Professional Documents
Culture Documents
Ngày nhận hồ sơ:...................; Ngày nhận đủ hồ sơ: .................; Ngày hoàn tất hồ sơ: ................
2. Nhu cầu cấp tín dụng : (Cho mục đích sử dụng vốn thứ 2 …n)
Loại tiền Doanh số giao dịch Tỷ trọng quan hệ với Nhận xét
Daiabank
VND
USD
.......
Nhận xét:
- Theo CIC:
- Lịch sử quan hệ với Daiabank (có trễ hạn lãi/gốc...?, thái độ hợp tác?)
3. Đánh giá lợi ích quan hệ với khách hàng trong thời gian tới
4. Tình hình tuân thủ nội dung của phê duyệt lần trước
a. Tình hình tuân thủ nội dung các nội dung đã phê duyệt của lần cấp tín dụng trước
STT Nội dung phê duyệt Thực hiện – thời gian Đánh giá
b. Thuyết trình lại hồ sơ đã bị từ chối của lần/các lần phê duyệt trước
STT Lý do từ chối Thuyết minh
Khác …đ
V. CHI TIẾT VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA KHÁCH HÀNG
Bảng tỷ lệ dự phóng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
Năm N Năm N+1 Năm N Năm N+1
Tỉ lệ tăng doanh thu Thuế suất thuế TNDN
Giá vốn hàng bán/DT Lãi suất vay ngắn hạn
Chi phí bán hàng và Nợ dài hạn
Quản lý/DT
Tiền và chứng khoán Nợ dài hạn đến hạn
ngắn hạn/DT
Các khoản phải thu/DT TSCĐ tăng trong năm N+1
Hàng tồn kho/DT Khấu hao năm N+1
TS lưu động khác/DT Tăng/giảm đầu tư tài chính DH
Các khoản phải trả/DT Tăng/giảm XDCB dở dang
Tăng/giảm chi phí trả trước DH
iv. Bảng dự phóng nhu cầu vốn lưu động: (Dựa vào thời gian thiếu hụt nguồn tài trợ - Không cần
thể hiện nội dung này trong tờ trình nếu mục đích vay không phải là bổ sung vốn SXKD)
v. Bảng cân đối trả nợ tại các TCTD (đối với dư nợ vay từng lần) :
Tổng
4. Mối quan hệ giữa chủ sở hữu tài sản đảm bảo và bên vay/bảo lãnh
………………………………………………………………………………………………………….
5. Thủ tục thực hiện thế chấp và quản lý tài sản đảm bảo
Chữ ký NVTD/PT:_______________ Chữ ký TBP/TP:_______________
6. Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………….