Professional Documents
Culture Documents
KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ môn: Điện tử viễn thông
DÙNG CHO ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
3
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89
2. Thiết kế tuyến vi ba số ( độ cao của hai anten, tính toán tổng suy hao, tổng
tăng ích và đánh giá khả năng sử dụng) với các chỉ tiêu kỹ thuật: Dung
lượng: 2x34 Mb/s; khoảng cách: 27 km; khoảng cách từ trạm phát đến vật
cản hình nêm: 13 km; độ cao của vật cản: 18 m; độ cao của vị trí đặt trạm
phát so với mực nước biển: 7 m; độ cao của vị trí đặt trạm thu so với mực
nước biển: 13 m; hệ số suy hao của fidơ: 0.07 dB/m; suy hao tổng cộng của
bộ lọc: 4 dB.
Ngưỡng thu
Dải tần Tốc độ bit KT Pra
Tên thiết bị BER=10-3
(GHz) (Mb/s) điều chế (dBm)
(dBm)
AMLD16/F2 1,7-2,3 1x34 16QAM 32 -82,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89
3. Thiết kế tuyến vi ba số ( độ cao của hai anten, tính toán tổng suy hao, tổng
tăng ích và đánh giá khả năng sử dụng) với các chỉ tiêu kỹ thuật: Dung
lượng: 3x34 Mb/s; khoảng cách: 30 km; khoảng cách từ trạm phát đến vật
cản hình nêm: 15 km; độ cao của vật cản: 20 m; độ cao của vị trí đặt trạm
phát so với mực nước biển: 15 m; độ cao của vị trí đặt trạm thu so với mực
nước biển: 13 m; hệ số suy hao của fidơ: 0.07 dB/m; suy hao tổng cộng của
bộ lọc: 4 dB.
Ngưỡng thu
Dải tần Tốc độ bit KT Pra
Tên thiết bị BER=10-3
(GHz) (Mb/s) điều chế (dBm)
(dBm)
AMLD16/F2 1,7-2,3 1x34 16QAM 32 -82,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
4
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89
4. Thiết kế tuyến vi ba số ( độ cao của hai anten, tính toán tổng suy hao, tổng
tăng ích và đánh giá khả năng sử dụng) với các chỉ tiêu kỹ thuật: Dung
lượng: 4x34 Mb/s; khoảng cách: 40 km; khoảng cách từ trạm phát đến vật
cản hình nêm: 20 km; độ cao của vật cản: 15 m; độ cao của vị trí đặt trạm
phát so với mực nước biển: 9 m; độ cao của vị trí đặt trạm thu so với mực
nước biển: 9 m; hệ số suy hao của fidơ: 0.07 dB/m; suy hao tổng cộng của
bộ lọc: 4 dB.
Ngưỡng thu
Dải tần Tốc độ bit KT Pra
Tên thiết bị BER=10-3
(GHz) (Mb/s) điều chế (dBm)
(dBm)
AMLD16/F2 1,7-2,3 1x34 16QAM 32 -82,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89
5. Thiết kế tuyến vi ba số ( độ cao của hai anten, tính toán tổng suy hao, tổng
tăng ích và đánh giá khả năng sử dụng) với các chỉ tiêu kỹ thuật: Dung
lượng: 2 Mb/s; khoảng cách: 17 km; khoảng cách từ trạm phát đến vật cản
hình nêm: 8 km; độ cao của vật cản: 15 m; độ cao của vị trí đặt trạm phát so
với mực nước biển: 7 m; độ cao của vị trí đặt trạm thu so với mực nước biển:
9 m; hệ số suy hao của fidơ: 0.07 dB/m; suy hao tổng cộng của bộ lọc: 4 dB.
Ngưỡng thu
Dải tần Tốc độ bit KT Pra
Tên thiết bị BER=10-3
(GHz) (Mb/s) điều chế (dBm)
(dBm)
AMLD16/F2 1,7-2,3 1x34 16QAM 32 -82,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89
6. Thiết kế tuyến vi ba số ( độ cao của hai anten, tính toán tổng suy hao, tổng
tăng ích và đánh giá khả năng sử dụng) với các chỉ tiêu kỹ thuật: Dung
lượng: 8 Mb/s; khoảng cách: 20 km; khoảng cách từ trạm phát đến vật cản
hình nêm: 11 km; độ cao của vật cản: 17 m; độ cao của vị trí đặt trạm phát so
với mực nước biển: 7 m; độ cao của vị trí đặt trạm thu so với mực nước biển:
10 m; hệ số suy hao của fidơ: 0.07 dB/m; suy hao tổng cộng của bộ lọc: 4
dB.
Ngưỡng thu
Dải tần Tốc độ bit KT Pra
Tên thiết bị BER=10-3
(GHz) (Mb/s) điều chế (dBm)
(dBm)
AMLD16/F2 1,7-2,3 1x34 16QAM 32 -82,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89
7. Thiết kế tuyến vi ba số ( độ cao của hai anten, tính toán tổng suy hao, tổng
tăng ích và đánh giá khả năng sử dụng) với các chỉ tiêu kỹ thuật: Dung
lượng: 140 Mb/s; khoảng cách: 36 km; khoảng cách từ trạm phát đến vật cản
hình nêm: 18 km; độ cao của vật cản: 24 m; độ cao của vị trí đặt trạm phát so
với mực nước biển: 15 m; độ cao của vị trí đặt trạm thu so với mực nước
biển: 18 m; hệ số suy hao của fidơ: 0.07 dB/m; suy hao tổng cộng của bộ
lọc: 4 dB.
Ngưỡng thu
Dải tần Tốc độ bit KT Pra
Tên thiết bị BER=10-3
(GHz) (Mb/s) điều chế (dBm)
(dBm)
AMLD16/F2 1,7-2,3 1x34 16QAM 32 -82,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
6
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89
8. Thiết kế tuyến vi ba số ( độ cao của hai anten, tính toán tổng suy hao, tổng
tăng ích và đánh giá khả năng sử dụng) với các chỉ tiêu kỹ thuật: Dung
lượng: 17 Mb/s; khoảng cách: 22 km; khoảng cách từ trạm phát đến vật cản
hình nêm: 11 km; độ cao của vật cản: 25 m; độ cao của vị trí đặt trạm phát so
với mực nước biển: 9 m; độ cao của vị trí đặt trạm thu so với mực nước biển:
11 m; hệ số suy hao của fidơ: 0.07 dB/m; suy hao tổng cộng của bộ lọc: 4
dB.
Ngưỡng thu
Dải tần Tốc độ bit KT Pra
Tên thiết bị BER=10-3
(GHz) (Mb/s) điều chế (dBm)
(dBm)
AMLD16/F2 1,7-2,3 1x34 16QAM 32 -82,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89
9. Thiết kế tuyến vi ba số ( độ cao của hai anten, tính toán tổng suy hao, tổng
tăng ích và đánh giá khả năng sử dụng) với các chỉ tiêu kỹ thuật: Dung
lượng: 45 Mb/s; khoảng cách: 34 km; khoảng cách từ trạm phát đến vật cản
hình nêm: 16 km; độ cao của vật cản: 26 m; độ cao của vị trí đặt trạm phát so
với mực nước biển: 13 m; độ cao của vị trí đặt trạm thu so với mực nước
biển: 11 m; hệ số suy hao của fidơ: 0.07 dB/m; suy hao tổng cộng của bộ
lọc: 4 dB.
Ngưỡng thu
Dải tần Tốc độ bit KT Pra
Tên thiết bị BER=10-3
(GHz) (Mb/s) điều chế (dBm)
(dBm)
AMLD16/F2 1,7-2,3 1x34 16QAM 32 -82,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
7
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89
10. Thiết kế tuyến vi ba số ( độ cao của hai anten, tính toán tổng suy hao, tổng
tăng ích và đánh giá khả năng sử dụng) với các chỉ tiêu kỹ thuật: Dung
lượng: 2x2 Mb/s; khoảng cách: 16 km; khoảng cách từ trạm phát đến vật cản
hình nêm: 8 km; độ cao của vật cản: 15 m; độ cao của vị trí đặt trạm phát so
với mực nước biển: 7 m; độ cao của vị trí đặt trạm thu so với mực nước biển:
7 m; hệ số suy hao của fidơ: 0.07 dB/m; suy hao tổng cộng của bộ lọc: 4 dB.
Ngưỡng thu
Dải tần Tốc độ bit KT Pra
Tên thiết bị BER=10-3
(GHz) (Mb/s) điều chế (dBm)
(dBm)
AMLD16/F2 1,7-2,3 1x34 16QAM 32 -82,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 2x34 16QAM 32 -79,6
AMLD16/F2 1,9-2,3 3x34 16QAM 32 -76,8
AMLD16/F4 6,43-7,11 4x34 16QAM 35 -74,6
GEC2GHz 1,713-1,909 2/8 3FSK 33 -84,5
HTN-6u 6,4-7,1 140 16QAM 33 -71
ML 13-2 13 2 19 -81
ML 13-8 13 8 19 -74
CTR152 12,75-13,25 17 4PSK 25 -80,5
MDR2204 3,7-4,2 45 16QAM 33 -89