Professional Documents
Culture Documents
lên đến 400C. Bỏ qua giãn nở của bể chứa. Hệ số giãn nở vì nhiệt t 0,000720 C 1 .
Giải
m m 100.10 3 2000
Khối lượng riêng của dầu hỏa là : V 117,65(m 3 )
V 850 17
Hệ số giãn nở do nhiệt độ :
1 dV 2000 216
t dV t .V .dt 0,00072 . .(40 30) 2,542(m 3 )
V dt 17 85
.d 2 4dV 4.2,542
Mà : dV .h h 0,202(m)
4 .d 2 3,14.4 2
Vậy khoảng cách dầu dâng lên so với ban đầu là 0.202(m)
Bài 1.3
Khi làm thí nghiệm thủy lực, dùng một đường ống có đường kính d = 400mm, dài L = 200m, đựng
đầy nước ở áp suất 55 at. Sau một giờ áp suất giảm xuống còn 50 at. Xác định lượng nước chảy qua
1
các kẽ hở của đường ống. Hệ số nén ép p at 1 .
20000
Giải
Hệ số giãn nở do áp lực :
1 dV .d 2
p dV p .V .dp p .L.dp
V dp 4
1 3,14.0,4 2
dV .200. (50 55) 6,28.10 3 (m 3 ) 6,28 (liter )
20000 4
Vậy lựơng nước chảy qua khe hở đường ống là 6.28 (liter)
Bài 1.4
Một bể hình trụ đựng đầy dầu hỏa ở nhiệt độ 50C, mực dầu cao 4m. Xác định mực dầu tăng lên, khi
nhiệt độ tăng lên 250C. Bỏ qua biến dạng của bể chứa. Hệ số giãn nở vì nhiệt t 0.000720 C 1 .
Giải
1 dV
Hệ số giãn nở do nhiệt độ : t dV t .V .dt
V dt
.d 2
Mà thể tích ban đầu là : V .h
4
.d 2
Thể tích dầu tăng lên : dV h
4
1 dV h
t
V dt h.dt
h t .h.dt 0,00072.4.( 25 5) 0,058(m) 58(mm)
Bài 2.2
Một áp kế đo chênh thủy ngân, nối với một bình đựng nước.
a) Xác định độ chênh mực nước thủy ngân, nếu h1 = 130mm và áp suất dư trên mặt nước trong
bình 40000 N/m2.
b) Áp suất trong bình sẽ thay đổi như thế nào nếu mực thủy ngân trong hai nhánh bằng nhau.
Giải
a) Xác định độ chênh mực thủy ngân (tìm h2) :
Chọn mặt đẳng áp như hình vẽ :
Ta có : p A pB
p A p 0 H 2O .( h1 h2 )
p B p a Hg .h2
p 0 H 2O .( h1 h2 ) p a Hg .h2
h2 ( Hg H 2O ) ( p 0 p a ) H 2O .h1
Mà p0 p a p d
p d H 2O .h1 40000 9810.0,013
Vậy : h2 0,334 ( m)
( H 2O Hg ) 132890 98100
b) Áp suất trong bình khi mực thủy ngân trong hai nhánh bằng nhau :
Ta có : pC p D
p C p 0 H 2O .h
p D pa
p 0 H 2O .h p a
H 2O .h p a p 0 p ck
p ck H 2O .h H 2O .( h1 1 2 h2 )
1
9810 .(0,13 .0,334) 2913,57 0,0297 ( at )
2
Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 3 of 26
mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất
Bài 2.3
Một áp kế vi sai gồm một ống chữ U đường kính d = 5mm nối hai bình có đường kính D = 50mm với
nhau. Máy đựng đầy hai chất lỏng không trộn lẫn với nhau, có trọng lượng riêng gần bằng nhau :
3 3
dung dịch rượu êtylic trong nước ( 1 8535 N / m ) và dầu hỏa ( 2 8142 N / m ). Lập quan hệ
giữa độ chênh lệch áp suất p p1 p2 của khí áp kế phải đo với độ dịch chuyển của mặt phân cách
các chất lỏng (h) tính từ vị trí ban đầu của nó (khi p 0 ). Xác định p khi h = 250mm.
Giải
a) Lập mối quan hệ giữa độ chênh lệch áp suất p p1 p2 :
Chọn mặt đẳng áp như hình vẽ :
Khi p 0 ( p1 p2 ) : thì mặt phân cách giữa hai lớp chất lỏng khác nhau ở vị trí cân bằng O :
o p A pB
o p A p1 1.h1
o p B p2 2 .h2
2 h2
Theo điều kiện bình thông nhau : 1.h1 2 h2 h1
1
Khi p 0 ( p1 p 2 ) : thì mực nước trong bình 1 hạ xuống 1 đoạn h và đồng thời mực nước
bình 2 tăng lên 1 đoạn h . Khi đó mặt phân cách di chuyển lên trên 1 đoạn h so với vị trí O.
p A p1 1.(h1 h)
p B p 2 2 .( h2 h h) 1.h
Theo tính chất mặt đẳng áp ta có :
p1 1.(h1 h) p 2 2 .( h2 h h) 1.h
p1 p2 2 .(h2 h h) 1.( h1 h) 1.h
p1 p2 h.( 1 2 ) h.( 1 2 ) [ 1.h1 2 h2 ] (*)
.d 2
Ta thấy thể tích bình 1 giảm một lượng : V h
4
.d 2
Thể tích trong ống dâng lên một lượng : V' h
4
' d2
Ta có V V h h và 1.h1 2 h2 thay vào (*)
D2
d2
p p1 p 2 h.( 1 2 ) h.( 1 2 )
D2
Ta được :
d2
h ( 1 2 ) 2 .( 1 2 )
D
Tính p khi h = 250mm
0,0052 2
Ta có : p 0,258535 8142 8535 8142 140 N / m
2
0,05
d2
ĐS : a/ p h ( 1 2 ) .( 1 2 )
D2
2
b/ p 140 N / m
Bài 2.4
Xác định vị trí của mặt dầu trong một khoang dầu hở của tàu thủy khi nó chuyển động chậm dần đều
trước lúc dừng hẳn với gia tốc a = 0.3 m/s2. Kiểm tra xem dầu có bị tràn ra khỏi thành không, nếu
khi tàu chuyển động đều, dầu ở cách mép thành một khoảng e = 16cm. Khoảng cách tàu dài L =
8m.
Giải
Bài 2.5
Một toa tàu đi từ ga tăng dần tốc độ trong 10 giây từ 40 km/h đến 50 km/h. Xác định áp suất tác
dụng lên điểm A và B. Toa tàu hình trụ ngang có đường kính d = 2,5m, chiều dài L = 6m. Dầu đựng
đầy một nửa toa tàu và khối lượng riêng của dầu là 850 kg/m3. Viết phương trình mặt đẳng áp và
mặt tự do của dầu.
Giải
Gia tốc của toa tàu là :
vt v0 50 40
a 0.28 (m / s )
t 10.3600
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Phương trình vi phân cơ bản của chất lỏng :
dp ( Xdx Ydy Zdz )
Tích phân ta được : p ( Xx Yy Zz ) C (*)
Có X = -a; Y = 0; Z = -g
Thay X, Y, Z vào (*) ta được :
p ( ax gz ) C
Vì mặt tự do của dầu đi qua gốc tọa độ (x=0, z=0) C p pa
Vậy : p ( ax gz ) p a
Áp suất tại A (x= -L/2 = -3; y=0; z=-d/2 = -1,25) là :
p A 850 0, 28 .( 3) 9,81 .( 1,25 ) 98100 109237 ,2 N / m 2 1,113 ( at )
p dA p A p a 1,113 1 0,113 ( at )
Áp suất tại B (x= L/2 = 3; y=0; z=-d/2 = -1,25) là :
p A 850 0, 28 .(3) 9,81 .( 1, 25 ) 98100 107809 , 2 N / m 2 1,099 ( at )
pdA p A p a 1,099 1 0,099 ( at )
Phương trình mặt đẳng áp :
Phương trình vi phân đẳng áp : Xdx Ydy Zdz 0
Với : X = -a; Y = 0; Z = -g adx gdz 0
a
Tích phân ta được : adx gdz C z xC
g
Phương trình mặt tự do :
Tại mặt thoáng : x = 0; y = 0; z = 0 C 0
a
Nên : z x
g
Bài 2.6
Một bình hở có đường kính d = 500 mm, đựng nước quay quanh một trục thẳng đứng với số vòng
quay không đổi n = 90 vòng/phút.
a) Viết pt mặt đẳng áp và mặt tự do, nếu mực nước trên trục bình cách đáy Z0 = 500mm.
b) Xác định áp suất tại điểm ở trên thành bình cách đáy là a = 100mm.
c) Thể tích nước trong bình là bao nhiêu, nếu chiều cao bình là H = 900mm.
Giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ :
a) Viết phương trình mặt đẳng áp và mặt tự do, nếu
mực nước trên trục bình cách đáy Z0 = 500mm.
Phương trình vi phân mặt đẳng áp :
Xdx Ydy Zdz 0
2 2
Trong đó : X x ; Y y ; Z g
Thay vào phương trình vi phân ta được :
2 xdx 2 ydy gdz 0
1 2 2 1 2 2
Tích phân : x y gz C
2 2
1
2 x 2 y 2 g .z C
2
1
2 r 2 g .z C (*)
2
2r 2 2r 2
Vậy phương trình mặt tự do sẽ là : z g .z0 hay z z0
2g 2g
b) Xác định áp suất tại điểm trên thành bình cách đáy 1 khoảng a = 100mm :
Phương trình phân bố áp suất : dp ( Xdx Ydy Zdz )
2 2
Trong đó : X x ; Y y ; Z g
Thay vào ta được : dp
2 xdx 2 ydy gdz
1 1
Tích phân : p 2 x 2 2 y 2 gz C
2 2
1
p 2 x 2 y 2 g.z C
2
1
p 2 r 2 g .z C (**)
2
Tại mặt tự do (tại O) ta có : x = y = 0 và z = z0 p pa
Thay vào (**) C .g .z 0 p a
1 2r 2
(**) p 2 r 2 .g .z p a .g .z 0 p a .h
2 2
h z0 z
Vì r 2 x 2 y 2
.g
Điểm trên thành bình cách đáy 100mm có :
Bài 2.7
Người ta đúc ống gang bằng cách quay khuôn quanh 1 trục nằm ngang với tốc độ quay không đổi n
= 1500 vòng/phút. Xác định áp suất tại mặt trong của khuôn, nếu trọng lượng riêng của ống gang
lỏng 68670 N / m 3 . Cho biết thêm đường kính trong của ống d = 200mm, chiều dày ống
20 mm . Tìm hình dạng của mặt đẳng áp.
Giải
.n
3,14.1500
Tốc độ quay : 157 rad / s
30 30
Gia tốc lực ly tâm trên mặt khuôn :
a 2 .r 157.0,12 2950 m / s 2
Trong đó :
d 0,2
r r0 0,02 0,12m
2 2
Vì g = 9,81 m/s2 << a = 2950m/s2 nên khi tính ta bỏ
qua gia tốc trọng trường.
Chọn gốc tọa độ trên trục ống, trục x trùng với trục ống
ta có :
X 0 ; z 2 y ; Z 2z
Thay vào phương trình vi phân cơ bản tổng quát của chất lỏng :
dp ( Xdx Ydy Zdz )
2 ydy 2 zdz
2 2r 2
Tích phân ta được : p
2
y 2
z2 C p
2
C
Hằng số C được xác định từ điều kiện : khi r r0 (mặt trong của ống) thì pt p a do đó :
C pa
2 r02
Vậy p
2 r 2 r02 p
a
2 2
Nhìn vào phương trình ta thấy áp suất trong gang lỏng thay đổi luật parabol theo phương bán kính.
Áp suất dư tại mặt trong của khuôn là :
p d pt p a
2 r 2 r02 . r 2 2
r02 68670 .157 2
(0,12 2 0,12
380000 N / m 2 3,87 at
2 g 2 9,81 2
Phương trình vi phân mặt đẳng áp : 2
ydy 2 zdz 0
2 .r 2
Tích phân ta được : const . Ta thấy mặt đẳng áp là những mặt tròn có trục trùng với trục
2
quay.
Bài 2.8
Một của van hình chữ nhật đặt đứng có chiều rộng b = 3m, trọng lượng nặng 700kG có thể nâng lên
hoặc hạ để khống chế lưu lượng qua cống. Mực nước thượng lưu H1 = 3m và mực nước hạ lưu H 2 =
1.5m
a) Xác định điểm đặt và áp lực tổng lên cửa van.
b) Xác định lực nâng cửa van, biết chiều dày của van là a = 20 cm và hệ số ma sát tại các khe
phai f = 1.4.
c) Xác định điểm đặt bốn dầm ngang sao cho áp lực nước truyền lên từng dầm là như nhau.
Giải
a) Xác định điểm đặt và áp lực tổng lên của van.
Áp lực phía thượng lưu :
.b 9810.3 2
Trị số : p1 .H 12 .3 132435 ( N )
2 2
Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 8 of 26
mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất
2 2
Điểm đặt : Z D1 H 1 .3 2 (m)
3 3
Áp lực phía hạ lưu :
.b
9810.3
Trị số : p 2 .H 22
.1,5 2 33109 ( N )
2 2
2 2
Điểm đặt : Z D H 2 .1,5 1 (m)
2
3 3
Áp lực tổng hợp :
p p1 p 2 132435 33109 99326 N
Điểm đặt áp lực tổng hợp lên cửa van :
A
Ta có : M p M pA1 M pA2
P.Z D P1 .Z D1 P2 .( Z D2 H 1 H 2 )
P1 .Z D1 P2 .( Z D2 H 1 H 2 ) 132435.2 33109.1 3 1,5
ZD 1,833 ( m)
P 99326
b) Lực nâng cửa van :
G : trọng lượng tấm chắn
T G f .P FAC
f : hệ số ma sát khe phai
700.9,81 1,4.99326 8829 FAC : lực đẩy Acsimét.
154725,4 N FAC .g .V .g .a.b.H 2 1000.9,81.0,2.3.1,5 8829 N
c) Xác định điểm đặt bốn dầm ngang sao cho áp lực nước truyền lên từng dầm là như nhau :
Áp lực lớn nhất khi H2 = 0
1 1 1 1 3
OC 2 OB 2 H 12 OC 2 OB 2 H12 H 12 H 12 H 12
4 4 2 4 4
3 2 3 2
OC H1 3 2,6 m
4 4
2 OC 3 OB 3 2 2,6 3 2,12 3
Z d3 . 2,368m
3 OC 2 OB 2 3 2,6 2 2,12 2
P1 .b 1 .b 2
Pd 4
4
2
OD 2 OC 2
4 2
H1
1 1 3 1
OD 2 OC 2 H 12 OD 2 OC 2 H 12 H 12 H 12 H 12
4 4 4 4
OD H1 3m
2 OD 3 OC 3 2 33 2,6 3
Z d4 2,805m
3 OD 2 OC 2 3 3 2 2,6 2
Bài 2.9
Xác định lực nâng Q để nâng tấm chắn nghiêng một góc , quay được quanh trục O. Chiều rộng
tấm chắn b = 1.5m, khoảng cách từ mặt nước đến trục O là a = 20 cm. Góc 60 0 , H = 1.5m. Bỏ
qua trọng lựợng tấm chắn và ma sát trên bản lề của trục O.
Giải
Áp lực lên tấm chắn là :
.b 9810.1,5 2
P H2 1,5 19115 N
2 sin 2 sin 60 0
Vi trí tâm của áp lực :
2 2
ZD .H .1,5 1,155 m
3 sin 3 sin 60 0
0 0
Để nâng được tấm chắn này lên thì : M Q M P
H
Q a P Z D a
sin
PZ D a 19115(1,155 0,2)
Q 13406 N
H 1,5
a 0, 2
Sin sin 60 0
Vậy Q > 13406 (N)
Bài 2.10
Một cửa van phẳng hình chữ nhật nằm nghiêng tựa vào điểm D nằm dưới trọng tâm C 20cm (tính
theo chiều nghiêng) ở trạng thái cân bằng. Xác định áp lực nước lên của van nếu chiều rộng của nó b
= 4m và góc nghiêng 60 0 .
Welcome to http://dhhd4.forumvi.net Page 10 of 26
mrhoadau4 Cơ Học Lưu Chất
Giải
Ta có Z D Z C a
hC H
Mà Z C
sin 2 sin
H
ZD a
2 sin
2H
Mặt khác Z D
3 sin
H a.b. sin 0,2.6. sin 60 0 1,04 m
.b 9810.4
Vậy P H2 0
.1,04 2 24504 N
2 sin 2. sin 60
Bài 2.11
Xác định lực tác dụng lên nắp ống tròn của thùng đựng dầu hỏa. Đường kính ống d = 600 mm, mực
dầu H = 2.8m. Xác định điểm đặt của tổng tĩnh áp. Khối lượng riêng dầu hỏa là 880 kg/m3. Cho
.d 4
moment quán tính I 0
64
Giải
Lực tác dụng lên nắp ống chính là lực dư : P .h.
Trong đó : hc là khoảng cách từ tâm diện tích đến mặt thoáng = H
- diện tích nắm ống tròn
3,14.0,6 2
P 880.2,8. 696,68 kg 6834,43 N
4
I0 .d 4 4 1
Điểm đặt : Z D Z C H 2,808 m
.Z C 64 d 2 H
Z C H
d 2
Với :
4
d 4
I
0
64
Chương IV
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Bài 4.1
Từ bình A, áp suất tuyệt đối tại mặt thoáng trong bình là 1.2at, nước chảy vào bình hở B. Xác định
lưu lượng nước chảy vào bình B, nếu H1 = 10m, H2 = 2m, H 3 = 1m, đường kính ống d = 100mm,
đường kính ống D = 200mm, hệ số cản ở khoa k 4 , bán kính vòng R = 100mm, bỏ qua tổn thất
dọc đường.
Giải
Viết phương trình cho mặt cắt 1-1 & 2-2, lấy 2-2 làm chuẩn ta có:
p1 1v12 p2 2 v 22
z1 z2 h
2g 2g
z1 H H 1 H 2 8m ; z 2 0
Chon 1
1 2
Trong đó : 2
p1 1,2at 1,2.98100 117720 N / m ; p 2 pa
v v 0
1 2
p p
H 1 2 h
vd2
Với h hd hc hc 2g
1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 3 4 5 8
d 2
1 0,51 0,5
D
2 k 4
Bài 4.2
Nước chảy từ bình cao xuống thấp qua ống có đường kính d = 50mm, chiều dài L = 30m. Xác định
độ chân không ở mặt cắt x-x, nếu độ chênh lệch mực nước trong hai bình H = 4.5m, chiều cao của xi
phông z = 2.5m, hệ số cản dọc đường 0,028 , bán kính vòng R = 50mm, khoảch cách từ đầu
ống đến mặt cắt x-x là L1 = 10m.
Giải