You are on page 1of 22

OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn

2010-2011

NỘI DUNG ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP KHỐI 12


Môn : Toán CƠ BẢN

I/. PHẦN GIẢI TÍCH :


1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hsố dạng :
y= a x3 + bx2 + cx + d ; y = ax4 +bx2 +c
ax + b
y=
cx + d

2.Các bài toán liên quan :


- Sự tương giao của hai đồ thị
- Ba dạng tiếp tuyến
- Biện luận theo m số nghiệm pt bằng đồ thị
- Tìm các điểm trên (c ) có toạ độ là các số nguyên
- Tìm m để hàm số có cđ và ct
- Tìm m để hàm số đạt cực trị thoả đk cho trước
- Tìm m để ( c1 ) và ( c 2 ) txúc nhau
- Tìm GTLN và GTNN (trên 1 khoảng hoặc 1 đoạn )
- Tìm m để pt có n nghiệm
3/.Nguyên hàm và tích phân :
- Tìm nguyên hàm của các hàm số thường gặp
- Tính tích phân bằng p2 đổi biến số và pp tích phân từng phần
- Ứng dụng của tích phân : tính diện tích hình phẳng , thể tích vật thể tròn xoay
4.Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình mũ và logarit :
- Giải phương trình mũ , bất phương trình mũ và logarit.
- Giải hệ phương trình mũ và logarit .
5. Số phức :
- Môđun của số phức , các phép toán trên số phức.
- Căn bậc hai của số phức
- Phương trình bậc hai với hệ số phức .
- Dạng lượng giác của số phức .
II /. PHẦN HÌNH HỌC :
1/.Hình học không gian tổng hợp :
- Tính thể tích khối lăng trụ , khối chóp.
- Tính thể tích khối trụ , khối nón , khối cầu.
- Tính diện tích xung quanh của hình nón , hình trụ , diện tích mặt cầu .
2/. Phương pháp toạ độ trong không gian :
a/.Các bài toán về điểm và vectơ :
• Tìm toạ độ 1 điểm thoả điều kiện cho trước , trọng tâm tam giác , giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng , giao điểm của hai đường thẳng , hình chiếu của 1 điểm trên đường thẳng , mặt
phẳng , tìm điểm đối xứng với 1 điểm qua đường thẳng , mặt phẳng cho trước , tìm giao điểm của
đường thẳng và mặt cầu .
• Chứng minh hai vectơ cùng phương hoặc không cùng phương , 2 vectơ vuông góc , 3 vectơ đồng
phẳng hoặc không đồng phẳng, tính góc giữa hai vectơ , diện tích tam giác , thể tích tứ diện ,
chiều cao tứ diện , đường cao tam giác
b/.Các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng :

1
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
- Lập pt mặt phẳng :qua 3 điểm , mặt phẳng theo đoạn chắn , qua 1 điểm song song với mặt
phẳng , qua 1 điểm ⊥ với đường thẳng , qua 1 điểm song song với hai đường thẳng , qua hai
điểm và ⊥ với mặt phẳng , qua 1 điểm và chứa một đường thẳng cho trước , chứa 1 đt a và song
song với 1 đt b.
- Lập pt đường thẳng : Qua 2 điểm , qua 1 điểm và song song với đt , qua 1 điểm và song song với
2 mp cắt nhau , qua 1 điểm và vuông góc với 1 mp , pt hình chiếu vuông góc của đt trên mp , qua
1 điểm và vuông góc với 2 đt , qua 1 điểm và cắt 2 đường thẳng , qua 1 điểm vuông góc với đt thứ
nhất và cắt đt thứ hai.
- Vị trí tương đối của 2 đt , đt và mp.
c/. Khoảng cách :
- Từ 1 điểm đến 1 mp , 1 điểm đến 1 đt , giữa 2 đt.
d/. Mặt cầu:
- Tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình cho trước.
- Lập pt mặt cầu : Có đường kính AB , có tâm I và tiếp xúc với mp , có tâm I và đi qua 1 điểm M ,
qua 4 điểm không đồng phẳng ( ngoại tiếp tứ diện).
- Lập pt mặt phẳng : Tiếp xúc với mặt cầu tại 1 điểm M thuộc mặt cầu , chứa 1 đường thẳng và tiếp
xúc với mặt cầu , song song với mp cho trước và tiếp xúc với mặt cầu.
e/. Góc :
- Góc giữa 2 vectơ
- góc trong của tam giác
- góc giữa 2 đường thẳng
- góc giữa 2 đường thẳng
- góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

PHẦN I : GIẢI TÍCH

VẤN ĐỀ 1 : KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN.

Bài 1: cho hàm số y =2x3 – 3x2


1/Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) hàm số
2/Tìm k để phương trình : 2x3 – k= 3x2 +1 có 3 nghiệm phân biệt
Đáp số :( - 2 < k < -1)
3/Viết phương trình các tiếp tuyến của ( c ) biết tiếp tuyến đi qua gốc toạ độ
y = 0
Đáp số : 
y = − 9 x
 8
4 2
Bài 2: Cho hàm số y= x +kx -k -1 ( 1)
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( c ) hàm số khi k = -1
2/ Viết phương trìh tiếp tuyến vơi ( c) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
x
y= - 1. Đáp số : y= -2x-2
2
3/. Xác định k để hàm số ( 1 ) đạt cực đại tại x = -2.
Bài 3: Cho hàm số y= (x-1)2 ( 4 - x )
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (c ) của hàm số
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) tại điểm uốn của (c ) . Đáp số : y = 3x - 4
3/ Viết phương trình tiếp tuyến với ( c) qua A( 4 , 0 ) . Đáp số : y = 0 và y = -9x + 36

2
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
1 4
Bài 4: Cho hàm số y= x – ax2 +b
2
3
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( c) của hàm số khi a =1 , b = -
2
2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (c ) tại giao điểm của ( c ) với ox
Đáp số : y = −4 3.x − 12 và y = 4 3.x − 12
1 4 3
Bài 5: a/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số y= x -3x2 +
2 2
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) tại các điểm uốn .
Đáp số : y = 4x+3 và y = -4x +3
3
c/ Tìm các tiếp tuyến của (C ) đi qua diểm A ( 0, )
2
3
Đáp số : y = 0 ; y = ± 2 2 .x +
2
Bài 6: Cho hàm số y = x3 +3x2 +mx +m -2 có đồ thị (Cm )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C) của hàm số khi m= 3
2/ Gọi A là giao điểm của ( C) và trục tung. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C ) tại A.
3/ Tìm m để (Cm )cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
x3 x2
Bài 7: Cho hàm số y= + m2 − 2 có đồ thị ( Cm )
3 2
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị( C ) của hàm số với m= -1
2/ Xác định m để ( Cm) đạt cực tiểu tại x = -1.
3/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
x 5 19 4
y= - + . Đáp số : y = 2 x − và y = 2 x +
2 2 6 3
1 3
Bài 8 :1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số y= - x – 2x2 -3x +1
3
1
2/ Tìm các giá trị của m để pt : x3 +2x2 +3x +m =0 có 3 nghiệm phân biệt
3
1
3/ Tìm m để pt : x3 +2x2 +3x -2 +m2 = 0 có 1 nghiệm
3
4/ Viết pttt của ( C ) song song với đường thẳng y= -3x
Bài9 : Cho hàm số y= mx3 – 3x
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 4
2/ Tìm giao điểm của (C )với đường thẳng ∆ : y = -x +2
Bài 10 : Cho hàm số y= x3 – 3x +1
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số
2/ Một đường thẳng d đi qua điểm uốn của (C )và có hệ số góc bằng 1. Tìm toạ độ giao điểm của
d và (C )
ĐS: ( 0, 1) (2, 3 ) ( -2, -1 )
1 4 9
Bài 11 : Cho hàm số y= - x + 2 x +
2

4 4
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số
2/ Vẽ và viết pttt với đồ thị (C ) tại tiếp điểm có hoành độ x= 1
ĐS: y= 3x+1
Bài 12 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = x3 -6x2 + 9x
2/. Với các giá trị nào của m , đường thẳng y = m cắt (C) tại 3 điểm phân biệt .
Bài 13 : 1/. Tìm các hệ số m và n sao cho hàm số : y = -x3 + mx + n
3
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
đạt cực tiểu tại điểm x = -1 và đồ thị của nó đi qua điểm ( 1 ; 4)
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số với các giá trị của m , n tìm được .
3
Bài 14: 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = -x3 + x2 + 6x -3
2
3
2/. CMR phương trình -x3 + x2 + 6x -3 = 0 có 3 nghiệm phân biệt , trong đó có
2
một nghiệm dương nhỏ hơn ½ .
Bài 15 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = -x4 +2x2 + 2
2/. Dùng đồ thị ( C) , biện luận theo m số nghiệm của pt :
x4 -2x2 -2 +m =0
Bài 16: 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y = x4 +x2 -3
2/. CMR đường thẳng y = -6x-7 tiếp xúc với đồ thị của hàm số đã cho tại điểm có hoành độ bằng
-1 .
−x +3
Bài 17 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y =
2x + 1
2/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành .
3/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung .
3/. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
(d) : 7x – y +2 =0
2x + 1
Bài 18 : 1/. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C) của hàm số : y =
x +1
2/. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm M( -1 ; 3)
1 13
ĐS : y = x +
4 4
−1 3
Bài 19 : Cho hàm số y = x + (a − 1) x 2 + (a + 3) x − 4
3
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a = 0
11
2/. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm uốn của (C) . ĐS : y = 4 x −
3
Bài 20 : Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx +1
1/. Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua 2 điểm A( 1 ; 2) và B( -2 ; -1)
ĐS : a = 1 ; b = -1
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a và b tìm được .
Bài 21 : Cho hàm số y = x4 + ax2 + b
3
1/. Tìm a và b để hàm số có cực trị bằng khi x = 1
2
5
ĐS : a = -2 ; b =
2
−1
2/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với a = và b = 1 .
2
3/. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1 .
2
Bài 22 : Cho hàm số y =
2− x
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/. Tìm các giao điểm của (C) và đồ thị của hàm số y = x 2 + 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của
(C) tại mỗi giao điểm .
1
ĐS : y = x + 1 ; y = 2x
2

4
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
3 − 2x
Bài 23 : Cho hàm số y =
x −1
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt.
 m < −6 − 2 5; m > −6 + 2 5
ĐS : 
 m ≠ 0

VẤN ĐỀ 2: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

x2 + 3
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= trên [2 ;4 ]
x −1
4 3
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y= 2 sinx - sin x
3
π
1/ Trên đoạn [ 0 , π ] 2/ Trên đoạn [ 0 ; ]
6
π
3/ Trên đoạn [ - ; 0 ] 4/ Trên R
2
2x + 3
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : y = trên đoạn [ -2 ; 0 ] ĐS
x −1
1
:miny= −3 ; maxy =
3
1 3
Bài 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 2 x + 3x + 5 trên khoảng (1;+ ∞ )
2

3
ĐS :miny= 5
1 3 3
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 2 x + 3x + 5 trên đoạn [
2
;5]
3 2
35
ĐS :miny=
3
x 2 − 4x + 5 5 7
Bài 6 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ ; ]
x−2 2 2
x −3
2
5
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ ; 3] :
2− x 2
Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x 2 :
ĐS : maxy= 2 2 ; miny = -2
π 
Bài 9 : Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x +2sinx - 1 với x ∈  ; π :
2 
Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − e trên [ -1 ; 0 ] :
2x

1
ĐS : maxy= − ln 2 − ; miny = -1 – e-2
2
1
Bài 11 : Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 − 2 ln x trên [ ; e2 ] :
e
4
ĐS : maxy= e - 4 ; miny = 1
5
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011

VẤN ĐỀ 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN

Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y= x2- 3x+ 2 , y= x -1, x = 0 , x = 2
ĐS: S= 2
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x.ex , x=1 , y=0
ĐS: S= 1
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= sin2x +x , y=x ,x=0 , x= π
π
ĐS: S=
2
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y2 =2x và y= 2x -2
9
ĐS : S=
4
2 x 2 − 10 x − 12
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
x+2
và đường thẳng y=0
ĐS: S= 63 -16 ln 8
Bài 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y2 = 2x +1 và y= x-1
ĐS: 16/ 3
x 2 + 3x + 1
Bài 7 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = , x = 0, x = 1, y = 0
x +1
Bài 8 : Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh Oy của hình giới hạn bởi
x2
Parabol ( P ) : y = ; y = 2; y = 4 và trục Oy
2
x −1
Bài 9: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi y= , các trục toạ độ quay
x +1
quanh trục 0x
ĐS : V= π ( 3- 4 ln2 )

VẤN ĐỀ 4: PHƯƠNG TRÌNH –BẤT PT – HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ V LOGARÍT

Bài 1 : Giải các phương trình sau :


x2 −2 x 1
1/ 3 = ĐS : x =1
3
25
2/ 5x + 5x + 1 + 5x+2 = 3x + 3x+3 – 3x+1 ĐS : x = log 5
3 31
3/. 32x+2 – 28.3x + 2 = 0 ĐS : x =1 ; x = -2
4/. log2x + log4(2x) = 1 ĐS : x = 3 2
5/. log 1 x − 3log2 x + 1 = 0
2
ĐS : x = 2 ; x = 4
2
6/. 3x +2.31 – x -5 = 0 ĐS : x = 1 ; x = log32
7/. 2 log 3 x − 14 log9 x + 3 = 0
2
ĐS : x = 3; x = 27
x −1
x
8/.  3  =  7 
x +1
ĐS : x = −1 ± 2
7 3
6
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
3± 5
( )
x2 −3 x
9/. 2 −1 = 2 +1 ĐS : x =
2
10/. (7 + 5 2)x + ( 2 − 5)(3+ 2 2)x + 3(1+ 2)x + 1− 2 = 0. ĐS: x = -2; 0; 1.
11/. (2 + 3)x + (7 + 4 3)(2 − 3)x = 4(2 + 3) ĐS: x = 0; 2.
12/ 125x + 50x = 23x+1 13/. 4x – 2. 6x = 3. 9x

( ) ( )
x x
14/. 25x + 10x = 22x+1 15/. 2− 3 + 2+ 3 =4
16/. 8x + 18x = 2. 27x
Bi 2: Giải bất phương trình :
2 1
+1
5/.  1  + 3.  1  > 12
2x+6 x+7 x x
1/. 2 +2 – 17 > 0
   
3 3
1 1
2/. < x +1 6/. logx[ log3 ( 3x -9) ] < 1
3 +5 3 − 1
x

3/. 2. 2x + 3. 3x > 6x – 1 7/.


2
log 0,5 x + log 0,5 x − 2 ≤ 0
21− x − 2 x + 1 x2 + x
4/. ≤0 8/. log 0,3 log 6 <0
2x −1 x+4
Bi 3: Giải hệ phương trình :
2 x.8− y = 2 2  −x y
 3 .2 = 1152
1/.  1 1 1 2/. 
log 9 + = log 3 (9 y)
 x 2 2 log 5 ( x + y ) = 2


3 = 4
log x log y

3/. 
( ) ( )
log 4 log 3

 4 x = 3 y

VẤN ĐỀ 5 : NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN.

Bài 1 : cho f(x) = sin2x , tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết F( π ) = 0
1 1 π
Đáp số : F(x) = x − sin 2 x −
2 4 2
1
Bài 2 : chứng minh F(x) = ln x + x + 1 + c là nguyên hàm của f(x)=
2

x2 + 1
Hướng dẫn : Chứng minh : F /(x) = f(x)
Bài 3: Tính các tích phân sau :
2 2
2 xdx
1/. ∫ x x + 2.dx ; Đáp số : (10 10 − 3 3) ∫
2 3
2/. ; Đáp số : 5− 2
1 9 1 x2 + 1
1 1
x 3dx 2− 2
∫ ∫x 1 − x .dx ; Đáp số : 9/28
3
3/. ; Đáp số : 4/.
0 x +1
2
3 0

7
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
1
π
5/. ∫ 1 − x .x dx Đáp số
2 2

0 16
Bài 4: Tính các tích phân sau :
π π
π π
1/. ∫ cos 2xdx 2/. ∫ sin 3xdx ; Đáp số :
2 2
; Đáp số :
0 2 0 2
π
π
3π 2
3/. ∫ sin xdx ; Đáp số :
4

0 8 ∫
4/. cos5 xdx ; Đáp số :8/15
0
π π
2 2
sin 2 xdx ; Đáp số :ln2

5/. cos 6 x.sin 3 xdx
0
; Đáp số :2/63 6/.
∫ 1 + cos
0
2
x
π
4
cos 2 xdx
7/.
0
∫1 + sin 2 x
; Đáp số : 2 − 1

Bài 5: Tính các tích phân sau :


π
1
2 1 1
2/. ∫ e .x dx ; Đáp số : −
− x3 2


1/. esin x .cos xdx ; Đáp số :e-1
0
0 3 3e

4 4
e x
eln x 1
3/. ∫ dx ; Đáp số :2e – 2e
2
4/. ∫ 2 dx ; Đáp số : ln11
1 x 1
2x +1 4
1
8 3 5
5/. ∫ ( x + 2)e dx ; Đáp số : e −
3x

0 9 9
Bài 6: Tính các tích phân sau :
π π
2 2 π

1/. (2 x − 1) cos 2 xdx ; Đáp số :-1
0
2/.

0
2 x.sin x.cos xdx ; Đáp số :
4
π 1

∫x 4/. ∫ ln( x + 1)dx ; Đáp số :2ln2-1


2
3/. sin xdx ; Đáp số : π 2 − 4
0 0
e 2
3
2e e 312
ln x 1 1
5/. ∫ ( x − x + 1) ln xdx ; Đáp số : ∫ dx ; Đáp số : − ln 2
2
− + 6/. 2
1 9 4 36 1
x 2 2
π
π
2 π2 1
− 8/. ∫ sin 3 x.cos xdx ; Đáp số :0
∫0
7/. x.cos xdx ; Đáp số :
2
16 4 0

π π
2 π 2 2
sin 2 xdx ; Đáp số :1/2
9/. ( x + sin 2 x ) cos xdx ; Đáp số : −
∫ 0
2 3
10/.
∫ (1 + cos
0
2
x) 2

VẤN ĐỀ 6: SỐ PHỨC

Bài 1: Cho các số phức z1 = 1 + i ; z2 = 1 -2i .Hãy tính các số phức và tìm mođun của chúng :
2
1/. z1 2/. z1z2 3/. 2z1 – z2
8
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
z2 7
4/. z1 z2 5/. 6/. z1
z1
Bài 2 : Tính :
( ) ( )
2 2
1/. ( 3 + i ) 2 − 3 −i 2/. ( 3 + i ) 2 + 3 −i
( 3 + i)2
−( 3 − i)
3
3/. ( 3 + i )
3
4/.
( 3 − i)2
*Bài 3 : Tìm căn bậc hai của mỗi số phức : - 8 + 6i ; 3 + 4i ; 1 − 2 2i
Bài 4 : Giải phương trình :
1/. x2 – 3x + 3 + i = 0. Đáp số : x = 1 +i ; x = 2 - i
*2/. x2 – (3 + i )x + 2 + 6i = 0. Đáp số : x = 2i ; x = 3 - i
2
*3/. x + ix + 2i -4 = 0. Đáp số : x = -2 ; x = 2 - i
4/. x2 - 4x + 8 = 0. Đáp số : x = 2 ± 2i
2
*5/. x + 3 i x -1 + 3 i = 0. Đáp số : x = -1 ; x = 1 - 3 i
Bài 5 : Tìm các số thực x , y thỏa mãn đẳng thức :
x( 3 + 5i ) + y( 1 -2i)3 = 9 + 14i
172 −3
Đáp số : x = và y =
61 61
*Bài 6 : Viết dạng lượng giác của số phức :
1/. 3i 2/. 3 + i 3/. 2- 2i 4/. 1 - 3 i
π
5/. ( 1 + 3 i )5 6/. ( 1 –i)4 7/. 1 - itan
6

PHẦN II : HÌNH HỌC


HÌNH HỌC TỔNG HỢP

VẤN ĐỀ 7: HÌNH ĐA DIỆN

.1 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, cạnh bn SA vuơng gĩc với đáy , cạnh bên
SB bằng a 3 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD theo a .
2. Cho hình chĩp tứ gic đều S.ABCD có AB = a và SA = b . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và
b.
3. Cho hình chĩp tứ gic đều S.ABCD có AB = a và góc SAC bằng 450 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD.
4. Cho hình chĩp tam gic S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Biết SA = AB = BC = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
5. Cho hình chĩp tứ gic đều S.ABCD có AB = a và góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích
khối chĩp S.ABCD.
6. Cho khối hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’ cĩ thể tích V. Tính thể tích khối tứ diện C’ABC theo V.
7. Trên cạnh CD của tứ diện ABCD lấy điểm M sao cho CD = 3CM. Tính tỉ số thể tích của hai tứ diện
ABMD và ABMC.
8. Cho hình chĩp tam gic đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300 .
a/. Tính thể tích của khối chĩp S.ABC
b/. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABC .
c/. Tính diện tích mặt cầu v thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABC
9. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a , cạnh bn SA vuơng gĩc với đáy , cạnh bên
SB bằng a 3
a/. Tính thể tích của khối chĩp S.ABC
9
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
b/. Chứng minh trung điểm của cạnh SC là tm mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp S.ABCD
10. Cho hình chĩp tam gic S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy .
Biết SA = AB = BC = a .
a/. Tính thể tích của khối chĩp S.ABC
b/. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chĩp S.ABC.
11. Cho hình chĩp tứ gic S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh bằng a , cạnh bn SA vuơng gĩc với
đáy và SA = AC . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
12. Cho hình chĩp tam gic đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi I là trung điểm của
cạnh BC .
a/. Chứng minh SA ⊥ BC
b/. Tính thể tích khối chĩp S.ABI theo a
13. Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường thẳng SA vuông góc với
mp(ABC) , biết AB = a , BC = a 3 v SA = 3a.
a/. Tính thể tích khối chĩp S.ABC
b/. Gọi I là trung điểm của cạnh SC , tính độ dài đọan thẳng BI theo a.
c/. Tính tổng diện tích cc mặt bn của hình chĩp S.ABC

VẤN ĐỀ 8 : HÌNH TRỤ

Bài 1 : Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC
có cạnh bằng a và đường sinh bằng 2a 3 .
2π a 3 3
ĐS : Sxq = 4π a ; V =
2

3
Bài 2 : Cho hình lập phương cạnh a . Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình trụ ngọai tiếp hình
lập phương .
π a3
ĐS : Sxq = π a 2 2 ; V =
2
Bài 3 : Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 6cm , một mặt phẳng qua trục của hình trụ cắt hình trụ theo
thiết diện (S) có diện tích bằng 48cm2 .
1/. tính chu vi của thiết diện (S).
2/. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ (T).
ĐS : 1/. 28cm 2/. Sxq = 48π (cm2) ; V = 96π (cm2 )
Bài 4 : Cho hình trụ (T) có diện tích đáy S1 = 4π a2 và diện tích xung quanh bằng S .
1/. tính thể tích của (T) .
2/. Cho S = 25a2 , Tính diện tích thiết diện qua trục của hình trụ (T).
25a 2
ĐS : 1/. aS 2/.
π
Bài 5 : Cho hình trụ (T) có bán kính đáy R = 10cm, một thiết diện song song với trục hình trụ ,
2
cách trục một khoảng 6cm có diện tích 80cm . Tính thể tích khối trụ (T)
ĐS : V = 500π (cm3)
Bài 6 : Cho hình trụ (T) cao 10cm, một mặt phẳng song song với trục hình trụ và cách trục một khoảng
2cm , sinh ra trên đường tròn đáy một cung chắn góc ở tâm 1200 .
1/. tính diện tích thiết diện
2/. Tính thể tích và diện tích xq của (T).
ĐS : 1/. 40 3 (cm2 ) 2/. V = 160π (cm3) ; Sxq = 80π (cm2)

10
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
Bài 7 : Cho hình trụ (T) có 2 đáy là 2 đường tròn ( O ) và (O/ ) .Một điểm A thuộc (O) và điểm B thuộc
(O/ ) . Gọi A/ là hình chiếu của A trên mp chứa đáy (O/ ). Biết AB = a , góc giữa 2 đường thẳng AB và
trục OO/ là và góc BO/A/ là 2 .
Tính thể tích và diện tích xq của (T).
π a 3 sin 2 α .cos α π a 2 sin 2α
ĐS : V = ; Sxq =
4sin 2 β sin β
Bài 8 : Cho hình nón có bán kính đáy là R và đường cao bằng 3R ngoại tiếp hình trụ (T) .Tính bán kính
và chiều cao hình trụ (T) sao cho :
1/. (T) có thể tích lớn nhất.
2/. (T) có diện tích xq lớn nhất .
2R
ĐS : 1/. Bán kính là ; chiều cao là R
3
R 3R
2/. Bán kính là ; chiều cao là
2 2

VẤN ĐỀ 9 : HÌNH NÓN

Bài 1 : Cho hình nón có bán kính đáy là R và góc giữa đường sinh và mp chứa đáy hình nón là .
1/. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón
2/. Tính diện tích của thiết diện qua trục của hình nón .
π R 3 tan α π R2
ĐS : 1/. V = ; Sxq =
3 cos α
2/. R2 tan
Bài 2 : Cho hình nón đỉnh S có đường sinh bằng R và thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB
có góc ASB là 600 .
1/. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón
2/. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình nón .
3/. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu nội tiếp hình nón .
π R3 3 π R2
ĐS : 1/. V = ; Sxq =
24 2
R 3 R 3
2/. 3/.
3 6
Bài 3 : Một hình nón có diện tích xq là 20π (cm ) và diện tích toàn phần là 36π (cm2) . Tính thể tích
2

khối nón .
ĐS : V =36π (cm3 )
32 5
Bài 4 : Một khối nón có thể tích V= π ( dm3) và bán kính đáy hình nón là 4 (dm) .
3
1/. Tính diện tích xq của hình nón.
2/. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình nón
9 5
ĐS : 1/. Sxq =24π (dm2 ) 2/.
5

PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

VẤN ĐỀ 10 : TOẠ ĐỘ VECTƠ, TOẠ ĐỘ ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN.


r r r
Bài 1: Cho a = ( -2 ,1, 0 ), b = ( 1, 3,-2 ), c = (2,4,3 )
11
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
ur 1 r r 3r
1/ Tìm toạ độ d = a + 2b − c
2 2
ur 1 17
Đáp số : d = (−2, , − )
r r 2 2
2/ Cm a , b không cùng phương
r r r
3/ Tìm toạ độ b / = ( 2, yo, zo ), biết b / cùng phương b
uv
Đáp số : b' = ( 2;6; −4 )
uuuv v v v
Bài 2: Cho A( 0 -2, 4 ) , B( 5,-1,2 ), OC = −3i + 4 j + k
1/ Cm: A, B. C không thẳng hàng.
2/ Tìm toạ độ M là giao điểm của đường thẳng BC với (0xy), M chia đoạn BC theo
tỉ số nào? uuur uuuur
Đáp số : M( -11,9,0 ) MB = 2 MC → k = 2
uuur
3/ Tìm toạ độ D , biết CD = ( 1,-2, -4 )
Đáp số : D ( -2,2,-3 )
4/ Tìm toạ độ A/ đối xứng với A qua B
Đáp số : A/ ( 10,0, 0 )
5/ Tìm toạ độ E để ABED là hình bình hành
Đáp số : E( 2,5,-1 )
Bài 3 :Cho M( x, y, z ), tìm toạ độ các điểm:
1/ M1 , M2 , M3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên mp ( 0xy ) ,( 0yz) ,( 0xz )
Đáp số : M1 ( x, y, o) , M2 ( o, y, z ) , M3 ( x, o, z )
2/ M/1 , M/2 , M/3 lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz
Đáp số : M/1 ( x,o,o ), M/2 ( o,y,o ),M/3( o,o,z )
3/ A, B, C lần lượt đối xứng với M qua ox, oy, oz
Đáp số : A( x,-y, –z ), B( -x, y,-z ), C( -x,-y,z )
4/ D, E, F. lần lượt đối xứng với M qua mp ( oxy ), ( oyz ), ( oxz )
Đáp số : D( x, y, -z ), E (-x , y, z ), F ( x, -y, z )
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật OABC . O/ A/ B/C/ biết A( 2, 0, 0 ), C( 0 ,3, 0 ) ,
0/ ( 0,0,4) .Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp chữ nhật
uuur uuu
r uuu Hướng
r dẫn:
OB = OA + OC ⇒ B (2,3, 0) ( vẽ hình )
uuuu
r uuu r uuuur
OA/ = OA + OO / → A / (2, 0, 4) , tương tự B/( 2,3,4 ) , C/ ( 0,3,4 )

VẤN ĐỀ 11: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

v v v
1/. n ≠ 0 là vtpt của (P) ↔ n ⊥ ( P )
v vv v vv vv
- Chú ý : Nếu a ≠ 0, b ≠ 0 ; a; b không cùng phương và a; b có giá song song hay
v vv
nằm trong mp(P) thì (P) có vtpt n =  a, b 
v
2/. Phương trình tổng quát mp(P) : Ax+By+Cz+D = 0 → vtpt n = ( A, B, C )
3/. Phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M( x0 ; y0 ; z0 ) và có vectơ pháp tuyến
v
n = ( A, B, C ) :
A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0
12
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
4/. Nếu mp(P) // mp(Q) thì vtpt của (P) cũng là vtpt của (Q)
5/. Nếu mp(P) ⊥ mp(Q) thì vtpt của (P) song song hay chứa trong mp (Q) và ngược lại.
6/. Phương trình mp(Oxy) : z = 0
Phương trình mp(Oxz) : y = 0
Phương trình mp(Oyz) : x = 0
x y z
7/. Phương trình mp(P) qua A(a,0,0) , B(0,b,0) , C(0,0,c) : + + = 1
a b c
Với A, B, C đều khác với gốc O.

BÀI TẬP
Bài 1: Cho A(3,-2,-2) , B(3,2,0) , C(0,2,1) , D( -1,1,2)
1/. Viết phương trình mp(BCD) . Suy ra ABCD là tứ diện. Tính thể tích tứ diện ABCD.
Đáp số : (BCD) :x + 2y + 3z -7 = 0
2/. Viết ptmp ( α ) qua A và ( α ) // (BCD).
Đáp số :x + 2y + 3z + 7= 0
3/. Viết pt mp ( β ) qua A và ( β ) vuông góc với BC
Đáp số : -3x + z + 11= 0
Bài 2: Cho A(5,1,3) , B(1,6,2) ,C(5,0,4) , D(4,0,6)
1/. Viết pt mp ( α ) qua A , B và ( α ) // CD.
Đáp số :10x+9y+5z-74=0
2/. Viết ptmp trung trực ( β ) của CD , tìm toạ độ giao điểm E của ( β ) với Ox.
Đáp số :-2x+4z-11=0 ; E(-11/2 , 0 ,0)
3/. Viết ptmp ( γ ) qua A và ( γ ) // (Oxy)
Đáp số :Z – 3= 0
Bài 3: Cho A(4,-1,1) , B(3,1,-1)
1/. Viết phương trình mp ( α ) qua A và ( α ) chứa trục Oy.
Đáp số : x-4z=0
2/. Viết ptmp ( β ) qua A và ( β ) vuông góc với trục Oy.
Đáp số : y+1=0
3/. Viết ptmp ( γ ) qua A , ( γ ) // Oy , ( γ ) ⊥ (α )
Đáp số : 4x+z-17=0
4/. Viết pt mp (P) qua B , (P) ⊥ (α ) , (P) ⊥ (Oxz)
Đáp số : 4x+z-11=0
Bài 4: Cho A(-1,6,0) , B(3,0,-8) , C(2,-3,0)
1/. Viết ptmp (α ) qua A , B ,C.
Đáp số : 12x+4y+3z-12=0
2/. ( α ) cắt Ox , Oy , Oz lần lượt tại M , N, P . Tính thể tích khối chóp OMNP . Viết ptmp (MNP).
Đáp số : V= 2 ; (MNP) : 12x+4y+3z-12=0
Bài 5 : Lập phương trình mp qua G( 2 ; -1 ; 1) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B ,C sao cho G là
trọng tâm của tam giác ABC.
Bài 6 : Lập phương trình mp qua H( 1 ; -1 ; -3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B ,C sao cho H là
trực tâm của tam giác ABC.

13
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011

VẤN ĐỀ 12: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG

• Tóm tắt lý thuyết :


α1 : A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0
1/. Cho 2 mp :
α 2 : A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0
α1 cắt α 2 ↔ A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B2 : C2

A1 B1 C1 D1
• α1 // α 2 ↔ = = ≠
A2 B2 C2 D2
A1 B1 C1 D1
• α1 ≡ α 2 ↔ = = =
A2 B2 C2 D2
Bài 1: xác định n và m để các cặp mp sau song song nhau :
1/. Cho ( α ) : 2x + ny + 3z -5 =0
(β) : mx -6y -6z +2 =0
Đáp số : m =4 , n =3
2/. Cho ( α ) : 3x - y + nz -9 =0
(β) : 2x +my +2z -3 =0
Đáp số : m = -2/3 ; n = 3
α1 : 2 x − y + 3z + 1 = 0
Bài 2: Cho 2 mp :
α2 : x + y − z + 5 = 0
1/. Viết pt mp (P) qua giao tuyến của α1 ; α 2 và (P) ⊥ α 3 : 3 x − y + 1 = 0
Đáp số : -3x-9y+13z-33=0
2/. Viết pt mp (Q) qua giao tuyến của α1 ; α 2 và (Q) song song với đường thẳng
AB với A(-1,2,0) và B(0,-2,-4).
Đáp số : 8x+5y-3z+31=0

VẤN ĐỀ 13: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Tóm tắt lý thuyết


Cách lập phương trình đường thẳng d:
v
Tìm 1 điểm M (x0 ; y0 ; z0) thuộc d và vectơ chỉ phương u = ( a; b; c ) của d.
Khi đó phương trình của d có một trong 2 dạng sau :

14
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
 x = xo + a t

• Pt tham số :  y = yo + bt (1)
 z = z + ct
 o

x − xo y − yo z − zo
• Pt chính tắc : = = (2) VỚI a , b , c đều khác 0
a b c

- Ghi nhớ : d ⊥ (α ) → vtcp của d là vtpt của (α ) ; vtpt của (α ) là vtcp của d.

BÀI TẬP
Bài 1: Viết phương trình tham số , pt chính tắc (nếu có ) của d biết :
1/. d qua M (2,3,-1) và d vuông góc với mp α : -x-y+5z+7=0
x = 6

2/. d qua N(-2,5,0) và d// d / :  y = 3 + t
 z = 7 + 4t

3/. d qua A(1,2,-7) và B(1,2,4)
Bài 2: Viết phương trình tham số , pt chính tắc (nếu có ) của đt d là giao tuyến của 2 mp :
( P) : x + 2y − z = 0
( Q ) : 2x − y + z +1 = 0
Bài 4:
 x = 1 − 2t

1/. Viết pt mp( α ) qua A(0,1,-1) và ( α ) ⊥ d :  y = 3t
 z = −2 + t

2/. Tìm toạ độ giao điểm M của ( α ) với trục Ox.
3/. Viết pt tham số của giao tuyến d / của ( α ) với (Oxy).

VẤN ĐỀ 14: TÌM HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M TRÊN MP α , TRÊN d.
TÌM M/ ĐỐI XỨNG VỚI M QUA α , QUA d.

1/ Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của M trên α và toạ độ M’đối xứng M qua α :
uuv
• Viết pt đt d qua M , d ⊥ α ⇒ d qua M có véc tơ chỉ phương nα ⇒ pttsố của d
• H = d ∩α ⇒ tọa độ H
• M/ đối xứng M qua α ⇒ H là trung điểm M M/ ⇒ toạ độ M/
2/ Tìm toạ độ hchiếu ⊥ H của M trên đt d và tìm M/ đối xứng M qua đt d :
+ Viết ptmp α qua M , α ⊥ d
+ H = α ∩ d ⇒ tọa độ của H
+ M/ đxứng M qua d ⇒ H là trung điểm MM/ ⇒ tđộ M/

Bài 1: Tìm toạ độ hchiếu vuông góc H của M( 2, -3, 1 )trên mp() : -x+ 2y +z+ 1= 0 .
Tìm toạ độ M/ đxứng M qua ( α )
Đáp số : H (1, -1 , 2 ) ; M/( 0, 1, 3)
 x = 2t

Bài 2: Tìm toạ độ M/ đxứng với M( 2, -1, 3) qua đt d :  y = −1 + 2t
z = 1

15
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
Đáp số : M/ (4,-3,5)

VẤN ĐỀ 15: LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC d / CỦA d
TRÊN MP (P)

*Phương pháp :
Cách 1 :
- Tìm 2 điểm A và B thuộc d
- Tìm A/ và B/ lần lượt là hình chiếu của A và B trên mp(P)
- Lập pt đường thẳng A/B/ chính là đường thẳng d/
Cách 2 :
- Lập pt mp (Q) chứa d và vuông góc với mp(P)
- Vì d/ = (P) ∩ (Q) nên ta lập được pt của d/

x = 1+ t

Bài 1: Viết pt hình chiếu vuông góc d’ của đt d :  y =− 1+ 2t trên mp α : x+y+2z-5=0
z = 3t

x −1 y z + 2
Bài 2 : Viết pt hình chiếu vuông góc d/ của d : = = trên mp α :x-y+z+10=0
1 −2 3

VẤN ĐỀ 16: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG d VÀ d/

Phương pháp :
v
+ d có vtcp u và đi qua điểm M
uu
v
+ d/ có vtcp u / và đi qua điểm M/
uuuuuv
+ Tính MM /
v uu v uuuuuv
a/. d và d/ trùng nhau ⇔ u , u / và MM /
r uuv
 u vaøu/ cuø ng phöông
b/. d // d/ ⇔  r uuuuur
 u vaøMM / khoâ ng cuøng phöông
r uu
v
 u vaøu/ khoâ ng cuø ng phöông

c/. d cắt d/ ⇔   r uu r uuuuur
  u,u  . MM = 0
/ /

r uu
r uuuuur
d/. d và d chéo nhau ⇔ 
/  u,u /
. MM / ≠ 0

v uu v
* Chú ý : d ⊥ d / ⇔ u ⊥ u /

Bài 1: Xét vị trí tương đối của 2 đt :


x = 1+ t x = t
 
d1:  y = −2 − 3t d2 :  y = −3 − 3t
 z = 3 + 4t z = 7 + 4t
 

16
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
Đáp số : d1 // d2
Bài 2: Xét vị trí tương đối của 2 đt :
x = t
 x y −1 z
d1:  y = −1 + 2t d2 : = =
z = t 1 −2 3

Đáp số : d1 chéo d2
Bài 3: Xét vị trí tương đối của 2 đt :
x y z+4 x −1 y z − 2
d1: = = d2 : = =
1 −1 −2 −3 1 −1
Đáp số : d1 chéo d2
 x = 7 + 3t
 x −1 y + 2 z − 5
Bài 4: cho 2 đt d1 :  y = 2 + 2t d2 : = =
 z = 1 − 2t 2 −3 4

a/. Tìm toạ độ giao điểm của d1 và d2 . Đáp số : A(1,-2,5)
b/. Viết pt mp (P) chứa d1 và d2. Đáp số : (P) : 2x-16y-13z+31=0
x = 1− t  x = 2 − 2t /
 
Bài 5 : Xét vị trí tương đối của 2 đt : d1 :  y = 2 + t d2 :  y = 3 + 2t
/

 z = −1 + t  z = 2t /
 
Đáp số : d1 // d2
 x = −3 + 2t x = 5 + t /
 
 y = −2 + 3t  y = −1 − 4 t
/

 z = 6 + 4t 
và d2 : z = 20 + t
/
Bài 6: Tìm toạ độ giao điểm của 2 đt d1 : 
Đáp số : A(3,7,18)

VẤN ĐỀ 17: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG d VÀ MẶT PHẲNG α
v v
1/. Cách 1: d có vtcp a , α có vtpt n
v v
a/. Nếu a . n ≠ 0 → d cắt α
v v
b/. Nếu a . n =0 → d// α hay d ⊂ α
 M ∉ α → d // α
Tìm M ∈ d: 
M ∈α → d ⊂ α
2/. Cách 2: Giải hệ pt của d và α
 Hệ có 1 nghiệm ⇔ d cắt α
 Hệ vô nghiệm ⇔ d // α
 Hệ vô số nghiệm ⇔ d ⊂ α

 x = −1 + t

Bài 1: Xét vị trí tương đối của đt d :  y = 3 − 2t
 z = −2 + t

Và mp α : x+2y+3z+3=0
17
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
Đáp số : d// α
 x = 1 + mt

Bài 2: Cho đt d :  y = −2 + (2m − 1)t và mp α :x+3y-2z-5=0
 z = −3 + 2t

a/. Tìm m để d cắt α . Đáp số : m≠ 1
b/. Tìm m để d// α . Đáp số : m=1
c/. Tìm m để d vuông góc với α . Đáp số : m= -1
x −1 y z + 2
Bài 3: Xét vị trí tương đối của đt d : = = với mp α : 2x+y+z-1=0
2 1 −3
Đáp số : d cắt α tại A(2,1/2,-7/2)
x = t

Bài 4: Xét vị trí tương đối của đt d :  y = −2 + 2t với mp α : 2x+y+z-1=0
 z = −t

Đáp số : d cắt α tại A(1, 0,-1)
x = 1− t

Bài 5: Xét vị trí tương đối của đt d :  y = 4 − t với mp α : 5x-y+4z+3=0
 z = −1 + t

Đáp số : d⊂ α

VẤN ĐỀ 18: KHOẢNG CÁCH

1/. Khoảng cách từ 1 điểm M đến mp α :


Ax0 + By0 + Cz0 + D
d ( M ,α ) =
A2 + B 2 + C 2
2/. Khoảng cách từ 1 điểm M đến đt ∆ :
v
• ∆ qua M0 và có vtcp u
v uuuuuv
 u, M 0 M
d ( M, ∆ ) = v
u
3/. Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau :
uuv
• ∆1 qua M1 và có vtcp u1
uuv
• ∆ 2 qua M2 và có vtcp u 2
uu
v uuv uuuuuuv
u1,u2 .M1M2
 
d ( ∆1, ∆ 2 =) uuv uuv

u 1,u
2
*Chú ý:
Khoảng cách giữa 2 mp song song = Khoảng cách từ 1 điểm trên mp thứ nhất đến mp thứ
hai.
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song = Khoảng cách từ 1 điểm trên đt thứ nhất đến
đt thứ hai.
Khoảng cách giữa 1 đường thẳng song song với 1 mp = Khoảng cách từ 1 điểm trên đt đến
mp.

18
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011

Bài 1: Cho A(1,1,3) , B(-1,3,2) C(-1,2,3) . Viết pt mp α qua 3 điểm A, B, C .Tính diện
tích tam giác ABC , thể tích khối tứ diện OABC.
Đáp số : α : x+2y+2z-9=0 ; dt(ABC)= 3 ; VOABC=
3
2 2
x −1 y + 2 z − 2
Bài 2: Tính khoảng cách từ điểm M (1,2,-1) đến đt ∆ : = =
2 1 2
221
Đáp số :
3
Bài 3: Cho 2 đt chéo nhau :
 x = 2 + 2t  x = 1 + 2t
 
∆1 :  y = 1 + t ∆ 2 :  y = 1 − 2t
 z = 3 − 2t z = t
 
Tính khoảng cách giữa ∆1 và ∆ 2 . Đáp số : 7/3
 x = −1 + t
x −1 y − 7 z − 3 
Bài 4: Cho 2 đt ∆1 : = = và ∆ 2 :  y = 2 + 2 t
2 1 4 z = 2 − t

Chứng minh ∆1 chéo ∆ 2 . Tính khoảng cách giữa ∆1 và ∆ 2 .
5
Đáp số :
14

VẤN ĐỀ 19 : GÓC
uvuuv
ur uu r
( )
u1.u2
1/. Góc giữa 2 vectơ : cos u1 , u2 = uv uu v
u1 . u2
1/. Tìm góc ϕ giữa 2 đt ∆1 và ∆ 2 :
uu
v uuv
• Tìm 2 vtcp u1 và u 2 của ∆1 và ∆ 2 .
uvuuv
u1.u2
• cos ϕ = uv uu v
u1 . u2
2/. Tìm góc ϕ giữa 2 mp α và β :
uv uu
v
• Tìm 2 vtpt : n1 và n2 của α và β
uvuuv
n1.n2
• cos ϕ = uv uu v
n1 . n2
uv uu
v
• Chú ý : α ⊥ β ⇔ n1 ⊥ n2
3/. Tìm góc ϕ giữa đường thẳng d và mp α :
v
• Tìm vtcp u của d.
v
• Tìm vtpt n của α

19
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
vuuv
u.n
• sin ϕ = v uuv
u.n

x −1 y +1 z − 3
Bài 1: Tính góc ϕ giữa đt d : = = và trục Ox. Đáp số : ϕ =450
2 1 −1
x = t

Bài 2: Tính góc ϕ giữa đt d :  y = 1 + 2t và mp α : x + 2 y − z − 1 = 0
z = 2 + t

Đáp số : ϕ =300
Bài 3: Tính góc ϕ giữa 2 mp:
α : 3y-z-9=0 ; β : 2y+z+1=0
Đáp số : ϕ =450

Bài 4: Tìm m để góc giữa 2 đt sau bằng 600 :


x = 3 + t
x+4 y z+2 
∆1 : = = và ∆ 2 :  y = 1 + 2t Đáp số : m = -1
1 − 2 1  z = −1 + mt

VẤN ĐỀ 20: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU.

1/. Phương trình mặt cầu tâm I , bán kính R :


• ( x –a )2 + (y-b)2 +( z-c)2 = R2 (1)
• x +y +z +2ax + 2by + 2cz +d = 0 (2)
2 2 2

R = a +2 b+ 2−
c 2d
Với :

Tâm I ( -a ; -b ; -c )
2/. Vị trí tương đối giữa mc(S) và mp α :
• Cho (S) : ( x –a )2 + (y-b)2 +( z-c)2 = R2 có tâm I và bán kính R.
mp α : Ax+By+Cz+D=0
a/. d ( I , α ) > R ⇔ mp α không có điểm chung với (S)
b/. d ( I , α ) = R ⇔ mp α tiếp xúc với (S) ( α là tiếp diện )
c/. d ( I , α ) < R ⇔ mp α cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có pt :
 Ax+By+Cz+D=0
 2 2 2 2
( x -a ) + (y-b) +( z-c) = R
3/. Một số dạng toán về mặt cầu:
a/. Viết pt mc (S) tâm I và tiếp xúc với mp α , tìm toạ độ tiếp điểm H của
α và (S):
• R = d (I , α ) → pt (1)
• H= ∆ I α với ∆ qua I và ∆ ⊥ α
1
b/.Mặt cầu có đường kính AB ⇒ tâm I là trung điểm của AB,R= AB ⇒ pt (1)
2

20
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
c/. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ( hay mặt cầu qua 4 điểm A,B,C,D không đồng
phẳng ) :
• Thế toạ độ A,B,C,D vào pt(1) hay pt(2) ⇒ A, B, C hoặc a , b ,c
d/.Mặt phẳng α tiếp xúc (S) tại A ∈ (S) (tiếp α
r diện )
uu
+ (S) có tâm I, α qua A có vtpt IA ⇒ pt ( α )
e/. Cách tìm toạ độ tâm I , bán kính R/ của đường tròn giao tuyến của mp α
/

và (S) :
v
 (S) có tâm I , bán kính R , α có vtpt n

 I ( ,α
)
2
 R / = R 2− d 
 Đường thẳng ∆ qua I , ∆ ⊥ α → pt tham số ∆ .
 I/ = ∆ ∩ α → Toạ độ I/

Bài 1: Cho A(1,-1,2) , B(1,3,2) , C(4,3,2) , D(4,-1,2)


1/. Chứng minh : A,B,C,D đồng phẳng .
2/. Gọi A/ là hình chiếu vuông góc của A trên mp(Oxy) , Viết pt mặt cầu (S) qua A/ ,B,C,D
Đáp số : A/(1,-1,0) ; ptmc(S) : x2+y2+z2 -5x -2y -2z +1 = 0
/
3/. Viết pt tiếp diện của (S) tại A .
Đáp số : α : 3x+4y+2z+1=0
uuuv v v v uuuv uuv v v
Bài 2: Cho 4 điểm : A,B,C,D biết A(2,4,-1) , OB = i + 4 j − k , C(2,4,3) , OD = 2i + 2 j − k
1/. Chứng minh : AB ⊥ AC ;AC ⊥ AD ;AD⊥ AB . Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Đáp số : V= 4/3
2/. Viết pt tham số của đường vuông góc chung ∆ của 2 đt AB và CD . Tính góc ϕ giữa ∆ và
(ABD).
uuv uuuv uuuv 1
Đáp số : a∆ =  AB, CD  = ( 0, −4, 2 ) ; sin ϕ =
5
3/. Viết pt mc (S) qua A , B, C, D . Viết pt tiếp diện α của (S) song song với (ABD)
21 21
Đáp số : (S) : x2+y2+z2 -3x -6y -2z +7 = 0 ; α 1: z + − 1 =0 ; α 2: z - − 1 =0
2 2
x y z −1
Bài 3: Cho mp α : x+y+z-1=0 và đt d : = =
1 1 −1
1/. Tính thể tích khối tứ diện ABCD với A,B,C là giao điểm của α với Ox ,Oy ,Oz và D = d
∩ ( Oxy )
Đáp số : V = 1/6
2/. Viết pt mc (S) qua A,B,C,D , tìm toạ độ tâm I/ và bán kính R/ của đường tròn giao tuyến của
(S) với mp (ACD).
 1 11 3
Đáp số : (S) : x2+y2+z2 -x -y -z = 0 ; I/  , , ; R / =
 2 22 2
α
Bài 4: cho A(3,-2,-2) và mp : x+2y+3z-7 = 0
1/. Viết pt mc (S) tâm A và tiếp xúc với α , tìm toạ độ tiếp điểm H của (S) và α .
Đáp số : (S) : (x-3)2+(y+2)2+(z+2)2 = 14 ; H(4,0,1)
2/. Xét vị trí tương đối của (S) với mp(Oyz) .
Đáp số : (S) cắt mp(Oyz)
α 2 2 2
Bài 5: Cho mp : 2x-2y-z+9=0 và mc(S) : x +y +z -6x +4y -2z-86 = 0
1/. Tìm toạ độ tâm I , tính bán kính R của (S) .
Đáp số : I(3,-2,1) ; R = 10
2/. Chứng minh α cắt (S) , viết pt đường tròn giao tuyến (C) của α và (S).Tìm toạ độ tâm I/ , bán
kính R/ của ( C ) .
21
OÂn taäp TN THPT Moân Toaùn
2010-2011
Đáp số : R/ =8 ; I/ (-1,2,3)
Bài 6: Cho mc(S) : (x-5)2+(y+1)2+(z+13)2 = 77 và 2 đt
 x = 1 + 3t
x + 5 y − 4 z − 13 
d1: = = d2:  y = −1 − 2t
2 −3 2 z = 4

Viết pt mp α tiếp xúc với (S) và α song song với d1 và d2.
4 x + 6 y + 5 z + 128 = 0
Đáp số :
4 x + 6 y + 5 z − 26 = 0

*VẤN ĐỀ 21: CÁCH VIẾT PT ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG d


CỦA 2 ĐƯỜNG CHÉO NHAU d1 , d2

r r
d1 có vtcp a ,d2 có vtcp b
• Lấy điếm A ∈ d1 ⇒ tọa độ điểm A theo t1
• Lấy điếm B ∈ d2 ⇒ tọa độ điểm B theo t2
uuur r uuu
rr
 AB ⊥ a  AB.a = 0
• AB là đường vuông góc chung ⇔  uuur r ⇔  uuu rr
 AB ⊥ b  AB.b = 0
• Giải hệ trên ta tìm được t1 và t2 ⇒ tọa độ A và B
• Viết phương trình đường thẳng AB.
x = 3 − t
 x − 2 y − 4 z −1
Bài 1: Cho 2 đường thẳng : d1:  y = 1 + 2t và d2 : = =
 z = −2 + 2t 3 −1 −2

Viết pt đường vuông góc chung của d1 và d2.
x = t x = t
 
Bài 2: Cho 2 đường thẳng : d1:  y = −1 + 2t và d2 :  y = 1 − 2t
z = t  z = 3t
 
1/. Chứng minh : d1 ⊥ d 2 và d1 chéo d2.
2/. Viết pt đường vuông góc chung của d1 và d2.
-----------------------------------------------

22

You might also like