Professional Documents
Culture Documents
1. Đối tượng nghiệm thu: (Nêu rõ tên Bộ phận, mục, Hạng mục công trình được
nghiệm thu)
2.Thành phần tham gia nghiệm thu:
2.1. Đại diện Chủ đầu tư: Ban QLDA thuỷ điện 2
Ông: ..........................................Chức vụ: Trưởng ban
Ông: ..........................................Chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: ........................................................
Ông: .......................................... Chức vụ: Giám đốc
Ông: .......................................... Chức vụ: Trưởng phòng kỹ thuật
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:.............ngày.....tháng.....năm.....
Kết thúc:.............ngày.....tháng.....năm.....
4. Đánh giá công tác thi công đã thực hiện:
a. Căn cứ nghiệm thu:
1. Bản vẽ thi công và dự toán hạng mục công trình đã được duyệt tại quyết định
số…………..;
2. Hợp đồng xây lắp số..........ngày ..... tháng ..... năm .....;
3. Biên bản nghiệm thu hoàn thành (Bộ phận, mục, Hạng mục công trình) xây
dựng số……;
4. Các văn bản hướng dẫn của bộ ngành liên quan, văn bản hướng dẫn về nghiệm
thu thanh toán của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (nếu có, yêu cầu ghi cụ thể).
b. Khối lượng:
Có phụ lục số 01. Khối lượng quyết toán A-B kèm theo
c. Thời gian thi công:
Bắt đầu:.............ngày.....tháng.....năm.....
Kết thúc:.............ngày.....tháng.....năm.....
d. Kết luận:
- Đồng ý nghiệm thu khối lượng để làm cơ sở quyết toán cho nhà thầu
- Biên bản này thay thế cho biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hạng mục
công trình số ….., đợt…….
ĐƠN VỊ THI CÔNG BAN QLDA THUỶ ĐIỆN 2
Tr. Phòng kỹ thuật Giám đốc Tr.Phòng kỹ thuật Trưởng Ban
Phụ lục số 01.
KHỐI LƯỢNG QUYẾT TOÁN A-B
(Kèm theo Biên bản nghiệm thu khối lượng quyết toán A-B số:......... ngày ... tháng ... năm.....)
Công trình: ............................................................................................................
Hạng mục công trình: ..........................................................................................
Mục:........................................................................................................................
(Khối lượng quyết toán đã bao gồm khối lượng trong các BB nghiệm thu khối lượng hoàn thành bộ phận số …ngày… và thay thế cho các biên bản đó)
Chú thích:
(4) Khối lượng được duyệt là khối lượng kèm theo hồ sơ TKBVTC và hồ sơ phát sinh, hiệu chỉnh (nếu có) được duyệt
(5), (6), (7), (8), (9), (10): Khối lượng thực hiện là khối lượng thực tế thi công của nhà thầu thi công, được tính trên cơ sở bản vẽ hoàn công.