You are on page 1of 4

quy ®Þnh nÐt vÏ cho b¶n vÏ nhµ dd

Quy định nét vẽ: (TCVN 8-1993)


- Xem bảng 3.1 và 3.2.
Bảng 3.1: Công trình xây dựng
Bề rộng nét
Tên gọi Hình dạng Ứng dụng
(mm)

s=b=
0.25mm màu
Đường bao thấy,
1. Nét liền đậm xanh lá cây,
đường bao mặt cắt
1.1. Nét liền đậm đường
rời, khung tên,
continuous
khung bản vẽ

b = 0.4mm
1.2. Nét liền đậm màu cyan,
Thể hiện thép
đường
continuous
Đường gióng,
đường kích thước,
b = 0.13 mm
đường bao quanh
màu red,
2. Nét liền mảnh mặt cắt chập,
đường
đường gạch gạch,
continuous.
đường biểu diễn
chân ren

__________ b = 0.15 mm
3. Nét đứt _ màu yewlow, Đường bao khuất
Dài nét 2D8mm, đường dashed.
đứt 1.5mm
b = 0.13mm
4. Nét chấm Trục đối xứng,
màu red,
gạch mảnh Dài nét 2.0mm, đường trục, đường
đường
đứt 1.5mm tâm.
dashdot.
5. Nét chấm b = 0.15 mm Vị trí mặt phẳng
cắt tưởng tượng,
màu yewlow, đường bao của
gạch
đường phần vật thể nằm
đậm
dashdot. ở trước mặt cắt.
Vị trí giới hạn của
6. Nét hai chấm b = 0.13 mm các chi tiết chuyển
gạch màu red, động, đường biểu
mảnh đường divide. diễn chỗ uốn hình
khai triển.
b = 0.13mmm Đường cắt lìa,
màu red, đường phân cách
7. Nét lượn sóng
đường giữa hình cắt và
continuous. hình chiếu.
b = 0.13mm
màu red,
8. Nét ngắt đường Đường cắt lìa dài.
continuous.

Bảng 3.2: Công trình kiến trúc

Bề rộng nét
Tên gọi Hình dạng Ứng dụng
(A1/A3)
Đỏ (đường tọa
0.05/0.025 Đường tọa độ
độ)
Đỏ (đường biên) 0.05/0.025 Đường biên
Sắp đặt khu vệ
Vàng 0.10/0.05
sinh, trang thiết bị
Xanh lá 0.15/0.075 Văn bản, đơn vị đo
Nét mặt nghiêng
(cửa, bậc thềm, tay
Cyan 0.15/0.075
vịn, quầy hàng,
v.v.)
Xanh dương (nét
0.05/0.025 Nét bên trong tường
liền)
Xanh dương
0.05/0.025 Nét ẩn
(ẩn)
Tím 0.30/0.15 Khung bản vẽ

Trắng 0.25/0.125 Mặt cắt

Xám 0.05/0.025 Đường gạch bóng


-
Chú ý: Việc quy định các loại đuờng nét nhằm làm cho các hình biểu diễn
được rõ ràng, dễ đọc và đẹp

Còn bạn muốn định dạng nét in, bạn nhấn Ctrl+P(Plot) vào mục Plot style table
để định dạng nét in. Tùy theo yêu cầu bản vẽ của bạn mà bạn định nghĩa 1 nét
in mới => chọn New, sau đó bạn có thể định dạng chiều dày nét in, màu nét in,
Screening(độ đậm nhạt, thường =100) và các thông số khác cho từng màu quy
định (Thường chọn các màu cơ bản theo thứ tự từ 1 - 8 trong Autocad)
Theo các quy định về bề dày các nét trên bản vẽ kỹ thuật thì chúng không phụ
thuộc vào khổ giấy, chỉ phụ thuộc vào loại đường nét thôi. Ví dụ như nét cơ
bản, nét mảnh, nét cắt...

Tên Lện Vị trí sử dụng L.Weight L.Weight


Mô tả Màu
Layer h tắt thường xuyên A2,A3 A1,A0

Nét
0 0 Tạo block, viewport... 0 0.2 0.2
chuẩn
Nét
Thang, chi tiết phụ
1 1 mảnh 1 0.2 0.2
MĐ, MB...
vừa
Nét
2 2 Nét phân cách MĐ 2 0.25 0.35
thấy
Dùng cho đường cắt ,
Nét
3 3 các ghi chú đặc biệt 3 0.25 0.35
thấy
và nổi bật
4 4 Nét Tường, nét cắt 4 0.35 0.5
đậm MB,MĐ
Cửa, các khoảng mở;
Nét
5 5 Mặt nước trong bản 5 0.2 0.25
thấy
vẽ QH
Nét rất Nét cắt trong MC, nét
6 6 6 0.5 0.7-1.0
đậm nền
Nét 7
7 7 Dùng riêng cho Text 0.25 0.25
thấy (đen)
Nét rất Nội thất, đối tượng
8 8 8 0.1-0.09 0.2
mảnh phụ
Nét Bao các đối tượng
9 9 9 0.15-0.18 0.25
mảnh phụ
Tùy theo yêu cầu của
Nét tùy
a `a từng bản vẽ, dùng 253 0.2 0.2
biến
cho cây,hatch solid...
Nét
b `b đứt, Đối tượng khuất 252 0.2 0.2
khuất
Nét
c `c tim, Đường tim, trục 251 0.1 0.2
trục
Nét
d `d Dùng cho Dim 30 0.15 0.15
thấy
Dùng cho đường
e `e Nét mờ 96 0.15 0.15
giống
x `x Nét mờ Dùng cho Xref 66 0.15 0.15
Dùng cho hatch
y `y Nét mờ 36 0.15 0.15
(Bhatch)
z `z Nét mờ Dùng cho hatch 16 0.15 0.15

You might also like