phương trình bậc n hệ số
phức. Theo định lý cơ bản, phương trình có đúng n nghiệm. Và cũng dễ thấy trong trường hợp
này phương trình có n nghiệm phân biệt.
Ví dụ 17.
a) Giải phương trình z 3 8 0 .
8 8(cos i sin ) , các nghiệm là
Lê Lễ Page 51
Bài tập số phức
2k 2k
zk 2(cos i sin ), k 0,1,2 .
3 3
b) Giải phương trình z 6 z3 (1 i) i 0 .
Phương trình tương đương với
( z 3 1)( z 3 i) 0 .
Giải phương trình nhị thức z3 1 0, z3 i 0 có các nghiệm
2k 2k
k cos i sin , k 0,1,2 và
3 3
2k 2k
zk cos 2 i sin 2 ,k 0,1,2 .
3 3
4.4 Bài tập
1. Tìm các căn bậc hai của z
a) z 1 i ;
b) z i ;
1 i
c) z ;
2 2
d) z 2(1 i 3) ;
e) z 7 24i .
2. Tìm các căn bậc ba của z
a) z i;
b) z 27 ;
c) z 2 2i ;
1 3
d) z i ;
2 2
e) z 18 26i .
3. Tìm các căn bậc bốn của z
a) z 2 i 12 ;
b) z 3 i;
c) z i ;
d) z 2i ;
e) z 7 24i .
4. Tìm căn bậc 5,6,7,8, 12 các số trên.
5. Cho U n { 0 , 1 , , n 1} 4 là các căn bậc n của đơn vị. Chứng minh
4
Un cùng với phép nhân là một nhóm Abel. Nó còn là nhóm xyclic sinh bởi căn nguyên thủy bậc n của đơn vị.
Lê Lễ Page 52
Bài tập số phức
a) j k Un , j, k {0,1, , n 1};
b) j 1 U n , j {0,1, , n 1} .
6. Giải phương trình
a) z 3 125 0 ;
b) z 4 16 0 ;
c) z 3 64i 0 ;
d) z 3 27i 0 .
7. Giải phương trình
a) z 7 2iz 4 iz 3 2 0 ;
b) z 6 iz 3 i 1 0 ;
c) (2 3i) z 6 1 5i 0 ;
d) z10 ( 2 i) z5 2i 0 .
8. Giải phương trình
z 4 5( z 1)( z 2 z 1) .
Lê Lễ Page 53
Bài tập số phức
Lê Lễ Page 54