Professional Documents
Culture Documents
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 – LẦN I
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC – KHỐI A
Ngày thi : 18 – 01 – 2011 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm: 6 trang; 50 câu trắc nghiệm
Mã đề 897
Câu 10: Cho hỗn hợp A gồm 0,05 mol Fe và 0,1 mol Fe2O3 vào một bình kín dung tích không đổi
chứa 5,6 lít CO (đktc). Nung bình một thời gian rồi lại đưa về nhiệt độ ban đầu. Hỗn hợp khí trong
bình lúc này có tỉ khối so với H2 là 15,6. Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là ?
A. 14,00 gam B. 17,75 gam C. 18,00 gam D. 10,20 gam
Câu 11: Thủy phân 1 kg poli (vinyl axetat) trong NaOH. Sau phản ứng thu được 900 gam polime.
% số đơn vị este bị thủy phân là ?
A. 20,48% B. 48,84% C. 90% D. 54,26%
Câu 12: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì chỉ có saccarozơ không có phản ứng
tráng bạc
B. Gucozơ có nhiều trong quả nho chín, fructozơ có nhiều trong mật ong, saccarozơ có nhiều trong
cây mía và củ cải đường
C. Thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ bởi xúc tác axit chỉ thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ
D. Thủy phân saccarozơ và mantozơ đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ
Câu 13: Cho các cặp chất sau:
1) NaHSO3 + NaOH 2) Fe(NO3)2 + HCl 3) Na2CO3 + H2SO4 4) KCl + NaNO3
5) CuCl2 + AgNO3 6) NH4Cl + NaOH 7) CuCl2 + H2S 8) FeCl3 + HI
Trong số các cặp chất trên có bao nhiêu cặp chất có thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 14: Có các dẫn xuất halogen có CTCT sau : CH2=CH-CHI2; CH3-CH2F; CH3-CHBr-CH3;
p-CH3-C6H4-Cl; C6H5-CH2Cl; CH2=CH-CH2-CH2Br. Khi đun sôi từng dẫn xuất trên với dung dịch
NaOH, gạn lấy lớp nước, axit hóa bằng HNO3, rồi nhỏ vài giọt dng dịch AgNO3. Số trường hợp tạo
ra kết tủa là ?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Cho polibutađien tác dụng với brom. Giả sử trung bình x mắt xích polibutađien cộng hợp
với 1 phân tử brom được sản phẩm chứa 45,85% brom về khối lượng. Giá trị của x là ?
A. 3,0 B. 2,5 C. 4,0 D. 3,5
Câu 16: Có 2 điện cực Zn và Cu nối với nhau bằng dây dẫn, và cùng nhúng trong dung dịch
H2SO4 loãng thấy có hiện tượng sau: bọt khí thoát ra rất chậm chỗ Zn nhưng lại thoát ra rất mạnh
chỗ Cu. Vậy kết luận nào sau đây về thí nghiệm trên là đúng ?
A. Zn bị ăn mòn hóa học, Cu bị ăn mòn điện hóa, tốc độ ăn mòn điện hóa lớn hơn
B. Zn chỉ bị ăn mòn điện hóa học với tốc độ lớn, Cu không bị ăn mòn
C. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa nhỏ hơn
D. Zn vừa bị ăn mòn hóa học, vừa bị ăn mòn điện hóa, nhưng tốc độ ăn mòn điện hóa lớn hơn
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
10% (loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeSO4 trong dung dịch Y là 7,318%. Nồng độ
phần trăm của Zn trong dung dịch Y là
A. 6,945% B. 7,942% C. 8,512% D. 7,752%
Câu 18: Nguyên tắc chung để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là:
A. Điện phân các muối clorua B. Dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch muối
C. Nhiệt phân hợp chất giàu clo kém bền D. Dùng chất oxi hóa mạnh để oxi hóa Cl-
Câu 19: Cho các nguyên tố K, L, M, N, Q có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19, 11, 12, 13, 5. Sắp
xếp các nguyên tố trên theo thứ tụ tăng dần tính kim loại
A. L < K < M < N < Q B. Q < N < M < N < Q
C. Q < L < M < N < K D. K < L < M < N < Q
Câu 20: Cho sơ đồ:
o
+ Br2
C3 H 6 → X
KOH , ancol ,to
→ Y
trime
→ Z
KMnO4 ,t
→1, 3, 5 − C6 H 3 (COOK )3 . Y là:
A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-C ≡ CH C. CH3-C ≡ C-CH3 D. CH3-CH=CH2
Câu 21: Khối lượng dung dịch NaOH 12% cần để trung hòa 20 gam chất béo có chỉ số axit bằng
2,8 là:
A. 466,67 mg B. 63,0625 mg C. 333,33 mg D. 630 mg
Trang 2/6 - Mã đề thi 897
Giaùo vieân Traàn Quang Phuùc Tröôøng THPT Ngoâ Gia Töï
Câu 22: Cho các chất sau: CH3CHO, HCHO, HCOOH, HCOONH4, (CHO)2, CH2(CHO)2,
CH3COCH3, HCOONa. Trong số các chất trên, có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện sau: khi cho
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sản phâm muối thu được cho tác dụng với dung dịch
NaOH hoặc với dung dịch H2SO4 loãng đều có khí vô cơ bay ra ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Hai hợp chất X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C,H,O và đều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt
độ sôi của X là +78,3 0 C của Y là -23,6 0 C . Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. CH3OCH3, C4H11OH B. C2H5OH, CH3OCH3
C. C2H6O, C4H12O2 D. CH3CH2CH2OH, CH3OCH3
Câu 24: Cho x mol hỗn hợp gồm (A2CO3, BCO3, DCO3) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.
Để hấp thụ hết khí sinh ra cần tối thiểu 100 ml dung dịch chứa(NaOH 1M và Ca(OH)2 2M). Giá trị
của x là ?
A. 0,5 mol B. 0,25 mol C. 0,3 mol D. 0,15 mol
Câu 25: Để thu khí NH3 trong phòng thí nghiệm, người ta dung phương pháp nào sau đây:
A. Đẩy nước, úp bình thu B. Đẩy nước, ngửa bình thu
C. Đẩy không khí, úp bình thu C. Đẩy không khí, ngửa bình thu
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su
B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống (CaSO4.0,5H2O)
C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày (do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày)
D. Một trong những ứng dụng của Cs là dùng làm tế bào quang điện
Câu 27: Cho các phản ứng sau:
CaCO3(rắn) + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O
Những tác động sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng trên ?
1) Tăng nhiệt độ 2) Xúc tác 3) Đập nhỏ CaCO3
4) Giảm nồng độ HNO3 5) Thay đổi áp suất 6) Tăng nồng độ Ca(NO3)2
A. 1,3,4 B. 2,5,6 C. Chỉ 2,5 D. Chỉ có 5,6
Câu 28: Cho 0,01 mol este Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, thu được 1
ancol với 1 muối có số mol bằng nhau. Nếu thủy phân hoàn toàn 2,58 gam este Y bằng lượng vừa
đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,5M được 3,33 gam muối. Công thức cấu tạo vủa este Y là ?
A. (COO)2C5H10 B. (C2H5OOC)2C3H6 C. C4H8(COO)2C2H4 D. C2H4(COO)2C4H8
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn
toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 500 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi
nước. Nếu cho Y qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 200 ml khí (các thể tích khí và hơi
đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
A. C3H6 và C4H8 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. C2H4 và C3H6
Câu 30: Cặp chất nào sau đây gồm 2 chất đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaHCO3; Na3PO4 B. Na3PO4; Na2S C. Ca(OH)2; Na2CO3 D. HCl; Ca(OH)2
Câu 31: Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch gồm HCl 0,6M và CuSO4 1M với cường độ dòng
điện 1,34A trong 2 giờ. Hiệu suất điện phân là 100% thì thể tích khí thu được (đktc) thoát ra ở anot
là?
A. 0,784 lít B. 0,896 lít C. 1,008 lít D. 0,672 lít
Câu 32: Trong dung dịch axit yếu CH3COOH có cân bằng sau:
CH 3COOH CH 3COO − + H + ; tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Thêm vào dung dịch trên vài giọt dung dịch HBr đặc
2. Thêm vào dung dịch trên vài giọt dung dịch KOH đặc
3. Thêm vào dung dịch trên vài giọt dung dịch CH3COONa đặc
4. Pha loãng dung dịch trên 5 lần
Các thí nghiệm làm giảm độ điện li của CH3COOH là:
A. 1,3 B. 2,3 C. 1,2 D. 3,4
Câu 45: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 59 B. 60 C. 99 D. 74
−8
Câu 46: Ở 25 C, K aHClO = 3, 0.10 . Tính pH của dung dịch HClO 1M ở nhiệt độ này?
0
------HẾT------