Professional Documents
Culture Documents
®¹i häc
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 1. Ngâm Ni vào các dung dịch muối sau: NaCl, MgSO4, AgNO3 , AlCl3, Pb(NO3)2, CuSO4, ZnCl2. Muối
xảy ra phản ứng với Ni là:
a. NaCl,AlCl 3,ZnCl2 b. MgSO4,CuSO4,AgNO3
c. Pb(NO3)2,CuSO4,AgNO3 d. ZnCl 2,CuSO4,AgNO3
Câu 2. Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau:
ZnCl 2 ( 1) ,CuSO4 ( 2) ,Pb( NO3 ) 2 ( 3) ,NaNO3 ( 4) ,MgCl 2 ( 5) ,AgNO3 ( 6) . Trường hợp xảy ra phản ứng là:
a. 2, 3, 6 b. 2, 5, 6 c. 1, 3, 4, 6 d. 1, 2, 4, 6
Câu 3. Trong các dãy sau, dãy nào có thứ tự tính oxi hoá tăng dần:
a. K + ,Fe2+ ,Cu2+ ,Fe3+ ,Ag+ c. Ag+ ,Fe3+ ,Cu2+ ,Fe2+ ,K +
b. K + ,Fe2+ ,Fe3+ ,Cu2+ ,Ag+ d. K + ,Fe3+ ,Fe2+ ,Cu2+ ,Ag+
Câu 4. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:
a. Fe3+ , Cu2+ , Ag+ , Fe2+ c. Ag+ , Cu2+ , Fe3+ , Fe2+
b. Fe3+ , Ag+ ,Cu2+ , Fe2+ d. Ag+ ,Fe3+ ,Cu2+ , Fe2+
Câu 5. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
C. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
Câu 6. Cho các phản ứng xảy ra sau:
(1) AgNO3 + Fe( NO3 ) 2 → Fe( NO3 ) 3 + Ag
(2) Mn + 2HCl → MnCl 2 + H2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:
a. Mn2+ ,H+ ,Fe3+ ,Ag+ b. Mn2+ ,H+ ,Ag+ ,Fe3+
c. Ag+ ,Mn2+ ,H+ ,Fe3+ d. Ag+ ,Fe3+ ,H+ ,Mn2+
Câu 7. Kim loại kẽm có thể khử được ion nào sau đây:
a. H+ b. Na+ c. Mg2+ d. Sr2+
3+ 2+
Câu 8. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu. B. kim loại Mg. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 9. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại:
A. Ba. B. K. C. Na. D. Fe.
Câu 10. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và FeCl3. B. Cu và FeCl3. C. Fe và CuCl2. D. FeCl2 và CuCl2.
Câu 11. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu 12. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + FeCl3. B. Fe + HCl. C. Cu + FeCl3. D. Cu + FeCl2.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dd H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào
dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd X2 chứa
chất tan là
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 14. Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
3+ 2+
C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu . D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo : Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 15. Cho 2 phương trình ion rút gọn M + X → M + X2+ . M + 2X3+ → M2+ +2X2+ . Nhận xét nào
2+
Câu 1. Đốt cháy 7,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg với oxi dư thu được 14,2 gam hỗn hợp B gồm 2 oxit. Thể
tích dung dịch H2SO4 1M tối thiểu cần dung để hoà tan B là:
a. 0,2 lít b. 0,6 lít c. 0,8 lít d. 0,4 lít
Câu 2. Khi nung hỗn hợp X gồm Ba, Cu với oxi dư thì khối lượng tăng thêm 4,8 gam. Khử chất rắn thu được
bằng hiđro dư thì khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng của hỗn hợp
X là: a. 33,8 gam b. 13,25 gam c. 30,15 gam d. 26,5 gam
Câu 3. Oxi hóa hoàn toàn 0,3 mol kim loại thành oxit phải dùng 0,2 mol oxi. Kim loại này là:
a. Cu b. Ag c. Fe d. Al
8
Câu 4. Oxi hóa hoàn toàn a gam một kim loại hóa trị III thành oxit cần dùng a gam oxi. Kim loại này là:
9
a. Fe b. Al c. Cr d. Co
Câu 5. 1,2 gam một kim loại hóa trị II tác dụng hết với clo thu được 4,75 gam muối clorua. Kim loại này là:
a. Mg b. Zn c. Cu d. Ca
Câu 6. Đốt a gam Cu trong không khí được một chất rắn nặng 1,125a gam gồm CuO và Cu dư. Phần trăm
của đồng dư trong hỗn hợp là:
a. 14,44% b. 55,55% c. 44,55% d. 20%
Câu 7. Cho hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 4,8 gam Mg tác dụng vừa đủ với hỗn hợp hai khí clo và oxi. Sau
khi phản ứng xong thu được 39,4 gam chất rắn. Số mol mỗi khí trong hỗn hợp dầu là:
a. 0,2 mol Cl2; 0,3 mol O2 c. 0,4 mol Cl2; 0,2 mol O2
b. 0,6 mol Cl2; 0,1 mol O2 d. 0,3 mol Cl2; 0,25 mol O2
Câu 8. Cho hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 4,8 gam Mg tác dụng hết với 11,2 lít hỗn hợp hai khí clo và oxi.
Sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
a. 39,4 b. 34,9 c. 43,9 d. 49,3
Câu 9. Hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2, hỗn hợp B gồm Mg và Al. Khi cho 11,2 lít A (đktc) phản ứng vừa đủ
với 16,98 gam B tạo ra 42,34 gam hỗn hợp C. Thành phần % về khối lượng của Mg trong B là:
a. 22,26% b. 19,79% c. 80,21% d. 77,74%
Câu 10. Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị n thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng
kim loại đã dùng. Kim loại M là:
a. Mg b. Ca c. Al d. Cu
Câu 11. 16g một hỗn hợp A gồm MgO và CuO. Khi cho A tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ cao, còn lại một
chất rắn B. B tan vừa đủ trong 1 lít dung dịch H2SO4 0,2M. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp A:
a. 60% MgO, 40% CuO c. 45% MgO, 55% CuO
b. 50% MgO, 50% CuO d. 70% MgO, 30% CuO
Câu 12. Trộn 60 g bột sắt và 30 g bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A.
Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là:
A. 11,2 lít B. 21 lít C. 33 lít D. 49 lít
Câu 13. Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch
HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2
kim loại ban đầu là:
A. 2,2 gam B. 3,12 gam C. 2,4 gam D. 1,56 gam
Câu 14. Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị không đổi tác dụng với 0,15 mol oxi thu được chất rắn A. Hoà
tan chất rắn A trong HCl dư thu được 0,6 mol khí. M là:
a. Al b. Be c. Mg d. Cu
Câu 1. Cho x mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol NaOH thu được hai muối có khối lượng bằng
nhau. Biểu thức liên hệ giữa x, y là:
x 137 x 95 x 2 x 3
a. = b. = c. = d. =
y 95 y 137 y 3 y 2
Câu 2. Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng quan sát được là:
a. có bọt khí thoát ra b. lúc đầu không có hiện tượng sau đó có bọt khí xuất hiện
c. có khí thoát ra lúc đầu nhiều sau ít dần d. lúc đầu có khí thoát ra sau đó không có hiện tượng gì
Câu 3. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 thu được V lít khí (đktc) và
dung dịch X. Khi cho nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa a, b,
V là: a. V = 22,4(a - b). b. V = 11,2(a - b) c. V = 11,2(a + b) d. V = 22,4(a + b)
Câu 4. Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 thu được khí và dung dịch X.
Khi cho nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa x, y, m là:
a. m = 100(2y - x) b. m = 50(2y - x) c. m = 100(2y + x) d. m = 50(2y + x)
Câu 5. Cho từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3. Sau khi cho hết A vào B
được dung dịch C có pH = 7. Mối quan hệ giữa x, y là:
a. x = 2y b. y = 2x c. x = 3y d. y = 3x
Câu 6. Sục vào bình chứa 15 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M một số mol CO2 có giá trị biến thiên
0,12 mol ≤ nCO2 ≤ 0, 26 mol thì khối lượng m gam kết tủa thu được sẽ có khoảng giá trị là:
a. 12 g ≤ m ≤15 g b. 4 g ≤ m ≤ 12 g c. 0,12 g ≤ m ≤ 0, 24 g d. 4 g ≤ m ≤ 15 g
Câu 7. Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc B vào
cốc A, số mol khí CO2 thoát ra có giá trị là:
a. 0,1 mol b. 0,2 mol c. 0,3 mol d. 0,4 mol
−
Câu 8. Dung dịch A có chứa: Mg , Ca , Ba và 0,2 mol Cl ; 0,3 mol NO3 . Thêm dần dần dung dịch
2+ 2+ 2+ -
Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Thể tích dung dịch
Na2CO3 đã thêm vào là: a. 150 ml b. 500 ml c. 250 ml d. 300 ml
Câu 9. Khi sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là:
a. dung dịch trở nên vẩn đục sau đó tan dần và trở nên trong suốt
NHÔM
SẮT
Câu 1. Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3 . Hòa tan A trong lượng nước dư được dung dịch D và chất rắn rắn
B. Cho khí CO dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH dư thấy tan một phần còn lại
chất rắn G. E gồm có:
a. Ba ( OH ) 2 ; Fe; Al2O3 b. Al2O3 ; Fe c. Al ( OH ) 3 ; Al ; Fe d. Al, Fe
Câu 2. Để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp Fe2O3 , Al2O3 , SiO2 ở dạng bột, người ta dùng:
a. HCl b. NaOH c. CO dư d. HNO3 đặc, nguội
Câu 3. Cho các phản ứng:
(1) Fe3O4 + HNO3 →; ( 2 ) FeO + HNO3 →; ( 3) Fe2O3 + HNO3 →
( 4 ) Mg + HCl → ; ( 5 ) HCl + N aA lO2 + H 2O →; ( 6 ) Kim loai R + HNO3 →
Phản ứng thuộc loại oxi hóa khử là:
a. 1, 2, 3, 4, 5, 6 b. 1, 2, 4, 6 c. 1, 4, 5, 6 d. 1, 2, 3, 6
Câu 4. Hòa tan một hợp chất của sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Dung dịch A có
khả năng làm mất màu thuốc tím (KMnO4) và làm tan được lá đồng. Hợp chất đó là:
a. FeCO3 b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. FeS
Câu 5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa
A. Nung A trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Chất rắn B gồm có:
a. FeO b. Fe2O3 c. FeO, Al2O3 d. Fe2O3 , Al2O3
Câu 6. Có 6 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: K 2 SO4 ; Cu ( NO3 ) 2 ; FeCl2 ; FeCl3 ; AlCl3 ; NaCl . Hóa chất
dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là:
a. H2SO4 loãng b. NaOH c. Ba(OH)2 d. AgNO3
Câu 7. Khi nung hỗn hợp các chất Fe ( NO3 ) 2 ; Fe ( OH ) 2 ; FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi
thu được một chất rắn là:
a. Fe3O4 b. Fe2O3 c. FeO d. Fe
Câu 8. Để khử ion Fe3+ thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại:
a. Ag b. Cu c. Ba d. Mg
Câu 9. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 10. Hoà tan hỗn hợp A gồm Fe và FeCO3 vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hổn hợp
khí B qua dung dịch NaOH dư, thể tích hỗn hợp giảm 25%. Phần trăm theo khối lượng của sắt trong A là:
a. 75% b. 32,56% c. 59,15% d. 13,86%
Gv: Nguªn V¨n DËu - THPT L¹ng giang 2
Trang 30
Chuyªn ®Ò: kim loai 12 «n thi t«t nghiÖp vµ
®¹i häc
Câu 11. Khi để phôi bào sắt trong không khí, sau một thời gian khối lượng phôi bào tăng thêm 8 gam do có
sự tạo thành các oxit. Tính thể tích CO (đktc) cần để khử hết các oxit sắt:
a. 5,6 b. 11,2 c. 8,96 d. 6,72
Câu 12. Đốt cháy x mol Fe trong oxi thu được 12,16 gam hỗn hợp gồm các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà
tan hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 dư thu được 224 ml khí N2O duy nhất (đktc). Giá trị của x là:
a. 0,16 b. 0,24 c. 0,48 d. 0,36
Câu 13. Cho 4,48 lít CO (đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm
1,6 gam và được hỗn hợp khí B. % thể tích các khí trong B là:
a. 40% CO; 60% CO2 b. 75% CO; 25% CO2 c. 50% CO; 50% CO2 d. 60% CO; 40% CO2
Câu 14. Khi hoà tan 4,64 gam một oxit sắt bằng axit sufuric đặc nóng dư thu được 224ml khí SO2 (đktc).
Công thức oxit là: a. Fe2O3 b. FeO c. Fe3O4 d. FeO hoặc Fe3O4
Câu 15. Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hoá trị không đổi). Hoà tan hết 2,78 gam A bằng dung dịch HCl
thu được 1,568 lít khí, cũng lượng A như trên khi tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 1,344 lít khí NO
duy nhất. Các khí đo ở đktc. M là:
a. Zn b. Be c. Al d. Mg
Câu 16. Hoá chất cần dùng để phân biệt các chất rắn: Fe, Fe2O3,Fe3O4 là:
a. H2SO4 đặc nóng b. HNO3 đặc nguội c. HNO3 loãng d. HCl
Câu 17. Khi hoà tan một mẩu sắt bằng H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho từ
từ dung dịch KMnO4 2M vào A cho đến khi màu tím xuất hiện thì dùng hết V lít. Giá trị của V là:
a. 0,005 b. 0,02 c. 0,125 d. 0,5
Câu 18. Khi cho một lượng bột sắt dư tác dụng với 250ml dung dịch HNO3 1,2M thu được khí NO duy nhất.
Lọc bỏ chất rắn không tan được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A, khối lượng muối thu được là:
a. 144 gam b. 20,25 gam c. 18,15 gam d. 290,4 gam
Fe O ,Fe O
Câu 19. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, 2 3 3 4 cần dùng 2,24 lít CO (đktc). Khối
lượng sắt thu được là: a. 14,4 gam b. 11,2 gam c. 12,8 gam d. 16 gam
Câu 20. Khử m gam Fe2O3 bằng CO thu được 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4. Hoà tan A bằng dung dịch
H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
a. 32 b. 16 c. 8 d. 48
Câu 21. Khử 9,12 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được Fe và 2,7g
H2O. Khối lượng của Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
a. 2,4g; 6,72g b. 1,8g; 7,32g c. 4,8g; 4,32g d. 1,6g; 7,56g
Câu 22. Hoà tan m gam sắt bằng HNO3 dư thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm NO, NO2 . Tỉ khối
của A so với Heli bằng 9,9. Giá trị của m là:
a. 5,04 b. 1,68 c. 2,8 d. 5,6
Câu 23. Hoà tan x gam hỗn hợp FeO, Fe2O3,Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng dư thu được 4,48 lít khí NO2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của x là:
a. 33,6 b. 42,8 c. 136 d. 46,4
Câu 24. Cho phản ứng: 3Fe O
x y + HNO 3 → NO + ...
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá trong phản ứng trên là:
a. 12x - 2y b. 12y - 2x c. 3x - 2y d. 3y - 2x
Câu 25. Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung
dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Đem nung kết tủa trong không khí đến
khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là:
a. 11,2 gam b. 12,4 gam c. 15,2 gam d. 10,9 gam
Câu 26. Hòa tan Al, Zn, Fe vào dung dịch HCl (vừa đủ) được dung dịch A. Cho dung dịch NH3 dư vào dung
dịch A được kết tủa B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C. Chất rắn C gồm:
Gv: Nguªn V¨n DËu - THPT L¹ng giang 2
Trang 31
Chuyªn ®Ò: kim loai 12 «n thi t«t nghiÖp vµ
®¹i häc
a. Al 2O3,FeO,ZnO b. Al 2O3,Fe2O3,ZnO c. Al 2O3,FeO d. Al 2O3,Fe2O3
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và Fe vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so
với hidro là 9. Phần trăm số mol của FeS trong hỗn hợp là:
a. 66,6% b. 50% c. 25% d. 75%
Câu 28. Có 3 gói bột rắn gồm: FeO + Fe2O3;Fe+ FeO,Fe+ Fe2O3 . Hóa chất dùng để nhận biết 3 gói bột trên
là: a. H2SO4 loẵng b. H2SO4 đặc c. CuSO4 d. HNO3
Câu 29. Một đinh thép có khối là 1,14 gam, hòa tan trong dung dịch H2SO4 loãng dư, lọc bỏ phần không tan
được dung dịch A. Thêm dần dung dịch KMnO4 0,1M vào dung dịch A cho đến khi vừa chớm xuất hiện màu
hồng thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng là 40ml. Phần trăm của sắt trong đinh thép là:
a. 89,4% b. 96,7% c. 97,6% d. 98,2%
Câu 30. Để phân biệt các dung dịch: NH4Cl,MgCl2,( NH4 ) 2 SO4,AlCl3,FeCl2,FeCl3 . Hóa chất cần dùng là:
a. dung dịch BaCl2 b. Ba dư c. K dư d. dung dịch NaOH
Câu 31. Các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch. Phản ứng sai là:
a. Fe( OH ) 2 + 2HNO3 → Fe( NO3 ) 2 + 2H2O c. Fe( OH ) 3 + 3HNO3 → Fe( NO3 ) 3 + 3H2O
b. Fe( OH ) 2 + H2SO4 ( l ) → FeSO4 + 2H2O d. H2S+ CuSO4 → CuS+ H2SO4
Câu 32. Các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch. Phản ứng sai là:
a. FeCO3 + 2HNO3 ( l ) → Fe( NO3 ) 2 + CO2 + H2O c. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al ( OH ) 3 + 3NH4Cl
b. FeCO3 + H2SO4 ( l ) → FeSO4 + CO2 + H2O d. H2S+ CuCl 2 → CuS+ 2HCl
Câu 33. Hòa tan 2 gam oxit sắt cần dùng 26,07ml dung dịch HCl 10% (d = 1,05g/ml). Công thức của oxit
sắt là: a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. Không xác định
Câu 34. Cho 16 gam oxit sắt tác dụng đủ với 120ml dung dịch HCl, sau phản ứng cô cạn được 32,5 gam
muối khan. Nồng độ mol của dung dịch HCl là:
a. 4M b. 5M c. 6M d. 7M
H SO
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn một khối lượng m gam oxit sắt bằng dung dịch 2 4 đặc nóng thu được khí A
và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cô
cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của oxit sắt là:
a. FeO b. Fe2O3 c. Fe3O4 d. Không xác định
Câu 36. Hòa tan 1,39 gam muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng. Cho dung dịch này tác dụng vừa
đủ với V (ml) lít dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của V là:
a. 100ml b. 250ml c. 300ml d. 500ml
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ) thu được
dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
a. 0,075 b. 0,12 c. 0,06 d. 0,04
Câu 38. Cho từng chất:
Fe,FeO,Fe( OH ) 2 ,Fe( OH ) 3 ,Fe3O4,Fe2O3,Fe( NO3 ) 2 ,Fe( NO3 ) 3 ,FeSO4,Fe2 ( SO4 ) 3 ,FeCO3
lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa khử là:
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
H SO
Câu 39. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch 2 4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch phản ứng vừa
đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 , thu được V lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO; NO2 và dung dịch Y(chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với hiđro bằng 19.
Giá trị của V là:
a. 4,48 b. 5,6 c. 3,36 d. 2,24