You are on page 1of 3

TÍCH PHÂN HÀM CÓ MẪU SỐ CHỨA TAM THÚC BẬC HAI

Designed by: Nam Tran


dx
DẠNG 1: A=  2
ax  bx  c

dx dx 1 mx  n
TH 1: A     arctan c
ax  bx  c
2
(mx  n)  p
2 2
mp p
Phương pháp :
dx dx 1  mx  n  p 
TH 2 : A     ln  c
ax  bx  c
2
(mx  n)  p
2 2
2mp  mx  n  p 
mx  n
DẠNG 2: B=  dx
ax 2  bx  c

Phương pháp :

Cách 1:
 2ax  b    n  
m mb
mx  n m  2ax  b  dx  mb  m
ln  ax 2  bx 
2a  2a 
B 2 dx   dx    n A
ax  bx  c ax  bx  c
2
2a ax  bx  c 
2
2a  2a
Cách 2: Phương pháp hệ số bất định
+, Nếu mẫu số có nghiệm kép x= x0 tức là ax 2  bx  c  a  x  x0  thì giả sử
2

mx  n  
  x
ax  bx  c x  x0  x  x0  2
2

Quy đòng vế phải và đồng nhất hệ số ở hai vế để tìm  , 


mx  n 
Với  ,  tìm được ta có: B   ax 2  bx  c dx   ln  x  x0   c
 x  x0 
2

+, Nếu mẫu có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 : ax  bx  c  a  x  x1   x  x2  thì ta giả sử :


2

mx  n  
  x
ax  bx  c x  x1 x  x2
2

Quy đồng vế phải và đồng nhất hệ số ở hai vế để tìm  , 


mx  n
Với  ,  tìm được ta có: B=  2 dx   ln  x  x1     x  x2   c
ax  bx  c
dx
DẠNG 3: C= 
ax 2  bx  c

Phương pháp:
dx dx 1 
TH 1: C    ln  mx  n    mx  n  kc
2

ax  bx  c
2
 mx  n 
2
k m  

dx dx 1 mx  n
TH 2 : C     arcsin ( p  0)
ax 2  bx  c p 2   mx  n  m p
2

 mx  n  dx
DẠNG 4: D= 
ax 2  bx  c
Phương pháp:
 mx  n  dx m  2ax  b  dx mb m d  ax  bx  c  mb
2
dx
D= 
ax 2  bx  c 2a  ax 2  bx  c 2a  ax 2  bx  c 2a  ax 2  bx  c
=    .C
2a
dx
DẠNG 5: E= 
 px  q  ax 2  bx  c
Phương pháp:
1 dt 1 1 
Đặt px+q =  pdx  2 ; x    q  Khi đó:
t t pt 
dt 2
dx pt dt
E   
 px  q  ax 2  bx  c 1 a 1
2
 b 1  t 2   t  
  q     q   c
t p2  t  pt 
 mx  n  dx
DẠNG 6: F= 
 px  q  ax 2  bx  c
Phương pháp:
m  mq 
 px  q    n  
F
 mx  n  dx

p  p  m
dx  
dx  mq  dx m
n  
 px  q  ax  bx  c
2
 px  q  ax  bx  c
2 p ax  bx  c 
2 p   px  q  ax  bx  c
2 p
xdx
DẠNG 7: G=  ax 2  b cx 2  d
 
Phương pháp:
t2  d tdt
Đặt xt= cx 2  d  t 2  cx 2  d  x 2  ; xdx 
c c
1 tdt 1 dt 1
xdx 
c a t  d 
 2 2  2 .A
Khi đó: G= 
2
 c at  (bc  ad ) c
 ax 2  b  cx 2  d =  c  b  t
 
dx
DẠNG 8: H=  ax 2  b cx 2  d
 
Phương pháp:

d tdt
cx 2  d  x 2t 2  cx 2  d  x 2  ; xdx 
Đặt t = t c  t2  c
2 2

td .dt
t  c
2 2
dx xdx dt
   
cx 2  d x( xt ) td
t 2
 c
 t2  c
dt dt
=
dx  2 A
Khi đó ta có: H=  ad  2 bt   ad  bc 
 ax 2
 b  cx 2  d  2  b   t  c
t c 
 mx  n  dx
DẠNG 9: I=   ax 2
 b  cx 2  d
Phương pháp:
I 
 mx  n  dx  m
xdx
 n
dx
 mG  nH
 ax 2
 b  cx 2  d  ax 2
 b  cx 2  d  ax 2
 b  cx 2  d
Pn ( x)dx
DẠNG 10: J=   ax 2
 b  cx 2  d
, vs deg Pn ( x)  n  2

Phương pháp:
Biểu diễn J dưới dạng sau đây:
P ( x)dx dx
  ax 2  nb  cx 2  d  Qn1 ( x) ax  bx  c  k  ax 2  bx  c , deg Q  n  1
2

Lấy đạo hàm 2 vế đẳng thức trên:


Pn ( x) Q ( x)(2ax  b) k
 Qn 1' ( x ) ax 2  bx  c  n 1 
ax 2  bx  c 2 ax 2  bx  c ax 2  bx  c
Quy đồng mẫu thức rồi bỏ mẫu để nhận được đẳng thức:
Q ( x )(2ax  b)
Pn ( x)  Qn 1' ( x)(ax 2  bx  c)  n 1 k
2
Sắp xếp thứ tự đa thức vế phải rồi đồng nhất các hệ số cùng bậc ở 2 vế
Giải hệ phương trình để tìm các hệ số của Qn 1 ( x) và hệ số k
Thay thế các hệ số tìm được vào đẳng thức ban đầu để tìm kết quả.
DẠNG 11: CÁC PHƯƠNG PHÁP THẾ EULER

Phương pháp:
Khử ax 2  bx  c bằng 1 trong 3 phép đổi biến số sau:
1.Đặt ax 2  bx  c =  ax  t nếu a>∫
2.Đặt ax 2  bx  c =tx  c nếu c>∫
ax 2  bx  c =t(x- x0 ) nếu ax0  bx0  c  0
2
3.Đặt

You might also like