Professional Documents
Culture Documents
s ĐỖ MINH TUÂN
ân
Tu
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC
h
in
M
ỗ
sĐ
.
Th
MÔN TOÁN
Trong những năm gần đây, đề thi đại học đã trở nên cơ bản hơn trước rất nhiều , không
còn tính đánh đố cũng như bắt học sinh phải nhớ nhiều những mẹo rất lặt vặt. Một
số tài liệu giảng dạy rất hay ngày trước như "Các bài giảng luyện thi môn Toán", "Bộ
n
đề thi tuyển sinh" chỉ còn lại một ít giá trị thực tiễn của nó. Chắt lọc những tài liệu
â
Tu
này, bám sát những đề thi tuyển sinh những năm gần đây (Từ năm 2002-2010) cộng với
những kinh nghiệm trong thực tiễn giảng dạy luyện thi của mình (có tham khảo một số
bài giảng ở những trang web dạy học) tôi biên soạn tài liệu này mục đích chính để mình
h
giảng dạy một cách bài bản. in
M
Tôi nghĩ rằng tài liệu này sẽ có ích đối với những người dạy toán, cũng như những bạn
ngấp nghé cổng trường Đại học.
ỗ
Đỗ Minh Tuân
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 2 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Mục lục Mục lục
Mục lục
â n
1.1 Lý thuyết về đa thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
Tu
1.1.1 Phân tích đa thức thành nhân tử . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
1.1.2 Tính giá trị một đa thức, phân thức tại điểm lẻ . . . . . . . . . . 9
h
1.2 Phương trình bậc nhất . . . . . . . . . . . . .
in . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.2.1 Phương pháp giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
M
1.2.2 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
1.3 Phương trình bậc hai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
ỗ
sĐ
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 3 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Mục lục Mục lục
n
2.3.6 Sử dụng bất đẳng thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
â
Tu
2.3.7 Loại nghiệm không thích hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
2.3.8 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
h
in
3 Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối 49
M
3.1 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
3.1.1 Kiến thức cần nhớ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
ỗ
3.1.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
3.2 Phương trình chứa căn thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
.
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 4 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Mục lục Mục lục
n
6.1.2 Dạng bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
â
Tu
6.2 Đường tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
6.2.1 Kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
6.2.2 Các dạng bài . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
h
6.3 Ba đường Conic . . . . . . in. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
M
6.3.1 Kiến thức chung về 3 đường Conic . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
6.3.2 Elip . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
ỗ
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 5 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Mục lục Mục lục
n
9.3.5 Phương pháp chiều biến thiên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 175
â
Tu
9.3.6 Củng cố kiến thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 177
9.4 Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 178
h
9.4.1 Kiến thức cần nhớ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 178
in
9.4.2 Tiếp tuyến với đường cong tại điểm M . . . . . . . . . . . . . . . 178
M
9.4.3 Tiếp tuyến với đường cong đi qua điểm M . . . . . . . . . . . . . 179
9.4.4 Lớp các bài toán về sự tiếp xúc rất đa dạng . . . . . . . . . . . . 180
ỗ
sĐ
9.5.2 Tìm điểm không thuộc mọi đường cong trong họ y = f (x, m) . . . 184
9.6 Sự tương giao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 186
9.6.1 Kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 186
9.6.2 Sự tương giao của hàm đa thức với trục Ox . . . . . . . . . . . . 187
9.6.3 Sự tương giao của hàm phân thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . 189
9.6.4 Củng cố kiến thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 191
9.7 Sự tiếp xúc của 2 đường cong . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 193
9.7.1 Kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 193
9.7.2 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 193
9.7.3 Củng cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 196
9.8 Biện luận số nghiệm bằng đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 197
9.8.1 Kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 197
9.8.2 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 198
9.9 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 201
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 6 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Mục lục Mục lục
n
11.2.1 Định nghĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 227
â
Tu
11.2.2 Các tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 227
11.2.3 Bảng nguyên hàm các hàm số sơ cấp thường gặp . . . . . . . . . 228
11.3 Các phương pháp tính tích phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 229
h
in
11.3.1 Phép đổi biến số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 229
M
11.3.2 Tích phân từng phần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 231
11.3.3 Tích phân hàm phân thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 232
ỗ
12 Số phức 259
12.1 Kiến thức cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 259
12.1.1 Các kiến thức chung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 259
12.1.2 Các phép toán trên số phức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 259
12.2 Các dạng bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 260
12.2.1 Thực hiện các phép toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 260
12.2.2 Khai căn bậc 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 260
12.2.3 Giải phương trình đại số và các vấn đề liên quan . . . . . . . . . . 262
12.2.4 Biểu diễn số phức trên mặt phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 263
12.2.5 Chứng minh đẳng thức tổ hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 263
12.3 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 263
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 7 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 1. Phương trình đại số
Chương 1
â n
1.1 Lý thuyết về đa thức
Tu
1.1.1 Phân tích đa thức thành nhân tử
h
in
+) Nếu P (x) là một đa thức bậc 2 có 2 nghiệm x1 , x2 thì P (x) = a.(x − x1 ).(x2 ) (a là
M
hệ số bậc cao nhất của P (x)).
+) Tổng quát: Nếu P (x) là một đa thức bậc n có đủ n nghiệm x1 , x2 , · · · , xn thì
ỗ
sĐ
+) Một đa thức P (x) bất kỳ bao giờ cũng phân tích thành tích những đa thức bậc nhất
và đa thức bậc 2 (vô nghiệm).
a) P (x) = 2x2 − 5x + 2.
1
Giải: a) P (x) có a = 2, x1 = 2, x2 =
2
!
1
nên P (x) = 2(x − 2) x − = (x − 2)(2x − 1).
2
1
c) P (x) có a = 4 và 2 nghiệm x = − và x = 2???
2
Chú ý: P (x) là đa thức bậc 3 nhưng lại chỉ có 2 nghiệm. Nên sẽ có một nghiệm là
nghiệm kép. Tốt nhất trong trường hợp này ta dùng lược đồ Hoocne để giải quyết.
!2
1
Kết quả: P (x) = 4 x + (x − 2).
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 8 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.2. Phương trình bậc nhất Chương 1. Phương trình đại số
1 3
d) P (x) có a = 6 và 3 nghiệm x = 1, x = − , x =
3 2
! !
1 3
P (x) = 6(x − 1). x + x− = (x − 1)(3x + 1)(2x − 3).
3 2
1.1.2 Tính giá trị một đa thức, phân thức tại điểm lẻ
Cách làm: Nhập hàm, sử dụng tính năng CALC của máy 570ES.
n
a) y = x3 − 3x2 − x − 1 tại x = 1 − 3 và x = 1 + 3
â
Tu
x2 − x − 1 √ √
b) y = tại x = 3 + 2 và x = 3 − 2
2x + 3
h
√ √
Giải: a) x = 1 − 3 ⇒ y = −4 + 3 in
√ √
M
x = 1 + 3 ⇒ y = −4 − 3
√
ỗ
√ 43 + 31 2
b) x = 3 + 2 ⇒ y =
sĐ
73
√
√ 43 − 31 2
.
x=3− 2⇒y =
Th
73
☞ Cách giải:
1.2.2 Các ví dụ
Ví dụ 1.3: Giải và biện luận phương trình: (m2 − 1)x + m − 1 = 0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 9 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.3. Phương trình bậc hai Chương 1. Phương trình đại số
â n
Tu
1.3.1 Phương pháp giải
☞ Dạng của phương trình: ax2 + bx + c = 0.
h
☞ Biện luận:
in
M
➢ Nếu a = 0: phương trình bậc nhất
ỗ
sĐ
b b′
Th
☞ Nhẩm nghiệm:
c
➢ Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm: x1 = 1, x2 =
a
c
➢ Nếu a − b + c = 0 thì phương trình có 2 nghiệm: x1 = −1, x2 = −
a
☞ Phân tích một tam thức bậc 2 thành nhân tử.
Giả sử f (x) = ax2 + bx + c có 2 nghiệm x1 , x2 thì f (x) = a(x − x1 )(x − x2 ).
1
Ví dụ: f (x) = 2x2 − 5x + 2 có 2 nghiệm x1 = 2, x2 =
2
1
nên f (x) = 2(x − 2)(x − ) = (x − 2)(2x − 1).
2
☞ Định lý Vi-et: Giả sử x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình thì ta có:
b
x1 + x2 = −
a
c
x1 x2 =
a
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 10 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.3. Phương trình bậc hai Chương 1. Phương trình đại số
X 2 − S.X + P = 0
n
➢ Pt có 2 nghiệm phân biệt âm ⇔
â
S<0
Tu
P >0
➢ Pt có 2 nghiệm trái dấu: P < 0.
h
➢ Pt có nghiệm dương tương in
đương với phương trình có 2 nghiệm dương hoặc
M
max(x1 , x2 ) > 0
có 2 nghiệm trái dấu ⇔
∆≥0
√
ỗ
−b + ∆
sĐ
Nếu a > 0
Ở đó max (x1 , x2 ) = 2a√
−b − ∆
Nếu a < 0
.
Th
2a
Hoặc ta có thể xét 2 trường hợp:
- Phương trình có 2 nghiệm dương (không cần phân biệt) hoặc có một nghiệm
∆≥0
bằng không, một nghiệm dương ⇔ S>0
P ≥0
- Phương trình có 2 nghiệm trái dấu ⇔ P < 0.
➢ Phương trình có nghiệm âm ta làm tương tự như trên:
∆≥0
S<0 ∆≥0
⇔ ⇔
P ≥0 min (x1 , x2 ) < 0
P <0
√
−b − ∆
Nếu a > 0
Ở đó min (x1 , x2 ) = 2a√
−b + ∆
Nếu a < 0
2a
☞ So sánh nghiệm với một số:
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 11 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.3. Phương trình bậc hai Chương 1. Phương trình đại số
∆>0
➢ x1 > x2 > α ⇔ a.f (α) > 0
S/2 > α
a) x2 − 5x + 4 = 0
b) x2 − 2x − 3 = 0
c
Giải: a) a + b + c = 0 ⇒ phương trình có nghiệm x1 = 1, x = =4
a
n
c
b) a − b + c = 0 ⇒ phương trình có 2 nghiệm x1 = −1, x = − = 3
â
a
Tu
Ví dụ 1.6: Giải và biện luận phương trình sau: (m − 1) x2 − (2m + 1) x + m − 5 = 0.
h
in
Giải: +) TH 1: Nếu m − 1 = 0 ⇔ m = 1 thay vào phương trình ta có:
M
3
−3x − 4 = 0 ⇔ x = − .
4
ỗ
+) TH 2: Nếu m − 1 6= 0 ⇔ m 6= 1.
sĐ
19
- Nếu ∆ = 0 ⇔ m = có nghiệm kép:
28
19
2m + 1 2. +1 11
x1 = x2 = = 28 !=−
2 (m − 1) 19 3
2 −1
28
19
- Nếu ∆ < 0 ⇔ m < : Phương trình vô nghiệm.
28
Ví dụ 1.7: Cho phương trình x2 − (m − 1) x + 2m − 5 = 0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 12 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.3. Phương trình bậc hai Chương 1. Phương trình đại số
n
9
â
Ví dụ 1.8: Cho phương trình: x2 − (m + 1)x + m + =0
Tu
4
1. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 .
h
in
2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương.
M
3. Tìm m để phương trình có nghiệm dương.
ỗ
sĐ
9
Giải: a) ∆ = (m + 1)2 − 4(m + ) = m2 + 2m + 1 − 4m − 9 = m2 − 2m − 8
4
m>4
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > 0 ⇔ m2 − 2m − 8 > 0 ⇔
m < −2
m>4
∆>0 m < −2
b) Phương trình có 2 nghiệm dương ⇔ S =m+1>0 ⇔ m > −1
P = m + 9/4 > 0
m > −9
4
⇔m>4
∆≥0
c) Phương trình có nghiệm dương ⇔
max (x1 , x2 ) > 0
m2 − 2m √ −8≥0 √
⇔ m + 1 + m2 − 2m − 8 ⇔ m2 − 2m − 8 > −m − 1
>0
2
m > −1
−m − 1 < 0
m≥4
m2 − 2m − 8 ≥ 0 m≥4
⇔ ⇔ m ≤ −2 ⇔
−m − 1 ≥ 0 m < −9/4
2 2 m ≤ −1
m − 2m − 8 > (−m − 1)
m < −9/4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 13 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.4. Phương trình bậc 3 Chương 1. Phương trình đại số
∆≥0
e) Phương trình có nghiệm thỏa mãn x1 ≤ x2 < 2 ⇔ a.f (2) > 0
S/2 < 2
m ≥ 4 ∨ m ≤ −2
4 ≤ m < 17/4
⇔ m < 17/4 ⇔
m ≤ −2
m<3
â n
❶ Định lý Berzout: Cho P (x) là một đa thức bất kỳ. Khi đó với mọi x0 , đa thức
Tu
P (x) chia đa thức x − x0 có số dư là P (x0 ).
.
h
❷ Hệ quả: Nếu x0 thỏa mãn P (x0 ) = 0 thì P (x).. x − x0 .
in
M
❸ Lược đồ Hoocne: Giả sử P (x) = an xn + an−1 xn−1 + · · · + a1 x + a0 .
ỗ
an an−1 ··· a1 a0
sĐ
x0 bn bn−1 ··· b1 b0
.
Th
☞ Cách giải :
➢ Nhẩm nghiệm : Sử dụng máy tính để nhẩm một nghiệm x0 nào đó.
➢ Dùng lược đồ Hooc-ne để phân tích đa thức trên thành nhân tử :
P (x) = (x − x0 ).Q(x). Ở đó Q(x) là một đa thức bậc 2.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 14 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.4. Phương trình bậc 3 Chương 1. Phương trình đại số
1.4.3 Các ví dụ
Ví dụ 1.9: Giải các phương trình sau:
a) 2x3 − x2 + x + 4 = 0.
â n
b) x3 − 4x + 3 = 0.
Tu
Giải: a) Dùng máy tính ta thấy được một nghiệm là : x = −1.
h
Dùng lược đồ Hooc-ne ta có: in
M
2 −1 1 4
−1 2 −3 4 0
ỗ
sĐ
x = −1
⇔ ⇔ x = −1.
2x2 − 3x + 4 = 0Phương trình vô nghiệm
1 0 −4 3
1 1 1 −3 0
Giải: a) Đặt f (x) = 2x3 − 3x2 − 5x + 5. Ta có f (−2) = −13, f (−1) = 5, f (1) = −1,
f (3) = 17.
Ta có f (−2).f (−1) < 0 nên tồn tại x1 ∈ (−2; −1) sao cho f (x1 ) = 0.
f (−1).f (1) < 0 nên tồn tại x2 ∈ (−1; 1) sao cho f (x2 ) = 0.
f (1).f (3) < 0 nên tồn tại x3 ∈ (1; 3) sao cho f (x3 ) = 0.
Do đó ta được f (x1 ) = f (x2 ) = f (x3 ) = 0 và x1 < x2 < x3 nên phương trình
f (x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 15 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.5. Phương trình bậc 4 Chương 1. Phương trình đại số
n
3 29 5 5 57
â
= + + 3. − =
Tu
2 4 2 2 8
29 57 15
Do đó ta được P = 3. − 2. = .
h
4 8 2
in
M
Ví dụ 1.11: Giải hệ phương trình:
ỗ
x+y+z =2
sĐ
x2 + y 2 + z 2 = 6
3
x + y3 + z3 = 8
.
Th
x+y+z =2
Giải: Phương trình tương đương với ⇔ (x + y + z)2 − 2 (xy + yz + zx) = 6
3
(x + y 3 + z 3 − 3xyz) + 3xyz = 8
x+y+z =2
⇔ 22 − 2 (xy + yz + zx) = 6
(x + y + z) (x2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx) + 3xyz = 8
x+y+z =2 x+y+z =2
⇔ xy + yz + zx = −1 ⇔ xy + yz + zx = −1
2 (6 + 1) + 3xyz = 8 xyz = −2
Từ đó ta có x, y, z là 3 nghiệm của phương trình:
X = −1
X − 2X − X + 2 = 0 ⇔ X = 1
3 2
X=2
Vậy hệ có 6 nghiệm phân biệt
(−1; 1; 2) , (−1; 2; 1) , (1; −1; 2) , (1; 2; −1) , (2; −1; 1) , (2; 1; −1)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 16 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.5. Phương trình bậc 4 Chương 1. Phương trình đại số
☞ Hướng giải:
➢ Dùng tính năng SOLVE hoặc TABLE của máy tính fx-570ES, fx-500ES để
nhẩm nghiệm của phương trình, sau đó dùng lược đồ Hooc-ne để phân tích
thành phương trình bậc 3 và giải tiếp như ở trên.
➢ Tuy nhiên một số trường hợp cách giải trên trở nên vô hiệu hoặc quá phức
tạp không cần thiết, những trường hợp đó có cách giải riêng biệt.
â n
❷ Phân tích thành nhân tử:
Tu
Cách giải: Biết được một nghiệm, hoặc dùng cách nhóm, sử dụng hằng đẳng thức
h
để phân tích thành nhân tử, quy về phương trình bậc thấp hơn.
in
❸ Phương trình đối xứng: ax4 + bx3 + cx2 + dx + e = 0 thỏa mãn
M
!2
ỗ
d e
sĐ
=
b a
.
Th
Cách giải: Xét x = 0 thay vào phương trình xem có thỏa mãn không?
Với x 6= 0. Chia cả 2 vế của phương trình cho x2 ta được:
! !
d e e d
ax2 + bx + c + + 2 = 0 ⇔ a x2 + 2 + b x + +c=0
x x ax bx
b
Đặt t = x + (∗)
dx
b2 2d e 2d
⇒ t 2 = x2 + 2 2 + = x2 + 2 + .
dx b ax b
!
2d
Phương trình trở thành: a t2 − + bt + c = 0
b
Giải phương trình bậc 2 ẩn t. Sau đó thay vào (∗) để tìm x.
(t + ab) (t + cd) = e
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 17 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.5. Phương trình bậc 4 Chương 1. Phương trình đại số
n
Giải phương trình bậc 2 ta tìm được t. Thay vào (∗) để tìm x.
â
Tu
1.5.3 Các ví dụ
h
Ví dụ 1.12: Giải phương trình 2x4 − x2 − 3 = 0
in
M
Giải: Đặt t = x2 ≥ 0. Phương trình trở thành :
t = −1 (loại) √
3 3 6
ỗ
2t2 − t − 3 = 0 ⇔ 3 ⇔ t = ⇔ x2 = ⇔ x = ±
sĐ
t= 2 2 2
2
Ví dụ 1.13: Giải các phương trình sau:
.
Th
b) x4 − 4x3 + 4x2 − 16 = 0.
c) x4 − 4x − 1 = 0.
Giải: a) Dùng máy tính ta nhẩm được một nghiệm là x = 2.
Dùng lược đồ Hooc - ne ta có:
8 16 −8 −91 −42
2 8 32 56 21 0
8 32 56 21
1
− 8 28 42 0
2
!
1
Phương trình ⇔ (x − 2) x + (8x2 + 28x + 42) = 0
2
x=2
1
⇔
x=−
2
8x2 + 28x + 42 = 0 Vô nghiệm
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 18 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.5. Phương trình bậc 4 Chương 1. Phương trình đại số
2
b) Phương trình ⇔ (x2 − 2x) − 42 = 0 ⇔ (x2 − 2x − 4) (x2 − 2x + 4) = 0
2
x − 2x − 4 = 0 √
⇔ ⇔x=1± 5
2
x − 2x + 4 = 0 Vô nghiệm
n
2 ± −2 + 4 2
â
⇔x= .
Tu
2
h
a) x4 + 4x3 − x2 + 8x + 4 = 0.
in
M
b) 2x4 − 3x3 − 3x2 + 3x + 2 = 0.
ỗ
sĐ
! !
8 4 4 2
x2 + 4x − 1 + + 2 = 0 ⇔ x2 + 2 + 4 x + −1=0
x x x x
2 4
Đặt t = x + ⇒ t 2 = x2 + 2 + 4
x x
Phương trình trở thành : t − 4 + 4t − 1 = 0
2
2 t=1
⇔ t + 4t − 5 = 0 ⇔
t = −5
2
+) Với t = 1: x + = 1 ⇔ x2 − x + 2 = 0 vô nghiệm
x
√
2 −5 ± 17
+) Với t = −5: x + = −5 ⇔ x + 5x + 2 = 0 ⇔ x =
2
x 2
b) x = 0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả 2 vế của phương trình cho
x2 6= 0 ta được
! !
3 2 1 1
2x2 − 3x − 3 + + 2 = 0 ⇔ 2 x2 + 2 − 3 x − −3=0
x x x x
1 1
Đặt t = x − ⇒ t2 = x2 + 2 − 2, thay vào phương trình ta có:
x x
t=1
2 (t2 + 2) − 3t − 3 = 0 ⇔ 2t2 − 3t + 1 = 0 ⇔ 1
t=
2
√
1 1± 5
+) Với t = 1: x − = 1 ⇔ x − x − 1 = 0 ⇔ x =
2
x 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 19 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.6. Dấu của đa thức Chương 1. Phương trình đại số
√
1 1 1± 17
+) Với t = : x − = 1
2
2
⇔ 2x − x − 2 = 0 ⇔ x = .
2 x 4
n
Ví dụ 1.16: Giải phương trình (x − 2) (x + 3) (x − 1) (x + 6) = 21x2
â
Tu
Giải: Phương trình ⇔ (x2 + x − 6) (x2 + 5x − 6) = 21x2 Do x = 0 không là nghiệm
của phương trình nên chia cả 2 vế của phương trình cho x2 6= 0 ta được:
h
! in !
6 6
x+1− x+5− = 21
M
x x
ỗ
6
sĐ
Th
2 t = −8
⇔ t + 6t − 16 = 0 ⇔
t=2
6 √
+) Với t = −8: x − = −8 ⇔ x2 + 8x − 6 = 0 ⇔ x = −4 ± 22
x
6 √
+) Với t = 2: x − = 2 ⇔ x2 − 2x − 6 = 0 ⇔ x = 1 ± 7
x
x −∞ − ab +∞
P (x) −sign(a) 0 +sign(a)
x −∞ +∞
P (x) +sign(a)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 20 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.6. Dấu của đa thức Chương 1. Phương trình đại số
b
x −∞ − 2a +∞
P (x) +sign(a) 0 +sign(a)
x −∞ x1 x2 +∞
P (x) +sign(a) 0 −sign(a) 0 +sign(a)
n
â
∆<0
➤ P (x) > 0 ∀x ∈ R ⇔
Tu
a>0
∆<0
h
➤ P (x) < 0 ∀x ∈ R ⇔
a<0 in
M
∆≤0
➤ P (x) ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔
a>0
ỗ
sĐ
a) P (x) = −2x + 3
Th
b) P (x) = −x2 + 4x − 5
d) P (x) = x2 − x − 6
e) P (x) = −2x2 + 3x + 2
3
Giải: a) P (x) = 0 ⇔ x = , a = −2 < 0. Do đó dấu của P (x) là:
2
3
x −∞ 2 +∞
P (x) + 0 −
x −∞ +∞
P (x) +
3
x −∞ 2 +∞
P (x) + 0 +
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 21 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.6. Dấu của đa thức Chương 1. Phương trình đại số
x −∞ −2 3 +∞
P (x) + 0 − 0 +
1
e) ∆ > 0, x1 = − , x2 = 2, a = −2 < 0. Do đó dấu của P (x) là:
2
x −∞ − 12 2 +∞
P (x) − 0 + 0 −
☞ Chú ý: Trong một bài toán thông thường không ai lại hỏi trực tiếp dấu của một
n
đa thức mà thường hỏi các câu hỏi về giải bất phương trình. Chúng ta cần xét dấu
â
Tu
của các đa thức tương ứng từ đó tìm thấy được tập nghiệm của bất phương trình.
Chẳng hạn:
h
!
✍ −2x + 3 > 0 thì tập nghiệm S = −∞;
in 3
.
M
2
! "
ỗ
3
sĐ
✍ −x2 + 4x − 5 ≥ 0 thì S = ∅
✍ −x2 + 4x − 5 ≤ 0 thì S = R
( )
3
✍ 4x2 − 12x + 9 > 0 thì S = R\ .
2
✍ x2 − x − 6 ≤ 0 thì S = [−2; 3]
!
1
✍ −2x2 + 3x + 2 > 0 thì S = − ;2
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 22 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.6. Dấu của đa thức Chương 1. Phương trình đại số
" #
1
✍ −2x2 + 3x + 2 ≥ 0 thì S = − ; 2
2
!
1
✍ −2x2 + 3x + 2 < 0 thì S = −∞; − ∪ (2; +∞)
2
#
1
✍ −2x2 + 3x + 2 ≤ 0 thì S = −∞; − ∪ [2; +∞)
2
Ví dụ 1.18: Cho tam thức bậc 2: P (x) = (3m − 1)x2 − 2(m + 1)x + 2
n
p
â
b) Tìm m để f (x) = P (x) xác định trên R.
Tu
c) Tìm m để f (x) = ln P (x) xác định trên R.
h
Giải: a) Ta có ∆′ = (m + 1)2 − 2(3m − 1) = m2 − 4m + 3.
in
M
Để phương trình P (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt
m>3 m>3
ỗ
′ 2
sĐ
3 3
Th
p
b) f (x) = P (x) xác định trên R ⇔ P (x) ≥ 0 ∀x ∈ R.
1
+) Nếu 3m − 1 = 0 ⇔ m = khi đó:
3
8
P (x) = − x + 2, rõ ràng P (3) = −6 < 0 nên P (x) ≥ 0 không đúng với mọi x ∈ R.
3
+) Nếu 3m − 1 6= 0. Khi đó P (x) là một đa thức bậc 2 do đó:
′
∆ ≤0
P (x) ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔
a>0
2 1≤m≤3
m − 4m + 3 ≤ 0
⇔ ⇔ 1 ⇔1≤m≤3
3m − 1 > 0 m>
3
Kết luận: 1 ≤ m ≤ 3 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 23 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.6. Dấu của đa thức Chương 1. Phương trình đại số
2 1<m<3
m − 4m + 3 > 0
⇔ ⇔ 1 ⇔1<m<3
3m − 1 > 0 m>
3
Kết luận: 1 < m < 3 thỏa mãn điều kiện bài toán.
P (x)
☞ Phân thức hữu tỷ: f (x) = . Trong đó P (x), Q(x) là các đa thức.
Q(x)
â n
Định lý 1.1 (Định lý cơ bản Đại số). Cho P (x) là một đa thức bất kỳ thì P (x) sẽ phân
Tu
tích thành tích các đa thức bậc nhất và đa thức bậc 2. Hơn thế nữa các đa thức bậc đều
có ∆ < 0
h
Định lý 1.2. Cho f (x) =
P (x) in
là một phân thức hữu tỷ nào đó. Khi đó trên khoảng
M
Q(x)
giữa 2 không điểm liên tiếp của f (x), hàm f (x) chỉ mang một dấu.
ỗ
P (x)
Định lý 1.3. Cho f (x) = , khi biến x chạy qua không điểm bội chẵn thì f (x) không
.
Th
Q(x)
đổi dấu, còn qua không điểm bội lẻ thì f (x) đổi dấu
x0 là không điểm bội chẵn (t.ư lẻ) của f (x) nếu nó là một không điểm của f (x) và f (x)
chứa nhân tử (x − x0 )k với k ∈ Z và k là số chẵn (t.ư lẻ).
☞ Cách xét dấu phân thức hữu tỷ: Để xét dấu của một phân thức hữu tỷ ta
phân tích các đa thức của tử và mẫu thành tích các đa thức bậc 1, và bậc 2. Các
đa thức bậc 2 nếu có ∆ ≥ 0 ta phân tích chúng thành tích các đa thức bậc 1, còn
nếu ∆ < 0 ta thay thế đa thức đó bởi hệ số của hạng tử bậc 2. Cuối cùng ta được
phân thức chỉ còn tích các đa thức bậc 1. Dùng các định lý ở trên để xét dấu.
1
+) 2x + 1 = 0 ⇔ x = −
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 24 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.6. Dấu của đa thức Chương 1. Phương trình đại số
1
+) 1 − 4x = 0 ⇔ x =
4
+) −x2 + 4x − 5 = 0, ∆ < 0, a = −1.
Do đó dấu của f (x) là dấu của g(x) với:
1 1 1
Các không điểm x = −1; 2; ; − ; . Ta có bảng dấu:
2 2 4
x −∞ −1 − 21 1 1
2 +∞
n
4 2
â
g(x) + 0 + − + 0 − 0 +
Tu
f (x) + 0 + − + 0 − 0 +
h
x≥3
b) TXĐ: x − 4x + 3 ≥ 0 ⇔
2 in
x≤1
M
Ta có bảng xét dấu:
ỗ
sĐ
1
x −∞ 2 1 2 3 +∞
p
x2 − 4x + 3 + + 0 0 +
.
Th
2
2x − 5x + 2 + 0 − − 0 + +
f (x) + 0 − 0 0 +
Dùng kết quả của ví dụ trên ta có thể giải được các bất phương trình:
(x + 1)2 .(x − 2)3 . (2x − 1)
+) 3 ≥ 0
(x2 + 2x + 2)7 (2x + 1)5 (1 − 4x) 2
# (−x +#4x − 5)
1 1 1
có tập nghiệm là: S = −∞; − ∪ ; ∪ [2; +∞)
2 4 2
(x + 1)2 .(x − 2)3 . (2x − 1)
+) 3 > 0
(x2 + 2x + 2)7 (2x + 1)5 (1 − 4x) (−x2 + 4x
! − 5) !
1 1 1
có tập nghiệm là: S = (−∞; −1) ∪ −1; − ∪ ; ∪ (2; +∞)
2 4 2
(x + 1)2 .(x − 2)3 . (2x − 1)
+) ≤0
(x2 + 2x + 2)7 (2x + 1)5 (1 − 2
! 4x)"(−x# + 4x − 5)
3
1 1 1
có tập nghiệm là: S = − ; ∪ ; 2 ∪ {−1}
2 4 2
(x + 1)2 .(x − 2)3 . (2x − 1)
+) <0
(x2 + 2x + 2)7 (2x + 1)5 (1 − 2
! 4x) (−x !+ 4x − 5)
3
1 1 1
có tập nghiệm là: S = − ; ∪ ;2
2 4 2
#
√ 1
+) x2 − 4x + 3. (2x2 − 5x + 2) ≥ 0 có tập nghiệm S = −∞; ∪ [3; +∞) ∪ {1}
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 25 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.6. Dấu của đa thức Chương 1. Phương trình đại số
!
√ 1
+) x2 − 4x + 3. (2x2 − 5x + 2) > 0 có tập nghiệm S = −∞; ∪ (3; +∞)
2
" #
√ 1
+) x2 − 4x + 3. (2x2 − 5x + 2) ≤ 0 có tập nghiệm S = ; 1 ∪ {3}
2
!
√ 1
+) x2 − 4x + 3. (2x2 − 5x + 2) < 0 có tập nghiệm S = ;1
2
â n
của 2 tập hợp. Cụ thể như sau:
Tu
☞ Lấy giao: phải đồng thời thuộc 2 (hay nhiều) tập hợp. Biểu diễn từng tập hợp một
trên trục số, xóa những phần không thuộc tập hợp đó đi. Phần còn trắng (chưa bị
h
gạch) chính là tập hợp cần tìm. in
M
☞ Lấy hợp: chỉ cần thuộc một trong 2 (hay nhiều) tập hợp. Biểu diễn từng tập trên
trục số: xóa những phần không thuộc tập đó. Hợp của n tập hợp là những tập
ỗ
sĐ
☞ Học sinh thường gặp khó khăn khi lấy hợp 2 tập hợp, thường chỉ làm tốt với trường
.
Th
b) X = (−3; 5]
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 26 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.7. Bài tập Chương 1. Phương trình đại số
a) (m2 + m)x + m = 2x + m2 .
mx + m − 2x
b) =0
x−2
Bài 1.2: Cho phương trình: (m2 − 4)x2 + 2(m + 2)x + 1 = 0
â n
Bài 1.3: Biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m:
Tu
x3 − m (x + 2) + x2 + 4 = 0
h
in
Bài 1.4: Giải và biện luận phương trình sau theo m:
M
a) x2 − mx + 3m − 8 = 0.
ỗ
sĐ
b) x2 − mx + m2 − 3 = 0.
Bài 1.5: Cho phương trình 2x2 + 7x + 1 = 0. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình.
1
c) Tìm phương trình với hệ số nguyên nhận x1 + là nghiệm.
x2
Bài 1.6: Tìm m để phương trình 3x2 + 4(m − 1)x + m2 − 4m + 1 = 0 có 2 nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn
1 1 1
+ = .(x1 + x2 )
x1 x2 2
Bài 1.7: Cho phương trình x2 − mx + (m − 2)2 = 0.
b) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: F = x1 x2 + 2x1 + 2x2 .
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 27 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.7. Bài tập Chương 1. Phương trình đại số
b) Có 2 nghiệm dương.
c) Có 2 nghiệm âm.
e) Có nghiệm dương.
a) x4 − 2mx2 + m + 12 = 0.
â n
Tu
c) 4x − (m + 2)2x+1 + m2 − 4 = 0.
h
a) 2x3 − 8x2 + x + 14 = 0.
in
M
b) x3 − x2 + 2 = 0.
ỗ
sĐ
c) 3x3 − 4x2 − 5x + 6 = 0.
Hướng dẫn. a) x = 2.
.
Th
b) x = −1.
√
1± 73
c) x = 1, x = .
6
Bài 1.12: Giải các phương trình sau:
a) 2x4 − 5x2 − 7 = 0.
b) x4 − 5x2 + 6 = 0.
f) x4 − 2x3 − 5x2 + 2x + 1 = 0.
g) (x2 − 2x)(x2 + 4x + 3) = 7.
i) x4 − 4x3 + 8x − 12 = 0.
j) x4 + 2x3 − 2x2 − 9x − 6 = 0.
k) x4 − 3x3 − 2x2 + 5x + 3 = 0.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 28 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.7. Bài tập Chương 1. Phương trình đại số
n
2
â
√
Tu
f) x = 1 ± 7.
g) x = 2, x = −1.
h
in
Bài 1.13: Cho bất phương trình: (m + 1)x + m + 2 > 0.
M
a) Giải và biện luận bất phương trình.
ỗ
sĐ
2
x + 7x − 8 < 0
a2 x + 1 > 3 + (3a − 2) x
Bài 1.15: Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
b) x2 − 2mx + m + 12 > 0.
c) x2 − 2x + m|x − 1| + m2 − 2 > 0.
2 x2 − mx + 1 3
d) ≤ 2 ≤ .
3 x −x+1 2
Bài 1.16: Giải các bất phương trình sau:
b) 2x2 − 5x + 4 > 0.
c) −x2 − 4x + 5 ≥ 0.
3
Hướng dẫn. a) x 6= .
2
b) x ∈ R.
c) x ∈ [−5; 1].
p
Bài 1.17: Tìm a để biểu thức (a + 1) x2 − 2 (a − 1) x + 3a − 3 có nghĩa với mọi x.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 29 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.7. Bài tập Chương 1. Phương trình đại số
Bài 1.18: Giải và biện luận bất phương trình sau theo tham số m:
a) x2 − mx + 2m − 3 ≥ 0.
a) x3 − 3x2 + 2 > 0.
c) x4 − 4x − 1 < 0.
n
d) x(x + 1)(x + 2)(x + 3) > 24.
â
Tu
3
e) x2 + x − ≤0
x2 +x−2
h
f)
1
+
1
+
1
≥0
in
M
x+1 x+2 x+3
g) x4 − 4x3 + 8x − 5 < 0.
ỗ
sĐ
h) x4 − 2x3 + 6x − 9 < 0.
.
3x + 7
Th
i) ≥ −5.
x2 − x − 2
√ √
Hướng dẫn. a) x ∈ 1 − 3; 1 ∪ 1 + 3; +∞
√ √
b) x ∈ (−∞; −1 − 6) ∪ (−1 + 6; +∞)
√ p √ √ p √ !
2 − −2 + 4 2 2 + −2 + 4 2
c) x ∈ ;
2 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 30 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
1.7. Bài tập Chương 1. Phương trình đại số
(x − 1)4 . (x + 2)
b) <0
(x + 3) . (2x − 5)
n
3
â
x − x2 − x − 2 ≥ 0
b) √
Tu
(x2 + 2x − 3) . x + 1 ≥ 0
√ √ !
h
− 1 − 17 − 1 + 17
Hướng dẫn. a) x ∈ ; in ∪ (2; 4]
4 4
M
b) x ∈ [1; +∞) ∪ {−1}
ỗ
sĐ
Bài 1.22: Tính giá trị biểu thức trong các trường hợp sau:
√
a) y = x3 − 3x2 − 2x − 1 khi x = 1 − 2.
.
Th
x2 − x − 4 √
b) y = khi x = 2 + 3.
2x + 1
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 31 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 2. Phương trình lượng giác
Chương 2
â n
2.1 Các kiến thức cơ bản
Tu
2.1.1 Công thức liên hệ giữa các hàm lượng giác
h
in
sin2 α + cos2 α = 1
M
1
= 1 + tan2 α
cos2 α
ỗ
1
sĐ
= 1 + cot2 α
sin2 α
tan α cot α = 1
.
Th
☛ Nhận xét:
➤ Nếu biết một trong các giá trị lượng giác thì ta có thể tính được các giá trị lượng
giác còn lại.
☞ α và −α:
☞ α và π + α:
π
☞ α và − α:
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 32 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.1. Các kiến thức cơ bản Chương 2. Phương trình lượng giác
π π
cos( − α) = sin α sin( − α) = cos α
2 2
π π
tan( − α) = cot α cot( − α) = tan α
2 2
â n
2.1.4 Bảng các giá trị lượng giác
Tu
h
00 300 450 600
in 900 1200 1350 1500 1800
M
π π π π 2π 3π 5π
0 π
ỗ
6 4 3 2 3 4 6
sĐ
√ √ √ √
3 2 1 1 2 3
cos α 1 0 − − − −1
.
2 2 2 2 2 2
Th
√ √ √ √
1 2 3 3 2 1
sin α 0 1 0
2 2 2 2 2 2
1 √ √ 1
tan α 0 √ 1 3 k − 3 −1 −√ 0
3 3
√ 1 1 √
cot α k 3 1 √ 0 −√ −1 − 3 k
3 3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 33 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.1. Các kiến thức cơ bản Chương 2. Phương trình lượng giác
n
cot a ± cot b =
sin a sin b
â
Tu
Hệ quả:
h
tan a + cot a =
in
2
M
sin 2a
tan a − cot a = −2 cot 2a
ỗ
√ π √ π
sĐ
4 4
1
cos a cos b = [cos(a + b) + cos(a − b)]
2
1
sin a sin b = − [cos(a + b) − cos(a − b)]
2
1
sin a cos b = [sin(a + b) + sin(a − b)]
2
2.1.8 Công thức góc nhân đôi, nhân ba - Công thức hạ bậc
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 34 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.1. Các kiến thức cơ bản Chương 2. Phương trình lượng giác
1 − cos 2x
sin2 x =
2
cos 3x = 4 cos3 x − 3 cos x
sin 3x = 3 sin x − 4 sin3 x
3 tan x − tan3 x
tan 3x =
1 − 3 tan2 x
3 cot x − cot3 x
cot 3x =
1 − 3 cot2 x
n
2.1.9 Công thức tính sin x, cos x, tan x, cot x theo t = tan
â
2
Tu
2t 1 − t2 2t 1 − t2
sin x = , cos x = , tan x = , cot x =
h
1 + t2 1 + t2 1 − t2 2t
in
M
2.1.10 Bài tập
ỗ
1
Bài 2.1: Cho α là góc sao cho sin α = − , với α thuộc góc phần tư thứ III.
sĐ
3
a) Tính tan α, cos α, cot α.
.
Th
b) Tính cos(α − 5π
2
), tan( 7π
2
− α).
Bài 2.2: Tính giá trị biểu thức sau:
1 1
a) A = + − tan2 700 − cot2 500 .
sin2 20 0 cos2 400
b) B = sin2 10 + sin2 30 + · · · + sin2 890 .
b) B = cos π8 + tan π8
Rút gọn biểu thức:
a) A = cos x cos 2x cos 4x cos 8x biết x 6= kπ (k ∈ Z).
b) B = cos4 x + sin4 x.
c) C = cos 12x .
1
Biết rằng cos 4x = .
3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 35 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.2. Các phương trình lượng giác cơ bản Chương 2. Phương trình lượng giác
n
sin x = −1 ⇔ x = − + k2π
2
â
π (k ∈ Z)
Tu
sin x = 1 ⇔ x = + k2π
2
sin x = 0 ⇔ x = kπ
h
A = B + k2π
in
☞ Dạng sin A = sin B ⇔
M
A = π − B + k2π
ỗ
sĐ
x = arccos m + k2π
☞ Nghiệm của phương trình là : (k ∈ Z)
x = − arccos m + k2π
☞ Chú ý khi giải phương trình chứa tan, cot ta phải đặt điều kiện cho biến.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 36 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.2. Các phương trình lượng giác cơ bản Chương 2. Phương trình lượng giác
2.2.4 Các ví dụ
Ví dụ 2.1: Giải các phương trình sau:
1
a) sin x = − .
2
! !
π π
b) sin 3x − = − cos 2x + .
4 6
!
π
c) cos 5x − = − cos 2x.
3
n
π
â
x = − + k2π
Tu
Giải: a)
6 (k ∈ Z)
7π
x= + k2π
6
h
! in ! ! !
π π π π π
b) pt ⇔ sin 3x − = − sin − 2x − ⇔ sin 3x − = sin 2x +
M
4 2 6 4 3
ỗ
7π
sĐ
π π x= + k2π
3x − = 2x + + k2π 12
⇔
4 3 ⇔ (k ∈ Z).
π π
.
Th
2
c) tan x + = −3.
cot x
d) sin 2x − cos x + 2 sin x − 1 = 0.
√ √
e) sin 2x − 3 cos x − 2 sin x + 3 = 0.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 37 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.2. Các phương trình lượng giác cơ bản Chương 2. Phương trình lượng giác
√
√ tan x = 3
Giải: a) pt ⇔ tan x + 3 . (cot 2x − 2) = 0 ⇔
cot 2x = 2
π
π x = − + kπ
⇔ x = − 3 + kπ ⇔
3
1 π
2x = arccot 2 + kπ x = arccot 2 + k
2 2
! !
π 2π π
b) pt ⇔ tan 3x = − tan −x− ⇔ tan 3x = tan −x
2 5 10
π π π
⇔ 3x = − x + kπ ⇔ x = +k
10 40 4
n
π
â
c) pt ⇔ tan x + 2 tan x = −3 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = − + kπ
Tu
4
h
2.2.5 Bài tập in
M
Bài 2.5: Giải các phương trình sau:
√
ỗ
3
sĐ
a) sin(3x + 1) =
2
.
Th
1
b) cos(2x + 2) = −
2
x
c) sin 2x = sin( + 1)
2
Bài 2.6: Giải các phương trình sau:
a) cos 2x = sin 5x
x
b) sin = − cos 4x
2
c) cos(π sin x) = cos(3π sin x)
a) tan x = −1
b) tan(2x − 1) = tan(x + 2)
c) cot(x + 1) = − tan 2x
√
2
d) tan x = +1
cot x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 38 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
n
Khi đó phương trình tương đương với:
â
Tu
c c
cos α sin x + sin α cos x = √ ⇔ sin(x + α) = √
a2 + b 2 a2 + b 2
h
☛ Điều kiện có nghiệm: √
c in
√
≤ 1 ⇔ |c| ≤ a2 + b2 ⇔ a2 + b2 ≥ c2
M
a2 + b 2
ỗ
√
a) sin x = 3 cos x + 1.
.
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 39 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
3 4
d) pt ⇔ sin 3x + cos 3x = sin 4x
5 5
3 4
Gọi α là góc sao cho cos α = và sin α = ta được:
5 5
cos α sin 3x + sin α cos 3x = sin 4x ⇔ sin(3x + α) = sin 4x
x = α − k2π
3x + α = 4x + k2π
⇔ ⇔ π − α + k2π (k ∈ Z)
3x + α = π − 4x + k2π x=
7
n
☞ Nhận biết: phương trình chứa sin x, cos x thỏa mãn bậc của tất cả các hạng tử
â
Tu
đều là số chẵn hoặc là số lẻ. Chẳng hạn :
h
sin2 x, cos2 x, sin x cos x, cos 2x, sin 2x bậc 2.
in
sin3 x, sin2 x cos x, sin x cos2 x, cos3 x, sin 3x, cos 3x đều có bậc 3.
M
➢ Phương trình a sin x + b cos x = c có thể được coi là phương trình đẳng cấp
ỗ
x x
sĐ
b) 2 sin3 x = − cos x
Giải: a) pt ⇔ sin2 x + cos2 x + 4 sin x cos x = 6 cos2 x
⇔ sin2 x + 4 sin x cos x − 5 cos2 x = 0.
+) Nếu cos x = 0 thì ta được sin2 x = 0 ⇔ sin x = 0. Điều này mâu thuẫn.
+) Nếu cos x 6= 0 chia cả 2 vế cho cos2 x 6= 0 ta được:
π
2 tan x = 1 x = + kπ
tan x + 4 tan x − 5 = 0 ⇔ 4 (k ∈ Z)
tan x = −5
x = arctan(−5) + kπ
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 40 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
n
cot là những phương trình có thể đại số hóa được. Hoặc phương trình khi dùng
â
Tu
phép đặt ẩn phụ cũng qui về được phương trình đại số.
☞ Phương pháp: sử dụng các công thức góc nhân đôi, nhân ba, và công thức tính
h
inx
sin x, cos x, tan x, cot x theo t = tan , ...
2
M
Ví dụ 2.6: Giải các phương trình lượng giác sau:
ỗ
sĐ
a) cos 2x − sin x + 1 = 0.
x
.
b) sin x + tan
Th
=2
2
c) cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0
x
b) Đặt t = tan qui về phương trình bậc 4 ẩn t
2
c) Đặt t = cos x qui về phương trình bậc 3 ẩn t.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 41 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
n
☞ Nhận dạng: Bài toán dạng này rất khó nhận dạng thông thường theo trực giác của
â
người giải toán là chính. Phương pháp có thể dùng để giải hoặc làm cho bài toán
Tu
trở nên đơn giản hơn.
h
☞ Dưới đây là một số họ có thừa số chung hay gặp:
in
M
Biểu thức chứa thừa số f (x)
ỗ
f (x)
sĐ
sin x sin 2x, sin 3x, tan x, tan 2x, tan 3x, · · ·
.
Th
cos x sin 2x, cos 3x, tan 2x, cot 3x, cot x, · · ·
x x
1 + cos x cos2 , cot2 , sin2 x, tan2 x
2 2
x x
1 − cos x sin2 , tan2 , sin2 x, tan2 x
2 2
! !
π x π x
1 + sin x cos2 x, cot2 x, cos2 − , sin2 +
4 2 4 2
! !
π x π x
1 − sin x cos2 x, cot2 x, cos2 + , sin2 −
4 2 4 2
sin x + cos x cos 2x, cot 2x, 1 + sin 2x, 1 + tan x, 1 + cot x, tan x − cot x
cos x − sin x cos 2x, cot 2x, 1 − sin 2x, 1 − tan x, 1 − cot x, tan x − cot x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 42 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
3
c) sin2 x + sin2 2x + sin2 3x =
2
1
d) cos 3x cos 4x + sin 2x sin 5x = (cos 2x + cos 4x)
2
Giải: a) pt⇔ sin 2x + sin 3x = sin x
⇔ 2 sin x cos x + 2 cos 2x sin x = 0 ⇔ 2 sin x(cos x + cos 2x) = 0
â n
1 1 1
Tu
d) pt⇔ (cos 7x + cos x) − (cos 7x − cos 3x) = (cos 2x + cos 4x)
2 2 2
⇔ cos x + cos 3x = cos 2x + cos 4x
h
⇔ 2 cos 2x cos x − 2 cos 3x cos x = 0 ⇔ 2 cos x(cos 2x − cos 3x) = 0
in
M
π
a) sin(x + ) + 2 sin 2x − 3 = 0.
4
b) sin4 x + cos4 x = 2 − cos7 x
π
Giải: a) sin(x + ) + 2 sin 2x − 3 ≤ 0 do đó phương trình tương đương với:
4
π
sin(x + ) = 1
4
sin 2x = 1
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 43 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
☞ Phương pháp: có rất nhiều phương pháp như giải phương trình nghiệm nguyên,
thử nghiệm trực tiếp vào điều kiện, ... nhưng với mức độ đề thi đại học hiện nay
thì phương pháp đơn giản dễ dùng nhất là biểu diễn tập nghiệm trên đường tròn
lượng giác. Những điểm bị trùng với điểm bị loại ở tập xác định sẽ bị loại.
nâ
4 sin6 x + 4 cos6 x − 1
Tu
a) √ =0
2 sin x − 2
√
h
b) 9 − x2 · (2 sin x − 1) = 0 in
√
M
2
Giải: a) Điều kiện: sin x 6= .
2
ỗ
pt ⇔ 4 sin6 x + 4!cos6 x − 1 = 0
sĐ
3 !3
1 + cos 2x 1 − cos 2x
⇔4 +4 −1=0
2 2
.
Th
⇔ 1 + 3 cos2 2x − 1 = 0 ⇔ cos 2x = 0
π π
⇔x= +k .
4 2
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta được nghiệm:
π 5π
x = − + k2π, x = + k2π
4 4
b) Nghiệm x = ±3.
1
Trường hợp −3 < x < 3: pt ⇔ sin x =
2
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm:
π 5π
x= ,x=
6 6
x √ x
a) cos + 3 sin = 1
2 2
6
b) 3 cos x + 4 sin x + =6
3 cos x + 4 sin x + 1
√
c) sin 3x − 3 cos 3x = 2 sin 2x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 44 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
√
d) 3 sin 3x − 3 cos 9x = 1 + 4 sin3 3x
√
e) sin x + cos x = 2 sin 5x
√
f) cos 7x − sin 5x = 3(cos 5x − sin 7x)
Bài 2.9: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau:
sin x + 2 cos x + 1
a) y = .
sin x + cos x + 2
sin x
b) y =
2 + cos x
n
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
â
Tu
✍ Phương trình đẳng cấp:
h
a) 4 cos2 x − 6 sin2 x + 5 sin 2x − 4 = 0
in
M
b) 2 sin3 x = cos x
ỗ
sĐ
1
Th
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
π π
c) cos4 x + sin4 x = 2 cos(2x + ) cos(2x − )
4 4
sin2 2x
d) sin x + cos x − cos 2x +
4 4
−2=0
4
4
e) tan2 x − +5=0
cos x
3
f) + 3 tan2 x − 11(tan x + cot x) − 1 = 0
sin2 x
g) sin4 x + (1 + sin x)4 = 17
6x 8x
h) 2 cos2 + 1 = 3 cos
5 5
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 45 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
1 1 10
c) cos x + + sin x + =
cos x sin x 3
n
d) sin x cos x = 6(sin x + cos x − 1)
â
Tu
e) 1 + sin 2x = sin x + cos x
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
h
✍ Phân tích thành nhân tử:
in
M
Bài 2.13: Giải phương trình sau:
ỗ
sĐ
sin 4x
d) cos x sin 2x cos 3x =
4
e) cos 2x + sin 2x + cos x + 3 sin x + 1 = 0
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
c) cos(πx) = x2 − 4x + 5
π
d) 2 sin(x + ) = tan x + cot x
4
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 46 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
sin6 x + cos6 x 1
a) = −
tan(x − π4 ) tan(x + π4 ) 4
n
â
1 + tan x
e)
Tu
= 1 + sin 2x
1 − tan x
1 + cos x
h
f) tan2 x = in
1 − sin x
M
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
ỗ
1
b) cos x. cos 2x. cos 4x. cos 8x =
16
sin4 x + cos4 x 1 1
c) = cot 2x −
5 sin 2x 2 8 sin 2x
d) 2sin2 x + sin 2x + 3 sin x − cos x + 1 = 0
!
x √ 3π
e) 4sin2 − 3 cos 2x = 1 + 2cos2 x−
2 4
!
√ π
f) 2 2cos3 x− − 3 cos x − sin x = 0
4
!
π cos 2x − 1
g) tan +x − 3tan2 x =
2 cos2 x
!
3π sin x
h) tan −x + =2
2 1 + cos x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 47 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
2.3. Các phương trình lượng giác khác Chương 2. Phương trình lượng giác
!
1 1 7π
l) + ! = 4 sin −x
sin x 3π 4
sin x −
2
! !
√ 7π 7π 1
m) 2 cos x − = cos 2x − +
4 2 2
1 1
n) sin 2x + sin x − − = 2 cot 2x
2 sin x sin 2x
! !
5x π x π √ 3x
o) sin − − cos − = 2 cos
2 4 2 4 2
n
!
â
√
Tu
π
p) 2 2 sin x − cos x = 1.
12
h
√ √
q) 2cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x
in
M
sin 2x cos 2x
r) + = tan x − cot x
ỗ
cos x sin x
. sĐ
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 48 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
Chương 3
â n
Tu
3.1 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
h
in
3.1.1 Kiến thức cần nhớ
M
Học sinh cần nhớ một số tính chất sau của dấu giá trị tuyệt đối:
ỗ
sĐ
A Nếu A ≥ 0
☞ |A| =
−A Nếu A < 0
.
Th
☞ | − A| = |A|
☞ |A2 | = A2
➢ Dạng 1
A≥0
A = −B
A=B
|A| = B ⇔ ⇔ A=B
A<0
B≥0
A = −B
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 49 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
3.1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
➢ Dạng 2:
|A| = |B| ⇔ A2 = B 2 ⇔ A = ±B
➢ Dạng 3: Đặt ẩn phụ với biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
➢ Dạng 4: Sử dụng bất đẳng thức để đánh giá 2 vế của phương trình :
Chẳng hạn nếu ta có phương trình A = B. Ta chứng minh:
A ≥ α và B ≤ α từ đó ta được A = α = B.
➢ Dạng 5 : Lập bảng xét dấu với biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối để phá dấu
giá trị tuyệt đối.
3.1.3 Các ví dụ
â n
Tu
Ví dụ 3.1: Giải các phương trình sau:
a) |x2 + x − 1| = 2 − x (∗)
h
b) |2x2 + 3x − 2| = |x2 − x − 3| (∗∗)
in
M
2 − x ≥ 0 (1)
ỗ
x2 + x − 1 = x − 2 (3)
(1) ⇔ x ≤ 2
.
Th
x=1
2
(2) ⇔ x + 2x − 3 = 0 ⇔ thỏa mãn điều kiện
x = −3
2
(3) ⇔ x + 1 = 0 Phương trình vô nghiệm
2
2x + 3x − 2 = x2 − x − 3 (1)
b) (∗∗) ⇔
2x2 + 3x − 2 = −x2 + x + 3 (2)
√
(1) ⇔ x2 + 4x + 1 = 0 ⇔ x= −2 ± 3
x=1
2
(2) ⇔ 3x + 2x − 5 = 0 ⇔ 5
x=−
3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 50 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
3.2. Phương trình chứa căn thức Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
Giải: Ta có V T = |x + 1| + |2 − x| ≥ |x + 1 + 2 − x| = 3 ∀x (1)
2
mà V P = −x4 + 4x2 − 1 = −(x2 − 2) + 3 ≤ 3 ∀x (2).
Từ (1) , (2) ⇒ V T ≥ 3 ≥ V P ∀x
(x + 1) . (2 − x) ≥ 0 √
Do đó phương trình đã cho ⇔ ⇔ x = 2
x2 − 2 = 0
â n
Tu
❶ Trường hợp 1: x < −2.
Phương trình ⇔ 2 (−x − 2
1) − (x − √2x − 8) = −5 − x + x
2
h
1 + 89
⇔ 2x2 − x − 11 = 0 ⇔
x= in
4√
(loại)
M
1 − 89
x= (thỏa mãn)
4
ỗ
sĐ
5
Th
❹ Trường hợp 4: x ≥ 4
Phương trình ⇔ 2 (x + 1)− (x2 − 2x
√− 8) = −5 − x + x
2
5 + 145
x= (thỏa mãn)
⇔ 2x2 − 5x − 15 = 0 ⇔
√4
5 − 145
x= (loại)
4
( √ √ )
1 − 89 5 5 + 145
Vậy phương trình có tập nghiệm S = ; − ; 1;
4 3 4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 51 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
3.2. Phương trình chứa căn thức Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
❸ Đặt ẩn phụ. Ta đặt căn thức hoặc biểu thức trong căn bằng một ẩn phụ để làm
phương trình trở nên đơn giản hơn.
❹ Sử dụng bất đẳng thức. Cách làm tương tự phần phương trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
3.2.2 Các ví dụ
Ví dụ 3.5: Giải phương trình sau:
√
a) x + 3 = 2 − x
√ √
b) x2 + x − 1 = 2x + 3
2
n
x + 3 = (2 − x)2 x − 4x + 4 = x + 3
Giải: a) Phương trình ⇔
â
⇔
2−x≥0 x≤2
Tu
√ √
2 5 ± 21
x − 5x + 1 = 0 x = 5 − 21
⇔ ⇔ ⇔x=
h
x≤2 2 2
x≤2in
M
2 x2 − x − 4 = 0
x + x − 1 = 2x + 3
b) Phương trình ⇔ ⇔ 3
ỗ
2x + 3 ≥ 0 x≥−
sĐ
√ 2
1 ± 17 √
x= 1 + 17
.
⇔ 2 ⇔x=
Th
3 2
x≥−
2
√
Ví dụ 3.6: Giải phương trình sau: 2 x2 − 2x − 2 = −x2 + 2x + 5.
√
Giải: Đặt t = x2 − 2x − 2 ≥ 0 ⇒ x2 − 2x = t2 + 2.
t=1
Phương trình ⇔ 2t = −t2 − 2 + 5 ⇔ t2 + 2t − 3 = 0 ⇔
t = −3 (loại)
√ x = −1
Ta có t = 1 ⇔ x2 − 2x − 2 = 1 ⇔ x2 − 2x − 3 = 0 ⇔
x=3
☛ Bình luận: Nếu phương trình này ta giải theo cách của phương trình căn thức
cơ bản thì sẽ gặp một phương trình bậc 4. Khi đó mọi việc trở nên phức tạp hơn
nhiều.
√ √ √
Ví dụ 3.7: Giải phương trình : x + 1 + 3 − x = 2 (x2 − 2x + 3)
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki với 2 bộ
√ √
x + 1; 3 − x , (1; 1)
√ √ 2 √ 2 √ 2
ta có: V T 2 = x + 1.1 + 3 − x.1 ≥ x + 1 + 3 − x . (12 + 12 ).
√
⇒ V T 2 ≤ (x + 1 + 3 − √ x) .2 = 8 ⇒
√ V T ≤ 2 2 (1)
x+1 3−x
Dấu bằng xảy ra khi = ⇔x=1
√ 1√ 1 √
V P = 2 (x2 − 2x + 3) = 2. (x − 1)2 + 2 ≥ 2 2 (2)
Dấu bằng xảy ra khi x = 1.
Từ (1), (2) ta có phương trình đã cho có duy nhất nghiệm x = 1.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 52 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
3.3. Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
3.3 Bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
3.3.1 Dạng cơ bản
❶ |A| < B ⇔ −B < A < B
A>B
❷ |A| > B ⇔
A < −B
3.3.2 Các ví dụ
n
Ví dụ 3.8: Giải các bất phương trình sau:
â
Tu
a) |x2 − 2x − 1| < x + 1
h
b) |2x2 + x − 3| ≥ 2x + 1
x2 − 2x − 1 > −x − 1 x2 − x > 0
√ √ √ ! √ !
3 − 17 3 + 17 3 − 17 3 + 17
<x<
.
⇔ 2 2 ⇔x∈ ; 0 ∪ 1;
Th
2 2
x>1∨x<0
2 2
2x + x − 3 ≥ 2x + 1 2x − x − 4 ≥ 0
b) Bất phương trình ⇔ 2 ⇔
2x + x − 3 ≤ −2x − 1 2x2 + 3x − 2 ≤ 0
√ √
1 + 33 1 − 33 √
x≥ ∨x≤ 1 1 + 33
⇔
4 4 ⇔x≤ ∨x≥
1 2 4
−2 ≤ x ≤
2
c) Bất phương trình
2 2 2 2
⇔ (2x2 + x − 2) > (x2 + x − 1) ⇔ (2x2 + x − 2) − (x2 + x − 1) > 0
⇔ (x2 − 1) (3x2 + 2x − 3) > 0√ ! √ !
−1 − 10 −1 + 10
⇔ (x − 1) (x + 1) x − x− >0
3 3
√ √
−1 − 10 −1 + 10
⇔x< ∨ −1 < x < ∨x>1
3 3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 53 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
3.4. Bất phương trình chứa căn thức Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
2
√ A<B
❷ A<B⇔ A≥0
B≥0
√ √ A<B
❸ A< B⇔
A≥0
☛ Chú ý: Với các căn bậc chẵn được làm tương tự. Còn đối với các căn bậc lẻ thì
ta không cần điều kiện và cách giải dạng này tương đối đơn giản nên chúng không
được nhắc tới ở đây.
3.4.2 Các ví dụ
n
Ví dụ 3.9: Giải các bất phương trình sau:
â
Tu
√
a) x2 + x − 1 > x + 2
√
h
b) 2x2 + 3x − 2 ≤ x + 1
√ √
in
c) x2 + 3x + 2 < 3x2 − 7x + 4
M
Giải: a) Bất phương trình
ỗ
sĐ
3x + 5 < 0
x2 + x − 1 > (x + 2)2
x+2≥0 x ≥ −2
⇔ ⇔
.
x < −2 √
Th
x+2<0 √
2 −1 + 5 −1 − 5
x +x−1≥0 x≥ ∨x≤
2 2
5 5
⇔ −2 ≤ x < − 3 ⇔ x < −
3
x < −2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 54 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
3.5. Bài tập Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
a) |2x − 1| + |2x + 1| = 4
b) |x2 − 3x + 2| − 2x = 1
c) |x2 + x − 12| = x2 − x − 2
d) |2 − |2 − x|| = 1
n
e) |x2 − 2x| = |2x2 − 1|
â
Tu
f) |x2 − 5x + 4| − 9x2 − 5x + 9 + 10x |x| = 0
h
Hướng dẫn. a) x = 1; −1 in
√
M
5 ± 21
b) x =
2
ỗ
√
sĐ
c) x = 5; ± 7
d) x = 5; 3; 1; −1.
.
Th
√
1
e) x = −1 ± 2; − ; 1.
3
√
− 5 − 259
f) x = .
18
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
a) |x − 3| + |5 − x| < 3x
b) |x2 − x − 6| < x
c) |x2 − 5x + 4| > x − 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 55 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
3.5. Bài tập Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
!
1
d) x ∈ − ;1 .
3
!
1 1
e) x ∈ − ; .
2 4
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
â n
√ √ √
b) x + 4 − 1 − x = 1 − 2x
Tu
s
x+1
h
c) (x − 3) (x + 1) + 4 (x − 3) . = −3
p
x−3 in
√ √
M
d) 3 + x + 6 − x − (3 + x) . (6 − x) = 3
√
ỗ
e) x3 + 1 = 2 3 2x − 1
sĐ
Hướng dẫn. a) x = 3.
.
Th
b) x = 0.
√ √
c) x = 1 − 5; 1 − 13.
d) x = −3; 6.
1 √
e) x = 1; − ± 5.
2
Bài 3.4: Giải các phương trình sau:
√ √
a) x − 2 + 4 − x = x2 − 6x + 11
√ √
b) 3 x + 34 − 3 x − 3 = 1
p √ p √ x+3
c) x+2 x−1+ x−2 x−1=
2
x2 √
d) √ − 3x − 2 = 1 − x
3x − 2
√
e) x2 + x + 5 = 5
√ √ √
f) 3 x − 1 + 3 x − 2 = 3 2x − 3
Hướng dẫn. a) x = 3
b) x = −61; 30.
c) x = 1; 5.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 56 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
3.5. Bài tập Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
d) x = 1.
√ √
−1+ 17 1 − 21
e) x = ; .
2 2
f) x = 1; 2.
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
n
√ 2
â
b) 4(x + 1)2 < (2x + 10) 1 − 3 + 2x
Tu
√
c) (x − 3) x2 + 4 ≤ x2 − 9
h
√ √ √ in
d) x + 2 − x + 1 ≤ x
M
√
e) 2x2 − 6x + 1 ≥ x − 2
ỗ
s
sĐ
x x+1
f) −2 >3
x+1 x
.
√
Th
g) 5x2 + 10x + 1 ≥ 7 − x2 − 2x
√ √ x2
h) 1+x+ 1−x≤2−
4
Hướng dẫn. a) x ∈ (0; +∞)
" !
3
b) x ∈ − ; −1 ∪ (−1; 3)
2
#
5
c) x ∈ −∞; − ∪ [3; +∞)
6
" !
2
d) x ∈ −1 + √ ; +∞ .
3
√ #
3− 7
e) x ∈ −∞; ∪ [3; +∞)
2
!
4
f) x ∈ − ; −1 .
3
h) x ∈ [−1; 1]
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 57 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
3.5. Bài tập Chương 3. Phương trình chứa căn và dấu giá trị tuyệt đối
Bài 3.6: Giải các phương trình, bất phương trình sau:
√ √ √
a) 3 7x + 1 + 4 9x + 7 ≤ − x + 3 + 6
√ √ √ √
b) x2 + x − 1 + 8 2x2 + x − 3 = x2 + 3x − 5 + 8 2x2 + 4x − 9
√ √
c) 4 x + 4 17 − x = 3
√ √
d) x + 1 < 3 2 − x + 3
" #
7
Hướng dẫn. a) x ∈ − ; 1 .
9
â n
Tu
b) x = 2.
c) x = 1; 16.
h
d) x ∈ (−∞; 3)
in
M
ỗ
. sĐ
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 58 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 4. Hệ phương trình đại số
Chương 4
â n
4.1 Hệ phương trình bậc nhất
Tu
4.1.1 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
h
☞ Dạng:
in
M
a1 x + b 1 y = c 1
a2 x + b 2 y = c 2
ỗ
sĐ
☞ Cách giải:
a1 b 1 c 1 b1 a1 c 1
.
D= ,
Dx = ,
Dy =
Th
a2 b 2 c 2 b2 a2 c 2
!
Dx Dy
- Nếu D 6= 0: hệ phương trình có nghiệm duy nhất x= ,y = .
D D
- Nếu D = 0 và Dx2 + Dy2 6= 0: Hệ vô nghiệm.
- Nếu D = Dx = Dy = 0, hệ phương trình vô số nghiệm hoặc vô nghiệm, muốn
biết rõ, ta thay giá trị của tham số vào phương trình.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 59 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.1. Hệ phương trình bậc nhất Chương 4. Hệ phương trình đại số
(
a 6= 1
+) Trường hợp 2: D 6= 0 ⇔
a 6= −4
12 − a
x=
nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất: a+4
6 −a
y=
4+a
n
a3 x + b 3 y + c 3 z = d 3
â
Tu
☞ Cách giải:
h
❶ Khử ẩn bằng cách rút 1 ẩn từ một phương trình thế vào 2 phương trình còn lại,
in
được hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
M
❷ Sử dụng máy tính điện tử để giải.
ỗ
sĐ
x + 2y − 3z = 2 (1)
2x − y + 4z = 4 (2)
5x + 3y − 4z = 4 (3)
Giải: C1: Khử ẩn. Từ (1) ⇒ x = −2y + 3z + 2. thế vào (2), (3) ta có hệ :
2 (−2y + 3z + 2) − y + 4z = 4 −5y + 10z = 0 y=2
⇔ ⇔ ⇒ x = 1.
5 (−2y + 3z + 2) + 3y − 7z = 4 −7y + 8z = −6 z=1
Hệ có nghiệm (x = 1, y = 2, z = 1)
C2: Biến
đổi Gauss.
1 2 −3 2
H2−2H1 1 2 −3 2
A= 2 −1 4 4 ⇒ 0 −5 10 0
H3−5H1
5 3 −7 4 0 −7 8 −6
−5y + 10z = 0
Ta được hệ và tiếp tục giải như trên.
−7y + 8z = −6
C3: Sử dụng máy tính điện tử.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 60 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.2. Hệ phương trình bậc nhất - bậc hai: Chương 4. Hệ phương trình đại số
☞ Cách giải:
❶ Rút 1 ẩn từ một phương trình, thế vào 3 phương trình còn lại được hệ phương
trình bậc nhất 3 ẩn.
â n
Giải: - Cách 1: Phương phápGauss:
Tu
1 −2 3 −4 5 1 −2 3 −4 5
H2−2H1
2 3 −5 1 −10 H3−4H1 0 7 −11 9 −20
h
A= ⇒
4 −5 6 −7 14 H4−H1
1 1 1 1 3
in 0
0
3 −6 9 −6
3 −2 5 −2
M
Giải hệ:
ỗ
7y − 11z + 9t = −20 y = −1
sĐ
3y − 6z + 9t = −6 ⇔ z=2 ⇒x=1
3y − 2y + 5z = −2 t=1
.
Th
☞ Cách giải:
❶ Rút 1 ẩn từ phương trình bậc nhất, thế vào phương trình bậc 2 còn lại.
❷ Nếu có phương trình chỉ là phương trình bậc nhất theo 1 biến, thì ta rút biến đó
ra để thế vào phương trình còn lại.
❸ Nếu cả 2 phương trình đều không là bậc nhất theo 2 biến, ta có thể dùng phép
biến đổi đại số các phương trình để thu được phương trình bậc nhất theo một biến
nào đó. Rút biến đó ra thế vào phương trình còn lại.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 61 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.3. Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2: Chương 4. Hệ phương trình đại số
2x2 + 4y 2 + x = 19
c)
x2 + y 2 + y = 7
x2 − 2
b) Rút y = từ (1) thế vào (2) ta được
n
2
â
x2 − 2 x2 − 2
Tu
2
2x + x. − =9
2 2
⇔ 4x2 + x3 − 2x − x2 + 2 = 18
h
in
⇔ x3 + 3x2 − 2x − 16 = 0 ⇔ (x − 2) (x2 + 5x + 8) = 0
M
x=2⇒y=1
⇔
x2 + 5x + 8 = 0 Vô nghiệm
ỗ
sĐ
2y 2 + x − 2y = 5 ⇒ x = −2y 2 + 2y + 5
2
Thay vào phương trình (2) ta được (−2y 2 + 2y + 5) + y 2 + y = 7
⇔ 4y 4 + 4y 2 + 25 − 8y 3 + 20y − 20y 2 + y 2 + y − 7 = 0
⇔ 4y 4 − 8y 3 − 15y 2 + 21y + 18 = 0
⇔ (y − 2) (2y + 3) (2y 2 − 3y − 3) = 0
y=2 x=1
y = −3/2 x = −5/2
y=2 √ √
3 + 33 5 − 33
⇔ y = −3/2
⇔ y=
⇒ x=
2y 2 − 3y − 3 = 0 4√ 4√
3 − 33 5 + 33
y= x=
4 4
Vậy hệ có 4 nghiệm, tập nghiệm là:
( √ √ ! √ √ !)
5 − 33 3 + 33 5 + 33 3 − 33
S = (1; 2) , (−3/2; −5/2) , ; , ;
4 4 4 4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 62 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.3. Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2: Chương 4. Hệ phương trình đại số
☞ Cách giải:
Coi đây như một phương trình bậc 2: a.t2 + b.t + c = 0 nếu a 6= 0
- Nếu ∆ < 0: Phương trình bậc 2 ẩn t vô nghiệm, nhưng phương trình đẳng cấp
bậc 2 có nghiệm duy nhất x = y = 0
- Nếu ∆ ≥ 0: Phương trình có nghiệm t nên ta có phương trình ban đầu có nghiệm
x = t.y
a) x2 + 2xy + 2y 2 = 0
b) 2x2 − 3xy − 2y 2 = 0
n
â
a) ∆′ = (−1)2 − 1.2 = −1 < 0. Phương trình có nghiệm duy nhất: x = y = 0
Tu
Giải:
h
x=
3−5 1
.y = − y
in
M
4 2
3+5
x= .y = 2y
ỗ
4
. sĐ
a1 x2 + b1 xy + c1 y 2 = d1
☞ Dạng toán:
a2 x2 + b2 xy + c2 y 2 = d2
☞ Cách giải:
❷ Cách 2: Khử y 2 từ 2 phương trình. Rút y từ phương trình đó. Thế vào phương
trình ban đầu được phương trình bậc 4 trùng phương. Giải phương trình, từ đó
suy ra nghiệm của phương trình.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 63 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.3. Hệ phương trình đẳng cấp bậc 2: Chương 4. Hệ phương trình đại số
n
21 − 4x2 4x2 − 21
x2 + x. + =7
â
5x 5x
Tu
2
⇔ 25x4 + 5x2 (21 − 4x2 ) + (4x2 − 21) = 7.25x2
h
⇔ 25x4 + 105x2 − 20x4 + 441 − 168x2 + 16x4 − 175x2 = 0
in
2
x = ±3s⇒ y = ±1 s
M
x =9
⇔ 21x − 238x + 441 = 0 ⇔
4 2
7 ⇔ 7 7
x2 = x=± ⇒y=∓
ỗ
3 3 3
sĐ
7
Th
7 7 7
S = (3; 1) , (−3; −1) , ;− , − ;
3 3 3 3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 64 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.4. Hệ đối xứng Chương 4. Hệ phương trình đại số
n
(
â
f (x, y) = 0
Tu
☞ Dạng:
g (x, y) = 0
h
Ở đó f (x, y), g (x, y) là đa thức đối xứng, tức là:
in
f (x, y) = f (y, x), g (x, y) = g (y, x) ∀x, y ∈ R
M
☞ Cách giải:
ỗ
sĐ
x+y =S
x.y = P
Dùng định lý đảo Vi-et x, y là hai nghiệm của phương trình: X 2 − S.X + P = 0.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 65 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.4. Hệ đối xứng Chương 4. Hệ phương trình đại số
S=1
P =3−S (1)
P =2
⇔ S=1 ⇒
S=2
S=2 (2)
P =1
+) Giải hệ (1):
S=1 x−y =1 x + (−y) = 1
⇔ ⇔
P =2 x.y = 2 x. (−y) = −2
x, −y là 2 nghiệm của phương trình:
2 X = −1
X −X −2=0⇔
X=2
n
Do đó hệ có nghiệm (x, y) = (−1; −2) , (2; 1).
â
Tu
Giải hệ (2)
S=2 x−y =2 x + (−y) = 2
⇔ ⇔
h
P =1 x.y = 1 x. (−y) = −1
√
X =1+ 2
in
M
X 2 − 2X − 1 = 0 ⇔ √
X =1− 2
√ √ √ √
ỗ
Do đó hệ có 2 nghiệm 1 + 2, −1 + 2 , 1 − 2, −1 − 2
sĐ
√ √
Th
☞ Cách giải:
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 66 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.4. Hệ đối xứng Chương 4. Hệ phương trình đại số
n
z = 4x − 3
â
Tu
Giải: a) Trừ vế 2 phương trình ta được:
(x − y) (x + y) − (x − y) = 0 ⇔ (x − y) (x + y − 1) = 0
h
+)TH 1: x = y ta được
in
M
x=1⇒y=1
x2 − 3x + 2 = 0 ⇔
x=2⇒y=2
ỗ
sĐ
+) TH 2: x + y = 1 ⇒ y = 1 − x
x2 = 2x + 1 − x − 2 ⇔ x2 − x + 1 = 0 (Vô nghiệm)
.
Th
S=2⇒P =1
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 67 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.4. Hệ đối xứng Chương 4. Hệ phương trình đại số
S=1 x+y =1
+) ⇔
P = −2 x.y = −2
X = −1
x, y là 2 nghiệm của phương trình: X − X − 2 = 0 ⇔
2
X=2
Hệ có 2 nghiệm (−1; 2) , (2; −1)
S=2 x+y =2
+) ⇔
P =1 x.y = 1
x, y là 2 nghiệm của phương trình:
X 2 − 2X + 1 = 0 ⇔ X = 1
Hệ phương trình có nghiệm (1; 1)
n
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm (1; 1), (−1; 2) , (2; −1)
â
Tu
c) Hệ phương trình tương đương với:
h
z3 + 3
x
in =
4
x3 + 3
M
y=
4
ỗ
3
y +3
z=
sĐ
4
x3 + 3
.
4
x = f (z)
Hệ trở thành y = f (x)
z = f (y)
Giả sử x > y ta có:
⇒ y = f (x) > f (y) = z
⇒ z = f (y) > f (z) = x
⇒ x > y > z > x (Mâu thuẫn)
Tương tự nếu x < y ta cũng được x < y < z < x (Mâu thuẫn)
Vậy x = y ⇒ y = f (x) = f (y) = z ⇒ z = f (y) = f (z) = x
⇒ x = y = z thay vào hệ ta được:
x3 = 4x − 3 ⇔ x3 − 4x + 3 = 0 ⇔ (x − 1) (x2 + x − 3) = 0
x=1
√
x=1 −1 + 13
⇔ ⇔ x=
x2 + x − 3 = 0 2√
−1 − 13
x=
2
Hệ có 3 nghiệm
√ √ √ !
−1 + 13 −1 + 13 −1 + 13
(1; 1; 1) , ; ;
2 2 2
√ √ √ !
−1 − 13 −1 − 13 −1 − 13
; ;
2 2 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 68 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.5. Hệ phương trình tổng quát Chương 4. Hệ phương trình đại số
❸ Thế ẩn.
â n
Tu
Ví dụ 4.9: Giải các hệ phương trình sau:
5
h
x2 + y + x3 y + xy 2 + xy = −
in 5
4
M
x4 + y 2 + xy (1 + 2x) = −
4
ỗ
sĐ
x2 + y + xy (x2 + y) + xy = −
Th
4
2 5
(x2 + y) + xy = −
4
Đặt u = x2 + y, v = xy
Hệ trở thành:
5
u + u.v + v = −
4
5
u2 + v = −
4
5
Từ phương trình (2) ta có v = − − u2
4
Thế vào phương trình (1) ta có:
5 5 5 1
u − u − u3 − − u2 = − ⇔ −u3 − u2 − u = 0
4 4 4 4
5
u=0⇒v=−
⇔ u.(2u + 1)2 = 0 ⇔
4
1 3
u=− ⇒v=−
2 2
5
+) TH 1: u = 0, v = −
4
x2 + y = 0
5
xy = −
4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 69 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.5. Hệ phương trình tổng quát Chương 4. Hệ phương trình đại số
s s
5 3 5 3 25
Ta có y = −x2 thế vào phương trình còn lại ta có x3 = ⇔ x = ⇒y=−
4 4 16
1 3
+) TH 2: u = − , v = − Ta được hệ:.
2 2
1
x2 + y = −
2
3
xy = −
2
1
Từ phương trình (1) ta có y = −x2 −
! 2
1 3
n
x −x2 − = − ⇔ 2x3 + x − 3 = 0 ⇔ (x − 1) (2x2 + 2x + 3) = 0
2 2
â
Tu
3
⇔ x = 1 ⇒ y = −2
Phương trình vô nghiệm
h
2x2 + 2x + 3 = 0
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm phân biệt: in
M
! s s
3 3 5 3 25
ỗ
1; − , ;−
sĐ
2 4 16
.
Th
xy + x + y = x2 − 2y 2
Ví dụ 4.10 (D-2008): Giải hệ phương trình: √ √ .
x 2y − y x − 1 = 2x − 2y
x4 + 2x3 y + x2 y 2 = 2x + 9
Ví dụ 4.11 (B-2008): Giải hệ phương trình:
x2 + 2xy = 6x + 6
xy + x + 1 = 7y (1)
Ví dụ 4.12 (B-2009): Giải hệ phương trình:
x2 y 2 + xy + 1 = 13y 2 (2)
Giải: ☞ Cách 1: Phương trình đẳng cấp:
xy + 1 = −x + 7y
Ta có
(xy + 1)2 − xy = 13y 2
Do đó ta được (x − 7y)2 − xy = 13y 2 ⇔ x2 − 14xy + 49y 2 − xy − 13y 2 = 0 ⇔ x2 − 15xy +
x = 3y
2
36y ⇔ .
x = 12y
2 y=1⇒x=3
3y − 4y + 1 = 0
+) TH1: Với x = 3y thay vào hệ ta có: ⇔ 1 .
9y 4 − 10y 2 + 1 = 0 y= ⇒x=1
3
+) TH2: Với x = 12y thay vào (1) ta có 12y 2 + 5y + 1 = 0 (Vô nghiệm)
☞ Cách 2: Thế
7y − 1
Từ (1) ta có x = thế vào (2) ta được:
y+1
36y 4 − 33y 3 − 5y 2 + y + 1 = 0 ⇔ (y − 1)(3y − 1)(12y 2 + 5y + 1) = 0
y=1⇒x=3
1
⇔ y= ⇒x=1
3
12y 2 + 5y + 1 = 0 (Vô nghiệm)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 70 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.6. Bài tập Chương 4. Hệ phương trình đại số
n
Đến đây học sinh tự giải tiếp.
â
Tu
h
4.6 Bài tập in
M
✍ Hệ phương trình bậc nhất:
ỗ
mx + 3y = −m
a)
.
3x + my = 8
Th
2x + (m − 1) y = 2m − 3
b)
m2 x + my = 4m − m2
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 + y 2 − 2x khi m thay đổi.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 71 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.6. Bài tập Chương 4. Hệ phương trình đại số
!
17 19
Hướng dẫn. a) 4; − ; − .
8 8
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
n
3
â
x − y 3 = 3 (x − y)
b)
Tu
x + y = −1
h
x + y + xy = 5
c) in
x2 + y 2 = 5
M
x + xy + y = 3
d)
ỗ
x2 y + xy 2 = 2
sĐ
xy (x + 2) (y + 2) = 24
e)
.
x2 + y 2 + 2 (x + y) = 11
Th
3
x + y 3 = 12 (x + y)
f)
x−y =2
2
x y + xy 2 = 30
g)
x3 + y 3 = 35
2
x + y2 + x + y = 4
h)
x (x + y + 1) + y (y + 1) = 2
2
x + 4x + y = 7
i)
x (x + 3) (x + y) = 12
x − y + x2 + y 2 = 12
j)
x − y + xy = 5
√ √ √
x+1+ y+1=2+ 2
k) √ √ √
x+ y = 3+1
√ √
x−4+ y−1=4
l)
x + y = 73
3
x − y3 = 7
m)
xy (x − y) = 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 72 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.6. Bài tập Chương 4. Hệ phương trình đại số
!
1 1
b) (−2; 1), − ; − , (1; −2).
2 2
d) (1; 1).
e) (1; −4), (1; 2), (2; −3), (2; 1), (−4; −3), (−4; 1), (−3; −4), (−3; 2).
n
√ ! √ !
â
√ √
− 3 + 21 − 11 − 21 −3− 21 − 11 + 21
Tu
i) (−4; 7), (1; 2), ; , ; .
2 2 2 2
h
j) (3; 1), (2; 3), (−1; −3), (−3; −2). in
M
k) (1; 3), (3; 1).
√ √
ỗ
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 73 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.6. Bài tập Chương 4. Hệ phương trình đại số
2xy
x+ √ = x2 + y
3
h) x2
− 2x + 9
2xy
y+ p = y2 + x
3 2
y − 2y + 9
2
x = y − 2y + 2
i) y = z 2 − 2z + 2
z = x2 − 2x + 2
b) (1; 1).
n
c) (0; 0), (5; 5), (2; −1), (−1; 2).
â
Tu
d) (11; 11).
h
e) (−2; −2).
in
f) (1; 1).
M
√ √ √ √
g) (0; 0), 11; 11 , − 11; − 11 .
ỗ
sĐ
Hướng dẫn. x = 1
Bài 4.8: Chứng minh rằng hệ có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện: x > 0, y > 0
y
ex = 2007 − p 2
y −1
x
ey = 2007 − √
2
x −1
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 74 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.6. Bài tập Chương 4. Hệ phương trình đại số
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
n
b)
2x3 − 3y 3 = 5
â
Tu
!
5 5 √ √ √ √
Hướng dẫn. a) (2; 1), − ; − , −1 + 6; −2 + 2 6 , −1 − 6; −2 − 2 6 .
h
2 4
b) (1; −1).
in
M
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
ỗ
sĐ
!2 !3
x x
+ = 12
a) y y
(xy)2 + xy = 6
y + xy 2 = 6x2
b)
1 + x2 y 2 = 5x2
4
x − x3 y + x2 y 2 = 1
c)
x3 y − x2 + xy = 1
√ √
2x + y + 1 − x + y = 1
d)
3x + 2y = 4
xy + x + y = x2 − 2y 2
e) √ √
x 2y − y x − 1 = 2x − 2y
4
x + 2x3 y + x2 y 2 = 2x + 9
f)
x2 + 2xy = 6x + 6
2 (y − x) + xy = 4
g)
x2 + y 2 + 4 (x + y) = 17
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 75 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
4.6. Bài tập Chương 4. Hệ phương trình đại số
d) (2; −1).
e) (5; 2).
!
17
f) −4; .
4
â n
Tu
h
in
M
ỗ
. sĐ
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 76 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 5. Giải tích tổ hợp
Chương 5
â n
5.1 Khái quát chung
Tu
Trong những năm gần đây, đề thi đại học môn Toán thường xuất hiện một số dạng bài
h
về tổ hợp sau: in
M
❶ Bài toán đếm: bài toán này thường được giải quyết bằng cách sử dụng các quy tắc
cộng, quy tắc nhân, hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp.
ỗ
sĐ
❸ Chứng minh đẳng thức tổ hợp: dạng này thường được giải quyết bằng cách sử
Th
dụng công thức nhị thức Newton, kết hợp với phép tính đạo hàm, nguyên hàm.
❹ Xác định số hạng không chứa x, chứa xk , ... trong khai triển một nhị thức Newton.
Tuy nhiên không hẳn là tất cả các bài đều như vậy. Chúng có thể được trộn lẫn các dạng
vào với nhau. Chẳng hạn như có thể kết hợp việc chứng minh đẳng thức tổ hợp để giải
phương trình tổ hợp để tìm số mũ n của khai triển sau đó trong đẳng thức khai triển
tìm số hạng chứa xk .
Cách nhận biết: trong phương án giải có sử dụng việc chia các trường hợp
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 77 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
5.2. Kiến thức cơ bản Chương 5. Giải tích tổ hợp
Nếu hành động H được thực hiện bằng cách thực hiện một chuỗi các hành động
độc lập nối tiếp nhau:
H : H1 → H2 → · · · → Hn
thì |H| = |H1 |.|H2 | · · · |Hn |
n
Pn = n.(n − 1)...2.1 = n!
â
Tu
☞ Chỉnh hợp:
Cho N = {1, 2, · · · , n}, k là số tự nhiên bé hơn n. Một bộ gồm k số (x1 , x2 , · · · , xk )
h
thỏa mãn xi 6= xj ∀i 6= j, xi ∈ N được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử.
in
Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là
M
n!
ỗ
(n − k)!
☞ Tổ hợp :
Cho N = {1, 2, · · · , n}, k là số tự nhiên bé hơn n. Một bộ gồm k số [x1 , x2 , · · · , xk ]
không phân biệt thứ tự thỏa mãn xi 6= xj ∀i 6= j, xi ∈ N được gọi là một tổ hợp
chập k của n phần tử. Số các tổ hợp chập k của n phần tử là
Akn n!
Cnk = =
k! (n − k)!k!
Không phân biệt thứ tự có nghĩa là đổi chỗ các số cho nhau trong bộ số không
được tính là một phần tử khác. Chẳng hạn [1, 2, 3] = [3, 1, 2].
Học sinh tự chứng minh các công thức như một bài tập (sử dụng quy tắc nhân)
Ví dụ: Tính Cn3 , Cn+1
2
, Cn+2
n−1
☛ Tính chất:
+) Tính đối xứng: Cnk = Cnn−k .
+) Tam giác Pascal: Cnk + Cnk+1 = Cn+1
k+1
☛ Chú ý: Sự khác biệt của tổ hợp và chỉnh hợp chính là tính có thứ tự hay không,
đây là chỗ học sinh hay nhầm lẫn nhất. Chẳng hạn như: lấy 3 học sinh trong một
lớp 52 người làm cán sự lớp thì không có thứ tự nhưng nếu lấy 3 học sinh trong đó
1 người làm lớp trưởng, một lớp phó, một bí thư thì là có thứ tự, thậm chí nếu lấy
3 người trong đó 1 lớp trưởng và 2 lớp phó thì lại xen lẫn có thứ tự và không có
thứ tự! (giữa lớp trưởng và 2 lớp phó thì có thứ tự nhưng giữa 2 lớp phó lại không
có thứ tự)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 78 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
5.3. Các ví dụ Chương 5. Giải tích tổ hợp
☞ Cnk = Cnn−k
Công thức nhị thức Newton khá đơn giản nhưng việc áp dụng nó trong từng trường hợp
là rất phong phú, điều này làm cho nó trở nên khá khó khăn cho học sinh mới lam quen
n
với tổ hợp. Chẳng hạn như với đẳng thức thứ hai chẳng qua là đẳng thức một nhưng
â
với a = 1, b = x. Đẳng thức thứ 2 nếu ta thay x = 1, hoặc x = −1 thì được các đẳng
Tu
thức khá thú vị, chúng xuất hiện trong đề thi đại học những năm gần đây!
h
5.3 Các ví dụ
in
M
Ví dụ 5.1: Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau sao cho số đó là chẵn.
ỗ
sĐ
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 79 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
5.3. Các ví dụ Chương 5. Giải tích tổ hợp
Ví dụ 5.3: Đội thanh niên xung kích ở một trường phổ thông gồm 12 học sinh trong
đó có 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B, 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm
nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn như vậy?
n
1 2 1 1
â
C52 .C41 .C31 = 120
Tu
2 1 2 1 C51 .C42 .C31 = 90
3 1 1 2 C51 .C41 .C32 = 60
h
in Tổng: 270
Vậy có : 495 − 270 = 225 cách chọn.
M
Cách 2: Trực tiếp. Có thể dùng cách lập bảng như trên để làm trực tiếp nhưng sẽ dài
ỗ
hơn cách này. Học sinh tự làm như một bài tập.
sĐ
!n
1
Ví dụ 5.4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức của 2x + √
.
5
x
Th
k
Số hạng không chứa x ⇒ 18 − k − = 0 ⇔ k = 15.
5
Hệ số của số hạng không chứa x là: 23 .C18 15
= 6528
Đặt ak = C18 .2
k 18−k
, k = 0, 1, 2, .., 18
Xét bất phương trình C18 k
.218−k < C18 k+1 17−k
.2
18! 18!
⇔ 2. <
k!. (18 − k)! (k + 1)! (17 − k)!
2. (k + 1)! (18 − k)!
⇔ < ⇔ 2 (k + 1) < 18 − k
k! (17 − k)!
⇔ 3k < 16 ⇔ k < 16 3
⇔ k = 0; 1; ..; 5
⇒ a0 < a1 < ... < a5 < a6 > a7 > .. > a18
6.6 54
Vậy hạng tử có hệ số lớn nhất là: C18 6
.218−6 x18− 5 = C18
6
.212 .x 5
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 80 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
5.3. Các ví dụ Chương 5. Giải tích tổ hợp
n
n 3 j j
Mặt khác (1 + x) (1 + x) = Cn x . C3 x .
â
i=0 j=0
Tu
Với n ≥ k + 3, ta i + j = k + 3 với 0 ≤ j ≤ 3 có nghiệm như sau:
h
i k+3 k+2 k+1 k
j
in
0 1 2 3
M
Do đó hệ số của xk+3 sẽ là:
ỗ
sĐ
Cnk .C33 + Cnk+1 .C32 + Cnk+2 .C31 + Cnk+3 .C30 = Cnk + 3Cnk+1 + 3Cnk+2 + Cnk+3 (3)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 81 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
5.4. Bài tập Chương 5. Giải tích tổ hợp
Mà
!
2 3 n+2 1
R1 x x x
(Cn0 x + Cn1 x2 + · · · + Cnn xn+1 ) dx = Cn0 + Cn1 + · · · + Cnn
0 2 2 n+2 0
Cn0 Cn1 Cnn
= + + ··· +
2 3 n+1
n
✍ Bài toán đếm:
â
Tu
Bài 5.1: Trong một trường học có 5 em học sinh khối 12; 3 em học sinh khối 11; 2 em
học sinh khối 10 là học sinh xuất sắc. Hỏi có bao nhiêu cách cử 5 em học sinh xuất sắc
h
in
của trường tham gia một đoàn đại biểu sao cho mỗi khối có ít nhất 1 em.
M
Bài 5.2: Trong số 16 học sinh có 3 học sinh giỏi, 5 học sinh khá, 3 trung bình. Có bao
nhiêu cách chia số học sinh trên làm 2 tổ sao cho:
ỗ
sĐ
b) Mỗi tổ có đúng 8 học sinh sao cho mỗi tổ đều có học sinh giỏi và ít nhất 2 học sinh
khá.
a) Có thể thành lập được bao nhiêu số có 8 chữ số thành lập từ 5 chữ số trên.
b) Có thể thành lập được bao nhiêu số có 8 chữ số thành lập từ 5 chữ số trên sao cho
chữ số 3 có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác có mặt đúng một lần.
c) Có thể thành lập được bao nhiêu số có 8 chữ số thành lập từ 5 chữ số trên sao cho
chữ số 3 có mặt đúng 2 lần, chữ số 0 có mặt 4 lần, các chữ số khác có mặt nhiều
nhất một lần.
d) Có thể thành lập được bao nhiêu số có 8 chữ số thành lập từ 5 chữ số trên sao cho
chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, chữ số 1 có mặt 3 lần, các chữ số khác có mặt nhiều
nhất một lần.
Bài 5.4: Với các chữ số 0, 1, 2 ,3, 4 ,5 ,6 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên
mà mỗi số đó có 5 chữ số khác nhau. Trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5. Cũng
câu hỏi như vậy nhưng thêm điều kiện số đó là số chẵn thì kết quả là bao nhiêu?
Bài 5.5: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau sao cho trong đó không
có mặt chữ số 2.
Bài 5.6: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 4657
Bài 5.7: Có bao nhiêu chữ số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau chia hết cho 2.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 82 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
5.4. Bài tập Chương 5. Giải tích tổ hợp
Bài 5.8: Từ một tập thể gồm 14 người gồm 6 nam và 8 nữ trong đó có An và Bình.
Người ta muốn chọn một tổ công tác gồm 6 người. Tìm số cách chọn sao cho:
b) Trong mỗi tổ có 1 tổ trưởng và 5 tổ viên sao cho An và Bình không đồng thời có
mặt trong tổ.
Bài 5.9: Tìm tổng tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau thành lập từ 6 chữ số:
1, 3, 4, 5, 7, 8? Cũng câu hỏi như vậy nếu ta thêm chữ số 0 vào 6 chữ số trên.
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
â n
Tu
1 1 1 2007
Bài 5.10: Giải phương trình : 2
+ 2 + ··· + 2 =
A2 A3 An 2008
h
Bài 5.11: Giải phương trình tổ hợp sau: in
M
a) 10Cn2 + nC10
2
= 2800
ỗ
Pn+5
sĐ
b) ≤ 60Ak+2
n+3 ∀n, k ∈ N
(n − k)!
.
d) Cn7 = 2Cn3 .
Bài 5.12: Cho tập hợp A gồm n phần tử, n ≥ 4. Biết rằng số tập con 4 phần tử của A
bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k ∈ {1, 2, · · · , n} sao cho số tập con
gồm k phần tử của A là lớn nhất.
Cnk−1 Cnk Cnk+1
Bài 5.13: Tìm các số nguyên k, n thỏa mãn điều kiện = = .
2 9 24
A4n+1 + 3A3n
Bài 5.14: Tính giá trị của biểu thức M =
(n + 1)!
biết rằng Cn+1 + 2Cn+2 + 2Cn+3 + Cn+4 = 149
2 2 2 2
!
n+1 1 1 1
Bài 5.15: Chứng minh rằng k
+ k+1 = k với n, k nguyên dương.
n + 2 Cn+1 Cn+1 Cn
A4n+4 143
Bài 5.16: Tìm số âm trong dãy xn = −
Pn+2 4Pn
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 83 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
5.4. Bài tập Chương 5. Giải tích tổ hợp
1 2 1 22n+1
c) 0
C2n + C2n + · · · + 2n
C = .
3 2n + 1 2n 2n + 1
1 1 2n+1 − 1
d) Cnn + Cnn−1 + · · · + Cn0 =
2 n+1 n+1
n
Bài 5.18: Biết rằng trong khai triển nhị thức Newton của x + x1 tổng các hệ số của
2 số hạng đầu tiên bằng 24, tính tổng các hệ số của các lũy thừa bậc nguyên dương của
x. Chứng minh tổng này là một số chính phương.
n
Tìm số tự nhiên n và số lớn nhất trong các số a0 , a1 , ..., an .
â
Tu
Bài 5.20: Biết rằng (2 + x)100 = a0 + a1 x + · · · + a100 x100 . Chứng minh rằng a2 < a3 .
Với giá trị nào thị ak < ak−1 .
h
!n
in
Bài 5.21: Tìm hệ số của số hạng chứa a4 trong khai triển nhị thức Newton a2 −
2
M
a
với a 6= 0. Biết rằng tổng hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển đó bằng 97.
ỗ
sĐ
Bài 5.22:!nTìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton của
26
1
+ x7 , biết rằng : C2n+1
.
1 2 n
+ C2n+1 + · · · + C2n+1 = 220 − 1.
Th
x 4
Bài 5.23: Tìm hệ số của x7 trong khai triển nhị thức của (2 − 3x)2n , trong đó n là số
nguyên dương thỏa mãn : C2n+1
1 3
+ C2n+1 2n+1
+ · · · + C2n+1 = 1024.
!n
2
Bài 5.24: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của 3x2 − √ 3
x
biết n thỏa mãn điều kiện: 2Cn0 − 3Cnn−1 + 4Cn2 = (n + 4)2 .
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 84 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 6. Hình phẳng tọa độ
Chương 6
â n
6.1 Véc tơ, điểm, đường thẳng
Tu
6.1.1 Kiến thức cơ bản
h
Tọa độ, véc tơ
in
M
➢ (a, b) ± (a′ , b′ ) = (a ± a′ , b ± b′ )
ỗ
′ ′ a = a′
➢ (a, b) = (a , b ) ⇔
.
b = b′
Th
Đường thẳng
➢ (d) qua điểm M0 (x0 , y0 ), có →
−
u = (a, b) hoặc →
−
nd = (A, B):
d
x = x0 + a.t
Phương trình tham số (d) :
y = y0 + b.t
x − x0 y − y0
Phương trình chính tắc: (d) : =
a b
Phương trình tổng quát: A (x − x0 ) + B (y − y0 ) = 0.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 85 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.1. Véc tơ, điểm, đường thẳng Chương 6. Hình phẳng tọa độ
â n
➢ Góc giữa 2 đường thẳng d1 và d2 được thay bằng góc giữa 2 véc tơ chỉ phương hoặc
Tu
2 véc tơ pháp tuyến:
cos ϕ = |cos (−
→
u ,−
→
u )| = |cos (−
→
n ,−
→
n )|
h
1 2 1 2
\
Ở đó ϕ = (d 1 , d2 )
in
M
Chú ý : Trường hợp 2 đường thẳng không song song với Oy và chúng không vuông
|k1 − k2 |
ỗ
góc với nhau thì ta có thể tính bằng công thức: tan ϕ = . Ở đó k1 , k2
sĐ
1 + k1 k2
tương ứng là hệ số góc của 2 đường thẳng.
.
Th
|Ax0 + By0 + C|
d(M, d) = √
A2 + B 2
☛ Chú ý: Ta thường sử dụng phương trình tổng quát khi phải tính góc, khoảng cách.
Còn ta dùng phương trình tham số khi có mối quan hệ thuộc.
Tọa độ điểm
☞ Sử dụng quan hệ thuộc để rút bớt ẩn. Chẳng hạn M ∈ (C), (C) có phương trình
tham số: (C) : x = f (t), y = g(t) t ∈ R
☞ Sử dụng quan hệ thuộc, cũng như các quan hệ khác để thành lập phương trình.
Chẳng hạn M ∈ (C) và (C) : y = f (x), nếu M (a, b) ∈ (C) thì b = f (a).
Hoặc G là trọng tâm tam giác ABC, biết tọa độ điểm A, B, G tìm tọa độ C. Ta
xA + xB + xC
có thể thành lập từ công thức xG = ⇒ xC = 3xG − xA − xB .
3
Ví dụ 6.1: Cho tam giác ABC có A (6; 4) , B (−4; −1) , C (2; −4)
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và trung điểm M của BC.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 86 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.1. Véc tơ, điểm, đường thẳng Chương 6. Hình phẳng tọa độ
b) Tìm tọa độ D sao cho M là trọng tâm tam giác ABD và điểm E sao cho D là trung
điểm EM .
d) Tìm tọa độ điểm I sao cho tứ giác ABCI là hình bình hành.
xB + xC yB + yC 5
Giải: a) Ta có xM = = −1, yM = =−
2 2 2
xA + xB + xC 4 yA + yB + yC 1
xG = = , yG = =− .
3 3 3 3
5 4 1
⇒ M −1; − và G ;−
2 3 3
â n
xA + xB + xD
Tu
b) Ta có xM = ⇒ xD = 3xM − xA − xB = −3 − 6 + 4 = −5,
3
15 21
h
yD = 3yM − yA − yB = − − 4 + 1 = −
2 in 2
xE + xM
Ta có xD =
M
⇒ xE = 2xD − xM = 2.(−5) − (−1) = −9,
2
21 5 37
ỗ
yE = 2yD − yM = −2. + = −
sĐ
2 2 2
21 37
⇒ D −5; − và E −9; −
.
2 2
Th
−→
c) +) AC = (−4; −8) = −4 (1; 2)
−−→
nAC = (2; −1)
AC : . Nên phương trình AC là:
A (6; 4)
2 (x − 6) − (y − 4) = 0 ⇔ 2x − y − 8 = 0
−→
+) AB = (−10; −5) = −5 (2; 1)
−−→
nAB = (1; −2)
AB : . Nên phương trình AB là:
A (6; 4)
(x − 6) − 2 (y − 4) = 0 ⇔ x − 2y + 2 = 0
−−→
+) BC = (6; −3) = 3 (2; −1)
−−→
uBC = (2; −1)
BC : . Nên phương trình tham số BC là:
C (2; −4)
x = 2 + 2t
y = −4 − t
+) F ∈ BC ⇒ F (2 + 2a; −4 − a)
|2 + 2a − 2 (−4 − a) + 2| |2 (2 + 2a) − (−4 − a) − 8|
d(F, AB) = 2d(F, AC) ⇔ q = 2. q
12 + (−2)2 22 + (−1)2
a=2
2a + 6 = 5a 3a = 6
⇔ |4a + 12| = 2 |5a| ⇔ ⇔ ⇔ 6
2a + 6 = −5a 7a = −6 a=−
7
+) a = 2: F (6; −6)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 87 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.1. Véc tơ, điểm, đường thẳng Chương 6. Hình phẳng tọa độ
6 2 22
+) a = − : F ;−
7 7 7
Ví dụ 6.2 (CĐ 2009): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
C(−1; −2), đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình
là 5x + y − 9 = 0 và x + 3y − 5 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A và B.
â n
Giải: Gọi M là trung điểm BC, và H là chân đường cao hạ từ đỉnh B xuống AC.
Tu
A
h
in
5x +
H
M
=
y−
0
9=
ỗ −
8
sĐ
0
3y
+
x
B M C(−1; −2)
.
Th
+) −
n−→ −−→
BH = (1; 3) ⇒ uBH = (3; −1)
Do AC⊥BH ⇒ − n−
→ −−→
AC = uBH = (3; −1)
C (−1; −2)
Vì AC : −−→ nên phương trình AC là:
nAC = (3; −1)
3 (x + 1) − (y + 2) = 0 ⇔ 3x − y + 1 = 0
☞ Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và một phương (Phương ở đây là
phương vuông góc (pháp tuyến) hoặc phương song song (chỉ phương))
☞ Tìm 2 điểm của đường thẳng đó. Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm.
Trường hợp này có thể quy về trường hợp trên bằng cách : điểm đi qua là một
trong 2 điểm và véc tơ chỉ phương là véc tơ nối 2 điểm.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 88 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.1. Véc tơ, điểm, đường thẳng Chương 6. Hình phẳng tọa độ
☛ Chú ý :
➤ Các dạng bài khác thường xoay quanh các dạng trên, chúng chỉ khác nhau về cách
diễn đạt. Và thông thường nếu đề bài không hỏi gì thêm ta thường viết phương
trình dạng tổng quát.
➤ Phương trình tổng quát thì tương đương với véc tơ pháp tuyến. Phương trình tham
số, chính tắc tương đương với véc tơ chỉ phương.
Ví dụ 6.3: Viết phương trình đường thẳng d thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
n
b) d đi qua điểm A(3; −4) và vuông góc với đường thẳng : ∆ : x − 4y + 2000 = 0
â
Tu
x−1 2−y
c) d đi qua điểm A(1; 4) và song song với đường thẳng: ∆ : =
2 3
h
in x+1 y−3 x=2+t
d) d đi qua giao điểm của 2 đường thẳng ∆1 : = , ∆2 : và
2 3 y = 3 − 3t
M
tạo với đường thẳng ∆3 : 3x + 4y − 10 = 0 một góc 450 .
ỗ
A (1; −2)
Vì d : − → nên d có phương trình:
.
n = (1; 3)
Th
(x − 1) + 3 (y + 2) = 0 ⇔ x + 3y + 5 = 0
b) Ta có −
n→ −
→
∆ = (1; −4) ⇒ u∆ = (4; 1)
Vì d⊥∆ ⇒ − →
nd = −
u→∆ = (4; 1)
A (3; −4)
Ta có d : −→ nên phương trình d là:
nd = (4; 1)
4 (x − 3) + (y + 4) = 0 ⇔ 4x + y − 8 = 0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 89 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.1. Véc tơ, điểm, đường thẳng Chương 6. Hình phẳng tọa độ
\ |−
→
nd . −
n−→
∆3 |
Vì (d, ∆3 ) = 45 ⇒ cos 45 = −
0 0
|nd | . |n−→
→ −
∆3 |
1 |3A + 4B| √ √
⇔√ =√ √ ⇔ 5. A2 + B 2 = 2. |3A + 4B|
2 A2 + B 2 . 32 + 42
⇔ 25 (A2 + B 2 ) = 2 (9A2 + 24AB + 16B 2 )
A = 7B
⇔ 7A2 − 48AB − 7B 2 = 0 ⇔ 1
A=− B
7
+) Với A = 7B: Chọn B = 1 ⇒ A = 7. Phương trình d là:
7 (x − 1) + (y − 6) = 0 ⇔ 7x + y − 13 = 0
1
n
+) Với A = − B: Chọn B = −7 ⇒ A = 1. Phương trình d là:
â
7
Tu
(x − 1) − 7 (y − 6) = 0 ⇔ x − 7y + 41 = 0
h
in
Ví dụ 6.4 (ĐH A-2009): Cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6; 2) là giao điểm của
M
2 đường chéo AC và BD. Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của
cạnh CD thuộc đường thẳng ∆ : x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB.
ỗ
sĐ
Giải: Do ABCD là hình chữ nhật nên I là trung điểm AC, BD và AC = BD. Do đó
tam giác ICD cân tại I, và đường trung tuyến IE đồng thời là đường cao ⇒ IE⊥CD.
.
Th
0
5=
y−
A M (1; 5) B
x+
∆:
I(6; 2)
D E N C
Gọi N là điểm đối xứng với M qua I ⇒ I là trung điểm của 2 đường AC, M N nên tứ
giác AM CN là hình bình hành
⇒ AM k CN , mà AM k CD nên C, N, D thẳng hàng.
−→ −−→
Do IE⊥CD nên IE⊥EN ⇔ IE.EN = 0.
E ∈ ∆ : x + y − 5 = 0 ⇒ E (a; 5 − a)
xM + xN
Do I là trung điểm của M N nên xI = ⇒ xN = 2xI − xM = 2.6 − 1 = 11
2
yN = 2yI − yM = 2.2 − 5 = −1 ⇒ N (11; −1)
−→ −−→
Vì IE.N E = 0 ⇔ (a − 6; 5 − a − 2) . (a − 11; 5 − a + 1) = 0
⇔ (a − 6) . (a − 11) + (3 − a) (6 − a) = 0
⇔ a2 − 17a + 66 + a2 − 9a 2
+ 18 = 0 ⇔ 2a − 26a + 84 = 0
a=6
⇔ a2 − 13a + 42 = 0 ⇔
a=7
−→
+) Với a = 6: IE = (a − 6; 3 − a) = (0; −3) = −3 (0; 1)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 90 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.2. Đường tròn Chương 6. Hình phẳng tọa độ
IE⊥CD
⇒ AB⊥IE ⇒ − n− → −→
AB = uIE = (0; 1)
AB k CD
M (1; 5)
Ta được AB : −−→ nên phương trình của AB là:
nAB = (0; 1)
0. (x − 1) + (y − 5) = 0 ⇔ y − 5 = 0
−→
+) Với a = 7: IE = (1; −4)
−
n−→ −→
AB = IE = (1; −4)
M (1; 5)
Từ đó ta được AB : −−→ nên phương trình AB là:
nAB = (1; −4)
(x − 1) − 4 (y − 5) = 0 ⇔ x − 4y + 19 = 0
n
6.2 Đường tròn
â
Tu
6.2.1 Kiến thức cơ bản
h
Phương trình in
M
☞ Phương trình chính tắc của đường tròn tâm I(a, b) bán kính R:
ỗ
sĐ
(x − a)2 + (y − b)2 = R2
x2 + y 2 + 2Ax + 2By + C = 0
√
Ở đó tâm I(−A; −B) bán kính R = A2 + B 2 − C
☞ Phương trình tham số của đường tròn tâm I(a, b) bán kính R:
x = a + R. cos t
(t ∈ R)
y = b + R. sin t
Phương tích
Định nghĩa: Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 + 2Ax + 2By + C = 0.
−−→ −−→
PM/(C) = M A.M B không phụ thuộc vào phương của cát tuyến M AB của đường tròn
mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm M .
Cụ thể nếu điểm M (x0 , y0 ) thì PM/(C) = x20 + y02 + 2Ax0 + 2By0 + C.
Ý nghĩa: Phương tích của điểm M cho biết vị trí tương đối của điểm đó với đường
tròn.
☞ Nếu PM/(C) < 0 thì điểm M nằm ở bên trong đường tròn.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 91 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.2. Đường tròn Chương 6. Hình phẳng tọa độ
Trục đẳng phương: Cho 2 đường tròn (C1 ) và (C2 ) khi đó:
☞ Tập d = M PM/(C1 ) = PM/(C2 ) là một đường thẳng và đó gọi là trục đẳng
phương của 2 đường tròn.
☛ Chú ý: Khi 2 đường tròn cắt nhau tại 2 điểm A, B thì AB chính là trục đẳng
phương của 2 đường tròn. Nếu 2 đường tròn tiếp xúc nhau tại điểm A thì trục
n
đẳng phương của 2 đường tròn chính là đường tiếp tuyến chung của 2 đường tròn
â
Tu
tại điểm A.
h
in
Giả sử ta có đường thẳng ∆ và đường tròn (C) tâm I bán kính R. Kí hiệu d = d(I, ∆)
M
Vị trí Không cắt nhau Tiếp xúc Cắt nhau
ỗ
Điều kiện
sĐ
I
Th
I I
∆
Hình vẽ ∆ ∆
Trường hợp đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. Ta có thể tìm tiếp tuyến nhờ
điều kiện d = R. Trong trường hợp ta biết tiếp điểm ta có thể dùng phương trình tách
tọa độ để tìm tiếp tuyến như sau:
Gọi tiếp điểm là M (x0 , y0 ) ∈ (C). Ta sử dụng quy tắc sau để tìm phương trình tiếp
tuyến:
x2 7→ x.x 7→ x.x0 và 2x 7→ x + x 7→ x + x0
☞ Nếu (C) : x2 + y 2 + 2Ax + 2By + C = 0 phương trình tiếp tuyến là:
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 92 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.2. Đường tròn Chương 6. Hình phẳng tọa độ
I2 I1
I1 I2
Hình vẽ
n
☞ Cắt nhau: Điều kiện |R1 − R2 | < d < R1 + R2
â
Tu
h
in
M
I1 I2
ỗ
I1 I2
. sĐ
Th
I2 I1
I1 I2
Hình vẽ
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 93 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.2. Đường tròn Chương 6. Hình phẳng tọa độ
b) (C) : x2 + y 2 − 3x + 2y − 1 = 0
√
Giải: a) Tâm I(1; −3) bán kính R = 5.
s √
2
3 3 17
b) Tâm I( ; −1) bán kính R = − + 12 − (−1) = .
2 2 2
Ví dụ 6.6: Viết phương trình đường tròn (C), tìm tâm và bán kính biết:
b) (C) đi qua 2 điểm A(−1; 5), B(0; 2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 2x − y + 2 = 0.
n
c) (C) đi qua điểm A(4; −7) và tiếp xúc với 2 đường thẳng ∆1 : 3x − 4y − 42 = 0 và
â
Tu
đường thẳng ∆2 : y + 8 = 0.
d) (C) tiếp xúc ngoài với đường tròn (C1 ) : x2 + y 2 + 4x − 2y + 4 = 0 và đi qua 2 điểm
h
A(1; 5), B(0; −2). in
M
Giải: a) Gọi phương trình của (C) : x2 + y 2 + ax + by + c = 0. Do (C) đi qua 3 điểm
A, B, C nên ta có hệ phương trình:
ỗ
2
sĐ
2
4 + 2 + 4a + 2b + c = 0 4a + 2b + c = −20 a = −2
2 2
1 + 3 + a + 3b + c = 0 ⇔ a + 3b + c = −10 ⇔ b=4
.
2
Th
2
(−3) + 1 − 3a + b + c = 0 −3a + b + c = −10 c = −20
Từ đó ta được phương trình đường tròn là: x2 + y 2 − 2x + 4y − 20 = 0
p
Tâm I(1; −2) bán kính R = 12 + (−2)2 − (−20) = 5
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 94 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.2. Đường tròn Chương 6. Hình phẳng tọa độ
n
−3a + 4b − 42 = 5b − 40 3a + b = −2 b = −3a − 2
â
Tu
(3) ⇔ b2 − 16b + 64 = a2 + b2 − c ⇔ c = a2 + 16b − 64 (4)
(1) , (4) ⇒ a2 + 16b − 64 = −8a + 14b − 65 ⇔ a2 + 8a + 2b + 1 = 0 (5)
h
+) Với b =
3a + 82
9
in
thay vào (5) ta có:
M
26 173
a2 + a + =0 Vô nghiệm
ỗ
3 9
sĐ
2
a + 2a − 3 = 0 ⇔
Th
a = −3 ⇒ b = 7 ⇒ c = 57
Và ta được 2 đường tròn thỏa mãn là:
(C1 ) : x2 + y 2 + 2x − 10y − 143 = 0 với I1 (−1; 5), R1 = 13
(C2 ) : x2 + y 2 − 6x + 14y + 57 = 0 với I2 (3; −7), R2 = 1.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 95 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.2. Đường tròn Chương 6. Hình phẳng tọa độ
239b2 + 598b + 359 = 0 b = −1 Thỏa mãn ⇒ a = −4 ⇒ c = −8
⇔ 22 ⇔ 359
b≥− b=− (Loại)
17 239
Vậy phương trình của (C) là: x2 + y 2 − 8x − 2y − 8 = 0
Tâm I (4; 1), bán kính R = 5.
â n
b) Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A, B có bán kính R = 5.
Tu
c) Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A, B có tâm thuộc đường thẳng ∆ :
h
3x − 4y − 2 = 0.
in
Giải: a) Cách 1: Đường tròn (C) có tâm I(1; 1) bán kính R = 1.
M
|2.1 + 1 − 4| 1
d (I, d) = √ = √ <1=R
ỗ
2
2 +1 5
sĐ
2x + y − 4 = 0 (1)
2 2
x + y − 2x − 2y + 1 = 0 (2)
Từ (1) ta có y = 4 − 2x thế vào (2) ta được :
x2 + (4 − 2x)2 − 2x − 2 (4 − 2x) + 1 = 0 ⇔ 5x2 − 14x + 9 = 0
x=1⇒y=2
9 2
⇔ 9 2 ⇒ A (1; 2) , B ;
x= ⇒y= 5 5
5 5
Vậy d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B.
b) Do (C1 ) đi qua giao điểm của (C) và (d) nên phương trình của nó có dạng:
x2 + y 2 − 2x − 2y + 1 + m (2x + y − 4) = 0
⇔ x2 + y 2 + (2m − 2) x + (m − 2) y + 1 − 4m = 0
s 2 √
2−m 2 2−m 5m2 + 4m + 4
⇒ I 1 − m; , R = (1 − m) + − (1 − 4m) =
2 2 2
√
5m2 + 4m + 4
Theo giả thiết : R = 5 ⇔ =5
2
m=4
⇔ 5m2 + 4m + 4 = 100 ⇔ 5m2 + 4m − 96 = 0 ⇔ −24
m=
5
+) Với m = 4: Phương trình (C1 ) là
x2 + y 2 − 2x − 2y + 5 = 0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 96 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.2. Đường tròn Chương 6. Hình phẳng tọa độ
−24
+) Với m = : Phương trình (C1 ) là
5
19
x2 + y 2 − 2x − 2y − =0
5
c) Do (C2 ) đi qua giao điểm của (C) và (d) nên phương trình của nó có dạng:
x2 + y 2 − 2x − 2y + 1 + m (2x + y − 4) = 0
⇔ x2 + y 2 + (2m − 2) x + (m − 2) y + 1 − 4m = 0
2−m
⇒ I 1 − m;
2
Do điểm I ∈ ∆ nên ta có:
n
2−m
â
3 (1 − m) − 4 − 2 = 0 ⇔ −3 − m = 0 ⇔ m = −3
2
Tu
Thay vào ta được phương trình của (C2 ) là:
h
x2 + y 2 − 8x − 5y + 13 = 0 in
M
Ví dụ 6.8: Cho đường tròn (C) : x2 + y 2 − 2x + 4y − 4 = 0 và đường thẳng
ỗ
d : 4x − 3y − 11 = 0.
sĐ
Th
4 2
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M0 − ; .
5 5
c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng d.
d) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳng d. Tìm tọa độ tiếp
điểm khi đó.
e) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(4; 1).
f) Gọi T1 , T2 là tiếp điểm của 2 tiếp tuyến kẻ từ điểm B(2; 3) với (C). Viết phương trình
đường thẳng T1 T2 .
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 97 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.2. Đường tròn Chương 6. Hình phẳng tọa độ
Thay vào phương trình ∆ ta được 2 đường thẳng thỏa mãn là:
∆1 : 4x − 3y + 5 = 0
∆2 : 4x − 3y − 25 = 0
d) Ta có →
−
nd = (4; −3) ⇒ −
→
ud = (3; 4)
Vì ∆⊥d ⇒ − n→ = −
∆
→
u = (3; 4)
d
n
m = −10
â
Tu
Thay vào phương trình ∆ ta được 2 đường thẳng thỏa mãn là:
∆1 : 3x + 4y + 20 = 0
h
∆2 : 3x + 4y − 10 = 0 in
M
e) Gọi ∆ : Ax + By + C = 0
ỗ
Do A ∈ ∆ nên ta có 4A + 3B + C = 0 ⇒ C = −4A − 3B
sĐ
|A − 2B + C|
Do ∆ là tiếp tuyến của (C) nên ta có d (I, ∆) = R ⇔ √ =3
A2 + B 2
.
√ √
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 98 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.2. Đường tròn Chương 6. Hình phẳng tọa độ
nâ
Ví dụ 6.9: Cho 2 đường tròn : (C1 ) : x2 + y 2 + 6x − 16y + 9 = 0 và
Tu
(C2 ) : x2 + y 2 + 14x − 30y + 18 = 0.
a) Tìm tâm và bán kính của 2 đường tròn. Chứng minh 2 đường tròn cắt nhau tại 2
h
in
điểm phân biệt A, B. Viết phương trình đường thẳng AB.
M
b) Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng
ỗ
∆ : 3x + 2y − 8 = 0.
sĐ
c) Viết phương trình đường tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
.
q
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 99 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
â n
⇒ 2 |−3A + 8B + C| = |−7A + 15B + C|
Tu
C = −A − B
−6A + 16B + 2C = −7A + 15B + C
⇔ ⇔ 13A − 31B
−6A + 16B + 2C = 7A − 15B − C
h
C=
in 3
➢ C = −A − B:
M
√ √
|−3A + 8B − A − B| = 8 A2 + B 2 ⇔ |−4A + 7B| = 8 A2 + B 2
ỗ
5B
A=−
⇔ 12
.
Th
3
A=− B
4
5B
+) Với A = − :
12
Chọn B = −12 ⇒ A = 5 ⇒ C = 7 ⇒ ∆ : 5x − 12y + 7 = 0
3
+) Với A = − B:
4
Chọn B = −4 ⇒ A = 3 ⇒ C = 1 ⇒ ∆ : 3x − 4y + 1 = 0
13A − 31B
➢ C=
3
13A − 31B √ √
⇒ −3A + 8B + = 8 A2 + B 2 ⇔ |4A − 7B| = 24 A2 + B 2
3
⇔ 16A2 − 56AB + 49B 2 = 576A2 + 576B 2 ⇔ 560A2 + 56AB + 527B 2 =
0 Vô nghiệm
☛ Chú ý: Trường hợp này phương trình vẫn có nghiệm A = B = 0. Nhưng trong
→
−
thực tế chẳng có véc tơ pháp tuyến nào là véc tơ 0 . Nên trường hợp này không
tồn tại đường thẳng cần tìm.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 100 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
x = − ae
a
e
x=
∆:x=−
y b
x = − ae
a
e
b
x=
F1 (−c; 0) F2 (c; 0)
F1 x
p
2
a
Đồ thị − ae −a O F2 a a
e
x −a O
O F
p
;0
x
2
−b −b
x2 y2
(E) : 2 + 2 = 1
n
a b
x2 y2
â
(H) : 2
− 2 =1
a b
Tu
(P ) : y 2 = 2px
Mối quan
a2 = b 2 + c 2 c 2 = a2 + b 2 p = d(F, ∆)
h
hệ in p
Tiêu điểm F1 (−c; 0), F2 (c; 0) F1 (−c; 0), F2 (c; 0) F ( ; 0)
M
c c 2
Tâm sai e= <1 e= >1 e=1
a a
ỗ
Đường a a p
sĐ
± =0
Th
a b
Bán kính M F1 = a + e.xM M F1 = |a + e.xM | p
M F = xM +
qua tiêu M F2 = a − e.xM M F2 = |a − e.xM | 2
Trục lớn : 2a Trục thực : 2a
Các yếu tố Trục bé: 2b Trục ảo: 2b
Tiêu cự: 2c Tiêu cự: 2c
Tiếp tuyến
x0 .x y0 .y x0 .x y0 .y
tại điểm + 2 =1 − 2 =1 y0 .y = p(x + x0 )
a2 b a2 b
M0 (x0 , y0 )
Tiếp tuyến
Ax + By + a2 A2 + b2 B 2 = C 2 a2 A2 − b2 B 2 = C 2 pB 2 = 2AC
C=0
6.3.2 Elip
Xác định Elip
Ví dụ 6.10: Xác định độ dài trục lớn, trục bé, tiêu cự, tâm sai, tọa độ tiêu điểm, phương
trình các đường chuẩn của Elip.
a) 4x2 + 9y 2 − 36 = 0.
b) 9x2 + 4y 2 = 5.
x2 y 2
Giải: a) Ta có 4x2 + 9y 2 − 36 = 0 ⇔ + =1
9 4
√
⇒ a2 = 9, b2 = 4 ⇒ c2 = a2 − b2 = 5 ⇒ a = 3, b = 2, c = 5
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 101 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
√
c 5
+) Tâm sai: e = =
a 3
+) Độ dài trục lớn: 2a = 6
+) Độ dài trục bé: 2b = 4
√
+) Tiêu cự: 2c = 2 5
√ √
+) Tiêu điểm: F1 − 5; 0 , F2 5; 0
a 3 9
+) Đường chuẩn: x = ± ⇔ x = ± √ ⇔ x = ±√
e 5/3 5
x2 y2
b) Ta có 9x2 + 4y 2 = 5 ⇔ + = 1.
5/9 5/4
n
5 5
â
Vì < nên đây không phải là phương trình chính tắc.
Tu
9 4
√ √
2 5 2 5 2 2 2 5 5 25 5 5 5
⇒ a = ,b = ⇒ c = a − b = − = ⇒a= ,b = ,c =
h
4 9 4 9 36 2 3 6
√ in
c 5
+) Tâm sai: e = =
M
a 3
√
+) Độ dài trục lớn: 2a = 5
ỗ
√
sĐ
2 5
+) Độ dài trục bé: 2b =
3
.
5
Th
+) Tiêu cự: 2c =
3
5 5
+) Tiêu điểm: F1 − ; 0 , F2 ;0
6 6
√
a 5/2 3
+) Đường chuẩn: x = ± ⇔ x = ± √ ⇔x=±
e 5/3 2
Ví dụ 6.11: Viết phương trình chính tắc của Elip (E) biết:
2
a) Tiêu điểm F1 (−6; 0), tâm sai e = .
3
√
b) Độ dài trục lớn là 6, tiêu cự 2 5.
√
3
c) Độ dài trục lớn là 3, tâm sai e = .
3
√
5
d) (A-2008) Tâm sai e = và hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 20.
3
√ √
e) Đi qua 2 điểm A 4; − 3 , B 2 2; 3
5 2
f) Đi qua điểm A 2; − và tâm sai e = .
3 3
√
g) Phương trình đường chuẩn là 3x ± 8 3 = 0 và độ dài trục bé bằng 4.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 102 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
Giải: a) Do F1 (−6; 0) ⇒ c = 6
c c 6 √ √ √
e= ⇒a= = = 9 ⇒ b = a2 − c 2 = 9 2 − 6 2 = 3 5
a e 2/3
x2 y 2
Phương trình Elip là: + =1
81 45
x2 y 2
Phương trình Elip là: + =1
n
9 4
â
Tu
c) Theo giả thiết ta có:
3
2a = 3 ⇒ a =
h
2 in v
√ √ u 2 √ !2 r
u 3
M
c 3 3 3 √ 3 3
e = ⇒ c = e.a = . = ⇒ b = a2 − c 2 = t − =
a 3 2 2 2 2 2
ỗ
sĐ
x2 y2
Phương trình Elip là: + =1
9/4 3/2
.
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 103 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
5 4 25
Do điểm A 2; − ∈ (E) nên ta có : 2 + 2 = 1
3 a 9b
2 c 2 4 5
e = ⇔ = ⇔ c2 = a2 ⇒ b2 = a2 − c2 = a2 ⇒ 9b2 = 5a2
3 a 3 9 9
4 25 9 5
+ = 1 ⇔ 2 = 1 ⇔ a2 = 9 ⇒ b 2 = a2 = 5
a2 5a2 a 9
x2 y 2
Vậy phương trình Elip là : + =1
9 5
n
â
a2 = 16
Tu
c = a − b = a − 4 ⇒ 3a = 64 (a − 4) ⇔ 3a − 64a + 256 = 0 ⇔
2 2 2 2 4 2 4 2
16
a2 =
3
h
in x2 y 2
+) Với a2 = 16: Phương trình Elip là + =1
16 4
M
16 x2 y2
+) Với a2 = : Phương trình Elíp là + =1
ỗ
3 16/3 4
. sĐ
Th
2c2 − a2 2c2 − a2 2
⇔ 4c2 = 2a2 + 2e2 .x2N ⇔ x2N = = .a
e2 c2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 104 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
2 2
2 2
2 b b 2c − a b2 (a2 − c2 ) b4
yN = 2 . (a2 − x2N ) = 2 . a2 − .a 2
= =
a a c2 c2 c2
√
5 7 9
xN = ± , yN = ±
2 2
Ta được 4 điểm thỏa mãn :
√ ! √ ! √ ! √ !
5 7 9 5 7 9 5 7 9 5 7 9
M1 ; , M2 − ; , M3 ;− , M4 − ;−
2 2 2 2 2 2 2 2
c) F\ 0 2 2 2
1 KF2 = 60 ⇔ F1 F2 = KF1 + KF2 − 2KF1 .KF2 . cos 60
0
1
⇔ 4c2 = (a + e.xK )2 + (a − e.xK )2 − 2 (a + e.xK ) . (a − e.xK ) .
2
n
4c2 − a2 2
â
⇔ 4c2 = 2a2 + 2e2 .x2K − a2 + e2 .x2K ⇔ 3e2 .x2K = 4c2 − a2 ⇔ x2K = .a
Tu
3c2
2 b2 2 2 b2 2 4c2 − a2 2 b2 (a2 − c2 ) b4
yK = 2 . (a − xK ) = 2 . a − .a = =
a a 3c2 3c2 3c2
h
√ √ in
5 13 3 3
⇒ xK = ± , yK = ±
M
2 16
Ta được 4 điểm K thỏa mãn:
ỗ
√ √ ! √ √ ! √ √ ! √ √ !
sĐ
5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3 5 13 3 3
K1 ; , K2 − ; , K3 ;− , K4 − ;−
2 16 2 16 2 16 2 16
.
Th
b2 2
d) P F1 .P F2 + OP 2 = (a + e.xP ) (a − e.xP ) + (x2P + yP2 ) = a2 − e2 .x2P + x2P + (a − x2P )
a2
a2 − b 2 − c 2 2
= a2 + b 2 + .xP = a2 + b2 = 136 = const
a2
b) Tìm m để đường thẳng ∆ : mx − 2y + 5 = 0 tiếp xúc với Elip. Tìm tọa độ tiếp điểm.
c) Viết phương trình tiếp tuyến với (E) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng
4x − 3y − 1 = 0.
d) Viết phương trình tiếp tuyến qua điểm I(−3; 1) với (E).
e) Qua điểm S(−2; 3) kẻ 2 tiếp tuyến ST1 , ST2 với (E) với T1 , T2 là tiếp điểm. Viết
phương trình đường thẳng T1 T2 .
x2 y 2
Giải: a) (E) : 4x2 + 9y 2 = 36 ⇔ + =1
9 4
√
a2 = 9, b2 = 4 ⇒ c2 = 5 ⇒ a = 3, b = 2, c = 5
2 4 √ 4
9y0 = 36 − 4.5 = 16 ⇒ y0 = (y0 > 0) ⇒ M 5;
3 3
√ 4 √
Phương trình tiếp tuyến tại M là: 4. 5.x + 9. .y = 36 ⇔ 4 5x + 12y − 36 = 0
3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 105 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
n
∆ : x + 2y − 5 = 0
â
Tu
Gọi T2 (x2 , y2 ) là tiếp điểm. Do đó phương trình ∆ là:
4x2 .x + 9y2 .y − 36 = 0
h
4x2 9y2 −36 x2 = 9
in
9 8
⇒ ⇒ 5
= = 8 ⇒ T2 5 ; 5
M
1 2 −5
y2 =
5
ỗ
c) a : 4x − 3y − 1 = 0 ⇒ −→ = (4; −3) ⇒ − →
sĐ
n a ua = (3; 4)
d⊥a ⇒ − →
n =−
d
→
u = (3; 4) ⇒ d : 3x + 4y + m = 0
a
.
√
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 106 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
6.3.3 Hyperbol
Xác định Hyperbol
Ví dụ 6.14: Tìm độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, phương trình đường tiệm
cận, phương trình đường chuẩn của (H):
a) 9x2 − 4y 2 = 36
b) 16x2 − 9y 2 = −144
x2 y 2
Giải: a) 9x2 − 4y 2 = 36 ⇔ − =1
4 9
√ √
a2 = 4, b2 = 9 ⇒ a = 2, b = 3 ⇒ c = a2 + b2 = 13
â n
+) Độ dài trục thực : 2a = 4
Tu
+) Độ dài trục ảo : 2b = 6
√
+) Tiêu cự : 2c = 2 13
h
√ in
c 13
+) Tâm sai : e = =
M
a 2
√ √
+) Tiêu điểm : F1 − 13; 0 , F2 13; 0
ỗ
sĐ
+) Đường chuẩn : x = ± ⇔ x = ± =⇔ x = ± √
Th
e c 13
y 2 x2
b) 16x2 − 9y 2 = −144 ⇔ − =1
16 9
√
a2 = 16, b2 = 9 ⇒ a = 4, b = 3 ⇒ c = a2 + b2 = 5
+) Độ dài trục thực : 2a = 8
+) Độ dài trục ảo : 2b = 6
+) Tiêu cự : 2c = 10
c 5
+) Tâm sai : e = =
a 4
+) Tiêu điểm : F1 (0; −5) , F2 (0; 5)
+) Phương trình đường tiệm cận : 16x2 − 9y 2 = 0 ⇔ 4x ± 3y = 0
a a2 16
+) Đường chuẩn : y = ± ⇔ y = ± =⇔ y = ±
e c 5
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 107 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
e) Góc giữa 2 tiệm cận bằng 600 và (H) đi qua M (6; 3).
√
f) Khoảng cách giữa 2 đỉnh bằng 6 và (H) đi qua điểm A(6; −2 3).
√ √
g) (H) đi qua 2 điểm A(4; 6), B( 6; −1).
x2 y 2
Giải: a) +) Xét (E) : + =1
35 10
x2 y 2
a2 = 35, b2 = 10 ⇒ c2 = a2 − b2 = 25 ⇒ c = 5 +) Xét Hyperbol: − 2 =1
a2 b
Vì (H) có chung tiêu điểm với Elip (E) nên ta có c = 5 ⇒ b = c − a = 25 − a2
2 2 2
32 9 32 9
Vì điểm A ∈ (H) nên 2 − 2 = 1 ⇒ 2 − = 1 ⇔ 800−32a2 −9a2 = 25a2 −a4
a b a 25 − a2
n
2
â
4 2 a = 50 > c2 (Loại)
⇔ a − 66a + 800 = 0 ⇔
Tu
a2 = 16
x2 y 2
h
a2 = 16 ⇒ b2 = 9 ⇒ (H) : − =1
16 in
9
M
b) A1 (−24; 0) ⇒ a = 24
c 13 13 √
ỗ
e= = ⇒ c = a = 26 ⇒ b = c2 − a2 = 10
sĐ
a 12 12
x2 y2
⇒ (H) : − =1
.
Th
576 100
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 108 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
x2 y2
Phương trình Hyperbol: (H) : − =1
33 99
+) Với a2 = 3b2 :
36 9 36 9
⇒ 2 − 2 = 1 ⇔ 2 − 2 = 1 ⇔ b 2 = 3 ⇒ a2 = 9
a b 3b b
x2 y 2
Phương trình của Hyperbol : (H) : − =1
9 3
f) 2a = 6 ⇒ a = 3
36 12 12
Điểm A ∈ (H) nên ta có 2
− 2 = 1 ⇔ 4 − 2 = 1 ⇔ b2 = 4
a b b
n
x2 y 2
⇒ (H) : −
â
=1
9 4
Tu
g) Từ giả thiết ta có :
h
16 6
1 1in 2
− =1 =
a2 b 2 ⇔ a 2 4 ⇔ a =4
M
6 1 1 1 b2 = 2
− 2 =1 =
a 2 b b 2 2
ỗ
x2 y 2
sĐ
⇒ (H) : − =1
4 2
.
Th
x2 y 2
Giải: a) Phương trình (H): − =1
16 9
5
⇒ a2 = 16, b2 = 9 ⇒ c2 = 25 ⇒ a = 4, b = 3, c = 5, e =
4
5 9
M F1 = −4 − . (−5) =
M F1 = −a − e.xM 4 4
xM < 0 ⇒ ⇒
M F2 = a − e.xM
5 41
M F2 = 4 − . (−5) =
4 4
M F1 = a + e.xM
b) M F1 = 2M F2 ⇒ xM > 0 ⇒
M F2 = −a + e.xM
3a 4 48
M F1 = 2M F ⇔ a + e.xM = 2 (−a + e.xM ) ⇔ e.xM = 3a ⇒ xM = = 3.4. =
e 5 5
2 ! √
2 9 2 9 48 1071 3 119
⇒ yM = (xM − 16) = − 16 = ⇒ yM = ±
16 16 5 25 5
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 109 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
√ ! √ !
48 3 119 48 3 119
Có 2 điểm M thỏa mãn : M1 ; , M2 ;−
5 5 5 5
1
⇔ 4c2 = |a + e.xN |2 + |a − e.xN |2 − 2 (e2 x2N − a2 ) .
2
4c2 − a2 2
⇔ 4c2 = 2a2 + 2e2 .x2N − e2 .x2M + a2 ⇔ e2 .x2N = 4c2 − a2 ⇔ x2N = .a
c2
2 b2 2 2 b2 4c2 − a2 2 2
2
2 3c − a
2
⇒ yN = 2 (xN − a ) = 2 .a − a = b .
n
a a c2 c2
â
√
Tu
4.25 − 16 1344 8 21
⇒ x2N = .16 = ⇒ xN = ±
25 25 5
√
h
3.25 − 16 531 3 59
2
yN = 9.
25
=
25
in
⇔ yN = ±
5
M
√ √ ! √ √ ! √ √ ! √ √ !
8 21 3 59 8 21 3 59 8 21 3 59 8 21 3 59
N1 ; , N2 ;− , N3 − ; , N4 − ;−
ỗ
5 5 5 5 5 5 5 5
. sĐ
Th
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết nó vuông góc với ∆ : x + 3y − 1 = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm M (5; y0 ) (y0 > 0).
3
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) đi qua điểm A 2; .
2
d) Qua điểm P (−1; 1) kẻ 2 tiếp tuyến P T1 , P T2 tới (H), T1 và T2 là tiếp điểm. Viết
phương trình đường thẳng T1 T2 .
d⊥∆ ⇒ −
→
nd = −
u→
∆ = (3; −1) ⇒ d : 3x − y + m = 0
√
d tiếp xúc với (H) nên : 32 .16 − (−1)2 .9 = m2 ⇔ m2 = 135 ⇔ m = ±3 15
√
⇒ d : 3x − y ± 3 15 = 0
9x20 − 144 9.25 − 144 81 9 9
b) y02 = = = ⇒ y0 = ± ⇒ y0 =
16 16 16 4 4
Phương trình tiếp tuyến tại M là:
9
9.5.x − 16. .y − 144 = 0 ⇔ 45x − 36y − 144 = 0 ⇔ 5x − 4y − 16 = 0
4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 110 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
â n
5
+) Với A = B:
Tu
4
Chọn B = 4 ⇒ A = 5 ⇒ C = −16 ⇒ d : 5x + 4y − 16 = 0
h
3 in
+) Với A = − B:
4
M
Chọn B = −4 ⇒ A = 3 ⇒ C = 0 ⇒ d : 3x − 4y = 0
ỗ
Do P T1 là tiếp tuyến tại điểm T1 của (H) nên phương trình P T1 là:
.
Th
6.3.4 Parabol
Xác định Parabol
Ví dụ 6.18: Tìm tọa độ tiêu điểm, phương trình đường chuẩn của các Parabol sau:
a) y 2 = 4x.
b) y 2 = −8x.
c) x2 = 8y.
d) x2 = −4y
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 111 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
c) (P ) có trục đối xứng là Ox, qua gốc O và qua điểm M (1; −3).
d) (P ) có trục đối xứng Oy, qua gốc O và qua điểm M (5; −1).
Giải: a) Oy : x = 0. Nên ta có :
q
M (x; y) ∈ (P ) ⇔ M F = d (M, ∆) ⇔ (x − 2)2 + y 2 = |x|
⇔ x2 − 4x + 4 + y 2 = x2 ⇔ y 2 = 4x − 4
â n
q
Tu
b) M (x; y) ∈ (P ) ⇔ M F = d (M, ∆) ⇔ x2 + (y − 5)2 = |y + 2|
⇔ x2 + y 2 − 10y + 25 = y 2 + 4y + 4 ⇔ x2 = 14y − 21
h
in
c) (P ) có trục đối xứng là Ox, qua gốc O nên ta có phương trình (P ) có dạng y 2 = ax.
M
9
(P ) qua điểm M (1; −3) nên ta có 9 = a ⇒ (P ) : y 2 = 9x (p = )
ỗ
2
sĐ
d) (P ) có trục đối xứng Oy, qua gốc O nên phương trình (P ) có dạng x2 = ay. Do (P )
đi qua điểm M (5; −1) nên 25 = −a ⇔ a = −25.
.
Th
25
Do đó phương trình (P ) : x2 = −25y (p = ).
2
a) Tìm các điểm trên (P ) cách tiêu điểm F một đoạn bằng 20.
b) Qua F dựng một dây cung bất kỳ cắt (P ) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm quỹ tích
trung điểm I của đoạn AB. Chứng minh đường tròn đường kính AB luôn tiếp xúc
với đường chuẩn.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (P ) tại điểm M (2; −4).
d) Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với (P ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường
thẳng y = −x. Tìm tọa độ tiếp điểm khi đó.
e) Viết phương trình tiếp tuyến với (P ) qua điểm A(0; 1). Tính góc tạo bởi hai tiếp
tuyến.
f) Qua điểm S(−3; 1) kẻ 2 tiếp tuyến ST1 , ST2 với (P ). T1 , T2 là các tiếp điểm. Viết
phương trình đường thẳng T1 T2 .
Giải: a) y 2 = 8x ⇒ 2p = 8 ⇒ p = 4
p 2
M F = xM + = 20 ⇔ xM + 2 = 20 ⇔ xM = 18 ⇒ yM = 8.18 ⇒ yM = ±12
2
Ta được 2 điểm thỏa mãn là: M1 (18; 12) , M2 (18; −12)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 112 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.3. Ba đường Conic Chương 6. Hình phẳng tọa độ
b) F (2; 0). Do đường thẳng qua F cắt parabol tại 2 điểm phân biệt A, B do đó đường
thẳng này không song song với Ox nên phương trình AB : x = ky + 2.
Tọa độ A, B là nghiệm của hệ:
2
y = 8x
⇒ y 2 = 8 (ky + 2) ⇔ y 2 − 8ky − 16 = 0
x = ky + 2
Phương trình có a.c < 0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt yA , yB theo định lý Viet ta
có:
yA + yB = 8k yA + yB
⇒ yI = = 4k
yA .yB = −16 2
Do I là trung điểm AB ⇒ I ∈ AB ⇒ xI = kyI + 2 = 4k 2 + 2
(
n
yI y 2
xI = 4k 2 + 2 k=
â
I
⇒ ⇒ 4 ⇒ xI = 4. + 2 ⇔ yI2 = 4 (xI − 2)
Tu
yI = 4k 2
xI = 4k + 2 4
⇒ I ∈ (P ′ ) : y 2 = 4 (x − 2)
h
in
+) Gọi R là bán kính của đường tròn đường kính AB.
M
Ta có : AB = F A + F B = xA + 2 + xB + 2 = 2xI + 4 = 2 (4k 2 + 2) + 4 = 8 (k 2 + 1)
ỗ
AB
⇒R= = 4 (k 2 + 1)
sĐ
2
Đường chuẩn ∆ : x + 2 = 0
.
Th
d) Gọi d là đường thẳng cần tìm. k là hệ số góc của d. Theo bài ra ta có:
k.k ′ = −1 ⇒ k. (−1) = −1 ⇒ k = 1 ⇒ d : y = x + m ⇔ x − y + m =
Vì d là tiếp tuyến của (P ) nên ta có:
p.B 2 = 2AC ⇔ 4. (−1)2 = 2.1.m ⇔ m = 2 ⇒ d : x − y + 2 = 0
Gọi M0 (x0 , y0 ) là tọa độ tiếp điểm. Do đó phương trình M M0 là:
y0 .y = 4 (x + x0 ) ⇔ 4x − y0 .y + 4x0 = 0
4 −y0 4x0 x0 = 2
Vì M M0 ≡ d ⇒ = = ⇒ ⇒ M0 (2; 4)
1 −1 2 y0 = 4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 113 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
n
6.4 Bài tập
â
Tu
✍ Đường thẳng, điểm
h
Bài 6.1: Cho tam giác ABC có A(4; 1), B(1; 7), C(−1; 0). Viết phương trình tổng quát
in
của:
M
a) Đường cao AH và đường thẳng BC.
ỗ
sĐ
Bài 6.2: Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng AB, BC, CA là:
.
Th
AB : x − 3 = 0, BC : 4x − 7y + 23 = 0, 3x + 7y + 5 = 0.
Bài 6.3: Cho 2 điểm A(5; −2), B(3; 4). Viết phương trình đường thẳng d qua điểm
C(1; 1) và cách đều 2 điểm A, B.
Bài 6.4: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d thỏa mãn điều kiện:
Bài 6.5: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh BC : 2x − y − 4 = 0, đường cao
BH : x + y − 2 = 0, đường cao CK : x + 3y + 5 = 0. Viết phương trình các cạnh còn lại
của tam giác.
Bài 6.6: Cho hình chữ nhật ABCD có phương trình cạnh AB : 2x − y − 1 = 0, AD qua
1
điểm M (3; 1) và tâm I(−1; ). Viết phương trình các cạnh AD, BC, CD.
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 114 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
1
Bài 6.7 (*): Cho tam giác ABC có trung điểm M của AB có tọa độ (− ; 0), đường cao
2
CH với H(−1; 1), đường cao BK với K(1; 3) và biết B có hoành độ dương.
b) Tìm tọa độ A, B, C.
Bài 6.8: Cho tam giác ABC với B(1; 2) và C(4; −2) và diện tích tam giác bằng 10.
a) Viết phương trình đường thẳng BC và tính độ dài đường cao AH.
Bài 6.9: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : 2x + y − 3 = 0, AC :
â n
2x − y + 7 = 0, BC : x − y = 0.
Tu
a) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
h
b) Viết phương trình đường thẳng đối xứng với AB qua BC.
in
M
Bài 6.10: Cho hình vuông có tâm I(2; −3), phương trình AB : 3x + 4y − 4 = 0.
ỗ
Bài 6.11: Cho hình vuông ABCD có phương trình các cạnh là AB : 3x − 2y − 1 = 0,
CD : 3x − 2y + 5 = 0 và có tâm thuộc đường thẳng d : x + y − 1 = 0.
a) Tìm tọa độ I.
Bài 6.12: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2; −3), B(3; −2), diện tích
3
tam giác bằng và trọng tâm G thuộc đường thẳng d : 3x − y − 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh
2
C
a) Chứng minh A, B nằm cùng phía với đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm A′ đối xứng
với A qua d.
√
b) Tìm điểm M ∈ d sao cho d(M, AB) = 2
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
✍ Đường tròn
Bài 6.14: Xác định tâm và bán kính của các đường tròn sau:
a) (x + 1)2 + (y − 4)2 = 1.
b) (x + 2)2 + y 2 = 5.
c) x2 + y 2 + 8x − 4y − 5 = 0.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 115 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
d) 3x2 + 3y 2 + 4x + 1 = 0.
d) Có tâm I(2; −1) và tiếp xúc ngoài với đường tròn : (x − 5)2 + (y − 3)2 = 9.
n
e) Tiếp xúc với 2 trục và có tâm nằm trên đường thẳng ∆ : 2x − y − 3 = 0.
â
Tu
Bài 6.16: Viết phương trình đường tròn :
h
in
b) Qua A(0; 2), B(−1; 1) và có tâm nằm trên đường thẳng 2x + 3y = 0.
M
c) Qua điểm A(5; 3) và tiếp xúc với đường thẳng d : x + 3y + 2 = 0 tại điểm T (1; −1).
ỗ
sĐ
Bài 6.17: a) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn: (x − 3)2 + (y + 1)2 = 25 tại
điểm nằm trên đường tròn có hoành độ bằng −1.
.
Th
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y 2 + 4x − 2y − 5 = 0 tại giao
điểm của đường tròn với trục Ox.
Bài 6.18: a) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn x2 + y 2 = 2 biết tiếp tuyến
có hệ số góc bằng 1.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) : x2 + (y − 1)2 = 25 biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng 3x − 4y + 7 = 0.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 3x + y = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A(3; −2). Gọi T1 , T2 là các tiếp
điểm. Viết phương trình đường thẳng T1 T2 và viết phương trình đường tròn ngoại
tiếp tam giác AT1 T2 .
b) Viết phương trình đường thẳng qua giao điểm của 2 đường tròn.
d) Viết phương trình đường tròn đi qua giao điểm (C1 ), (C2 ) trên và có tâm nằm trên
đường thẳng x + 2y − 4 = 0.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 116 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
c) Tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 2x + y − 5 = 0 tại điểm T (2; 1) và có bán kính bằng
√
2 5.
a) Chứng minh 2 đường tròn tiếp xúc ngoài. Tìm tọa độ tiếp điểm T .
ân
Tu
b) Viết phương trình tiếp tuyến chung tại T .
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
h
✍ Elip
in
M
Bài 6.23: Xác định độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, phương trình đường
ỗ
sĐ
+ = 1.
Th
12 9
b) 9x2 + 4y 2 − 36 = 0.
x2
Bài 6.24: Tìm trên (E) : + y 2 = 1:
4
1
a) Điểm M có tung độ .
2
b) Điểm N có tung độ gấp đôi hoành độ.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 117 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
Bài 6.26: Cho 2 Elip (E1 ) : x2 + 8y 2 = 16 và (E2 ) : 4x2 + 9y 2 = 36. Viết phương trình
đường tròn qua các giao điểm của 2 Elip.
x2 y 2
Bài 6.27: Cho Elip (E) : + = 1.
25 16
a) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 9 và có tung độ âm.
c) Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 5x − 3y + 10 = 0.
d) Giả sử qua điểm S(1; −4) kẻ các tiếp tuyến SM , SN . Viết phương trình đường thẳng
MN.
â n
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
Tu
✍ Hyperbol
h
in
Bài 6.28: Xác định độ dài các trục, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, phương trình đường
M
chuẩn, phương trình tiệm cận của các Hyperbol sau:
ỗ
x2 y 2
a)
sĐ
− = 1.
4 5
x2 y 2
.
b) − = −1.
Th
16 9
y2
Bài 6.29: Cho Hyperbol (H) : x2 − = 1. Tìm trên (H):
4
a) Điểm M có hoành độ 2.
Bài 6.30: Lập phương trình chính tắc của Hyperbol biết:
a) Tiêu cự có độ dài là 8 và khoảng cách từ đỉnh trên trục thực đến tiêu điểm là 1.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 118 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
a) M là một điểm tùy ý trên (H). Chứng minh rằng : (F1 M + F2 M )2 − 4OM 2 = const
b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc nhánh trái Hyperbol và có tung độ y = 1.
e) Qua S(−1; 2) kẻ 2 tiếp tuyến SP , SQ với (H). Viết phương trình đường thẳng P Q.
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
✍ Parabol
â n
Bài 6.32: Tìm tiêu điểm, đường chuẩn và vẽ Parabol cho bởi các phương trình sau:
Tu
a) y 2 = 5x.
h
b) x2 = −6y. in
M
c) y 2 = 4x + 2.
ỗ
Bài 6.34: Cho Parabol (P ) : y 2 = 4x. Gọi d là đường thẳng đi qua tiêu điểm F cắt (P )
tại 2 điểm phân biệt M, N
a) Tìm tọa độ M, N biết F M = 4F N . Viết phương trình tiếp tuyến tại M, N với (P ).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (P ) đi qua điểm A(−2; 1).
d) Viết phương trình tiếp tuyến của (P ) vuông góc với đường thẳng ∆ : 2x + 3y − 4 = 0.
e) Giả sử qua điểm S(−3; 2) ta kẻ được 2 tiếp tuyến SC, SD với (P ). Viết phương trình
CD.
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
Các em tham khảo trong đề thi dự bị và đề thi chính thức từ năm 2002 đến năm 2009.
A. Phương trình đường thẳng
Bài 6.35: Lập phương trình tổng quát, tham số, chính tắc của đường thẳng (d) biết:
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 119 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
d) (d) là trung trực của đoạn thẳng AB với A 1
2
;1 và B(2; −1).
2
e) Đi qua điểm M (7; 3) và có hệ số góc k = − .
3
Bài 6.36: Chuyển (d) về dạng tham số và chính tắc biết (d) có phương trình tổng quát:
a) 2x − 3y = 0.
b) 2x − 3 = 0.
c) 3x − 4y + 5 = 0.
Bài 6.37: Chuyển (d) về dạng tổng quát biết (d) có phương trình tham số:
n
â
x=2
Tu
a)
y =3+t
h
x=2−t
b) in
y = 5 + 3t
M
x = 4 + 2t
c)
ỗ
y = 5t − 1
sĐ
Bài 6.38: Trong các điểm A1 (2; 1), A2 (−1; 2), A3 (1; 3), A4 (1; −1), A5 12 ; 2 , A6 7 1
; ,
3 3
.
Th
x=2−t
A7 (3; 1), điểm nào nằm trên đường thẳng (d) : .
y = 1 + 2t
Bài 6.39: Cho các điểm A(2; 1), B(3; 5), C(−1; 2).
b) Lập phương trình các đường cao của tam giác ABC.
d) Lập phương trình các đường trung tuyến của tam giác ABC.
e) Lập phương trình các đường trung trực của tam giác ABC.
Bài 6.40: Cho tam giác ABC có A(−1; 2), B(4; −3), C(2; 3).
b) Lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M (3; 7) và vuông góc với đường trung
tuyến kẻ từ A của tam giác ABC.
Bài 6.41: Lập phương trình các cạnh và đường trung trực của tam giác ABC biết trung
điểm 3 cạnh BC, CA, AB lần lượt là M (2; 3), N (4; −1), P (−3; 5).
Bài 6.42: Cho tam giác ABC biết A(3; 3), B(2; −1), C(11; 2). Lập phương trình đường
thẳng d đi qua A và chia tam giác ABC thành 2 phần có tỷ số diện tích bằng 2.
B. Đường thẳng song song, vuông góc với một đường thẳng.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 120 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
Bài 6.43: Lập phương trình tổng quát của đường thẳng (∆) đi qua A và song song với
đường thẳng (d):
a) A(1; 3), d : x − y + 1 = 0.
x−2 y+3
d) A(−3; −5), (d) : = .
2 −5
Bài 6.44: Lập phương trình tổng quát, tham số của đường thẳng (∆) đi qua A vuông
â n
góc với đường thẳng d biết:
Tu
a) A(3; −3), (d) : 2x − 5y + 1 = 0.
h
b) A(4; 2), (d) ≡ Oy. in
M
x=1+t
c) A(1; −6), (d) :
y = 2 + 2t
ỗ
sĐ
x−3 y+1
d) A(−2; −5), (d) : = .
−2 1
.
Th
Bài 6.45: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A(2; 2) và 2 đường cao
(d1 ), (d2 ) có phương trình là (d1 ) : x + y − 2 = 0, (d2 ) : 9x − 3y + 4 = 0.
Bài 6.46: Cho tam giác ABC biết phương trình cạnh AB là x + y − 9 = 0, các đường
cao qua đỉnh A và B lần lượt là (d1 ) : x + y − 1 = 0 và (d2 ) : 7x + 5y − 49 = 0. Lập
phương trình các cạnh AC, BC và đường cao thứ 3 của tam giác ABC.
Bài 6.47: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A(3; 5), đường cao và
đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh có phương trình lần lượt là (d1 ) : 5x + 4y − 1 = 0,
(d2 ) : 8x + y − 7 = 0.
Bài 6.48: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A(3; 1) và 2 đường trung
tuyến có phương trình (d1 ) : 2x − y − 1 = 0, (d2 ) : x − 1 = 0.
Bài 6.49: Phương trình 2 cạnh của tam giác ABC là (d1 ) : x + y − 2 = 0, (d2 ) :
x + 2y − 5 = 0 và trực tâm tam giác H(2; 3). Lập phương trình cạnh thứ 3 của tam giác
đó.
Bài 6.50: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; −3), phương trình
đường cao hạ từ A và đương trung tuyến từ C lần lượt là (d1 ) : 3x − 2y + 3 = 0,
(d2 ) : 7x + y − 2 = 0.
Bài 6.51: Xác định tọa độ các đỉnh và lập phương trình cạnh BC của tam giác ABC biết
trung điểm của BC là M (2; 3), phương trình các cạnh AB, AC lần lượt là x − y − 1 = 0
và 2x + y = 0.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 121 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
Bài 6.53: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trung điểm AB là
M (−3; 4), 2 đường cao kẻ từ A, B lần lượt là (d1 ) : 2x−5y+29 = 0, (d2 ) : 10x−3y+5 = 0.
Bài 6.54: Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng (d) và xác định
tọa độ điểm M ′ đối xứng với M qua d.
n
a) M (−6; 4), d : 4x − 5y + 3 = 0.
â
Tu
b) M (1; 4), d : 3x + 4y − 4 = 0.
h
x = 1 − 2t
c) M (3; 5), d : in
y = 3 + 4t
M
Bài 6.55: Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC và xác định tọa độ điểm K đối
xứng với H qua BC biết A(0; 3), B(3; 0), C(−1; −1).
ỗ
sĐ
Bài 6.56: Lập phương trình đường thẳng (∆) đối xứng với đường thẳng d qua điểm I
biết:
.
Th
a) I(−3; 1), d : 2x + y − 3 = 0.
b) I(1; 1), d : 3x − 2y + 1 = 0.
x=2−t
c) I(−1; 3), d :
−1 − 2t
x = −3 + t
d) I(0; 2), d :
y = 5 − 4t
Bài 6.57: Lập phương trình đường thẳng d1 đối xứng với đường thẳng d qua đường
thẳng ∆ biết:
a) d : x + 2y − 1 = 0, ∆ : 2x − y + 3 = 0.
b) d : 2x + 3y + 5 = 0, ∆ : 5x − y + 4 = 0.
x+1 y−3
c) d : 5x + y − 6 = 0, ∆ : = .
−2 3
x = −1 + 2t
d) d : −2x + y + 3 = 0, ∆ : .
x=3+t
Bài 6.58: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A(0; 3), phương trình 2
đường phân giác trong xuất phát từ B và C lần lượt là dB : x−y = 0, dC : x+2y −8 = 0.
Bài 6.59: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A(−4; 3), B(9; 2) và
phương trình đường phân giác trong xuất phát từ C là d; x − y + 3 = 0.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 122 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
Bài 6.60: Cho tam giác ABC biết phương trình cạnh BC : x+4y−8 = 0 và phương trình
2 đường phân giác trong xuất phát từ B và C lần lượt là dB : y = 0, dC : 5x + 3y − 6 = 0.
Bài 6.61: Cho tam giác ABC biết C(3; −3), phương trình đường cao và đường phân
giác trong xuất phát từ A lần lượt là d1 : x = 2, d2 : 3x + 8y − 14 = 0.
Bài 6.62: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết C(−5; 2), phương trình
đường trung tuyến từ A là d1 : 5x + y − 7 = 0 và đường phân giác trong góc B là
d2 : x − y + 3 = 0.
Bài 6.63: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau:
n
â
x=1−t x=2−u
a) d1 : , d2 :
Tu
y =2+t ,y = 5 + u
h
x=1+t x−3 y−2
b) d1 : , d2 : = . in
y =3−t −2 1
M
x = −2 + 3t
c) d1 : , d2 : 2x − 3y + 1 = 0.
ỗ
y =1+t
sĐ
d) d1 : 3x + 2y − 1 = 0, d2 : x + 3y − 4 = 0.
.
Th
d1 : (a − b)x + y = 1, d2 : (a2 − b2 )x + ay = b
a) Tìm quan hệ giữa a, b để d1 , d2 cắt nhau. Khi đó hãy xác định tọa độ giao điểm I
của chúng.
a) Chứng minh rằng d1 luôn đi qua một điểm cố định với mọi k.
b) Chứng minh rằng d1 luôn cắt d2 . Xác định tọa độ giao điểm của chúng.
Bài 6.66: Tìm góc giữa các cặp đường thẳng sau:
a) d1 : 5x + 3y − 4 = 0, d2 : x + 2y + 2 = 0.
x−1 y+3
b) d1 : 3x − 4y − 14 = 0, d2 : = .
2 −1
x = 1 − 3t
c) d1 : , d2 : 3x + 2y − 2 = 0.
y =2+t
d) d1 : x + my − 1 = 0, d2 : x − y + 2m − 1 = 0.
Bài 6.67: Tính khoảng cách từ điểm M điểm đường thẳng d trong các trường hợp sau.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 123 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
a) M (−3; 2), d : 3x + 4y − 1 = 0.
b) M (2; −5), d : y = 2x + 3.
d) M (−3; 2), d : 2x = 3.
x = −2 + 2t
e) M (5; −2), d :
y =5−t
x−3 y+4
f) M (3; 2), d : = .
1 2
n
Bài 6.68: Cho 2 đường thẳng d1 : 2x − 3y + 1 = 0, d2 : −4x + 6y − 3 = 0.
â
Tu
a) Chứng minh d1 //d2 .
h
b) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng đó.
in
Bài 6.69: Lập phương trình đường thẳng d đi qua M và tạo với ∆ một góc ϕ biết:
M
a) M (−1; 2), ∆ : x − 2y + 3 = 0, ϕ = 450 .
ỗ
sĐ
x = 1 − 3t
b) M (2; 0), ∆ : , ϕ = 450 .
y = −1 + t
.
Th
Bài 6.70: Lập phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi d1 và d2 biết:
a) d1 : 2x + 3y − 1 = 0, d2 : 3x + 2y + 2 = 0.
x = 1 − 5t
b) d1 : 4x + 3y − 4 = 0, d2 :
y = −3 + 12t
x+1 y+1
c) d1 : 5x + 3y − 4 = 0, d2 : = .
3 5
d) d1 : 3x − 4y + 5 = 0, d ≡ Ox.
Bài 6.71: Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (2; 5) và cách N (4; 1) một
đoạn bằng 2.
Bài 6.72: Lập phương trình đường thẳng d đi qua M (−2; 3) và cách đều 2 điểm A(5; −1),
B(3; 7).
Bài 6.75: Cho 2 điểm A(2; 1), B(−3; 2) và đường thẳng d : 4x + 3y + 5 = 0. Tìm điểm
M cách đều 2 điểm A, B đồng thời khoảng cách từ M đến d bằng 2.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 124 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
6.4. Bài tập Chương 6. Hình phẳng tọa độ
Bài 6.77: Cho 2 điểm A(0; 5), B(4; 1) và đường thẳng d : x − 4y + 7 = 0. Tìm trên
đường thẳng d điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C.
Bài 6.78: Cho điểm A(3; 1). Xác định điểm B, C sao cho OABC là hình vuông và B
nằm trong góc phần tư thứ nhất. Lập phương trình đường chéo của hình vuông đó.
â n
Tu
h
in
M
ỗ
. sĐ
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 125 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 7. Giới hạn
Chương 7
Giới hạn
n
â
7.1 Giới hạn dãy số
Tu
7.1.1 Các tính chất cơ bản của giới hạn
h
1
in
M
❶ lim =0 (k = 1, 2, · · ·)
n→∞ nk
ỗ
1
sĐ
+∞ ± a = +∞, −∞ ± a = −∞
+∞ + (+∞) = +∞, −∞ + (−∞) = −∞ − ∞ = −∞
±∞ Nếu a > 0
a. (±∞) = ∓∞ Nếu a < 0
kxđ Nếu a = 0
a ∞
= 0, = kxđ. Cụ thể như sau:
∞ ∞
a a
a > 0 : + = +∞, = −∞
0 0−
a a
a < 0 : + = −∞, = +∞
0 0−
0.∞ = kxđ
∞.∞ = ∞
❺ Phép toán trên giới hạn: Giới hạn của tổng, hiệu, tích, thương các dãy số tương
ứng là tổng, hiệu, tích, thương các giới hạn.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 126 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
7.1. Giới hạn dãy số Chương 7. Giới hạn
7.1.2 Các ví dụ
Ví dụ 7.1: Tính các giới hạn sau:
2n + 1
a) lim
n→∞ 1 − n2
2n2 − n + 1
b) lim
n→∞ 1 + n − 3n2
3n3 − 2n2 + 1
c) lim
n→∞ 1 + n − 3n2
2n + 3 cos n
n
d) lim
â
n→∞ 3n − 2 sin n
Tu
2 1
2n + 1 + 2 0
Giải: a) lim = lim n n = = 0.
h
n→∞ 1 − n 2 −1
n→∞ 1
−1
in
n2
M
1 1
ỗ
2n2 − n + 1 2− + 2 2
sĐ
b) lim = lim n n = = 2.
n→∞ 1 + n − 3n2 n→∞ 1 3 1
1+ − 2
.
n n
Th
3 2 1 2 1
n 3− + 3 n 3− + 3
3n3 − 2n2 + 1 n n n n
c) lim 2
= lim = lim = −∞ .
n→+∞ 1 + n − 3n n→+∞ 1 1 n→+∞ 1 1
n 2 + −3 + −3
n2 n n2 n
cos n
2n + 3 cos n 2+3
d) Ta có lim = lim n .
n→+∞ 3n − 2 sin n n→+∞ sin n
3−2
n
1 cos n 1
Mặt khác ta có: − ≤ ≤
n n n
!
1 1 cos n
và lim − = lim = 0 ⇒ lim = 0.
n→+∞ n n→+∞ n n→+∞ n
sin n
Tương tự ta có : lim = 0.
n→+∞ n
2n + 3 cos n 2
Từ đó ta được: lim =
n→+∞ 3n − 2 sin n 3
2n+1 − 3.5n
a) lim .
n→+∞ (−3)n−1 + 5n+1
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 127 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
7.2. Giới hạn hàm số Chương 7. Giới hạn
n + 2n
b) lim .
n→+∞ 3 − 2n−1
√
c) lim n2 + n + 1 − n .
n→+∞
√
d) lim 2n2 + n + 1 − 2n + 1 .
n→+∞
n
2
2. −3
2n+1 − 3.5n 2.2n − 3.5n 5
Giải: a) lim = lim = lim n =
n→+∞ (−3)n−1 + 5n+1 n→+∞ 1 n→+∞ 1 3
− .(−3)n + 5.5n . − +5
3 3 5
−3
n
5
â
Tu
n
n + 2n n + 2n n
+1
b) lim = lim = lim 2 n
n→+∞ 3 − 2n−1 n→+∞ 1 n→+∞ 1 1
h
3 − .2n 3. −
2 2 in 2
M
Ta có : 2n = (1 + 1)n = Cn0 + Cn1 + Cn2 + · · · + Cnn ≥ Cn0 + Cn1 + Cn2
n (n − 1) n2 + n + 2
ỗ
=1+n+ = ∀n ≥ 2
sĐ
2 2
n 2n
⇒0< n ≤ 2 ∀n ≥ 2
2 n +n+2
.
Th
2n
mà lim 0 = lim 2 = 0.
n→+∞ n→+∞ n + n + 2
n n + 2n 1
⇒ lim n = 0 ⇒ lim n−1
= = −2 .
n→+∞ 2 n→+∞ 3 − 2 −1/2
√ (n2 + n + 1 − n2 ) n+1
c) lim + n + 1 − n = lim √
n2 = lim √ .
n→+∞ n→+∞ n2 + n + 1 + n n→+∞ n2 + n + 1 + n
1
1+ 1
= lim r n =
n→+∞ 1 1 2
1+ + 2 +1
n n
s
√ 1 1 1
d) lim 2n2 + n + 1 − 2n + 1 = lim n 2 + + 2 − 2 + = −∞
n→+∞ n→+∞ n n n
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 128 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
7.2. Giới hạn hàm số Chương 7. Giới hạn
tan x
☞ lim = 1.
x→0 x
!x
1 1
☞ lim (1 + x) = e hoặc lim
x 1+ = e.
x→0 x→±∞ x
ex − 1
☞ lim = 1.
x→0 x
ln (1 + x)
☞ lim = 1.
x→0 x
â n
❶ Sử dụng tương đương hàm số:
Tu
f (x)
f (x) ∼ g (x) khi x → x0 nếu lim = 1.
h
x→x0 g (x)
in
Ví dụ: sin x ∼ x khi x → 0 và sin 2x ∼ 2x khi x → 0 ?
M
❷ Phân tích đa thức thành nhân tử :
ỗ
0
sĐ
Áp dụng với giới hạn chứa căn thức: căn bậc 2 hoặc bậc 3.
7.2.3 Các ví dụ
Ví dụ 7.3: Tính các giới hạn sau:
3x + 2
a) lim
x→(−1)+ x2 − 1
x3 − 5x + 4
b) lim
x→1 2x2 − x − 1
√ √
x + 2 − 3 3x + 2
c) lim
x→2 4 − x2
3x + 2 3x + 2 −1
Giải: a) lim 2
= lim + = = −∞ .
x→(−1)+ x − 1 x→(−1) (x − 1)(x + 1) −2.0+
x3 − 5x + 4 (x − 1)(x2 + x − 4) x2 + x − 4 2
b) lim 2
= lim = lim = − .
x→1 2x − x − 1 x→1 (x − 1)(2x + 1) x→1 2x + 1 3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 129 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
7.2. Giới hạn hàm số Chương 7. Giới hạn
√ √ √ √ √ √
x + 2 − 3 3x + 2 x + 2 − 3 3x + 2 3
3x + 2 − x + 2 1
c) l = lim = lim = lim . lim
x→2 4 − x2 x→2 (2 − x) (2 + x) x→2 x−2 x→2 x + 2
√3
3x + 2 − 2 3x + 2 − 8
lim = lim √ √
x→2 x−2 x→2 2
(x − 2) 3 3x + 2 + 2 3 3x + 2 + 4
3 3 1
= lim √ √ = =
x→2 3 3x + 22 + 2 3 3x + 2 + 4 12 4
√
2− x+2 4−x−2 −1 −1
lim = lim √ = lim √ =
x→2 x−2 x→2 (x − 2) 2 + x+2 x→2 2 + x+2 4
1 1 −1
⇒l= + = 0
4 4 4
â n
Ví dụ 7.4: Tính các giới hạn sau:
Tu
−x3 + 3x + 1
a) lim
h
x→−∞ 2x2 + x + 1
b) lim
√
x2 + x + 1 + x + 1 và lim
in √
x2 + x + 1 + x + 1
M
x→−∞ x→+∞
3 1
ỗ
3
x −1 + 2 + 3
sĐ
−x3 + 3x + 1 x x
Giải: a) lim 2
= lim
x→−∞ 2x + x + 1 x→−∞
2
1 1
x 2+ + 2
.
x x
Th
3 1
x −1 + 2 + 3
x x
= lim = +∞
x→−∞ 1 1
2+ + 2
x x
b) Dạng +∞ + (+∞)
s !
√ 1 1
lim x2 + x + 1 + x + 1 = lim x2 1 + + 2 + x + 1
x→+∞ x→+∞ x x
r ! " r !#
1 1 1 1 1
= lim |x| 1 + + 2 + x + 1 = lim x 1+ + 2 +1+ = +∞
x→+∞ x x x→+∞ x x x
Dạng +∞ + (−∞)
√ x2 + x + 1 − (x + 1)2
lim x2 + x + 1 + x + 1 = lim √
x→−∞ x→−∞ x2 + x + 1 − x − 1
−x −x
= lim r = lim r
x→−∞ √ 1 1 x→−∞ 1 1
x2 . 1 + + 2 − x − 1 |x| . 1 + + 2 − x − 1
x x x x
−x
= lim r !
x→−∞
1 1 1
−x 1+ + 2 +1+
x x x
1 1
= lim r =
x→−∞ 1 1 1 2
1+ + 2 +1+
x x x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 130 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
7.2. Giới hạn hàm số Chương 7. Giới hạn
n
sin 2x. tan 3x sin 2x tan 3x −x 5x 2x.3x
â
b) lim = lim . . −x . .
Tu
x→0 (e−x − 1) ln (1 + 5x) x→0 2x 3x e − 1 ln (1 + 5x) −x.5x
6 6
= 1.1.1.1. = −
h
−5 5
in
Chú ý : Ở đây ta sử dụng sin 2x ∼ 2x, tan 3x ∼ 3x, e−x ∼ −x, ln(1 + 5x) ∼ 5x khi
M
x → 0.
ỗ
sĐ
x→1 2 t→0 2 2
Th
t
= lim [− cot t. (t2 + 3t)] = − lim . (t + 3) . cos t = −1.3.1 = −3
t→0 t→0 sin t
a) lim (1 + 2x)cot 3x
x→0
x23x+1
−x+2
2x + 1
b) lim
x→∞ 2x + 5
x23x+1
−x+2
2x + 1
b) A =
2x + 5
x2 − x + 2 2x + 1 x2 − x + 2 −4
⇒ ln A = . ln = . ln 1 +
3x + 1 2x + 5 3x + 1 2x + 5
−4
ln 1 + 2x + 5 x2 − x + 2 −4
lim ln A = lim . .
x→∞ x→∞ −4 3x + 1 2x + 5
2x + 5
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 131 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
7.3. Bài tập Chương 7. Giới hạn
1 2
x2 1 − + 2
−4 (x2 − x + 2) x x
= 1. lim = −4 lim
x→∞ (3x + 1) . (2x + 5) x→∞ 1 5
x 3+ .x 2 +
x x
1 2
1− + 2 1 2
= −4 lim x x = −4. =−
x→∞ 1 5 3.2 3
3+ . 2+
x x
2
⇒ lim A = e− 3
x→0
n
7.3 Bài tập
â
Tu
Bài 7.1: Tính các giới hạn sau:
h
2x3 − 5x2 − 2x − 3 in
a) lim
x→3 4x3 − 13x2 + 4x − 3
M
√ √
1 + x + x2 − 1 − x + x2
b) lim
ỗ
x→0 x2 − x
sĐ
√3
x + 20 − 3
c) lim 4√
.
x→7 x+9−2
Th
√3
√
1+x+ 3+x
d) lim
x→−2 x3 − 2x + 4
11
Hướng dẫn. a) .
7
b) −1.
32
c) .
27
1
d) .
12
Bài 7.2: Tính các giới hạn sau:
1 − cos 5x
a) lim
x→0 1 − cos 3x
cos x
b) limπ
x→ 2 π − 2x
√ √
cos x − 3 cos 3x
c) lim
x→0 1 − cos x. cos 2x
π
sin x −
d) lim 3
x→ π3 2 cos x − 1
√
1 − cos x cos 2x
e) lim
x→0 sin2 x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 132 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
7.3. Bài tập Chương 7. Giới hạn
7x − 6x
f) lim
x→0 5x − 4x
25
Hướng dẫn. a) .
9
1
b) .
2
1
c) .
2
1
d) − √ .
3
â n
3
Tu
e) .
2
!
h
7
f) log 5
3 6
. in
M
Bài 7.3: Tính các giới hạn sau:
ỗ
sĐ
x3 + 2x2 + 3x + 4
a) lim
x→∞ 4x3 + 3x2 + 2x + 1
.
Th
2x3 + 5x2 − x − 1
b) lim
x→∞ 3x5 − 4x4 + x2 + 3
√
x4 + x2 + 1
c) lim √
x→−∞ 3 x5 + x2 − 1
√ √
d) lim 3 x3 + x2 − x2 − x
x→+∞
1
Hướng dẫn. a) .
4
b) 0.
c) −∞.
5
d) .
6
e) +∞ và −∞.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 133 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
7.3. Bài tập Chương 7. Giới hạn
x − 1 2x + 1
c) lim .
x→−1 (x + 1)2 2x − 3
|x2 + x − 2|
d) lim+
x→1 |x3 − 2x| − 1
√
1 − cos x
e) lim+ √
x→0 1 − cos x
b) +∞.
c) −∞.
â n
d) −3.
Tu
e) 0.
h
in
Bài 7.5: Tính các giới hạn của hàm số sau:
M
1
a) lim (1 − x) x
x→0
ỗ
2x+3
sĐ
3x + 8
b) lim
x→∞ 3x − 2
.
Th
x+2
x2 + 5x + 4
c) lim
x→∞ x2 − 3x + 7
c) e8 .
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 134 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 8. Bất đẳng thức
Chương 8
â n
8.1 Các bất đẳng thức cơ bản
Tu
- Bất đẳng thức là một vấn đề rất khó, chúng khó không phải vì kiến thức nhiều mà
h
vì ta không biết bắt đầu. Bất đẳng thức nói chung là một dạng bài tập không có thuật
in
toán trong đề thi đại học. Tài liệu này ra đời nhằm cung cấp cho học sinh một số thuật
M
toán nhất định để chứng minh bất đằng thức hay tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
ỗ
√ x1 + x2 + · · · + xn √
.
n
x1 x2 · · · xn ≤ ⇔ x1 + x2 + · · · + xn ≥ n. n x1 x2 · · · xn
Th
n
Dấu bằng xảy ra khi x1 = x2 = · · · = xn .
Chứng minh. Ta chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp qui nạp theo n.
√ x1 + x2 √ √ 2
x1 x2 ≤ ⇔ ( x1 − x2 ) ≥ 0
2
Dấu bằng xảy ra khi x1 = x2 .
❷ Giả sử bất đẳng thức đúng với n ta chứng minh bất đẳng thức đúng với 2n. Giả
sử x1 , x2 , · · · , x2n ≥ 0, áp dụng bất đẳng thức Cauchy với n số x1 , x2 , ·, xn ≥ 0 ta
có:
x1 + x2 + · · · + xn √
≥ n x1 x2 · · · xn
n
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với n số xn+1 , xn+2 , · · · , x2n ≥ 0 ta có:
p√ √ √
≥ x1 x2 · · · xn . n xn+1 xn+2 · · · x2n = 2n x1 x2 · · · x2n
n
√ √
(Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với 2 số n x1 x2 · · · xn , n xn+1 xn+2 · · · x2n )
❸ Chứng minh tính lùi, tức chứng minh bất đẳng thức đúng với n thì đúng với n − 1.
Thật vậy giả sử bất đẳng thức đúng với n, lấy n − 1 số x1 , x2 , · · · , xn−1 .
x1 + x2 + · · · + xn−1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với n số x1 , x2 , · · · , xn−1 , t =
n−1
x1 + x2 + · · · + xn−1 + t √
ta có: ≥ n x1 .x2 . · · · .xn−1 .t
n
(n − 1) t + t √ √
⇔ ≥ n x1 .x2 . · · · .xn−1 .t ⇔ t ≥ n x1 .x2 . · · · .xn−1 .t
n
n
⇔ tn ≥ x1 .x2 . · · · .xn−1 .t ⇔ tn−1 ≥ x1 .x2 . · · · .xn−1
â
Tu
√ x1 + x2 + · · · + xn−1 √
⇔t≥ n−1 x1 .x2 . · · · .xn−1 ⇔ ≥ n−1 x1 .x2 . · · · .xn−1
n−1
h
Vậy bất đẳng thức đúng với n − 1.
in
❹ Giả sử bất đẳng thức đúng với n = k, theo bước 2 thì bất đẳng thức đúng với
M
n = 2k. Áp dụng liên tiếp kết quả của bước 3 ta có bất đẳng thức đúng với
ỗ
n = 2k − 1 do đó đúng với n = 2k − 2, ... , cuối cùng bất đẳng thức đúng với
sĐ
n = k + 1.
Từ kết quả của bước 1, 4 và theo nguyên lý qui nạp ta được bất đẳng thức đúng với mọi
.
Th
số tự nhiên n ≥ 2.
Phương pháp chứng minh ở trên gọi là phương pháp chứng minh qui nạp lùi. Phương
pháp chứng minh thú vị này là của nhà toán học người Pháp Cauchy. Tuy nhiên ông
không phải là người phát minh ra bất đẳng thức này. Tên của bất đẳng thức này theo
các tài liệu nước ngoài là AM − GM (Arithmetic Means - Geometric Means):
Trong thực tế ta thường áp dụng bất đẳng thức với n = 2, n = 3.
Với mọi a ≥ 0, b ≥ 0 ta có:
!2
√ a+b a+b √
ab ≤ ⇔ ab ≤ ⇔ a + b ≥ 2 ab
2 2
Hệ quả 8.1 (Cauchy). Nếu tích không đổi, tổng nhỏ nhất khi các số bằng nhau. Nếu
tổng không đổi, tích lớn nhất khi các số bằng nhau.
Định lý 8.2 (Bunhiacopxki). Cho 2 bộ số (a1 , a2 , · · · , an ) , (b1 , b2 , · · · , bn ). Khi đó ta có
bất đẳng thức:
a21 + a22 + · · · + a2n . b21 + b22 + · · · + b2n ≥ (a1 b1 + a2 b2 + · · · + an bn )2
Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 bộ tỷ lệ, tức là: (a1 , a2 , · · · , an ) = t. (b1 , b2 , · · · , bn )
a1 a2 an
Hoặc = = ··· =
b1 b2 bn
Qui ước: nếu aj = 0 thì bj = 0 và ngược lại.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 136 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.1. Các bất đẳng thức cơ bản Chương 8. Bất đẳng thức
â n
Ta thường áp dụng bất đẳng thức Bunhicopxki trong trường hợp n = 2, n = 3.
Tu
a2 + b 2 x2 + y 2 ≥ (ax + by)2
h
Dấu bằng xảy ra khi
a b
in
= ⇔ ∃t : (a, b) = t (x, y).
M
x y
ỗ
a2 + b2 + c2 x2 + y 2 + z 2 ≥ (ax + by + cz)2
sĐ
a b c
Dấu bằng xảy ra khi = = ⇔ ∃t : (a, b, c) = t (x, y, z)
.
Th
x y z
Định lý 8.3 (Cauchy - Schwarz). Cho 2 bộ số (a1 , a2 , · · · , an ) , (b1 , b2 , · · · , bn ), với bi > 0
∀i = 1, 2, .., n. Ta có bất đẳng thức:
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 137 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.2. Bất đẳng thức Cauchy Chương 8. Bất đẳng thức
n
☞ Cách giải: Sử dụng hệ quả của Bất đẳng thức Cauchy.
â
Tu
Ví dụ 8.1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
h
1 in
a) A = 2x + (x > 0)
x
M
1
b) B = 4x +
ỗ
(x > 1)
x−1
sĐ
3
c) C = x2 + (x > 0)
.
Th
x
1
d) D = x2 + (x > 0).
x3
1
Giải: a) Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số dương 2x, ta có:
x
s
1 1 √
A = 2x + ≥2 2x. = 2 2
x x
√ 1 1 1
Vậy Amin = 2 2, đạt khi 2x = ⇔ x2 = ⇔ x = √ (Do x > 0)
x 2 2
1
b) Ta có B = 4 (x − 1) + +4
x−1
1
Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số dương 4 (x − 1) ,
x−1
s
1 1
B = 4 (x − 1) + +4≥2 4 (x − 1) +4=8
x−1 x−1
Vậy ta có Bmin = 8
1 1 1 3
4 (x − 1) = ⇔ (x − 1)2 = ⇔ x − 1 = ⇔ x =
x−1 4 2 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 138 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.2. Bất đẳng thức Cauchy Chương 8. Bất đẳng thức
s s
3 3 3 3 3 3 9
c) Ta có C = x2 + + ≥ 3 x2 . . = 3 .
2x 2x 2x 2x 4
s s
3 9 3 3 3 3
Vậy Cmin = 3 đạt khi x2 = ⇔ x3 = ⇔ x =
4 2x 2 2
s
2 2 2 2 2 2
x x x 1 1 5 x x x 1 1
d) D = + + + 3+ 3≥5 . . . 3. 3
3 3 3 2x 2x 3 3 3 2x 2x
5 5
⇒D≥ √
5
⇒ Dmin = √
5
108 108
s
2
x 1 3 3
n
5
Đạt khi = 3 ⇔ x5 = ⇔ x = .
â
3 2x 2 2
Tu
Ví dụ 8.2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
h
a) P = x(3 − x)2 (0 < x < 3).
in
M
!
2
b) Q = x2 (2 − 5x)3 .
ỗ
0<x<
5
sĐ
c) R = sin3 xcos5 x.
.
Th
!3
1 1 2x + 3 − x + 3 − x
Giải: a) P = .2x (3 − x) (3 − x) ≤ = 4.
2 2 3
Pmax = 4 đạt khi 2x = 3 − x ⇔ x = 1.
5x 5x 2 − 5x 2 − 5x 2 − 5x 33 .22
b) Q = . . . . . 2
2 2 3 3 3 5
5
5x 5x 2 − 5x 2 − 5x 2 − 5x
108 2 + 2 + 3 + 3 + 3 3456
≤ =
25 5 78125
3456
Qmax =
78125
5x 2 − 5x 2
đạt khi = ⇔ 25x = 2 ⇔ x =
2 3 25
3 5
c) R2 = sin2 x .(cos2 x)
sin2 x sin2 x sin2 x cos2 x cos2 x cos2 x cos2 x cos2 x 3 5
= . . . . . . . .3 .5
3 3 3 5 5 5 5 5
2 8
sin x sin2 x sin2 x cos2 x cos2 x cos2 x cos2 x cos2 x
3 5
3 + 3 + 3 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
≤ 3 .5
8
s s
33 .55 33 .55 33 .55
= 8 ⇒R≤ ⇒ Rmax =
8 88 88
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 139 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.2. Bất đẳng thức Cauchy Chương 8. Bất đẳng thức
s
sin2 x cos2 x 3 3
= ⇔ tan2 x = ⇒ tan x = . (Do R > 0 nên tan x > 0)
3 5 5 5
Ví dụ 8.3: Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
â n
a2 b 2 c 2
Tu
a) + + ≥ a + b + c.
b c a
h
a2 b2 c2 a+b+c
b) + + ≥ in
3b + 2c 3c + 2a 3a + 2b 5
M
a3 b3 c3 a+b+c
c) + + ≥ .
ỗ
a5 b 5 c 5
d) + + ≥ a3 + b 3 + c 3 .
.
b 2 c 2 a2
Th
a5 b5 c5
e) 2 + 2 + 2 ≥ a2 + b2 + c2
bc ca ab
a3 b3 c3 a2 + b 2 + c 2
f) + + ≥
3b + 2c 3c + 2a 3a + 2b 5
a5 b5 c5 a2 + b 2 + c 2
g) + + ≥
b2 (c + 2a) c2 (a + 2b) a2 (b + 2c) 3
h) a4 + b4 + c4 ≥ a3 b + b3 c + c3 a.
a2 b 2 c 2
⇔ + + ≥a+b+c
b c a
Dấu bằng xảy ra ⇔ a = b = c.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 140 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.2. Bất đẳng thức Cauchy Chương 8. Bất đẳng thức
â n
a2 b2 c2 a+b+c
Tu
⇔ + + ≥
3b + 2c 3c + 2a 3a + 2b 5
2
a 3b + 2c
h
=
in
3b +2 2c
25
b 3c + 2a
M
Dấu bằng xảy ra khi: = ⇔a=b=c
3c + 2a 25
c2 3a + 2b
ỗ
=
sĐ
3a + 2b 25
s
a3 b 2c + a 3 a3 b 2c + a
+ + ≥3 . . =a
b (2c + a) 3 9 b (2c + a) 3 9
a3 8 1 2
⇒ ≥ a− b− c
b (2c + a) 9 3 9
3
2
b 8 1 2
T : ≥ b− c− a +
c (2a + b) 9 3 9
c 3
8 1 2
≥ c− a− b
a (2b + c) 9 3 9
a3 b3 c3 8P 1P 2P
⇒ + + ≥ a− a− a
b (2c + a) c (2a + b) a (2b + c) 9 3 9
a3 b3 c3 1P a+b+c
⇔ + + ≥ a= .
b (2c + a) c (2a + b) a (2b + c) 3 3
a3 b 2c + a
= =
b (2c + a) 3 9
3
b c 2a + b
Dấu bằng xảy ra khi: = = ⇔a=b=c
c (2a + b) 3 9
c3 a 2b + c
= =
a (2b + c) 3 9
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 141 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.2. Bất đẳng thức Cauchy Chương 8. Bất đẳng thức
a5 3
⇒ 3 2 + 2b ≥ 5a
3
b
5
b
T : 3 2 + 2c ≥ 5b +
2 3 3
c
c5
3
3 2 + 2a ≥ 5c
3
a
!
a5 b 5 c 5
⇒3 + + + 2 (a3 + b3 + c3 ) ≥ 5 (a3 + b3 + c3 )
b 2 c 2 a2
!
a5 b 5 c 5 a5 b 5 c 5
⇔3 + + ≥ 3 (a + b + c ) ⇔ 2 + 2 + 2 ≥ a3 + b3 + c3
3 3 3
b 2 c 2 a2 b c a
5
n
a
= b3
â
b 2
5
Tu
b
Dấu bằng xảy ra khi: = c3 ⇔ a = b = c
c 2
h
c5
= a3 in
a2
M
e) Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
s
ỗ
sĐ
5 5 5
a a 2 2 2
5 a a5 2 2 2
+ + b + b + c ≥ 5 . .b .b .c = 5a2
b2 c b2 c b2 c b2 c
.
Th
a5
2
⇔ 2 2 ≥ 5a − 2b − c 2 2
bc
5
b
T : 2 2 ≥ 5b − 2c − a +
2 2 2 2
ca
c5
2
2 2 ≥ 5c − 2a − b
2 2
ab !
a5 b5 c5 P P P P
2 2 + 2 + 2 ≥ 5 a2 − 2 a2 − a2 = 2 a2
bc ca ab
a5 b5 c5
⇔ + + ≥ a2 + b 2 + c 2
b 2 c c 2 a a2 b
a5
= b2 = c 2
b 2c
5
b
Dấu bằng xảy ra khi : = c 2 = a2 ⇔ a = b = c
c 2a
c5
= a2 = b 2
a2 b
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 142 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.2. Bất đẳng thức Cauchy Chương 8. Bất đẳng thức
a3 3ab + 2ca 2a2
⇒ + ≥
3b + 2c 25 5
3 2
b 3bc + 2ab 2b
T2 : + ≥ +
3c + 2a 25 5
c3 3ca + 2bc 2c2
+ ≥
3a + 2b 25 5
a3 b3 c3 ab + bc + ca 2a2 2b2 2c2
+ + + ≥ + +
3b + 2c 3c + 2a 3a + 2b 5 5 5 5
Do a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
a3 b3 c3 a2 + b2 + c2 2 (a2 + b2 + c2 )
⇒ + + + ≥
3b + 2c 3c + 2a 3a + 2b 5 5
n
a3 b3 c3 a2 + b 2 + c 2
â
⇔ + + ≥
3b + 2c 3c + 2a 3a + 2b 5
Tu
3
a a (3b + 2c)
=
h
3b + 2c 25
b3 in
3bc + 2ab
Dấu bằng xảy ra khi: = ⇔a=b=c
M
3c + 2a 25
c 3
3ca + 2bc
=
ỗ
3a + 2b 25
sĐ
a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca
v !2 !2
u 2
a5
a b5
b 2 2
(c + 2a) u
t
5
a 5
b 2
(c + 2a)2
+ + + + ≥5 . .
b2 (c + 2a) b2 (c + 2a) 3 3 27 b2 (c + 2a) 3 27
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 143 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.2. Bất đẳng thức Cauchy Chương 8. Bất đẳng thức
⇔ 3a4 + b4 ≥ 4a3 b
T 2 : 3b4 + c4 ≥ 4b3 c +
3c4 + a4 ≥ 4c3 a
4 (a4 + b4 + c4 ) ≥ 4 (a3 b + b3 c + c3 a) ⇔ a4 + b4 + c4 ≥ a3 b + b3 c + c3 a
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
n
Cực trị có điều kiện: là dạng bài tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức hoặc chứng
â
minh một bất đẳng thức với điều kiện cho trước. Điều kiện ở đây không phải là ràng
Tu
buộc tự nhiên như kiểu các biến không âm mà là các đẳng thức, hay khó hơn là bất
đẳng thức cho mối liên hệ ràng buộc giữa các biến.
h
in
Ví dụ 8.4: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:
M
a) Nếu a4 + b4 + c4 ≤ 33(a + b + c) − 150 thì ta có a + b + c ≥ 6.
ỗ
sĐ
√
a4 + 16 + 16 + 16 ≥ 4 a4 .16.16.16
4
⇒ a4 + 48 ≥ 32a
T 2 : b4 + 48 ≥ 32b +
c4 + 48 ≥ 32c
a4 + b4 + c4 + 144 ≥ 32 (a + b + c)
Theo giả thiết ta có : a4 + b4 + c4 ≤ 33(a + b + c) − 150
⇒ 33(a + b + c) − 150 + 144 ≥ 32 (a + b + c)
⇔ a + b + c ≥ 6.
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 2.
√
a4 + 1 + 1 + 1 ≥ 4 a4 .1.1.1
4
⇒ a4 + 3 ≥ 4a
T 2 : b4 + 3 ≥ 4b +
c4 + 3 ≥ 4c
a4 + b4 + c4 + 9 ≥ 4 (a + b + c)
Theo giả thiết ta có: a4 + b4 + c4 ≤ 2(a + b + c) − 3.
2(a + b + c) − 3 + 9 ≥ 4 (a + b + c) ⇔ a + b + c ≤ 3.
Dấu bằng xảy ra khi : a = b = c = 1.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 144 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.2. Bất đẳng thức Cauchy Chương 8. Bất đẳng thức
Bình luận: ở câu a) vấn đề chính là ta phải biết được dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 2.
Câu b) xảy ra dấu bằng khi a = b = c = 1. Cái này học sinh tự mình suy ngẫm.
√ √ 1
x y−y x≤
4
" #
√ √ √ √ √ √ 1√ √ √ √
Giải: Ta có : x y − y x = x. y x − y = 2. x. y x − y
2
√ 3
x √ √ √
2 + y+ x− y 1 1
≤ 2. = .(√x)3 ≤
n
3 4 4
â
Tu
1√ √ √ √ x=1
Dấu bằng xảy ra khi: x= y= x− y ⇔
2 1
√ y=
h
x=1 4
in
Bình luận: Vấn đề đặt ra ở đây là tại sao trong bất đẳng thức Cauchy ta lại áp dụng
M
1√ √ √
cho x chứ không phải là x. Ta để ý rằng để mất y thì nhất thiết phải có mặt số
ỗ
2
sĐ
√ √ √ √ 1√
y và x − y. Cho 2 số này bằng nhau thì y = x.
2
.
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 145 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.2. Bất đẳng thức Cauchy Chương 8. Bất đẳng thức
s
4 x3
⇒ 1 + x ≥ 4.
27 s
y 4 y3
Tương tự ta cũng có: 1 + ≥ 4.
x 27x3
s
!2 s !2
2
9 27 4 27
1+ √ ≥ 4. 4 p = 16.
y y3 y3
Nhân vế các bất phương trình ta có:
! !2
y 9
(1 + x) 1 + 1+ √ ≥ 256
x y
n
x
â
=1
Tu
y3
x=3
Dấu đẳng thức xảy ra khi: =1 ⇔
3x y=9
h
3
in
√ =1
y
M
Ví dụ 8.7: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
ỗ
! ! !
sĐ
1 1 1
a) 1 + 1+ 1+ ≥ 64.
a b c
.
! ! !
Th
√ 1 √ 1 √ 1 √
b) 2+ 2+ 2+ ≥ 45 + 29 2.
a b c
(a + 1) (b + 1) (c + 1)
Giải: a) Ta có: V T = .
abc
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
√
a + 1 = a + a + b + c ≥ 4 4 a.a.b.c
√
a2 bc
4
⇒a+1≥4 √
T2 : b + 1 ≥√
4
4 ab2 c +
c + 1 ≥ 4 abc2
4
√
4
√4
√4
4 a2 bc.4 ab2 c.4 abc2
⇒VT ≥ = 64
abc
1
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = .
3
b) Ta chứng minh bất đẳng thức sau:
p
3
√
3
(k + X) (k + Y ) (k + Z) ≥ k + XY Z ∀k, X, Y, Z > 0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 146 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.3. Bất đẳng thức Bunhiacopxki Chương 8. Bất đẳng thức
s s
3 k k k 3 X Y Z
. . + . . ≤1
k+X k+Y k+Z k+X k+Y k+Z
p √
⇔ 3 (k + X) (k + Y ) (k + Z) ≥ k + 3 XY Z (đpcm)
√ 1 1 1
Áp dụng BĐT trên với k = 2, X = , Y = , Z = > 0 ta có:
a b c
v ! ! ! s
u
u √ 1 √ 1 √ 1 √ 3 1 1 1
t
3
2+ 2+ 2+ ≥ 2+ . .
a b c a b c
√ 1 √ 1 √
≥ 2+ √3
≥ 2+ =3+ 2
abc 1
(a + b + c)
n
3
â
√ 3 √
Tu
⇒ V T ≥ 3 + 2 = 45 + 29 2
1
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c =
h
3in
M
Ví dụ 8.8: Cho a, b là các số thực . Tìm giá trị nhỏ nhất của:
.
Th
b2
b) Q = 3a2 + nếu 2a + 5b = 1.
2
!
√
√ 1 1
Giải: a) Áp dụng BĐT Bunhiacopxki với 2 bộ a 2, b 3 , √ ,√ ta có:
2 3
!2 !2 !2
√ 2 √ 2 1 1 √ 1 √ 1
a 2 + b 3 . √ + √ ≥ a 2. √ + b 3. √
2 3 2 3
!
1 1 6
⇔ (2a2 + 3b2 ) + ≥ (a + b)2 = 1 ⇒ P ≥
2 3 5
6
Vậy Pmin = đạt khi:
5
√ √
3
a 2 b 3 a=
√ = √ 2a = 3b 5
1/ 2 1/ 3 ⇔ a + b = 1 ⇔ 2
a+b=1
b=
5
! !
b √ 2 √
b) Áp dụng BĐT Bunhiacopxki với 2 bộ 3a, √ , √ , 5 2 ta có:
2 3
!2 !2 !2
√ 2 b 2 √ 2 √ 2 b √
3a + √ . √ + 5 2 ≥ 3a. √ + √ .5 2
2 3 3 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 147 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.4. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz Chương 8. Bất đẳng thức
! !
b2 4
⇔ 2
3a + + 50 ≥ (2a + 5b)2
2 3
154 3 3
⇔ Q. ≥1⇔Q≥ ⇒ Qmin =
3 154 154
√ √
3a b/ 2
1
a=
√ = √ 15a = b 77
Dấu bằng xảy ra khi : 2/ 3 5 2 ⇔ 2a + 5b = 1 ⇔
2a + 5b = 1 15
b=
77
n
a) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca.
â
Tu
a3 b3 c3 a2 + b 2 + c 2
b) + + ≥ .
pb + qc pc + qa pa + qb p+q
h
Giải:
in
a) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ (a, b, c) , (b, c, a) ta có
M
(a2 + b2 + c2 ) (b2 + c2 + a2 ) ≥ (ab + bc + ca)2
ỗ
2
⇔ (a2 + b2 + c2 ) ≥ (ab + bc + ca)2 ⇒ a2 + b2 + c2 ≥ |ab + bc + ca|
sĐ
⇒ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
.
a b c
Th
Do a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca nên ta có:
a3 b3 c3 a2 + b 2 + c 2 a2 + b 2 + c 2 a2 + b 2 + c 2
⇒ + + ≥ . ≥
pb + qc pc + qa pa + qb p+q ab + bc + ca p+q
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 148 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.4. Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz Chương 8. Bất đẳng thức
1 1 4
a) + ≥
x y x+y
1 1 1 9
b) + + ≥
x y z x+y+z
c) Nếu x, y, z là 3 cạnh của tam giác thì ta có:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
y+z−x z+x−y x+y−z x y z
Giải: a) Áp dụng BĐT Cauchy - Schwarz (C-S) với 2 bộ (1; 1) , (x, y) ta có:
â n
12 12 (1 + 1)2 1 1 4
Tu
+ ≥ ⇔ + ≥
x y x+y x y x+y
h
Dấu bằng xảy ra khi x = y.
in
Chú ý: Có thể chứng minh bất đẳng thức bằng phép biến đổi tương đương.
M
b) Áp dụng BĐT C-S với 2 bộ (1; 1; 1) , (x, y, z) ta có:
ỗ
sĐ
12 12 12 (1 + 1 + 1)2 1 1 1 9
+ + ≥ ⇔ + + ≥
.
x y z x+y+z x y z x+y+z
Th
1 1 1
Ví dụ 8.11 (ĐH - A - 2005): Cho x, y, z > 0 thỏa mãn: + + = 4. Chứng minh
x y z
rằng:
1 1 1
+ + ≤1
2x + y + z 2y + z + x 2z + x + y
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 149 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.5. Bài tập Chương 8. Bất đẳng thức
12 12 12 12 (1 + 1 + 1 + 1)2
+ + + ≥
x x y z x+x+y+z
2 1 1 16
⇒ + + ≥
x y z 2x + y + z
2 1 1 16
2 +
T : + + ≥
y z x 2y + z + x
2 1 1 16
+ + ≥
z x y 2z + x + y
! !
1 1 1 1 1 1
n
⇒4 + + ≥ 16 + +
x y z 2x + y + z 2y + z + x 2z + x + y
â
!
Tu
1 1 1 1 1 1 1
⇔ + + ≤ + + =1
2x + y + z 2y + z + x 2z + x + y 4 x y z
h
x=y=z in 3
Dấu bằng xảy ra khi : 1 1 1 ⇔x=y=z=
M
+ + =4 4
x y z
ỗ
sĐ
!x !y !z
12 15 20
+ + ≥ 3x + 4x + 5x
5 4 3
Bài 8.2 (ĐH-D-2005): Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
p p √
1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + z 3 + x3
+ +
xy yz zx
Bài 8.3 (ĐH-B-2006): Cho các số thực x, y thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
q q
A = (x − 1) + y + (x + 1)2 + y 2 + |y − 2|
2 2
Bài 8.4 (ĐH-A-2007): Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x2 (y + z) y 2 (z + x) z 2 (x + y)
P = √ √ + √ √ + √ √
y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y
Bài 8.5 (ĐH-B-2007): Cho x, y, z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
! ! !
x 1 y 1 z 1
P =x + +y + +z +
2 yz 2 zx 2 xy
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 150 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.5. Bài tập Chương 8. Bất đẳng thức
Bài 8.6 (ĐH-D-2008): Cho x, y là các số thực không âm thay đổi. Tìm min, max của
(x − y) (1 − xy)
biểu thức: P =
(1 + x)2 (1 + y)2
Bài 8.7 (ĐH-A-2006): Cho các số thực x, y 6= 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện:
1 1
xy(x + y) = x2 − xy + y 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 3 + 3
x y
Bài 8.8 (ĐH-A-2003): Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z ≤ 1. Chứng minh rằng:
s s s
1 1 1 √
x2 + 2 + y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82
x y z
â n
Bài 8.9 (DB2-D-2005): Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
Tu
x2 y2 z2 3
+ + ≥
h
1+y 1+z 1+x 2
in
Bài 8.10 (DB2-B-2008): Cho
p số nguyên n (n ≥ 2) và 2 số thực không âm x, y. Chứng
M
√
minh rằng: x + y ≥
n n n n+1
xn+1 + y n+1
ỗ
sĐ
yz
Bài 8.11 (DB1-B-2008): Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = . Chứng minh
3x
.
rằng:
Th
√
2 3−3
x≤ (y + z)
6
Bài 8.12 (DB1-D-2007): Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + a + b = 3. Chứng minh:
3a 3b ab 3
+ + ≤ a2 + b 2 +
b+1 a+1 a+b 2
Bài 8.13 (DB2-A-2007): Cho x, y, z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
!
p p p x y z
P = 3 4 (x3 + y 3 ) + 3 4 (y 3 + z 3 ) + 3 4 (z 3 + x3 ) + 2 + +
y 2 z 2 x2
Bài 8.14 (DB2-B-2006): Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y ≥ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3x2 + 4 2 + y 3
biểu thức : A = +
4x y2
Bài 8.15 (DB2-A-2006): Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện 3−x + 3−y + 3−z = 1.
9x 9y 9z 3x + 3y + 3z
Chứng minh rằng: x + + ≥
3 + 3y+z 3y + 3z+x 3z + 3x+y 4
Bài 8.16 (DB1-A-2005): Cho x, y, z thỏa mãn x + y + z = 0. Chứng minh rằng:
√ √ √
3 + 4x + 3 + 4y + 3 + 4z ≥ 6
√
Bài 8.17 (DB2-A-2003): Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y = sin5 x+ 3 cos x.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 151 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
8.5. Bài tập Chương 8. Bất đẳng thức
5
Bài 8.18 (DB1-B-2002): Giả sử x, y > 0 thỏa mãn điều kiện x + y = . Tìm giá trị nhỏ
4
4 1
nhất của biểu thức : S = +
x 4y
Bài 8.19 (DB1-A-2002): Giả sử a, b, c, d là bốn số nguyên thay đổi thỏa mãn 1 ≤ a <
a c b2 + b + 50
b < c < d ≤ 50. Chứng minh : + ≥ và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
b d 50b
a c
S= +
b d
â n
Tu
h
in
M
ỗ
. sĐ
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 152 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 9. Hàm số và đồ thị
Chương 9
Hàm số và đồ thị
nâ
9.1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
Tu
9.1.1 Kiến thức cần nhớ
h
Tính đồng biến nghịch biến
in
M
Định nghĩa 9.1. Giả sử hàm f (x) xác định trên tập D. Hàm số f (x) gọi là đồng
ỗ
biến (t.ư nghịch biến trên tập D) nếu ∀x1 , x2 ∈ D và x1 < x2 thì f (x1 ) < f (x2 ) (t.ư
sĐ
f (x1 ) − f (x2 )
Th
b) Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) nếu f ′ (x) ≤ 0 ∀x ∈ (a; b)
Ở đó f ′ (x) chỉ có hữu hạn không điểm trên khoảng (a; b).
Ví dụ 9.1: Hàm f (x) = x3 là đồng biến trên R vì f ′ (x) = 3x2 ≥ 0 ∀x ∈ R và
f ′ (x) = 0 ⇔ x = 0.
1 1 1
Hàm g(x) = − x5 + x4 − x3 đồng biến trên R vì g ′ (x) = −x4 +2x3 −x2 = −(x2 −x)2 ≥ 0
5 2 3
∀x ∈ R, g ′ (x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 153 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
P (x)
✏ Với hàm phân thức y = ,
Q(x)
P ′ (x0 )
Giả sử (x0 , y0 ) là 2 điểm cực trị của hàm số thì: y0 = .
Q′ (x0 )
ax2 + bx + c
Nói riêng với hàm phân thức: y = a.p 6= 0 và nếu hàm số đạt cực đại
px + q
2ax + b
cực tiểu thì y = là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị.
p
n
trên (a, b) nếu f ′′ (x) < 0 (t.ư f ′′ (x) > 0) ∀x ∈ (a; b).
â
Tu
Định nghĩa 9.3 (Điểm uốn). Hàm số y = f (x) gọi là có điểm uốn tại điểm M nằm
trên đường cong có hoành độ x0 , nếu như nó thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau:
h
(i) f ′′ (x0 ) = 0. in
M
(ii) f ′′ (x) đổi dấu khi qua điểm x0 .
ỗ
sĐ
Cho hàm phân thức y = , viết ở dạng tối giản (không có chung nhân tử).
Th
Q(x)
✏ Hàm phân thức có tiệm cận ngang nếu như degP (x) ≤ degQ(x) (Ở đó degP (x)
là bậc của đa thức P (x)). Và khi đó y = a là tiệm cận ngang của hàm số với
P (x)
a = lim .
x→∞ Q(x)
✏ Hàm phân thức có tiệm cận xiên nếu như = degQ(x) + 1 và khi đó
degP (x)
P (x) P (x)
y = ax + b với a = lim , b = lim − ax .
x→∞ Q(x) x→∞ Q(x)
Ta có thể tìm a, b bằng cách chia P (x) cho Q(x). Thương của phép chia chính là
ax + b:
P (x)
P (x) = Q(x).(ax + b) + R(x) ở đó degR(x) < degQ(x) nên lim − (ax + b) =
x→∞ Q(x)
R(x)
lim =0
x→∞ Q(x)
✏ Hàm phân thức có tiệm cận đứng nếu Q(x) có nghiệm. Nếu x0 là một nghiệm của
P (x)
Q(x) thì x = x0 là một tiệm cận đứng của hàm số vì lim = ∞. Q(x) có
x→x0 Q(x)
bao nhiêu nghiệm thì hàm số có bấy nhiêu tiệm cận đứng.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 154 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
✄ (x, y) → (x, y − b): Tịnh tiến theo trục tung b đơn vị.
â n
2 2
Tu
y
1 1
h
2
0 1 2
x 0 1 2
x
in 1
M
-1 -1 -2 -1 0 1 2
x
-1
ỗ
-2 -2
sĐ
-2
3 3
2 2
1 1
-1 0 1 2 3
x -1 0 1 2 3
x
-1 -1
-2 -2
-3 -3
a=1
Đồ thị gốc Tịnh tiến theo trục hoành Tịnh tiến theo trục tung
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 155 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
2
y y
1
1 1
0 1 2
x
-1 0 1 2 3
x 0 1 2 3 4
x
-1 -1 -1
-2 -2
-2
-3 -3
y = x3 − 3x2 + 2
n
y = x3 − 3x2 + 1 y = x3 − 6x2 + 9x − 3
â
Tu
9.1.2 Các bước khảo sát hàm số
h
☞ Tìm tập xác định của hàm số (xác định tính chẵn lẻ, tuần hoàn).
in
M
☞ Sự biến thiên.
ỗ
➢ Chiều biến thiên của hàm số: Tính đạo hàm y ′ . Tìm nghiệm của phương trình
sĐ
y ′ = 0 và các điểm không xác định của y ′ . Xét dấu của y ′ và suy ra chiều biến
thiên.
.
Th
☞ Vẽ đồ thị. Nên tính thêm giao với trục tung, và các điểm lân cận của các cực trị.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 156 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
Điểm cực tiểu (0; 0). Điểm cực đại (2; 4).
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
Hàm số nghịch biến trên 2 khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
+) Đồ thị:
y
-1 0 1 2 3
x
n
y = −x3 + 3x2
â
Tu
Bảng các giá trị đặc biệt
x −1 0 1 2 3
h
y in 4 0 2 4 0
M
ỗ
2 1
+) Giới hạn : lim (x − 2x − 1) = lim x 1 − 2 − 4 = +∞
4 2 4
x→±∞ x→±∞ x x
x=0⇒y=0
+) Chiều biến thiên: y ′ = 4x3 − 4x = 0 ⇔
x = ±1 ⇒ y = −2
Bảng biến thiên :
x −∞ −1 0 1 +∞
′
f (x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
f (x)
−2 −2
x −2 −1 0 1 2
y 7 −2 −1 −2 7
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 157 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
-2 -1 0 1 2
x
-1
-2
y = x4 − 2x2 − 1
â n
Tu
9.1.4 Hàm phân thức
h
in x2 + x − 1
Ví dụ 9.4: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y =
M
x−1
ỗ
x2 + x − 1 1
⇒y =x+2+
sĐ
Giải: y =
x−1 x−1
+) Tập xác định: R\ {1}
.
x2 + x − 1 x2 + x − 1
Th
1 3
x −1 0 2 3
2 2
1 1 11 11
y 1 5
2 2 2 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 158 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.2. Cực trị và tiệm cận của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
-2 -1 0 1 2 3 4
x
-1
â n
x2 + x − 1
y=
Tu
x−1
h
in
9.2 Cực trị và tiệm cận của hàm số
M
ỗ
9.2.1 Quy tắc tìm cực đại và cực tiểu của hàm số
sĐ
Định nghĩa 9.4. Cho hàm f (x) xác định trên khoảng (a, b).
.
x0 gọi là điểm cực tiểu (t.ư cực đại) của hàm số f (x) nếu f (x) ≥ f (x0 ) (t.ư f (x) ≤ f (x0 ))
Th
Tuy nhiên ta không thể dùng định nghĩa này để tìm điểm cực trị. Tùy từng bài tập mà
ta sử dụng các điều kiện dưới đây để tìm cực trị.
Định lý 9.2 (Điều kiện cần - Fermat). Hàm số f (x) xác định trên khoảng (a, b). Nếu
f (x) đạt cực trị tại x0 ∈ (a; b) và f (x) khả vi (có đạo hàm) tại điểm x0 thì f ′ (x0 ) = 0.
Các điểm có đạo hàm bằng 0 gọi là điểm dừng (Xem ý nghĩa vật lý của đạo hàm).
Định lý 9.3 (Điều kiện đủ - Dấu hiệu 1). Giả sử f (x) là hàm số khả vi trên khoảng
(a, b),
x0 là một điểm dừng của f (x).
a) Nếu f ′ (x) đổi dấu từ − sang + khi qua điểm x0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
b) Nếu f ′ (x) đổi dấu từ + sang − khi qua điểm x0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
Định lý 9.4 (Điều kiện đủ-Dấu hiệu 2). f (x) là một hàm số xác định trên khoảng (a, b).
Giả sử x0 là một điểm dừng của hàm số f (x). f (x) khả vi cấp 1 và cấp 2 tại x0 . Khi đó:
Chú ý:
☛ Điều kiện cần + Dấu hiệu 1: Áp dụng trong trường hợp hàm số cụ thể dễ xét dấu.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 159 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.2. Cực trị và tiệm cận của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
☛ Điều kiện cần + Dấu hiệu 2: Áp dụng trong trường hợp hàm số chứa tham số,
hoặc hàm số khó xét dấu đạo hàm (chẳng hạn: hàm lượng giác).
Ví dụ 9.5: Cho hàm số y = sin2 x − sin x xét trên đoạn [0; 2π].
n
x ∈ [0; 2π] ⇒ x1 = , x2 = , x3 = , x4 =
â
6 2 6 2
Ta có y ′′ = 2 cos!2x + sin x
Tu
π 3
y ′′ (x1 ) = y ′′ = > 0 ⇒ x1 nên x1 là hoành độ điểm cực tiểu.
h
6 2
! in
π
y ′′ (x2 ) = y ′′ = −1 < 0 ⇒ x2 nên x2 là hoành độ điểm cực đại.
M
2
!
ỗ
5π 3
y ′′ (x3 ) = y ′′ = > 0 ⇒ x3 nên x3 là điểm hoành độ cực tiểu.
sĐ
6 2
!
3π
.
2
! !
π 1 π
Kết luận: Điểm cực tiểu ; , ;0
6 4 2
! !
5π 1 3π
Điểm cực đại ; , ;0
6 4 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 160 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.2. Cực trị và tiệm cận của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
x −∞ 0 +∞
′
f (x) − 0 +
+∞ +∞
f (x)
2
n
trị và cực trị thỏa mãn một điều kiện nào đó (Tính chất này thường được cho dưới
â
Tu
dạng một hệ thức có thể là đẳng thức hoặc bất đẳng thức).
h
in
❶ Trước hết tìm điều kiện để hàm số đã cho có cực trị (nói cách khác tìm điều
M
kiện cần để tồn tại lời giải). Xin lưu ý với các bạn rằng: học sinh hay quên
điều kiện này vì họ cho rằng khi đầu bài yêu cầu tìm điều kiện để cực trị của
ỗ
sĐ
hàm số thỏa mãn một điều kiện nào đó học mặc nhiên công nhận là cực trị
đã tồn tại. Chính vì thế dẫn đến chuyện trong các nghiệm tìm được rất có
.
❷ Vận dụng các kiến thức khác ở đây (hay dùng định lý Viet) để chứng minh
hệ thống cực trị của hàm số cần thỏa mãn.
➢ Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a 6= 0) có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi
y ′ = 0 (3ax2 + 2bx + c = 0) có 2 nghiệm phân biệt.
ax2 + bx + c
➢ Hàm số y = (a.p 6= 0) có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi y ′ = 0
px + q
q
có 2 nghiệm phân biệt x 6= − .
p
ax2 + bx + c 2ax0 + b
➢ Hàm số y = có cực trị tại x0 thì y(x0 ) = .
px + q p
P (x) P ′ (x0 )
Tổng quát y = có cực trị tại x0 thì y(x0 ) = ′ .
Q(x) Q (x0 )
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 161 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.2. Cực trị và tiệm cận của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
n
=0 m = 1
m=1
â
⇔ 3
m2 − 4m + 1 ⇔ ⇔ m = −1 (Loại)
Tu
m2 − 4m − 5 = 0
=2 m = 5 Thỏa mãn
3
Kết luận: Với m = 1 và m = 5 thỏa mãn điều kiện bài toán.
h
x3 x2
in x3
M
Ví dụ 9.9: Cho f (x) = − + mx + 1, g (x) = + x2 + 3mx + m.
3 2 3
Tìm m để mỗi hàm số có 2 cực trị và giữa hoành độ 2 cực trị của hàm số này có hoành
ỗ
sĐ
kiện để f (x), g(x), mỗi hàm số đều có cực trị. Điều đó là các phương trình f ′ (x) = 0 và
g ′ (x) = 0 đều có 2 nghiệm phân biệt.
1
m< 1
∆1 = 1 − 4m > 0 4 ⇔m<
⇔ ⇔ (1)
∆2 = 1 − 3m > 0
1 4
m<
3
Với điều kiện (1) thì : f ′ (x) có 2 nghiệm phân biệt x1 < x2 . g ′ (x) có 2 nghiệm phân biệt
x3 < x4 . ′
x3 < x1 < x4 < x2 f (x3 ) .f ′ (x4 ) < 0 (2)
Theo bài ra ta cần có : ⇔
x1 < x3 < x4 < x2 g ′ (x1 ) .g ′ (x2 ) < 0 (3)
Theo
định lý Viet ta
có:
x3 + x4 = −2 x1 + x2 = 1
và
x3 .x4 = 3m x1 .x2 = m
Vì x1 + x2 < x3 + x4 ⇒ (3) không xảy ra.
f ′ (x3 ) = x23 − x3 + m = x23 + 2x3 + 3m − (3x3 + 2m) = − (3x3 + 2m)
f ′ (x4 ) = − (3x4 + 2m)
(2) ⇔ (3x3 + 2m) (3x4 + 2m) < 0 ⇔ 9x3 x4 + 6m (x3 + x4 ) + 4m2 < 0
15
⇔ 9.3m + 6m. (−2) + 4m2 < 0 ⇔ 4m2 + 15m < 0 ⇔ − < m < 0
4
15
Kết luận: Kết hợp với điều kiện (1) ta được − < m < 0
4
x2 + mx
Ví dụ 9.10: Cho hàm số : y = .
1−x
Tìm m để khoảng cách giữa 2 điểm cực trị bằng 10.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 162 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.2. Cực trị và tiệm cận của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
− x2 + 2x + m
Giải: Ta có : y ′ = . Trước hết tìm điều kiện để đường cong có 2 cực trị:
(1 − x)2
Điều này xảy ra khi y ′ = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
Đặt f (x) = −x2 + 2x + m. Điều kiện này tương đương với
f (1) 6= 0 m + 1 6= 0
′ ⇔ ⇔ m > −1 (1)
∆f = 1 + m > 0 m+1>0
Với điều kiện (1), giả sử đường cong có 2 cực trị tại các điểm x1 , x2 . Khi đó x1 , x2 là 2
nghiệm của phương trình −x2 + 2x + m = 0 (2)
Giả sử M (x1 , y1 ), N (x2 , y2 ) là các điểm cực trị.
2x1 + m
Ta có y1 = = −2x1 − m. Tương tự y2 = −2x2 − m.
−1
x1 + x2 = 2
n
Theo định lý Viet ta có:
x1 .x2 = −m
â
Tu
Ta có M N = 10 ⇔ M N = 100 ⇔ (x1 − x2 )2 + (y1 − y2 )2 = 100
2
h
⇔ (x1 − x2 )2 = 20 ⇔ (x1 + x2 )2 − 4x1 .x2 = 20 ⇔ 4 − 4. (−m) = 20 ⇔ m = 4
Kết hợp với (1) ta có: m = 4 .
in
M
− x2 + 2mx + 5
Ví dụ 9.11: Cho hàm số y = .
ỗ
x−1
sĐ
Tìm m để cực đại, cực tiểu của hàm số nằm về 2 phía của y = 2x.
− x2 + 2x − 2m + 5
.
(x1 )2
Trước hết tìm điều kiện để hàm số có cực trị. Phương trình y ′ = 0 có 2 nghiệm phân
biệtkhác 1.
f (1) 6= 0 −2m + 6 6= 0
⇔ ′ ⇔ ⇔ m < 3 (1)
∆f = −2m + 6 > 0 −2m + 6 > 0
Với điều kiện (1) hàm số có 2 cực trị: M (x1 , y1 ), N (x2 , y2 ) với x1 , x2 là 2 nghiệm của
phương trình : −x2 + 2x − 2m + 5 = 0 (2).
x1 + x2 = 2
Theo định lý Viet ta có:
x1 .x2 = 2m − 5
− 2x1 + 2m
Ta có y1 = = −2x1 + 2m, y2 = −2x2 + 2m.
1
Vậy M (x1 , −2x1 + 2m), N (x2 , −2x2 + 2m) là 2 điểm cực trị. M , N nằm về 2 phía của
đường thẳng 2x − y = 0 nên ta có :
(2x1 − y1 ) . (2x2 − y2 ) < 0 ⇔ (2x1 + 2x1 − 2m) . (2x2 + 2x2 − 2m) < 0
√ √
⇔ 4. (2m − 5) − 2m.2 + m2 < 0 ⇔ m2 + 4m − 20 < 0 ⇔ −2 − 2 6 < m < −2 + 2 6.
√
Kết hợp điều kiện ta có: −2 − 2 6 < m < −3 .
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 163 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.2. Cực trị và tiệm cận của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
b) Chứng minh rằng khi M di động trên (C) thì tiếp tuyến tạo với 2 đường tiệm cận
ngang và đứng một tam giác có diện tích không đổi.
c) Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của (C) lại đi qua giao điểm của 2 đường
tiệm cận.
B
7
n
5
M
4
â
Tu
3
A
2 I
1
h
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
in -1
-2
M
-3
2x + 1
y=
x−2
ỗ
sĐ
5
y′ = − .
(x0 − 2)2
.
Th
2x0 + 1
M0 (x0 , ) ∈ (C). Tiếp tuyến tại M0 có dạng:
x0 − 2
5 2x0 + 1
y = y ′ (x0 ) (x − x0 ) + y (x0 ) ⇔ y = − 2 (x − x0 ) +
(x0 − 2) x0 − 2
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ :
5 2x0 + 1
y=− 2 (x − x0 ) +
x = 2x0 − 2
(x 0 − 2) x0 − 2 ⇔ ⇒ A (2x0 − 2; 2)
y=2 y=2
b) Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận. Điều này dẫn đến I (2; 2)
1
Do tam giác IAB vuông tại I nên ta có : S∆IAB = IA.IB
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 164 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.2. Cực trị và tiệm cận của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
2x + 6 10
0
Từ trên ta có: IA = |2x0 − 4| , IB = − 2 =
x0 − 2 |x0 − 2|
1 10
⇒ S∆IAB = . |2x0 − 4| . = 10 không đổi.
2 |x0 − 2|
2x0 + 1
c) Giả sử d là tiếp tuyến qua I của (C) gọi M0 (x0 , ) là tiếp điểm.
x0 − 2
5 2x0 + 1
Do đó phương trình d có dạng : y = − 2 (x − x0 ) +
(x0 − 2) x0 − 2
5 2x0 + 1 5 2x0 + 1
I ∈ d nên ta có: 2 = − 2 (2 − x0 ) + ⇔2= +
n
(x0 − 2) x0 − 2 x0 − 2 x0 − 2
â
⇔ 2x0 − 4 = 5 + 2x0 + 1 ⇔ −4 = 6 ⇒><
Tu
Vậy không tồn tại tiếp tuyến đi qua giao điểm 2 đường tiệm cận.
h
in
ax + b ax2 + bx + c
M
☛ Nhận xét: Hàm phân thức quen thuộc y = và y = cũng có
px + q px + q
tính chất như trên. Cách chứng minh cũng giống như cách chứng minh ở ví dụ
ỗ
sĐ
trên.
x2 + 3x − 1
.
x−2
Tích khoảng cách từ một điểm M bất kỳ trên (C) đến 2 tiệm cận (C) là một hằng số.
x2 + 3x − 1 x2 + 3x − 1
Giải: Dễ thấy: lim+ = +∞, lim = −∞ ⇒ ∆1 : x − 2 = 0 là
x→2 x−2 x→2− x−2
tiệm cận đứng của hàm số.
9 9
y =x+5+ ⇒ lim (y − (x + 5)) = lim =0
x−2 x→∞ x→∞ x − 2
⇒ ∆2 : x − y + 5 = 0 là tiệm!cận xiên của hàm số.
9
Lấy M x0 ; x0 + 5 + ∈ (C) bất kỳ. Ta có:
x0 − 2
d (M, ∆1 ) = |x
0 − 2| !
9
x0 − x0 + 5 + + 5
x0 − 2 9
d (M, ∆2 ) = q =√
12 + (−1)2 2. |x0 − 2|
9
⇒ d (M, ∆1 ) .d (M, ∆2 ) = √ (đpcm)
2
x2 − x + 1
Ví dụ 9.14: Cho y = .
x−1
Tìm M ∈ (C) sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm I của 2 đường tiệm cận là bé
nhất.
1
Giải: y = x +
x−1
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 165 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.2. Cực trị và tiệm cận của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
Bằng phép tính tương tự như trên, dễ dàng thấy rằng (C) nhận x − 1 = 0 là tiệm cận
đứng và x − y = 0 là tiệm cận xiên.
x−1=0 x=1
⇔ ⇒ I (1; 1)
x−y =0 y=1
!
1
Lấy M x0 ; x0 + ∈ (C)
x0 − 1
v !2 s
u
u 1 1
M I = t(x0 − 1)2 + x0 + − 1 = 2 (x0 − 1)2 + +2
x0 − 1 (x0 − 1)2
v s
u
u 1 p √
⇒ M I ≥ t2 2 (x0 − 1)2 . 2+2 = 2 2 + 2 (1)
(x0 − 1)
n
p √
â
1 1
⇒ M Imin = 2 2 + 2 ⇔ 2 (x0 − 1)2 = 4
2 ⇔ (x0 − 1) =
Tu
(x0 − 1) 2
1 √ 1
h
x0 = 1 + √ ⇒ y 0 = 1 + 4
2 + √
4
2 4
in2
⇔
1 √ 1
M
x0 = 1 − √ 4
⇒ y0 = 1 − 4 2 − √ 4
2 2
! !
ỗ
1 √ 1 1 √ 1
sĐ
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 166 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.2. Cực trị và tiệm cận của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
m −∞ −3 0 3 +∞
2
m.(m − 9) − 0 + 0 − 0 +
n
x2
â
phân biệt. Điều này có khi và chỉ khi m > 0. !
Tu
1 √
Vẽ bảng biến thiên ta thấy điểm cực tiểu là M √ ; 2 m .
m
h
x −∞ − √1m
in 0 √1
m +∞
M
y ′ + 0 − − 0 +
√
−2 m +∞ +∞
ỗ
sĐ
y
√
−∞ −∞ 2 m
.
Th
x2 + (m + 1)x + m + 1
Ví dụ 9.17 (ĐH - B - 2005): Xét đường cong y = (Cm ).
x+1
Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (Cm ) luôn có 2 điểm cực đại, cực tiểu và khoảng
√
cách giữa 2 điểm đó bằng 20.
[2x + (m + 1)] . (x + 1) − [x2 + (m + 1)x + m + 1] .1 x2 + 2x
Giải: Ta có y = ′
=
(x + 1)2 (x + 1)2
x=0⇒y =m+1
y′ = 0 ⇔ . Từ đó ta có bảng biến thiên:
x = −2 ⇒ y = m − 3
x −∞ −2 −1 0 +∞
′
f (x) + 0 − − 0 +
m−3 +∞ +∞
f (x)
−∞ −∞ m+1
Vậy ta thấy
q2 điểm cực trị là M (0, m + 1), và √
N (−2, m − 3).
2 2
⇒ M N = (−2 − 0) + (m − 3 − m − 1) = 20 (đpcm)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 167 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
n
min f (x) = m ⇔
D ∃x0 ∈ D : f (x0 ) = m
â
Tu
☛ Chú ý:Học sinh thường chỉ chú ý đến điều kiện thứ nhất mà quên đi điều kiện
thứ 2.
h
in 2
M
Ví dụ 9.18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm f (x) = x + với x ≥ 2.
x
ỗ
Giải: Nếu học s sinh áp dụng bất đẳng thức Cauchy để giải quyết bài toán như sau:
sĐ
2 2 √
Do x + ≥ 2 x. = 2 2
.
x x √
Th
☛ Chú ý: Các bạn cần phân biệt giá trị lớn nhất trên miền D và giá trị cực đại trên
miền D. Cũng như phân biệt giá trị bé nhất với giá trị cực tiểu. Có những trường
hợp chúng trùng nhau nhưng cũng có những trường hợp chúng khác nhau.
Ví dụ 9.19: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, cực đại, cực tiểu của hàm số
f (x) = x3 − 3x2 trên miền D = [−2; 4].
x=0⇒y=0
Giải: y ′ = 3x2 − 6x, y ′ = 0 ⇔
x = 2 ⇒ y = −4
Ta có bảng biến thiên:
x −2 0 2 4
′
f (x) + 0 − 0 +
0 16
f (x)
−20 −4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 168 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
✌ Nếu làm một phép so sánh cực đại với giá trị lớn nhất thì cực đại giống như "Xứ
mù thằng chột làm vua". Nó chỉ mang tính cục bộ địa phương. Còn giá trị lớn
nhất thì mang tính toàn cục.
n
Sử dụng đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
â
Tu
☞ Đạo hàm là công cụ duy nhất để tìm cực đại, cực tiểu.
☞ Để tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của một hàm số f (x) trên miền D ta có
h
in
thể sử dụng đạo hàm và kết hợp với việc so sánh giá trị cực đại, cực tiểu với các
giá trị đặc biệt (ta gọi đó là các giá trị tới hạn).
M
☞ Giá trị tới hạn này thường là giá trị tại đầu mút của các đoạn (mà trên đó cần tìm
ỗ
sĐ
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của một hàm số) hoặc là giá trị của hàm số tại những
điểm mà không tồn tại đạo hàm.
.
Th
☞ Lược đồ chung của phương pháp đạo hàm để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
hàm số f (x) trên miền D cho trước như sau:
❶ Tìm đạo hàm f ′ (x) và từ đó tìm cực đại, cực tiểu của f (x) (dĩ nhiên là ta chỉ
quan tâm đến cực đại, cực tiểu thuộc miền D).
❷ So sánh giá trị cực đại, cực tiểu với các giá trị tới hạn trên miền D.
❸ Từ đó suy ra kết luận cần tìm.
Ví dụ 9.20: Cho x + y = 1, x ≥ 0, y ≥ 0. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức.
P = 32x + 3y
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 169 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
√
3
12
t 1 2
3
′
f (t) − 0 +
4 10
f (t)
3
√
3
2 18
n
3√
max f (t) = max 4, . 3 18, 10 = 10 ⇔ t = 3 ⇔ x = 1 ⇒ y = 0
â
2
Tu
1≤t≤3
☛ Nhận xét: Người ta thường hay dùng phương pháp đổi biến trong quá trình tìm
h
giá trị min, max để đưa về một bài toán mới có cấu trúc đơn giản hơn. Chỉ lưu ý
in
là phải đổi miền xác định của bài toán. Chẳng hạn như bài toán trên: miền xác
M
đinh cũ là 0 ≤ x ≤ 1, còn miền xác định mới là 1 ≤ t ≤ 3.
ỗ
sĐ
2x 4x
Ví dụ 9.21: Cho hàm số y = sin + cos + 1 với x ∈ R.
1 + x2 1 + x2
Tìm giá trị min, max của hàm số trên R.
.
Th
2x 2x 2x
Giải: Ta có f (x) = −2 sin2 2
+ sin 2
+ 2 . Đặt t = .
1+x 1+x 1 + x2
2x
Với mọi x ∈ R ta có: −1 ≤ ≤ 1 do đó − sin 1 ≤ t ≤ sin 1.
1 + x2
Bài toán đưa về tìm giá trị min, max của hàm số : g(t) = −2t2 +t+2 với − sin 1 ≤ t ≤ sin 1
1
Ta có g ′ (t) = −4t + 1. g ′ (t) = 0 ⇔ t = . Ta có bảng biến thiên:
4
1
t − sin 1 4 sin 1
′
g (t) + 0 −
17
8
g(t)
g(− sin 1) g(sin 1)
( )
17
Do đó min g (t) = min g (− sin 1) , , g (sin 1) = g (− sin 1) = −2 sin2 1 −
− sin 1≤t≤sin 1 8
sin 1 + 2
2x
⇔ t = − sin 1 ⇔ = −1 ⇔ x = −1
1 + x2( )
17 17 1
max g (t) = max g (− sin 1) , , g (sin 1) = ⇔t=
− sin 1≤t≤sin 1 8 8 4
2x 1 2
⇔ = arcsin ⇔ x2 − x+1=0
1 + x2 4 1
arcsin
4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 170 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
√
1 x = k + k2 + 1
Đặt k = 2
⇒ x − 2k.x + 1 = 0 ⇔ √
1 x = k − k2 + 1
arcsin
4
9.3.3 Bài toán giá trị lớn nhất, nhỏ nhất chứa tham số
☞ Trong các bài toán này, giá trị min, max của một hàm số f (x) trên một miền D sẽ
phải phụ thuộc vào tham số m. Khi m biến thiên, nói chung các giá trị này cũng
thay đổi. Cần nhấn mạnh rằng phương pháp dùng đạo hàm tỏ ra có hiệu lực rõ
rệt với loại bài toán này.
n
➤ Tìm giá trị min, max của hàm số f (x) trên miền D theo tham số m.
â
Tu
➤ Xét bài toán khác sau khi đã tìm xong giá trị min, max.
h
Chúng ta hãy xét các ví dụ sau: in
M
Ví dụ 9.22: Cho hàm số y = sin4 x + cos4 x + m sin x cos x với x ∈ R.
Tìm giá trị min, max của hàm số và biện luận theo m.
ỗ
sĐ
1 m
Giải: Ta có y = 1 − sin2 2x + sin 2x.
2 2
.
Đặt t = sin 2x. Bài toán quy về: Tìm giá trị min, max của hàm số:
Th
1 m
f (t) = − t2 + t + 1 với −1 ≤ t ≤ 1.
2 2
m m
f ′ (t) = −t + . Ta có f ′ (t) = 0 ⇒ t = . Ta xét các trường hợp sau:
2 2
m
a) Nếu m ≥ 2 khi đó ≥ 1. Ta có bảng biến thiên sau:
2
m
t −1 1 2
f ′ (t) +
m+1
2
f (t)
1−m
2
m+1
Từ đó ta có: max f (t) = f (1) =
−1≤t≤1 2
m
b) Với m ≤ −2 khi đó ≤ −1. Ta có bảng biến thiên sau
2
m
t 2 −1 1
′
f (t) −
1−m
2
f (t)
m+1
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 171 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
1−m
max f (t) = f (−1) =
−1≤t≤1 2
m+1
min f (t) = f (1) =
−1≤t≤1 2
m
c) Nếu −2 < m < 2 hay −1 < < 1. Khi đó ta có bảng biến thiên sau:
2
m
t −1 2 1
′
f (t) + 0 −
m2 +8
8
f (t)
n
1−m m+1
â
2 2
Tu
!
m m2 + 8
Khi đó max f (t) = f =
2 8
h
−1≤t≤1
in ( )
1−m 1+m 1 + |m|
M
min f (t) = min {f (1) , f (−1)} = min , =
−1≤t≤1 2 2 2
ỗ
sĐ
min f (x) = 2.
−2≤x≤0
a
Giải: Ta có f ′ (x) = 8x − 4a. Nên f ′ (x) = 0 khi x = . Ta xét các trường hợp sau:
2
a
a) Nếu a > 0 tức là > 0. Ta có bảng biến thiên sau:
2
a
x −2 0 2
f ′ (x) −
2
a + 6a + 16
f (x)
a2 − 2a
a
b) Nếu a < −4. Tức < −2. Ta có bảng biến thiên sau:
2
a
x 2 −2 0
′
f (x) −
a2 − 2a
f (x)
a2 + 6a + 16
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 172 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
a
c) Nếu −4 ≤ a ≤ 0 hay −2 ≤ ≤ 0. Ta có bảng biến thiên:
2
a
x −2 2 0
′
f (x) + 0 −
a2 + 6a + 16 a2 + 6a + 16
f (x)
−2a
n
!
â
a
Từ đó ta được: min f (x) = f
Tu
= −2a
−2≤x≤0 2
−2a = 2 ⇔ a = −1 Thỏa mãn
h
√
in
Kết luận: a = 1 + 3 , a = −1 thỏa mãn điều kiện bài toán.
M
ỗ
Xét bài toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f (x) ... ? Một miền D cho ...
.
Th
f (x) = y0
? Gọi y0 là một giá trị tùy ý của f (x) trên D, thì hệ sau đây của x: có
x∈D
nghiệm. Tùy dạng của hệ trên mà ta có các điều kiện có nghiệm tương ứng. Trong nhiều
trường hợp, điều kiện ấy (sau khi được biến đổi) đưa được về dạng a ≤ y0 ≤ b. Vì y0
là một giá trị bất kỳ của f (x) nên ta có min f (x) = a, max f (x) = b. Như vậy khi sử
D D
dụng phương pháp này để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số quy về việc tìm
điều kiện để một phương trình có nghiệm.
Ta xét thêm các ví dụ sau:
Ví dụ 9.24: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức :
2 sin x + cos x + 1
f (x) = với x ∈ R
sin x − 2 cos x + 3
.
√ √
Giải: Ta có sin x − 2 cos x + 3 = 5. sin (x + α) + 3 ≥ 3 − 5 > 0 nên hàm số xác định
trên R.
2 sin x + cos x + 1
Đặt y = ⇔ (2 − y) sin x + (1 + 2y) cos x = 3y − 1
sin x − 2 cos x + 3
Do phương trình trên có nghiệm nên:
(2 − y)2 + (1 + 2y)2 ≥ (3y − 1)2 ⇔ 4 − 4y + y 2 + 1 + 4y + 4y 2 ≥ 9y 2 − 6y + 1
1
⇔ 4y 2 − 6y − 4 ≤ 0 ⇔ 2y 2 − 3y − 2 ≤ 0 ⇔ − ≤ y ≤ 2
2
Do đó ta có:
1 5 5 π
ymin = − ⇔ sin x = − ⇔ sin x = −1 ⇔ x = − + k2π
2 2 2 2
ymax = 2 ⇔ 5 cos x = 5 ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k2π
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 173 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
2x2 + 7x + 23
Ví dụ 9.25: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f (x) = , x ∈ R.
x2 + 2x + 10
Giải: Vì x2 + 2x + 10 = (x + 1)2 + 9 ≥ 9 > 0 nên hàm số xác định trên toàn bộ R.
2x2 + 7x + 23
y= 2 ⇔ (2 − y) x2 + (7 − 2y) x + 23 − 10y = 0 +) Nếu 2 − y = 0 ⇔ y =
x + 2x + 10
2 ⇒ 3x + 3 = 0 ⇔ x = −1
+ Nếu 2 − y 6= 0: ∆ = (7 − 2y)2 − 4 (2 − y) (23 − 10y) ≥ 0
⇔ 49 − 28y + 4y 2 − 184 + 172y − 40y 2 ≥ 0 ⇔ −36y 2 + 144y − 135 ≥ 0
3 5
⇔ 4y 2 − 16y + 15 ≤ 0 ⇔ ≤ y ≤
2 2
3 2y − 7
ymin = ⇔ x = = −4
2 2 (2 − y)
â n
5 2y − 7
Tu
ymax = ⇔ x = =2
2 2 (2 − y)
Ví dụ 9.26: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + y 2 trên miền
h
n
2 2
2
in
2 2
D = x − y + 1 + 4x y − x − y = 0 2 2
o
M
(
ỗ
x2 + y 2 = P (1)
sĐ
Giải: Xét hệ 2
(x2 − y 2 + 1) + 4x2 y 2 − x2 − y 2 = 0 (2)
(
x2 + y 2 = P
.
Th
⇔ 2
(x2 + y 2 ) + 2 (x2 − y 2 ) + 1 − x2 − y 2 = 0
( 2
x2 + y 2 = P x + y 2 = P (3)
⇔ 2 ⇔
(x2 + y 2 ) − 3 (x2 + y 2 ) + 1 + 4x2 = 0 P 2 − 3P + 1 + 4x2 = 0 (4)
P 2 − 3P + 1
Từ (4) ⇔ x = −2
4 √ √
3 − 5 3 + 5
⇒ P 2 − 3P + 1 ≤ 0 ⇔ ≤P ≤ (5)
2 2
P 2 − 3P + 1 P2 + P + 1
Từ (3) ⇒ y 2 = P − x2 = P + = > 0. Phương trình này luôn
4 4
có nghiệm. Vậy (5) là điều kiện
cần và đủ để hệ có nghiệm.
√ x=0 √
3− 5
Vậy ta có: Pmin = ⇔ 3− 5
2 y=
2
√ x=0 √
3+ 5
Pmax = ⇔ 3+ 5
2 y=
2
Ví dụ 9.27: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của P = x2 − xy − 3y 2 , trên miền
D = (x, y) x2 + xy + y 2 ≤ 3
x2 + xy + y 2 ≤ 3
Giải: Xét hệ
x2 − xy − 3y 2 = P
Xét phương trình : 3. (x2 − xy − 3y 2 ) = t (x2 + xy + y 2 )
⇔ (t − 3) x2 + (t + 3) xy + (t + 9) y 2 = 0
∆ = 0 ⇔ (t + 3)2 − 4 (t + 9) (t − 3) = 0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 174 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
√
t = −3 − 4 3
2
⇔ −3.t − 18t + 117 = 0 ⇔ √
t = −3 + 4 3
√
+) Với t = −3 − 4 3: Ta có
√ √ √ √
3. (x2 − xy − 3y 2 )− −3 − 4 3 (x2 + xy + y 2 ) = 6 + 4 3 .x2 +4 3.xy+ 4 3 − 6 y 2
√ √ √ √ √ 2
= 6 + 4 3 x2 + 2 2 − 3 xy + 7 − 4 3 y 2 = 6 + 4 3 . x + 2 − 3 y ≥ 0
√
⇒ 3P ≥ − 3 + 4 3 (x2 + xy + y 2 )
√ √
Vì x2 + xy + y 2 ≤ 3 ⇒ − 3 + 4 3 (x2 + xy + y 2 ) ≥ −3 3 + 4 3
√ √
⇒ 3P ≥ −3 3 + 4 3 ⇒ P ≥ −3 − 4 3
√ √
√ x= 3−2 y x= 3−2 y
Vậy Pmin = −3 − 4 3 ⇔ 2 2 ⇔ √ 2
x + xy + y = 3 6 − 3 3 y =3
√ √
√
2− 6
x=±
x= 3−2 y
n
⇔ √ ⇔ √ 2√
â
y2 = 2 + 3
6+ 2
y=±
Tu
√ 2
+) Với t = −3 + 4 3: Xét
√ √ √ √
h
3. (x2 − xy − 3y 2 )− −3 + 4 3 (x2 + xy + y 2 ) = 6 − 4 3 .x2 −4 3.xy+ −4 3 − 6 y 2
√ √ in
√ √
= 6 − 4 3 x2 + 2 2 + 3 xy + 7 + 4 3 y 2 = 6 − 4 3 . x + 2 + 3 y ≤ 0
√
√ 2
M
⇒ 3P ≤ −3 + 4 3 (x2 + xy + y 2 )
√ √
Ta có x2 + xy + y 2 ≤ 3 ⇒ −3 + 4 3 (x2 + xy + y 2 ) ≤ 3 −3 + 4 3
ỗ
√ √
sĐ
⇒ 3P ≤ 3 −3 + 4 3 ⇒ P ≥ −3 + 4 3
√ √
√ x= − 3−2 y x= − 3−2 y
Vậy Pmax = −3 + 4 3 ⇔ ⇔ √ 2
.
2 2
x + xy + y = 3 6 + 3 3 y =3
Th
√ √
√
6+ 2
x=∓
x= − 3−2 y
⇔ √ ⇔ √ 2√
y2 = 2 − 3
6− 2
y=±
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 175 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
9
f ′ (t) = 1 − , f ′ (t) = 0 ⇔ t = ±3. Ta có bảng biến thiên:
t2
3
t −3 0 2 3
′
f (t) −
+∞
f (t)
15
2
!
3 15 3
Từ bảng biến thiên ta có: min f (t) = f = ⇔t=
3 2 2 2
0<t≤
2
3
n
x+y+z = 1
⇔x=y=z= .
â
⇒ 2
2
Tu
x=y=z
! ! !
h
1 1 1
☛ Chú ý:Nếu viết P = x+ in + y+ + z+ ≥6
x y z
M
P =6⇔x=y=z=1
ỗ
3
x + y + z = 3 > . Điều này vô lý.
sĐ
2
.
x y
Th
Ví dụ 9.29: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P = + trên miền
y+1 x+1
D = {(x, y) |x + y = 1, x ≥ 0, y ≥ 0 }
Ví dụ 9.30: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của f (x) = x6 + 4(1 − x2 )3 khi x ∈ [−1; 1]
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 176 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số Chương 9. Hàm số và đồ thị
Xét hàm g(t) = −3t3 + 12t2 − 12t + 4 trên đoạn [0; 1].
t=2
g (t) = −9t + 24t − 12, g (t) = 0 ⇔ −9t + 24t − 12 = 0 ⇔
′ 2 ′ 2
2
t=
3
Ta có bảng biến thiên:
2
t 0 3 1 2
′
g (t) − 0 +
4 1
g(t)
4
9
n
−1≤x≤1 0≤t≤1
! √
â
2 4 2 6
Tu
min f (x) = min g (t) = g = ⇔t= ⇔x=±
−1≤x≤1 0≤t≤1 3 9 3 3
Giải: Do f (x) ≥ 0 ∀x ∈ R ⇒ max f (x) = max f 2 (x), min f (x) = min f 2 (x)
sĐ
x∈R x∈R
2
√ √ x∈R x∈R
f (x) = 1 + sin x + 1 + cos x + 2 1 + sin x. 1 + cos x
√
.
√ π √ √
Đặt t = sin x + cos x = 2 sin x + ⇒− 2≤t≤ 2
4
t2 − 1
Ta có : t2 = 1 + 2 sin x cos x ⇒ sin x cos x =
s 2 s
2
2
t − 1 t2 + 2t + 1 √
⇒ g (t) = f (x) = 2 + t + 2 1 + t + = 2+t+2 = 2 + t + 2 |t + 1|
√ √ 2 √ 2
2+ 2+ 1+ 2 t Nếu − 1 ≤ t ≤ 2
⇒ g (t) = √ √ √
2− 2+ 1− 2 t Nếu − 2 ≤ t ≤ −1
√ √
1 + 2 Nếu − 1 < t < 2
⇒ g ′ (t) = √ √ .
1− 2 Nếu − 2 < t < −1
Ta có bảng biến thiên:
√ √
t − 2 −1 2
′
g (t) − +
√ √
4−2 2 4+2 2
g(t)
1
Từ đó ta có: !
√ √ √ π
√max √ g (t) = g 2 = 4 + 2 2 ⇔ t = 2 ⇔ sin x + =1
− 2≤t≤ 2 4
p √ π π π
⇒ max f (x) = 4 + 2 2 ⇔ x + = + k2π ⇔ x = + k2π
x∈R 4 2 ! 4
π 1
√min √ g (t) = g (−1) = 1 ⇔ t = −1 ⇔ sin x + = −√
− 2≤t≤ 2 4 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 177 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.4. Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị Chương 9. Hàm số và đồ thị
π π
x + = − + k2π π
⇒ max f (x) = 1 ⇔ 4 4 ⇔ x = − 2 + k2π
x∈R π 5π
x+ = + k2π x = π + k2π
4 4
√
Ví dụ 9.32 (ĐH - B - 2002): Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x2 .
n
√
â
x −2 2 2
Tu
′
f (x) + 0 −
√
2 2
h
f (x)
−2
in 2
M
Do đó ta có: min f (x) = f (−2) = −2 ⇔ x = −2
ỗ
−2≤x≤2
√ √ √
sĐ
y = f ′ (x0 ) (x − x0 ) + f (x0 )
Giải: Gọi hoành độ tiếp điểm là x0 . Khi đó att = y ′ (x0 ) = 6x20 − 6x0 .
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 12x + 1 nên att = 12.
x0 = −1 ⇒ y0 = −5
Vậy ta có : 6x20 − 6x0 = 12 ⇔ x20 − x0 − 2 = 0 ⇔
x0 = 2 ⇒ y0 = 4
Vậy phương trình 2 tiếp tuyến là:
y = 12 (x + 1) − 5 ⇔ y = 12x + 7
y = 12 (x − 2) + 4 ⇔ y = 12x − 20
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 178 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.4. Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị Chương 9. Hàm số và đồ thị
☛ Nhận xét: Trước hết tìm tiếp điểm sau đó sử dụng công thức viết phương trình
tiếp tuyến tại M nằm trên đường cong.
Ví dụ 9.34: Cho đường cong y = 3x − 4x3 . Viết phương trình tiếp tuyến biết rằng tiếp
tuyến đi qua điểm M (1; 3).
Giải: +) Nhận xét: Điểm M (1; 3) không nằm trên đường cong đã cho vì khi x = 1,
n
y = −1 6= 3. Do đó nếu ai máy móc áp dụng công thức : y = f ′ (x0 )(x − x0 ) + f (x0 ) ở
â
Tu
đây là sai.
+) Để giải bài toán: Ta gọi tiếp tuyến cần tìm là y = ax + b. Vì tiếp tuyến đi qua điểm
M (1; 3) nên ta có 3 = a+b ⇒ b = 3−a. Do đó tiếp tuyến cần tìm có dạng y = ax+3−a.
h
Vậy hệ sau phải có nghiệm: in
M
3x − 4x3 = ax + 3 − a
ỗ
3 − 12x2 = a
sĐ
Ví dụ 9.35: Cho đường cong y = x3 + 2x2 . Viết phương trình tiếp tuyến với đường
cong, biết rằng tiếp tuyến đi qua điểm M (1; 3).
Giải: ☛ Hãy xem và bình luận lời giải sau:
Vì điểm M (1; 3) nằm trên đường cong y = x3 + 2x2 . Vậy áp dụng công thức và phương
pháp tiếp tuyến đã học ta có: y − y0 = f ′ (x0 ).(x − x0 ), y = 7(x − 1) + 3 hay y = 7x − 4.
✍ Lời giải trên là đúng nếu đầu bài là: Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong
tại điểm M (1; 3)
✍ Tuy nhiên lời giải đó là chưa đúng với yêu cầu bài toán (tiếp tuyến đi qua điểm
M ). Lời giải trên thiếu nghiệm là tiếp tuyến mà tiếp điểm không phải là M
Tiếp tuyến phải tìm có dạng y = ax + b, trong đó 3 = a + b ( do tiếp tuyến đi qua
M (1; 3)).
Vậy
3y = ax2 + 3 − a là phương trình tiếp tuyến. Hệ sau phải có nghiệm:
x + 2x = ax + 3 − a
3x2 + 4x = a
⇒ x3 + 2x2 = x (3x2 + 4x) + 3 − (3x2 + 4x)
⇔ x3 + 2x2 = 3x3 + 4x2 + 3− 3x2 − 4x ⇔ 2x3 − x2 − 4x + 3 = 0
x=1⇒a=7
2
⇔ (x − 1) (2x + 3) = 0 ⇔ 3 3
x=− ⇒a=
2 4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 179 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.4. Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị Chương 9. Hàm số và đồ thị
+) Với a = 7 ⇒ y = 7x − 4
3 3 9
+) Với a = ⇒ y = x+
4 4 4
Ta thấy rõ hơn điều này với hình vẽ:
3
M (1; 3)
9
4 2
3 x+
4
y= 1
â n
-3 -2 -1 0 1
x
Tu
y = 7x −
4
-1
h
-2
in
y = x3 + 2x2
M
ỗ
sĐ
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 180 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.4. Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị Chương 9. Hàm số và đồ thị
1 2 x2 = 0
2
⇔ − x2 (9x2 − 8x2 + 48) = 0 ⇔
2 − 8x2 + 48 = 0 Vô nghiệm
2
4 9x
⇔ x2 = 0 ⇒ x1 = 4 ⇒ b = −10, a = 3
⇒ y = 3x − 10 là phương trình tiếp tuyến chung cần tìm.
n
! 3
â
Tu
2 2 8
điểm uốn A 2; . Khi đó tiếp tuyến tại A là y = −1.(x − 2) + hay y = −x + . Và
3 3 3
h
ta có att = −1. Hệ số góc tại một bất kỳ tại điểm M có hoành độ x0 nằm trên (C) là:
in
k = y ′ (x0 ) = x20 − 4x0 + 3. Ta có k = (x0 − 2)2 − 1 ≥ −1 = att . Do đó hệ số góc của tiếp
M
tuyến của (C) có hệ số góc bé nhất.
1 m 1
ỗ
3 2 3
Gọi M là điểm thuộc (Cm ) có hoành độ bằng −1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm ) tại
điểm M song song với đường thẳng 5x − y = 0.
.
Th
1 m 1
Giải: y = x3 − x2 + ⇒ y ′ = x2 − mx
3 2 3
Ta có att = y ′ (−1) = 1 + m. Phương trình tiếp tuyến là:
m m+2
y = (1 + m) (x + 1) − ⇔ y = (m + 1) x +
2 2
Ta
có 5x − y = 0 ⇔ y = 5x
m+1=5
⇒ m+2 ⇔m=4
6= 0
2
x2 + x − 1
Ví dụ 9.39 (ĐH - B - 2006): Cho hàm số y = (C).
x+2
Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến này vuông góc với tiệm cận xiên
của (C).
1 1
Giải: y = x − 1 + ⇒ lim [y − (x − 1)] = lim =0
x+2 x→∞ x→∞ x + 2
1 x2 + 4x + 3
⇒ y = x − 1 là tiệm cận xiên của đồ thị (C). y ′ = 1 − =
(x + 2)2 (x + 2)2
Vì tiếp tuyến của (C) vuông góc với tiệm cận xiên y = x − 1, nên att = −1.
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. Từ đó ta có:
x20 + 4x0 + 3
2 = −1 ⇔ x20 + 4x0 + 3 = −x20 − 4x0 − 4 ⇔ 2x20 + 8x0 + 7 = 0
(x
0 + 2) √ √
2 3 2 √
x0 = −2 + ⇒ y0 = − 3 ⇒ y = −x + 2 2 − 5
⇔
√2 2√
2 3 2 √
x0 = −2 − ⇒ y0 = − − 3 ⇒ y = −x − 2 2 − 5
2 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 181 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.5. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Chương 9. Hàm số và đồ thị
9.5 Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
9.5.1 Kiến thức cơ bản
Định lý 9.5. Giả sử P (x) = an .xn + an−1 xn−1 + · · · + a2 x2 + a1 x + a0 .
Nếu P (x) có ít nhất n + 1 nghiệm thì an = an−1 = · · · = a1 = a0 = 0
an = an−1 = · · · = a1 = a0 = 0
Ví dụ 9.40: Cho họ đường cong y = x3 + 2(m − 1)x2 + (m2 − 4m + 1)x − 2(m2 + 1).
Tìm các điểm trên mặt phẳng tọa độ mà họ đường cong đi qua với mọi m.
â n
Giải: Gọi (x0 , y0 ) là điểm cần tìm. Khi đó ta có:
Tu
y0 = x30 + 2(m − 1)x20 + (m2 − 4m + 1)x0 − 2(m2 + 1) ∀m
⇔ (x0 − 2) m2 + (2x20 − 4x0 ) m + x30 − 2x20 + x0 − 2 − y0 = 0 ∀m
h
x0 − 2 = 0 in
2 x0 = 2
⇔ 2x0 − 4x0 = 0 ⇔
M
3 y0 = 0
x0 − 2x20 + x0 − 2 − y0 = 0
Vậy họ đường cong đã cho đi qua một điểm cố định là (2; 0).
ỗ
sĐ
☛ Nhận xét:
.
Th
❶ Như vậy lược đồ chung để giải bài toán tìm điểm cố định mà họ đường cong
luôn đi qua là: gọi (x0 , y0 ) là điểm mà họ đường cong y = f (x, m) luôn đi qua
với mọi m. Từ hệ thức y0 = f (x0 , m) với mọi m và hệ quả ở trên thì ta được
an = an−1 = · · · = a1 = a0 = 0. Từ đó ta được một hệ phương trình theo x0 và y0 .
Giải hệ này ta được điểm cố định cần tìm.
❷ Ta nhận thấy (2; 0) là điểm cố định trong ví dụ trên. Điều đó có nghĩa là : Phương
trình x3 + 2(m − 1)x2 + (m2 − 4x + 1)x − 2(m2 + 1) = 0 với mọi m luôn có 1 nghiệm
x = 2. Từ đó suy ra trong nhiều trường hợp có thể sử dụng việc tìm điểm cố định
để nhẩm nghiệm của phương trình bậc cao có tham số.
Giả sử ta phải biện luận (hoặc giải) phương trình bậc cao có tham số sau: y = f (x, m) =
0. Như ta đã biết, nếu biết trước một nghiệm x0 của nó, thì ta có thể hạ bậc phương
trình khi đó mọi việc sẽ đơn giản hơn. Ta có thể làm như sau: Tìm điểm cố định (x0 , y0 )
của họ y = f (x, m) theo cách trên. Nếu như tồn tại điểm cố định (x0 , 0) thì x = x0 chính
là một nghiệm. Dĩ nhiên không phải điều này lúc nào cũng có. Nếu như ta đã áp dụng
việc tìm điểm cố định của một họ đường cong phụ thuộc vào tham số để nhẩm nghiệm
phương trình bậc cao với tham số.
Ví dụ 9.41 (Bài toán 3 điểm cố định thẳng hàng): Chứng minh rằng các họ đường cong
sau với mọi m luôn đi qua 3 điểm cố định thẳng hàng:
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 182 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.5. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Chương 9. Hàm số và đồ thị
n
−→ −→ −→ −→
â
AB = (1; −1) , AC = (3; −3) ⇒ AC = 3AB
Tu
nên A, B, C thẳng hàng.
h
☛ Nhận xét: từ (2) ta có
in
y0 = 2 (x30 + 2x20 − x0 − 2) − x0 + 5
M
(1) ⇒ y0 = −x0 + 5 ⇒ A, B, C ∈ d : y = −x + 5
ỗ
sĐ
Dĩ nhiên với đường cong đã cho thì cách làm trực tiếp đơn giản hơn (mọi tính toán
đều dễ dàng). Tuy nhiên không phải khi nào cách làm trực tiếp cũng suôn sẻ.
.
Th
☛ Nhận xét: Dĩ nhiên có thể giải trực tiếp bằng cách tìm nghiệm của (1)
√
1± 5
(1) ⇔ x0 = −1, x0 = . Việc tìm y0 theo x0 ở đây phức tạp hơn vì x0 có nghiệm
2
dưới dạng căn. Sau đó lại phải dùng các phép tính về véctơ để được 3 điểm cố định
thẳng hàng.
Rõ ràng giải trực tiếp có thể, nhưng chắc chắn phức tạp hơn hẳn cách ta trình bày ở
trên.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 183 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.5. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Chương 9. Hàm số và đồ thị
☛ Nhận xét:
â n
Tu
Trong thí dụ này phương pháp tìm các điểm cố định cụ thể, rồi chứng minh chúng thẳng
hàng là hoàn toàn không thể làm được (mặc dù biết (1) có 3 nghiệm phân biệt nhưng
h
làm thế nào để tìm 3 nghiệm đó). Nhìn trên hình vẽ để thấy rõ điều này:
in y
M
2
1
ỗ
-1 0 1 2 3 4
x
sĐ
-1
-2
.
-3
Th
-4
-5
-6
-7
-8
-9
-10
-11
y = x3 − 4x2 − x + 1
❶ Gọi (x0 , y0 ) là điểm cần tìm, thì phương trình sau đây (ẩn m): y0 = f (x0 , m) (1)
vô nghiệm.
❷ Vậy ta qui bài toán về việc tìm điều kiện để phương trình (1) (ẩn m) vô nghiệm.
Tùy dạng của (1) mà ta có các điều kiện vô nghiệm tương ứng. Từ các điều kiện
này sẽ cho ta lời giải của bài toán.
Lưu ý với các bạn để làm sáng tỏ các kết quả tìm được, trong các trường hợp có thể
được, bạn hãy biểu diễn hình học các kết quả tìm được trên mặt phẳng tọa độ. Để làm
được điều này, bạn chỉ cần nắm được cách biểu diễn miền trên mặt phẳng tọa độ từ các
hệ thức cho trước. Ta hãy lần lượt xét các ví dụ sau.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 184 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.5. Xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước Chương 9. Hàm số và đồ thị
Giải: Gọi (x0 , y0 ) là điểm phải tìm. Khi đó phương trình sau đây (ẩn m)
y0 = mx30 + (1 − m)x0 (1) vô nghiệm.
Dễ thấy (1) ⇔ y0 − x0 = m(x30 − x0 ) (2).
Ta có (2) vô nghiệm khi và chỉ khi hệ sau thỏa mãn:
3 x0 = 0
x0 − x0 = 0
⇔ x0 = ±1
y0 − x0 6= 0
y0 6= x0
Vậy các điểm cần tìm gồm 3 đường thẳng x = 0, x = −1, x = 1 bỏ đi 3 điểm A(0; 0),
B(1; 1), C(−1; −1).
â n
Ví dụ 9.43: Cho họ đường thẳng y = x3 − m3 x2 + 2mx + m2 − 1.
Tu
Tìm các điểm trên mặt phẳng tọa độ mà họ đường cong không đi qua với mọi m.
h
Giải: Gọi (x0 , y0 ) là điểm cần tìm khi đó phương trình sau (ẩn m).
in
y0 = x30 − m3 x20 + 2mx0 + m2 − 1 (1) vô nghiệm.
M
Ta viết lại m3 x20 − m2 − 2mx0 + y0 + 1 − x30 = 0 (2).
Nếu x0 6= 0, thì (2) là phương trình bậc 3. Ta biết rằng mọi phương trình bậc 3 đều có
ỗ
Ví dụ 9.44: Cho họ đường cong y = x3 + 2(m − 1)x2 + (m2 − 4m + 1)x − 2(m2 + 1).
Tìm các điểm trên mặt phẳng tọa độ sao cho mọi đường thẳng của họ đều không đi qua
điểm ấy.
Giải: Gọi (x0 , y0 ) là điểm cần tìm. Phương trình sau đây (ẩn m):
y0 = x30 + 2(m − 1)x20 + (m2 − 4m + 1)x0 − 2(m2 + 1) (1) vô nghiệm. Viết lại (1) dưới
dạng sau: (x0 − 2)m2 + 2x0 (x0 − 2)m + x30 − 2x20 + x0 − 2 − y0 = 0 (2).
Xét các khả năng sau:
a) Nếu x0 = 2. Khi đó (2) ⇔ y0 = 0. Vậy trong trường hợp này phương trình (1) vô
x0 = 2
nghiệm khi:
y0 6= 0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 185 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.6. Sự tương giao Chương 9. Hàm số và đồ thị
0 1 2 3 4
x
-1
-2
n
Tập các điểm là 2 góc đối đỉnh như hình vẽ.
â
Tu
h
9.6 Sự tương giao
in
M
9.6.1 Kiến thức cơ bản
ỗ
sĐ
☞ Để tìm giao điểm của 2 đường cong y = f (x), và y = g(x). Xét phương trình hoành
độ giao điểm : f (x) = g(x) (1).
.
Th
Nhìn chung (1) đều là phương trình bậc cao (có bậc ≥ 3). Nếu có thể bạn nên tìm
cách hạ bậc của (1). Ta luôn sử dụng kết quả sau:
Nếu x = a là một nghiệm của (1) thì (1) được đưa về dạng sau: (x − a).H(x) = 0.
Ở đó H(x) có bậc giảm đi 1 so với phương trình gốc. H(x) có thể tìm bằng cách
sử dụng lược đồ Hooc - ne.
☞ Nếu sử dụng các kết quả về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm bậc 3, ta có kết
quả thông dụng sau:
Xét phương trình sau: f (x) = ax3 + bx2 + cx + d, (a 6= 0) (2).
Khi đó :
❶ (2) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi f (x) có cực đại, cực tiểu và yCĐ .yCT < 0.
❷ (2) có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi f (x) có cực đại, cực tiểu và yCĐ .yCT = 0.
Cần nhấn mạnh rằng với bài toán ngoài việc đòi hỏi tính giao nhau của các đường cong
bậc ba với một đường cong khác có bậc không quá ba, ta còn quan tâm đến tính chất
của các giao điểm thì kết quả vừa dẫn ra ở trên chỉ có thể xem như một điều kiện cần.
Nó chưa đủ sức mạnh để giải quyết hoàn toàn bài toán. Để giải quyết trọn vẹn, ta cần
sử dụng thêm các kiến thức khác.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 186 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.6. Sự tương giao Chương 9. Hàm số và đồ thị
Tìm m để đường cong cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1
Giải: Đường cong cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1 khi và
chỉ khi phương trình x3 − 3(m + 1)x2 + 2(m2 + 4m + 1)x − 4m(m + 1) = 0 (1) có 3
nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Do x = 2 là nghiệm của (1), nên (1) có thể viết dưới dạng sau:
(x − 2) [x2 − (3m + 1) x + 2m (m + 1)] = 0 (1)
n
Để (2) có 3 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 thì điều kiện cần và đủ là phương trình
â
f (x) = x2 − (3m + 1) x + 2m (m + 1) = 0 có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 và khác 2.
Tu
Theo định lý đảo về dấu của tam thức bậc 2 điều đó xảy ra khi và chỉ khi:
m 6= 1
h
∆ > 0 in
2
m − 2m + 1 > 0
1
m >
a.f (1) > 0 1
M
2
2m − m > 0 2
⇔ ⇔ m<0 ⇔ m >
S 2
> 1
(3m + 1) > 2
ỗ
2m2 − 4m + 2 6= 0
1 m 6
= 1
2
sĐ
f (2) 6= 0
m>
3
m 6= 1
.
Th
☛ Nhận xét:
➢ Định lý đảo về dấu của tam thức bậc 2 nói chung là công cụ hữu hiệu để giải các
bài toán thuộc loại này.
Ví dụ 9.46: Biện luận theo m số giao điểm của với trục hoành của đường cong :
Đẳng thức (2) chứng tỏ rằng : Nếu (x1 , y1 ) và (x2 , y2 ) là các điểm cực trị của hàm số thì:
y1 = 2(−mx1 + 1 + m)
y2 = 2(−mx2 + 1 + m)
Bây giờ ta biện luận số giao điểm của đường cong với trục hoành như sau:
1) Đường cong cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi:
n
y1 .y2 > 0 (4)
â
Do x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình x2 − 2x + 1 − m = 0 nên theo định lý Viet
Tu
ta có:
x1 + x2 = 2, x1 .x2 = 1 − m thay vào (4) ta có hệ:
h
m>0
⇔0<m<1
in
M
−m3 + 1 > 0
Kết hợp 2 trường hợp ta được : Đường cong cắt trục hoành tại điểm duy nhất khi
ỗ
m<1
sĐ
2) Đường cong cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi đường cong có 2 điểm
.
Th
3) Tương tự đường cong cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi m > 1.
Từ giả thiết : x1 < −1 < x2 < x3 và bảng xét dấu suy ra f (−1) > 0.
⇔ −m − 5 > 0 ⇔ m < −5.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 188 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.6. Sự tương giao Chương 9. Hàm số và đồ thị
☛ Nhận xét:
Ba ví dụ trên cho ta các cách giải khác nhau, và đó cũng chính là các cách thường gặp
nhất:
â n
➤ Hạ bậc phương trình rồi dùng định lý đảo về dấu của tam thức bậc 2
Tu
➤ Sử dụng mối liên hệ giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
h
➤ Sử dụng các kiến thức khác.
in
M
Đó chính là các lược đồ chung nhất để xét các bài toán về điểm cắt đối với các đường
ỗ
Ví dụ 9.48: Cho đường cong y = x3 − 3mx2 + 2m(m − 4)x + 9m2 − m. Tìm m để đường
.
+) m = 0: đường cong trở thành y = x3 . Rõ ràng y = x3 chỉ cắt trục hoành tại một
điểm nên trường hợp này loại.
+) m = 1: Đường cong trở thành y = x3 − 3x2 − 6x + 8
y = 0 ⇔ (x − 1).(x2 − 2x − 8) = 0 ⇔ x1 = 1, x2 = −2, x3 = 4.
Rõ ràng x2 − x1 = x3 − x2 nên m = 1 là tham số cần tìm.
☞ Tìm điều kiện để đường cong (C) biểu diễn hàm phân thức và một đường (C ′ ) cho
trước cắt nhau và hoành độ các giao điểm thỏa mãn điều kiện cho trước nào đó.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 189 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.6. Sự tương giao Chương 9. Hàm số và đồ thị
x2 + 2x
Ví dụ 9.49: Chứng minh rằng đường cong y = và đường thẳng y = −x − 3 cắt
x+1
nhau tại 2 điểm phân biệt đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
x2 + 2x
Giải: Xét phương trình = −x − 3
x+1
⇔ x2 + 2x = −x2 − 4x − 3 ⇔ 2x2 + 6x + 3 = 0. (1)
Rõ ràng (1) có 2 nghiệm phân biệt vì ∆′ = 3 > 0.
Gọi M1 (x1 , −x1 − 3), M2 (x2 , −x2 − 3) là 2 giao điểm của 2 đường trên. Đường thẳng qua
(−x2 − 3) − (−x1 − 3)
M1 M2 có hệ số góc : k = = −1. Vì vậy M1 M2 ⊥ đường thẳng
x2 − x1
n
y = x.
â
Gọi
I là trung điểm của M1 M2 thì tọa độ (x0 , y0 ) của I là :
Tu
x + x2
x0 = 1
2
h
(−x 1 − 3) + (−x2 − 3) inx1 + x2
y0 = =− −3
2 2
M
3 3
Theo định lý Viet ta có x1 + x2 = −3 ⇒ x0 = − , y0 = −
2 2
ỗ
Hay nói cách khác M, N đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
!
.
Th
x2 + 3 2
Ví dụ 9.50: Cho y = (C). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M 2;
x+1 5
sao cho d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm AB
x=2
Giải: Hệ x2 + 3 chỉ có 1 một nghiệm nên đường thẳng x = 2 không thể cắt
y=
x+1
2
(C) tại 2 điểm phân biệt. Vậy phương trình đường thẳng d có dạng: y = k(x − 2) + .
5
Trước hết ta tìm k để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt. Muốn vậy xét phương trình hoành
độ giao điểm:
x2 + 3 2
= k(x − 2) + ⇔ 5(1 − k)x2 + (5k − 2)x + 10k + 13 = 0 (1)
x+1 5
(Do x = −1 không là nghiệm của (1))
Để (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 ta cần có : (5k − 2)2 − 20(1 − k)(10k + 3) (2).
Khi đó 2 giao điểm của d và (C) là I(x1 , y1 ) và J(x2 , y2 ). Rõ ràng M, I, J cùng nằm trên
d nên M là trung điểm I, J khi và chỉ khi:
5k − 2
2xM = x1 + x2 ⇔ 4 = x1 + x2 ⇔ 4 = ⇔ 20k − 20 = 5k − 2
5(k − 1)
6 6
⇔ k = thỏa mãn điều kiện (2). Vậy k = thỏa mãn yêu cầu của bài ra.
5 5
Xem hình vẽ dưới đây:
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 190 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.6. Sự tương giao Chương 9. Hàm số và đồ thị
8
J
7
6
5
4
3
2
1
M x
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
-1
-2
-3
-4
-5
I
-6
2
5
-7
+
2)
-8
−
-9
(x
6
-10
5
=
x2 +3
y
y=
n
x+1
â
Tu
x2 + x − 1
Ví dụ 9.51: Cho y = (C). Tìm m để (C) cắt y = −x + m tại 2 điểm phân
h
x−1
in
biệt A, B. Chứng minh rằng khi ấy: A, B thuộc cùng một nhánh của đồ thị (C)
M
Giải: Để y = −x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt, điều kiện là phương trình:
x2 + x − 1
ỗ
x−1
(1) ⇔ x + x − 1 = −x2 + (m + 1)x − m ⇔ f (x) = 2x2 − mx + m + 1 = 0 (2)
2
Giải: Đường cong (Cm ) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi :
x2 + mx − 8
= 0 (1) có 2 nghiệm phân biệt
x−m
Hay f (x) = x2 + mx − 8 = 0 (2) có 2 nghiệm phân biệt khác m.
∆ = m2 + 32 > 0
Điều này tương đương với : ⇔ m 6= ±2.
f (m) = 2m2 − 8 6= 0
Gọi x1 , x2 tương ứng là hoành độ 2 điểm A, B. Khi đó x1 , x2 là 2 nghiệm của phương
trình (2).
x1 + x2 = −m
Theo định lý Viet ta có
x1 .x2 = −8
2
2m − 8 8 − 2m2
Ta có y = x + 2m + ⇒ y′ = 1 + .
x−m (x − m)2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 191 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.6. Sự tương giao Chương 9. Hàm số và đồ thị
n
2
(2m2 − 8) . (3m. (−m) − 2m2 − 16) + (2m2 − 8)
â
⇔2+ =0
−72m2 + 3m2 (m2 + 8) + (m2 + 8)2
Tu
− 6m4 − 24m2 + 192 2m4 − 88m2 + 320 = 0
⇔2+ =0⇔
4m4 − 32m2 + 64 6= 0
h
4m4 − 32m2 + 64
2 in
m =4 √
M
⇔ m2 = 40 ⇔ m2 = 40 ⇔ m = ±2 10
2
m 6= 4
ỗ
sĐ
y=
Th
x−2
x2 − 2x + 4
Giải: Đường cong y = cắt y = mx + 2 − 2m tại 2 điểm phân biệt khi và
x−2
x2 − 2x + 4
chỉ khi: Phương trình = mx + 2 − 2m (1) có 2 nghiệm phân biệt,
x−2
tức là phương trình: x2 − 2x + 4 = (x − 2).(mx + 2 − m) (2) có 2 nghiệm phân biệt.
(Do (2) không có nghiệm x = 2)
⇔ (m − 1)(x − 2)2 = 4 có 2 nghiệm phân biệt
⇔m−1>0⇔ m>1.
− x2 + 3x − 3
Ví dụ 9.54 (ĐH - A - 2004): Cho y = (C). Tìm m để đường thẳng
2(x − 1)
y = m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 1.
− x2 + 3x − 3
Giải: Xét phương trình = m (1)
2(x − 1)
⇔ −x2 + 3x − 3 = 2m(x − 1) (2) (Do (2) không có nghiệm x = 1).
⇔ x2 + (2m − 3)x + 3 − 2m = 0 (3)
Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm phân biệt của (3), để được điều này
ta phải có:
3
m>
∆ = (2m − 3)2 − 4(3 − 2m) > 0 ⇔ 4m2 − 4m − 3 > 0 ⇔
2 (4)
1
m<−
2
Theo định lý Viet ta có : x1 + x2 = 3 − 2m, x1 .x2 = 3 − 2m
Ta có tọa độ 2 giao điểm là A(x1 , m), B(x2 , m). Từ đó ta có :
AB = 1 ⇔ |x1 − x2 | = 1 ⇔ (x1 − x2 )2 = 1 ⇔ (x1 + x2 )2 − 4x1 x2 = 1
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 192 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.7. Sự tiếp xúc của 2 đường cong Chương 9. Hàm số và đồ thị
√
2 2
1± 5
⇔ (3 − 2m) − 4(3 − 2m) = 1 ⇔ 4m − 4m − 4 = 0 ⇔ m = (5)
√ 2
1± 5
Từ (4) và (5) ta có m = .
2
n
f ′ (x) = g ′ (x)
â
Tu
Nghiệm của hệ phương trình chính là hoành độ tiếp điểm.
h
9.7.2 Các ví dụ in
M
Ví dụ 9.55: Cho y = x3 − 3x2 + 2. Tìm trên đường thẳng y = 2 các điểm mà từ đó có
thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị hàm số và 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau.
ỗ
sĐ
Giải: Gọi điểm cần tìm là: M (m, 2). Để ý rằng đường thẳng x = m đi qua M cắt
đường cong và song song với trục tung và nó không thể là tiếp tuyến nên mọi tiếp tuyến
.
Th
với đường cong đi qua M đều có dạng: y = k(x − m) + 2. Vậy hệ sau phải có nghiệm:
3
x − 3x2 + 2 = k (x − m) + 2
⇒ x3 − 3x2 + 2 = (x − m) . (3x2 − 6x) + 2
3x2 − 6x = k
3 2 x=0⇒k=0
⇔ 2x − (3m + 3) x + 6mx = 0 ⇔
2x2 − 3 (m + 1) x + 6m = 0 (1)
+) k = 0: tiếp tuyến là y = 2, đường thẳng vuông góc với nó có dạng x = c. Vậy không
có một tiếp tuyến nào của đường cong vuông góc với tiếp tuyến này.
Vậy để đường cong có 2 tiếp tuyến vuông góc thì phương trình (1) phải có 2 nghiệm
x1 , x2 sao cho: y ′ (x1 ).y ′ (x2 ) = −1 (2).
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khi ∆ > 0
m>3
⇔ 9m2 + 18m + 9 − 48m > 0 ⇔ 9m2 − 30m + 9 > 0 ⇔ 1 (2)
m<
3
3m + 3
Theo định lý Viet ta có : x1 + x2 = , x1 .x2 = 3m
2
3 3
Ta có : 3x2 − 6x = (2x2 − 3 (m + 1) x + 6m) + (3m − 1) x − 9m
2 2
3 3
⇒ y ′ (x1 ) = 3x21 − 6x1 = (3m − 1) x1 − 9m, y ′ (x2 ) = (3m − 1) x2 − 9m
2 ! 2 !
3 3
(2) ⇔ y ′ (x1 ) .y ′ (x2 ) = −1 ⇔ (3m − 1) x1 − 9m . (3m − 1) x2 − 9m = −1
2 2
9 27
⇔ (3m − 1)2 x1 x2 − m (3m − 1) . (x1 + x2 ) + 81m2 = −1
4 2
9 27 3m + 3
⇔ (3m − 1)2 .3m − m (3m − 1) . + 81m2 = −1
4 2 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 193 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.7. Sự tiếp xúc của 2 đường cong Chương 9. Hàm số và đồ thị
1
⇔ 27m + 1 = 0 ⇔ m = − (Thỏa mãn điều kiện (2))
27!
1
Kết luận: điểm M 2; − thỏa mãn điều kiện bài toán.
27
y
M
2
-1 0 1 2 3
x
-1
â n
-2
Tu
y = x3 − 3x2 + 2
h
in
M
Ví dụ 9.56: Cho y = x3 − 3x2 . Tìm tất cả các điểm M nằm trên đường cong sao cho
từ M chỉ có thể vẽ được một tiếp tuyến duy nhất tới đường cong đã cho.
ỗ
sĐ
Giải: Gọi M (a; a3 − 3a2 ) là điểm cần tìm. Tiếp tuyến qua M chỉ có thể có dạng
.
Th
y = k(x − a) + a3 − 3a2
x3 − 3x2 = k (x − a) + a3 − 3a2
Vậy hệ sau phải có nghiệm:
3x2 − 6x = k
⇒ x − 3x = (3x − 6x) . (x − a) + a3 − 3a2 (1)
3 2 2
☛ Nhận xét:
➤ Ta thấy điểm M (1; −2) chính là điểm uốn của đường cong đã cho.
➤ Bằng các phép toán tương tự bạn đọc có thể dễ dàng chứng minh kết quả tổng
quát: "Với một đường cong bậc 3 tùy ý y = ax3 + bx2 + cx + d, a 6= 0, điểm uốn
là điểm duy nhất trên đường cong có thể kẻ được đúng một tiếp tuyến với đường
cong"
➤ Chính vì điểm M ∈ đường cong nên phương trình (1) chắc chắn có nghiệm x = a,
nên ta có thể hạ bậc như đã làm ở trên.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 194 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.7. Sự tiếp xúc của 2 đường cong Chương 9. Hàm số và đồ thị
➤ Trong bài đã sử dụng tính chất: "Với mỗi đường cong bậc ba mỗi tiếp tuyến chỉ
tiếp xúc với đường cong tại một điểm" (dễ chứng minh). Tính chất này xin lưu ý
là không còn đúng với đường cong bậc 4.
Ví dụ 9.57: Cho hàm số y = x4 − 2x2 . Khi đó đường thẳng y = −1 sẽ tiếp xúc với đồ
thị hàm số tại 2 điểm
n
y ′
− 0 + 0 − 0 +
â
+∞ 0 +∞
Tu
y
−1 −1
h
in
Rõ ràng là đường thẳng y = −1 tiếp xúc với đường cong tại 2 điểm cực trị.
M
y
ỗ
sĐ
3
.
2
Th
-1 0 1
x
y = −1 -1
y = x4 − 2x2
x2 + x + 1
Ví dụ 9.58: Cho đường cong y = (C). Chứng minh rằng từ điểm A(1; −1)
x+1
luôn kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau đến đồ thị (C).
Giải: Vì đường thẳng x = 1 không thể là tiếp tuyến của (C) nên mọi tiếp tuyến qua
A(1; −1) đều có dạng : y = k(x − 1) − 1. Hệ sau có nghiệm:
x2 + x + 1
= k (x − 1) − 1
x+1
1
1− =k
(x + 1)2
!
x2 + x + 1 1 x2 + 3x + 1
⇒ = 1− (x − 1) − 1 ⇔ =0
x+1 (x + 1)2 (x + 1)2
⇔ x2 + 3x + 1 = 0 (1)
Ta có ∆ = 3 > 0 ⇒ ∃x1 , x2 là 2 nghiệm của x1 , x2 .
Theo định lý Viet ta có x1 + x2 = −3, x1 .x2 = 1.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 195 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.7. Sự tiếp xúc của 2 đường cong Chương 9. Hàm số và đồ thị
n
từ đó kể được một tiếp tuyến của (C).
â
Tu
Giải: Gọi điểm cần tìm là M (a, 0). Do x = a không là tiếp tuyến của (C) nên mọi tiếp
tuyến
với (C) qua M có dạng y = k(x − a). Do đó hệ sau có nghiệm:
h
x +x−3
2
!
x+2
= k (x − a) (1) in
x2 + x − 3 1
⇒ = 1+ . (x − a)
M
1+ 1 x+2 (x + 2)2
= k (2)
(x + 2)2
ỗ
sĐ
+) Với a = 1 :
Th
1
(3) ⇒ f (x) = −2x − 1 = 0 ⇔ x = −
2
thỏa mãn x 6= −2.
+) Với a 6= 1 :
(3) có nghiệm duy nhất
khác −2 khi và chỉ khi:
′ ′
∆ =0 ∆ = (2a − 3)2 − (a − 1) (5a − 6) = 0
f (−2) 6= 0 f (−2) 6= 0
⇔
′
∆ >0 −a2 − a + 3 > 0
f (−2) = 0 2+a=0
2
−a − a + 3 = 0
√
2 + a 6=√0 √ a=
− 1 ± 13
⇔ − 1 − 13 − 1 + 13 ⇔ 2
<a< a = −2
2 2
a = −2
√ ! √ !
− 1 − 13 − 1 + 13
⇒ M1 (1; 0) , M2 ; 0 , M3 ; 0 , M4 (−2; 0) là 4 điểm thỏa
2 2
mãn
9.7.3 Củng cố
Ví dụ 9.60 (ĐH - D - 2002): Tìm m để đường cong (C) có phương trình
(2m − 1)x − m2
y= (C)
x−1
tiếp xúc với đường thẳng y = x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 196 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.8. Biện luận số nghiệm bằng đồ thị Chương 9. Hàm số và đồ thị
n
⇒ ∀m 6= 1 hệ có nghiệm.
â
Vậy m 6= 1 là giá trị cần tìm.
Tu
Ví dụ 9.61: Tìm m để đường cong y = x4 − 6x3 + 12x2 − 14x + 2m2 + m và
h
y = 2x3 − 10x2 + 10x + 1 tiếp xúc với nhau.
in
Giải: Vì 2 đường cong tiếp xúc nên hệ sau có nghiệm.
M
x4 − 6x3 + 12x2 − 14x + 2m2 + m = 2x3 − 10x2 + 10x + 1 (1)
ỗ
3 2 2
4x − 18x + 24x − 14 = 6x − 20x + 10 (2)
sĐ
x=1
3 2
(2) ⇔ 4x − 24x + 44x − 24 = 0 ⇔ x = 2
.
Th
x=3
m=2
+) Với x = 1 ⇒ 2m + m − 10 = 0 ⇔
2 5
m=−
2 √
− 1 + 73
m=
+) Với x = 2 ⇒ 2m2 + m − 9 = 0 ⇔
4√
− 1 − 73
m=
4
m=2
+) Với x = 3 ⇒ 2m2 + m − 10 = 0 ⇔ 5
m=−
( √ √2 )
5 − 1 + 73 − 1 − 73
+) Kết luận : m ∈ 2; − ; ; thỏa mãn điều kiện bài toán.
2 4 4
☞ Nếu đếm đúng số giao điểm của 2 đường y = f (x) và y = g(x) người ta sử dụng
đến các điểm tới hạn, và các vị trí tới hạn của các đường (thường là các vị trí mà
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 197 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.8. Biện luận số nghiệm bằng đồ thị Chương 9. Hàm số và đồ thị
các đường tiếp xúc nhau). Vì thế các kết quả trong mục này có liên quan đến các
kết quả về tính tiếp xúc của các đường.
9.8.2 Các ví dụ
Xét các ví dụ sau:
n
c) Chứng minh rằng phương trình : 4x3 − 3x = 1 − x2 có 3 nghiệm.
â
Tu
Giải: a) Ta có y ′ = 12x2 − 3, y ′′ = 24x, vậy có bảng biến thiên sau:
h
x −∞ − 12 1
2 +∞
y′ +
in 0 − 0 +
M
1 +∞
y
ỗ
sĐ
−∞ −1
! !
1 1
.
Th
-1 0 1
x
-1
y = 4x3 − 3x
b) Số nghiệm của phương trình 4|x|3 − 3|x| = m bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y = 4|x|3 − 3|x| và đường thẳng y = m. Ta có hình vẽ:
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 198 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.8. Biện luận số nghiệm bằng đồ thị Chương 9. Hàm số và đồ thị
-1 0 1
x
-1
y = 4|x|3 − 3|x|
n
+) Nếu m = 0: Phương trình có 3 nghiệm.
â
Tu
+) Nếu −1 < m < 0: Phương trình có 4 nghiệm.
+) Nếu m = −1: Phương trình có 3 nghiệm.
h
in
+) Nếu m < −1 : Phương trình vô nghiệm.
M
c) Vẽ đồ thị 2 hàm số ta có:
ỗ
sĐ
y
.
Th
-1 0 1
x
-1
√
Dựa vào đồ thị ta có 2 đồ thị y = 4x3 − 3x và y = 1 − x2 cắt nhau tại 3 điểm phân
biệt. Do đó phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
A(1; 0)
-1 0 1
x
B(0; −1)
-1
1
−
-2
x
=
y
1)
−
(x
9)
y = 4|x|3 − 3|x| − 1
3−
(6 √
y=
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 199 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.8. Biện luận số nghiệm bằng đồ thị Chương 9. Hàm số và đồ thị
Đường thẳng y = m(x − 1) luôn đi qua điểm cố định A(1; 0) và có hệ số góc m. Ta xét
2 vị trí tới hạn của họ đường thẳng y = m(x − 1).
Trước hết là đường thẳng đi qua A(1; 0) và B(0; −1) là y = x − 1 có hệ số góc 1.
Thứ 2 xét tiếp tuyến với đường cong y = 4|x|3 − 3|x| − 1 vẽ qua A. Rõ ràng tiếp tuyến
này tiếp xúc với nhánh của đường cong với x < 0. (Khi đó y = −4x3 + 3x − 1). Khi đó
hệ
sau có nghiệm:
3
−4x + 3x − 1 = m (x − 1)
−12x2 + 3 = m ⇒ −4x3 + 3x = (−12x2 + 3) . (x − 1)
x<0
⇔ −4x3 + 3x − 1 = −12x3 + 12x2 + 3x − 3 ⇔ 8x3 − 12x2 +2 = 0 √
1+ 3
1 x= (Loại)
2
⇔ (2x − 1) . (4x − 4x − 2) = 0 ⇔ x = (Loại) ⇔ 2√
n
2 1− 3
4x2 − 4x − 2 = 0
â
x=
Tu
√ 2
1+ 3 √
Ta có x = ⇒ m = −9 + 6 3
2
h
Vậy phương trình có 4 nghiệm khi đường thẳng y = m(x − 1) nằm giữa 2 đường thẳng
in
tới hạn trên.
M
√
Từ đó ta có : 1 < m < 6 3 − 9 là các giá trị của tham số m cần tìm.
ỗ
(C).
x −∞ 0 2 +∞
y ′
− 0 + 0 −
+∞ 4
y
0 −∞
-1 0 1 2 3
x
-1
y = −x3 + 3x2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 200 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.9. Bài tập Chương 9. Hàm số và đồ thị
n
✎ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
â
Tu
Bài 9.1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm dưới đây:
h
3−x
a) y = . in
3x − 1
M
x2 − 3x + 2
b) y = .
ỗ
x+1
sĐ
2
c) y = 2 − x − .
2 − 3x
.
Th
x2 − x
d) y = .
|x − 2|
e) y = x3 − 3x + 1.
f) y = x4 − 2x2 + 4.
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
1
Bài 9.2: Tìm m để hàm số y = x3 + (m − 2)x2 + (5m + 4)x + m2 + 1 đạt cực trị tại
3
x1 , x2 sao cho x1 < −1 < x2 .
b) Giả sử hàm số có 2 cực trị x1 , x2 . Chứng minh ∀α, ta luôn có x21 + x22 ≤ 18.
1
Bài 9.4: Cho y = x3 − mx2 − x + m + 1. Tìm m để khoảng cách giữa 2 điểm cực trị
3
là bé nhất.
2
Hướng dẫn. ymin = √ ⇔ m = 0.
3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 201 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.9. Bài tập Chương 9. Hàm số và đồ thị
Bài 9.5: Cho y = x3 − 3x2 + m2 x + m. Tìm m để đường cong có cực đại, cực tiểu đối
1 5
xứng nhau qua đường thẳng y = x −
2 2
Hướng dẫn. m = 0
â n
x2 + (2m + 1)x + m2 + m + 4
Tu
Bài 9.8: Cho y = . Tìm m để hàm số có cực trị và tìm
2(x + m)
khoảng cách giữa 2 điểm cực trị.
h
Hướng dẫn. 4 2
√ in
M
− x2 + 3x + m
Bài 9.9: Cho y = . Tìm m để đường cong có cực trị và thỏa mãn hệ thức
ỗ
x−4
sĐ
|yCĐ − yCT | = 4.
.
Hướng dẫn. m = 3
Th
− x2 + x + m
Bài 9.10: a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y = .
x+m
b) Tìm m để đường tiệm cận (C) đi qua điểm A(3; 0).
x2 + mx − 1
Bài 9.11: Cho hàm số y = (Cm ).
x+1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
b) Tìm m để tiệm cận xiên của (Cm ) tạo với 2 trục tọa độ 1 tam giác có diện tích bằng
8.
√
Bài 9.12: Cho y = x2 − x + 1 (C). Tìm các tiệm cận của (C).
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 202 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.9. Bài tập Chương 9. Hàm số và đồ thị
Bài 9.15: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P = xyz trên miền
( )
1 1 1
D = (x, y, z) x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0, + + =2
1+x 1+y 1+z
.
1
Hướng dẫn. max P =
8
Bài 9.16: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của P = x2 y(4 − x − y) trên miền
D = {(x, y) |x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≤ 6 }
.
â n
Tu
Hướng dẫn. max P = 4, min P = −64
x2 − (x − 4y)2
h
Bài 9.17: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của : P = trên miền
in x2 + y 2
M
D = (x, y) x2 + y 2 > 0
.
ỗ
sĐ
√ √
Hướng dẫn. max P = 2 2 − 2, min P = −2 2 − 2.
.
Th
x + 2y + 1
Bài 9.18: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của : P = , x, y ∈ R.
x2 + y 2 + 7
1 5
Hướng dẫn. max P = , min P = −
2 14
Bài 9.19: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
√ √ √
f (x) = 3 + x + 6 − x − 18 + 3x − x2 trên miền D = {x |−3 ≤ x ≤ 6 }.
√
9−3 2
Hướng dẫn. max f (x) = 3; min f (x) = .
x∈D x∈D 2
Bài 9.20: Cho f (x) = 4x2 − 4ax + a2 − 2a xét trên miền D = {x ∈ R |−2 ≤ x ≤ 0 }.
Tìm a để min f (x) = 2.
x∈D
√
Hướng dẫn. a = −1 hoặc a = 1 + 3.
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
x2 − 9
Bài 9.21: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = , biết rằng nó đi qua
x
điểm M (1; 8).
Bài 9.22: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x4 − 4x2 , biết rằng nó đi
qua điểm M (2; 0).
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 203 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.9. Bài tập Chương 9. Hàm số và đồ thị
32 64
Hướng dẫn. y = 0; y = 16x − 32 và y = x−
27 27
Bài 9.23: Tìm m để đường cong y = 2x3 − 3 (m + 3) x2 + 18mx − 8 tiếp xúc với trục
hoành.
35 √ √
Hướng dẫn. m = ; m = 1; m = 4 + 2 6 và m = 4 − 2 6
27
Bài 9.24: Cho đường cong y = x3 −3x+2 (C). Tìm điểm M trên đường thẳng y = −2,
sao cho từ M có thể vẽ được hai tiếp tuyến tới (C) sao cho hai tiếp tuyến đó vuông góc
với nhau.
!
55
n
Hướng dẫn. M ; −2
27
â
Tu
Bài 9.25: Cho đường cong y = x2 − 5x + 6 .Viết phương trình tiếp tuyến với đường
cong biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1.
h
in
Bài 9.26: Cho y = x2 − 5x + 6 và điểm M (5; 5). Viết phương trình tiếp tuyến với đường
M
cong đi qua M .
ỗ
Bài 9.27: Cho y = x2 − 3x và y = −2x2 + 5x. Viết phương trình tiếp tuyến chung của
sĐ
1
Th
Bài 9.28: Cho hàm số :y = x3 − 2x2 + 3x có đồ thị là (C) Viết phương trình tiếp tuyến
3
tại điểm trên (C) có hoành độ x = 2
1 2
Bài 9.29: Cho hàm số : y = x3 − x + có đồ thị là (C) Viết phương trình tiếp tuyến
3 3
với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (∆) : y = x − 2
Bài 9.30: Cho hàm số : y = x3 + 3x2 + 4 (C) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết
tiếp tuyến đi qua đỉểm A(0; −1)
2x − 5
Bài 9.31: Cho hàm số : y = (C) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp
x−2
tuyến đi qua điểm A(−2; 0)
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
✎ Bài toán xác định điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
x+2
Bài 9.32: Tìm điểm M trên đồ thị hàm số: y = sao cho khoảng cách từ M đến
x−3
tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
x2 + 3x + 6
Bài 9.33: Tìm trên đồ thị hàm số: y = các điểm có tọa độ nguyên.
x+2
x3 11
Bài 9.34: Tìm trên đồ thị y = − + x2 + 3x − hai điểm phân biệt M, N đối xứng
3 3
nhau qua trục tung.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 204 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.9. Bài tập Chương 9. Hàm số và đồ thị
x2 + x + 2
Bài 9.35: Tìm trên đồ thị y = hai điểm M, N đối xứng nhau qua điểm
! x−1
5
I 0; .
2
x2 + 4x + 5
Bài 9.36: Tìm trên đồ thị của hàm số y = những điểm có tổng khoảng cách
x+2
từ đó đến đường thẳng (d) : y + 3x + 6 = 0 là nhỏ nhất.
2x
Bài 9.37: Tìm tọa độ điểm M thuộc y = (C) ,biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt
x+1
1
hai trục Ox, Oy tại A, B và ∆OAB có diện tích bằng .
n
4
â
1
Tu
Hướng dẫn. M1 (− ; −2), M2 (1; 1)
2
h
x2 + 2x + 2
Bài 9.38: Cho hàm số :y = in
x+1
M
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
ỗ
b) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số sao cho khoảng cách từ đó đến trục hoành
sĐ
2x + 1
Th
b) Tìm trên đồ thị (C) của hàm số những có tổng khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận
là nhỏ nhất.
x2 + 2x − 2
Bài 9.40: Cho hàm số :y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Tìm trên đồ thị (C) của hàm số những có tổng khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận
là nhỏ nhất.
x2 + 4x + 5
Bài 9.41: Cho hàm số :y =
x+2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Tìm trên đồ thị (C) của hàm số những có tổng khoảng cách từ đó đến đường thẳng
(d) : y + 3x + 6 = 0 là nhỏ nhất.
x2 − x + 1
Bài 9.42: Cho hàm số : y =
x−1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Xác định điểm A trên (C) có hoành độ x = a > 1 sao cho khoảng cách từ A đến giao
điểm hai tiệm cận là nhỏ nhất
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 205 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.9. Bài tập Chương 9. Hàm số và đồ thị
b) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm M đi
qua gốc tọa độ
x3 11
Bài 9.44: Cho hàm số :y = − + x2 + 3x −
3 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M , N đối xứng nhau qua trục tung.
n
16 16
Hướng dẫn. 3; ; −3;
â
3 3
Tu
x2 + x + 2
Bài 9.45: Cho hàm số :y = có đồ thị là (C)
h
x−1
in
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
M
5
b) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm M , N đối xứng nhau qua điểm I 0; .
ỗ
2
sĐ
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩
✎ Sự tương giao
1 x+2
Bài 9.46: Chứng minh rằng với mọi m, đường thẳng y = x−m luôn cắt (C) : y =
2 x−1
tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm m sao cho AB là nhỏ nhất
√ 3
Hướng dẫn. AB = 10 khi m = −
2
− x2 + x + m
Bài 9.47: Tìm m để (C) : y = cắt đường thẳng d : y = x − 1 tại 2 điểm
x+m
phân biệt.
√
√ m > −6 + 4 2
Hướng dẫn. m < −6 − 4 2 hoặc
m 6= 0
x2 + mx − 1
Bài 9.48: Tìm m để đồ thị hàm số y = cắt y = m tại 2 điểm phân biệt
x+1
A, B sao cho AB⊥OB.
√
−1± 5
Hướng dẫn. m = .
2
Bài 9.49: Cho đường cong y = x3 − x2 + 18mx − 2m. Tìm m để đường cong cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 sao cho x1 < 0 < x2 < x3 .
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 206 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
9.9. Bài tập Chương 9. Hàm số và đồ thị
Bài 9.50: Cho hàm số y = 2x3 − 3x2 − 1. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M (0; −1)
và có hệ số góc là k. Tìm k để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.
x2 − 2x + 4
Bài 9.51: Cho hàm số y = (1) và đường thẳng y = mx + 2 − 2m. Tìm m
x−2
để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm phân biệt.
Bài 9.52: Cho hàm số : y = (x − 1)(x2 + mx + m) (1) Xác định m sao cho đồ thị hàm
số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Bài 9.53: Cho hàm số : y = x3 − 3x + 2 Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm M (3; 20)
và có hệ số góc là m. Tìm m để đường thẳng (d) cắt (C) tạo 3 điểm phân biệt.
Bài 9.54: Cho hàm số : y = x4 − mx2 + m − 1 (1) Xác định m sao cho đồ thị hàm số
(1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
â n
x2 − 2x + 4
Bài 9.55: Cho hàm số : y = (1) và đường thẳng (d) : y = mx + 2 − 2m.
Tu
x−2
Tìm m để đường thẳng (d) cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
h
✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩✩ in
✎ Sự tiếp xúc của 2 đường cong
M
x2 − x + 1
Bài 9.56: Cho y = (C). Tìm trên Oy các điểm có thể kẻ được ít nhất một
ỗ
x−1
sĐ
(x + 1)2 − m.|x + 2| = 0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 207 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 10. Hình không gian tọa độ
Chương 10
â n
10.1 Kiến thức cơ bản
Tu
10.1.1 Véctơ và phép toán véctơ trong không gian
h
☞ Véctơ đơn vị
in
M
−
→
z i = (1; 0; 0)
ỗ
→
−
sĐ
j = (0; 1; 0)
→
−
j = (0; 0; 1)
→
−
→
.
−
k
j
Th
y
→
−
i
(Oxy) : z = 0
(Oxz) : y = 0
(Oyz) : x = 0
−
→
☞ Cho →
−
a = (x1 ; y1 ; z1 ), b (x2 ; y2 ; z2 )
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 208 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.1. Kiến thức cơ bản Chương 10. Hình không gian tọa độ
p
+) |−
→a | = x21 + y12 + z12
→
−
+) −
→a ± b = (x1 ± x2 ; y1 ± y2 ; z1 ± z2 )
+) k.−→
a = (kx1 ; ky1 ; kz1 )
→
− →
−
+) a . b = x1 .x2 + y1 .y2 + z1 .z2
→
− →
−
a ⊥ b ⇔ x1 .x2 + y1 .y2 + z1 .z2 = 0
− →
− →
−
→ a . b
+) cos − →a, b = −
→
|−
→ a |. b
h −
→
− →i − → →
− y1 z 1 z 1 x1 x1 y1
+) a , b = a ∧ b = ; ;
y2 z 2 z 2 x2 x2 y2
→
− h − →i − → →
− x1 y1 z 1
→
−
+) a k b ⇔ a , b = 0 ⇔ →
→
− −
a = k. b ⇔ = =
x2 y2 z 2
n
−→ −→ h−→ −→i − →
+) A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB cùng phương AC ⇔ AB, AC = 0
â
Tu
h−→ −→i −−→
+) A, B, C, D đồng phẳng khi và chỉ khi AB, AC .AD = 0
h
−→ −−→ xD = xA + xC − xB
in
+) ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB = DC ⇔
D
y = yA + yC − yB
M
zD = zA + zC − zB
xA + xB
ỗ
xM =
2
sĐ
yA + yB
+) M là trung điểm AB thì yM =
2
.
Th
z A + zB
zM =
2
xA + xB + xC
x =
M
3
yA + yB + yC
+) G là trọng tâm ∆ABC khi và chỉ khi : yM =
3
z A + z B + zC
zM =
3
M (x0 , y0 , z0 )
α
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 209 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.1. Kiến thức cơ bản Chương 10. Hình không gian tọa độ
−
→2
u
u−
→
1
A
α
â n
Tu
10.1.3 Đường thẳng trong không gian
☞ Dạng tham số và chính tắc:
h
in
Đường thẳng (d) đi qua điểm M0 (x0 , y0 , z0 ) có véc tơ chỉ phương →
−
u = (a, b, c) có
M
x = x0 + a.t
ỗ
z = z0 + c.t
x − x0 y − y0 z − z 0
.
a b c
→
−
u
d
M0
Ta hiểu rằng đường thẳng d thực chất là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P ), (Q) nào đó
với
(P ) : A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0, (Q) : A2 .x + B2 .y + C2 .z + D2 = 0.
A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0
Khi đó phương trình d là :
A2 .x + B2 .y + C2 .z + D2 = 0
d
P Q
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 210 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.1. Kiến thức cơ bản Chương 10. Hình không gian tọa độ
n
n1 k n2
+) (α) ≡ (β) ⇔
â
∃A ∈ (α) ∧ A ∈ (β)
Tu
→
−
+) (α) ∩ (β) = d ⇔ [−→
n1 , −
→
n2 ] 6= 0
☞ Giữa đường thẳng d1 và d2
h
−→
u1 k −
→
u2
in
+) d1 k d2 ⇔
M
∃A ∈ d1 ∧ A ∈ / d2
−→ →
−
u1 k u2
ỗ
+) d1 ≡ d2 ⇔
sĐ
∃A ∈ d1 ∧ A ∈ d2
+) (
d1 ∩ d2 = A ⇔ giải hệ có đúng một nghiệm
→
−
.
[→
−
u1 , −
→
u2 ] 6= 0
Th
⇔ −−−→ . Ở đó A1 ∈ d1 , A2 ∈ d2 .
u1 , −
[−
→ →
u2 ] .A1 A2 = 0
−−−→
+) d1 , d2 chéo nhau ⇔ [− →
u1 ; −
→
u2 ] .A1 A2 6= 0
☞ Giữa đường thẳng d và mặt phẳng α
−
→
ud . −
→=0
n α
+) d k (α) ⇔
∃A ∈ d ∧ A ∈ / (α)
−
→ −
→
ud . n α = 0
+) d ⊂ (α) ⇔
∃A ∈ d ∧ A ∈ (α)
+) d ∩ (α) = A ⇔ −
→
ud . −→ 6= 0
n α
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 211 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.1. Kiến thức cơ bản Chương 10. Hình không gian tọa độ
10.1.6 Góc
|−
→
n1 . −
→
n2 |
+) cos (α, β) = −
| n1 | . | −
→ →
n2 |
| u1 . −
→
− →
u2 |
+) cos (d1 , d2 ) = −
| u1 | . | −
→ →
u2 |
→
− −
→
| ud . n α |
+) sin (α, d) = −
| ud | . | −
→ →|
n α
n
q
â
AB = (xA − xB )2 + (yA − yB )2 + (zA − zB )2
Tu
☞ Khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng
h
in
Cho mặt phẳng (P ) : A.x + B.y + C.z + D = 0 và điểm M0 (x0 , y0 , z0 ).
M
|Ax0 + By0 + Cz0 + D|
d (M0 , (P )) = √
ỗ
A2 + B 2 + C 2
sĐ
A
Q
Mặt phẳng (P )k(d). Ta tìm khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng như sau:
+) Tìm tọa độ điểm A ∈ d.
+) d (A, (P )) = d (d, (P ))
d A
❶ Cách 1: Viết phương trình mặt phẳng P qua A và vuông góc với d.
H = (P ) ∩ d, d(A, d) = AH.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 212 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.1. Kiến thức cơ bản Chương 10. Hình không gian tọa độ
H
A
P
n
d (M, d) =
|−
→u|
â
Tu
☞ Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song
h
in
Giả sử có d1 kd2 và A ∈ d1 . Khi đó : d (d1 , d2 ) = d (A, d2 )
M
☞ Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau
ỗ
1 2 M1 M 2
[ u , u ] .
Th
d (d1 , d2 ) =
|[−
→
u ,−→
u ]|
1 2
❷ Cách 2: Viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa d2 song song với d1 . Điểm A ∈ d1 .
Khi đó d(d1 , d2 ) = d(d1 , (P )) = d(A, (P )).
A
d1
d2
P
1
☞ VHình chóp = .Sđáy .h
3
1 h−→ −→i −−→
☞ VABCD = AB, AC .AD.
6
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 213 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.1. Kiến thức cơ bản Chương 10. Hình không gian tọa độ
A′
A H
P
â n
Tu
❷ Tìm tọa độ A′ đối xứng với A qua mặt phẳng P .
h
in
+) Viết phương trình đường thẳng d qua A vuông góc với P .
M
+) d ∩ (P ) = H. Với H là trung điểm AA′ từ đó suy ra tọa độ A′ .
ỗ
sĐ
d
.
Th
H
P
A′
Q
d1
d A
d2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 214 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.1. Kiến thức cơ bản Chương 10. Hình không gian tọa độ
+) B = d ∩ (P ).
+) Phương trình đường thẳng d qua A, B.
d2 d1
B d
A
P
â n
Tu
❺ Lập phương trình hình chiếu vuông góc d′ của d trên mặt phẳng (P ).
h
in
+) Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P ).
M
P
+) Phương trình d :
′
Q
ỗ
sĐ
d
.
Th
d′
❻ Lập phương trình mặt phẳng (P ), (Q) song song với nhau và chứa 2 đường thẳng
tương ứng d1 , d2 chéo nhau.
+) (P ) chứa d1 và song song với d2 .
+) (Q) chứa d2 và song song với d1 .
d2
d1
❼ Lập phương trình đường vuông góc chung ∆ của d1 , d2 . Suy ra độ dài đoạn vuông
góc chung. Cách 1: +) Lấy A và véc tơ chỉ phương −
→
u1 của d1 .
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 215 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.1. Kiến thức cơ bản Chương 10. Hình không gian tọa độ
d →
−
u1
A d1
M
P
−
→
n
â n
Q −
→
Tu
u2
N d2
B
h
Cách 2: +) Gọi M, N là 2 điểm cần tìm như ở cách 1.
in
M
+) M ∈ d1 nên M có tọa độ ... (pt tham số).
N ∈ d2 nên N có tọa độ ... (pt tham số)
ỗ
( −−→
sĐ
M N .−
→u1 = 0
+) Giải tìm tham số từ hệ : −−→ −→ . Từ đó tìm ra tọa độ M, N .
M N . u2 = 0
.
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 216 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.2. Véc tơ, điểm Chương 10. Hình không gian tọa độ
M0
P
(P )
+) d(I, (P )) < R: (P ) và (S) cắt nhau theo một đường tròn (C) : .
(S)
Ta có thể tìm tâm và bán kính của đường tròn (C). Gọi J là tâm của đường tròn
n
(C) và r là bán kính đường tròn (C).
â
Tu
Tọa độ J xác định như sau:
- Viết phương trình đường thẳng d qua I có nhận −
n→
P làm véc tơ chỉ phương.
h
- Điểm J = (P ) ∩ d. in
√
M
Bán kính r = R2 − h2 . Ở đó h = IJ = d(I, (P )).
ỗ
. sĐ
Th
R
h
r
J
b) Chứng minh rằng A, B, D không thẳng hàng. Tính diện tích tam giác ABD khi đó.
Và tính độ dài chiều cao đỉnh A của tam giác ABD.
−→ −→ −→ −→
Giải: a) +) C1: Ta có AB = (3; 2; −3) , AC = (−6; −4; 6) ⇒ AC = −2AB
nên A, B, C thẳng hàng.
h−→ −→i 2 −3 −3 3
3
+) C2: AB, AC = ; ; 2 = (0; 0; 0) = −
→
0
−4 6 6 −6 −6 −4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 217 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.2. Véc tơ, điểm Chương 10. Hình không gian tọa độ
−→ −−→
b) Ta có AB = (3; 2; −3) , AD = (2; 1; 3)
h−→ −−→i 2 −3
−3 3 3 2
AB, AD = ; = (9; −15; −1) 6= −
→
1 3 3 2 ; 2 1 0
â n
Tu
Ví dụ 10.2: Cho 5 điểm A(2; −1; 1), B(1; 3; 2), C(5; −2; 3), D(−2; 4; 0), E(−3; 1; 2)
h
in
b) Chứng minh rằng A, B, C, E không đồng phẳng. Tính thể tích tứ diện ABCE và độ
M
dài đường cao hạ từ đỉnh A xuống mặt phẳng BCE.
ỗ
−→ −→ −−→
Giải: a) Ta có AB = (−1; 4; 1) , AC = (3; −1; 2) , AD = (−4; 5; −1) và
sĐ
h−→ −→i 4 1 1 −1 −1 4
AB, AC = ; ; = (9; 5; −11)
−1 2 2 3 3 −1
.
Th
⇒ A, B, C, D đồng phẳng.
−−→ −−→ −→
b) Ta có BC = (4; −5; 1) , BE = (−4; −2; 0) , BA = (1; −4; −1) và
h−−→ −−→i −5 1 1 4 4
−5
BC, BE = ; ; = (2; −4; 12)
−2 0 0 −4 −4 −2
h−−→ −−→i −→
BC, BE .BA = 2 + 16 − 12 = 6
Do đó ta có:
1 h−−→ −−→i −→ 1 h−−→ −−→i √
VB.ACE = BC, BE .BA = 1, SBCE = BC, BE = 2 41
6 2
1 3.VB.ACE 3.1 3
Vì VA.BCE = VB.ACE = .hA .SBCE ⇒ hA = =√ =√
3 SBCE 41 41
Ví dụ 10.3: Cho 4 điểm A(2; 1; −3), B(1; −2; 1), C(4; 0; −2), D(0; 1; 3).
c) Gọi A1 là trọng tâm tam giác BCD và G là trọng tâm tứ diện ABCD. Tìm tọa độ
1
A1 , G và chứng minh A, A1 , G thẳng hàng và G chia đoạn AA1 theo tỷ số − .
3
d) Chứng minh G là trung điểm của đoạn M N .
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 218 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.2. Véc tơ, điểm Chương 10. Hình không gian tọa độ
−→ −→ −−→
Giải: a) Ta có AB = (−1; −3; −4) , AC = (2; −1; 1) , AD = (−4; 1; 5)
h−→ −→i −3 −4 −4 −1 −1 −3
AB, AC = ; ; = (−7; −7; 7)
−1 1 1 2 2 −1
h−→ −→i −−→
AB, AC .AD = 28 − 7 + 35 = 56 6= 0
n
!
â
xC + xD yC + yD 1 zC + zD 1 1 1
Tu
xN = = 2, yN = = , zN = = ⇒N 2; ;
2 2 2 2 2 2 2
h
c) A1 là trọng tâm tam giác BCD nên ta có:
xB + xC + xD 5
in
yB + yC + yD 1 yB + yC + yD 2
M
xA 1 = = , yA 1 = = − , zA1 = =
3 3 3 3 3 3
!
ỗ
5 1 2
sĐ
⇒ A1 ;− ;
3 3 3
.
xA + xB + xC + xD 7 yA + yB + yC + yD
xG = = , yG = =0
4 4 4
!
zA + zB + zC + zD 1 7 1
zG = =− ⇒G ; 0; −
4 4 4 4
! !
−→ 1 11 −−→ 1 1 11 −→ 1 −−→
GA = ; 1; − , GA1 = − ; − ; ⇒ GA = − .GA1
4 4 12 3 12 3
1
Do đó G, A, A1 thẳng hàng và G chia đoạn AA1 theo tỷ số − .
3
d) Gọi H là trung điểm M N . Tọa độ điểm H là:
!
xM + xN 7 yM + yN zM + zN 1 7 1
xH = = , yH = = 0, zH = =− ⇒H ; 0; −
2 4 2 2 4 4 4
⇒ H ≡ G. Vậy G là trung điểm của M N .
Ví dụ 10.4: Cho 4 điểm A(2; −1; 0), B(−1; 4; 2), C(1; 3; −2), M (−2; 0; 3). Ở đó M là
trung điểm của đoạn thẳng BD.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 219 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.2. Véc tơ, điểm Chương 10. Hình không gian tọa độ
n
−→ −−→
â
AB.CD
Tu
|−3. (−4) + 5. (−7) + 2.6| 11
cos ϕ = −→ −−→ = q q =√
AB . CD (−3)2 + 52 + 22 . (−4)2 + (−7)2 + 62 3838
h
⇒ ϕ ≈ 790 46′ 21′′ in
M
Ví dụ 10.5: Trong không gian tọa độ cho điểm S(3; 1; −2), A(5; 3; −1), B(2; 3; −4),
ỗ
sĐ
C(1; 2; 0).
a) Chứng minh S, A, B, C là 4 đỉnh của một tứ diện. Tính thể tích tứ diện khi đó.
.
Th
b) Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều và ba mặt bên là các tam giác vuông
cân. Tính thể tích tứ diện bằng công thức áp dụng với tam diện vuông. So sánh với
kết quả ở câu trên.
c) Tìm tọa độ điểm D đối xứng với điểm C qua đường thẳng AB.
−→ −→ −→
Giải: a) Ta có SA = (2; 2; 1) , SB = (−1; 2; −2) , SC = (−2; 1; 2)
h−→ −→i 2 1 1 2
2 2
Khi đó SA, SB = ; ; = (−6; 3; 6)
2 −2 −2 −1 −1 2
h−→ −→i −→
Vậy SA, SB .SC = 12 + 3 + 12 = 27 6= 0. Và vì thế S, A, B, C không đồng phẳng
hay 4 điểm là đỉnh của một tứ diện.
1 h−→ −→i −→ 9
VS.ABC = . SA, SB .SC =
6 2
q √
b) Ta có AB = (2 − 5)2 + (3 − 3)2 + (−4 + 1)2 = 3 2
√
Tương tự : BC = CA = 3 2. Vậy ABC là tam giác đều.
√
Ta có SA = SB = SC = 22 + 22 + 12 = 3
−→ −→
Mặt khác : SA.SB = 2. (−1) + 2.2 + 1. (−2) = 0
−→ −→ −→ −→
Tương tự ta có : SB.SC = SC.SA = 0
Như vậy các tam giác SAB, SAC, SBC là các tam giác vuông cân tại S.
1 1 9
Do đó S.ABC là tam diện vuông tại S và VS.ABC = .SA.SB.SC = .3.3.3 =
6 6 2
Kết quả của 2 phương pháp tính là như nhau.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 220 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.3. Phương trình mặt phẳng Chương 10. Hình không gian tọa độ
c) Điểm D đối xứng với C qua đường thẳng AB. Gọi H là chân đường cao hạ từ C
xuống đường thẳng AB. Khi đó H chính là trung điểm CD. Do tam giác ABC là
đều nên đường cao CH cũng chính là đường trung tuyến. Vì thế H cũng là trung
điểm của AB.
Do đó tọa độ điểm H là:
!
xA + xB 7 yA + yB zA + zB 5 7 5
xH = = , yH = = 3, zH = =− ⇒H ; 3; −
2 2 2 2 2 2 2
Mặt khác H là trung điểm của CD nên ta có:
xC + xD 7
xH = ⇒ xD = 2xH − xC = 2. − 1 = 6
2 2
!
n
5
â
yD = 2yH − yC = 2.3 − 2 = 4, zD = 2zH − zC = 2. − − 0 = −5 ⇒ D (6; 4; −5)
Tu
2
h
10.3 Phương trình mặt phẳng
in
M
Ví dụ 10.6: Viết phương trình mặt phẳng (P ) biết
ỗ
sĐ
b) (P ) đi qua 2 điểm M (2; 1; 2), N (−1; 3; 1) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x − 3y +
Th
z − 3 = 0.
c) (P ) đi qua điểm D(2; −1; 3) và song song với mặt phẳng (R) : x − 2y + z − 2 = 0.
d) (P ) đi qua điểm E(−1; −1; 3) và vuông góc với 2 mặt phẳng (α) : 2x − y − z = 0 và
mặt phẳng (M N D).
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 221 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.3. Phương trình mặt phẳng Chương 10. Hình không gian tọa độ
â n
−
n−→ = (2; −1; −1) là véc tơ pháp tuyến của (α).
Tu
(α)
Vì (P )⊥(α) và (M N D) nên →−
n1 , −
n−
→
(α) là các véc tơ chỉ phương của (P ). Do đó ta có :
h
−
→ −−→ −→ −1 −1 −1 2 2 −1
nP = n(α) , n1 = ; in ; = (−1; −4; 2)
1 2 2 0 0 1
M
−
n→
P = (−1; −4; 2)
Vậy (P ) : ⇒ (P ) : − (x + 1) − 4 (y + 1) + 2 (z − 3) = 0
ỗ
E (−1; −1; 3)
sĐ
⇔ (P ) : −x − 4y + 2z − 11 = 0
.
e) Ngoài cách làm trường hợp mặt phẳng đi qua 3 điểm ta có thể làm bằng phương
Th
Ví dụ 10.7: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB biết A(0; 0; −3), B(2; 0; −1)
Ví dụ 10.8: Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm M (5; 4; 3). Ngoài ra (P ) cắt
các trục tọa độ tại 3 điểm cách đều gốc tọa độ.
x y z
Giải: Phương trình mặt (P ) có dạng: + + = 1. Vì mặt (P ) cắt trục tọa độ tại 3
a b c
điểm cách đều O nên |a| = |b| = |c| 6= 0
(P ) đi qua điểm M (5; 4; 3) nên ta có:
5 4 3
+ + =1
a b c
12
+) TH1: a = b , b = c. Thay vào ta có : = 1 ⇔ a = 12 do đó b = c = 12.
a
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 222 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.3. Phương trình mặt phẳng Chương 10. Hình không gian tọa độ
Phương trình (P ) : x + y + z − 12 = 0.
+) TH2: a = −b, b = c.
2
Thay vào ta có : − = 1 ⇔ a = −2 do đó b = c = 2.
a
Phương trình (P ) : −x + y + z − 2 = 0
+) TH3: a = b, b = −c.
6
Thay vào phương trình ta có : = 1 ⇔ a = 6. Do đó b = 6, c = −6.
a
Phương trình (P ) : x + y − z − 6 = 0.
+) TH4: a = −b, b = −c.
4
Thay vào phương trình ta có = 1 ⇔ a = 4. Do đó b = −4, c = −4.
a
n
Phương trình (P ) : x − y − z − 4 = 0.
â
Tu
Ví dụ 10.9: Cho mặt phẳng (P ) : x + y − z = 0, (Q) : 2x + 2y − 2z − 5 = 0 và điểm
M (2; 1; −3).
h
a) Chứng minh (P )k(Q). in
M
b) Tính khoảng cách từ điểm M đến 2 mặt phẳng (P ) và (Q).
ỗ
d) Tìm tập hợp các điểm cách đều 2 mặt phẳng (P ), (Q).
.
Th
1 1 −1 0
Giải: a) Vì = = 6= ⇒ (P )k(Q).
2 2 −2 −5
|2 + 1 + 3| √
b) d (M, (P )) = q =2 3
12 + 12 + (−1)2
√
|2.2 + 2.1 − 2. (−3) − 5| 7 7 3
d (M, (Q)) = q = √ =
2 2 2 2 3 6
2 + 2 + (−2)
c) Ta có N (1; 0; 1) ∈ (P ).
|2.1 + 2.0 − 2.1 − 5| 5
Vì (P ) k (Q) ⇒ d ((P ) , (Q)) = d (N, (Q)) = q = √
22 + 22 + (−2)2 2 3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 223 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.4. Phương trình đường thẳng Chương 10. Hình không gian tọa độ
x+1 2−y
c) Cho đường thẳng a : = z + 2. Viết phương trình dạng tổng quát và
n
=
2 3
â
tham số của a.
Tu
x+1 y−2 z
Giải: a) Dạng chính tắc : d : = =
h
3 −1 1
in
x+1 y−2
M
= −x − 1 = 3y − 6 x + 3y − 5 = 0
Dạng tổng quát: 3 −1 ⇔ ⇔
y−2 z y − 2 = −z y+z−2=0
ỗ
=
sĐ
−1 1
b) +) C1: Ta có −n→ −→
P = (1; 2; −1) , nQ = (2; −1; −3)
.
Th
−
→ −→ −
→ 2 −1 −1 1 1 2
Do đó u∆ = [nP , nQ ] = ; ; = (−7; 1; −5)
−1 −3 −3 2 2 −1
x + 2y − z − 1 = 0 x = −1
Xét hệ : 2x − y − 3z + 3 = 0 ⇔ y=1
z=0 z=0
x = −1 − 7t
Vậy ta được điểm M0 (−1; 1; 0) ∈ ∆. Do đó phương trình tham số của ∆ là: y =1+t
z = −5t
x+1 y−1 z
Và phương trình chính tắc là: = =
−7 1 −5
+) C2: Đặt z = t. Xét hệ sau:
7
x= t−1
x + 2y − t − 1 = 0 x + 2y = t + 1 5
⇔ ⇔
2x − y − 3t + 3 = 0 2x − y = 3t − 3
1
y =− t+1
5
7
x = 5t − 1
x = 7t − 1
⇒∆: 1 ⇔∆: y = −t + 1
y = − t + 1
5 z = 5t
z=t
Do đó phương trình chính tắc của ∆:
x+1 y−1 z
= =
7 −1 5
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 224 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
10.4. Phương trình đường thẳng Chương 10. Hình không gian tọa độ
n
Viết phương trình đường thẳng:
â
Tu
Ví dụ 10.11: Viết phương trình đường thẳng d biết nó thỏa mãn điều kiện:
a) d đi qua 2 điểm M (2; 3; −1) và N (1; 2; 4).
h
in
b) d đi qua điểm A(2; −1; 1) và vuông góc với mặt phẳng (P ) : 2x − y + z − 3 = 0.
M
c) d đi qua điểm B(−3; 1; 2) và song song với đường thẳng ∆ là giao tuyến của 2 mặt
ỗ
(β2 ) : 3x − y − z = 0.
Th
b) d⊥(P ) nên →
−
ud = −
n→
P = (2; −1; 1) . Do đó:
→
− x = 2 + 2t
u = (2; −1; 1)
d: . Phương trình d là: y = −1 − t
A(2; −1; 1)
z =1+t
c) (α1 ) : x − y − 3z + 1 = 0 ⇒ → −
n1 = (1; −1; −3).
(α2 ) : 2x + y − z − 2 = 0 ⇒ → −
n2 = (2; 1; −1)
−
→ →
− →
− −1 −3 −3 1 1 −1
Do đó u∆ = [n1 , n2 ] = , , = (4; −5; 3)
1 −1 −1 2 2 1
d k ∆ nên − →
ud = − u→∆ = (4; −5; 3) .
x = −3 + 4t
B (−3; 1; 2)
d: − → nên phương trình d : y = 1 − 5t
u = (4; −5; 3)
z = 2 + 3t
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 225 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 11. Tích phân
Chương 11
Tích phân
â n
11.1 Vi phân
Tu
11.1.1 Định nghĩa
h
in
Định nghĩa 11.1. Cho hàm f : (a; b) → R, thỏa mãn có đạo hàm tại điểm x ∈ (a, b).
M
Ký hiệu df (x) = f ′ (x).dx gọi là vi phân của hàm f tại điểm x.
ỗ
x4
d(?) = x .dx thì ? =
3
+ C.
4
.
Th
❶ d(C) = 0.
❷ d(u ± v) = du ± dv.
√ ′ 1
( x) = √
2 x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 226 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.2. Nguyên hàm và tích phân bất định Chương 11. Tích phân
1 1
❹ (tan x)′ = 2
= 1 + tan2 x, (cot x)′ = − 2 = − (1 + cot2 x).
cos x sin x
❺ (ex )′ = ex
(ax )′ = ax . ln a.
1
❻ (ln x)′ =
x
1
(loga (x))′ = .
x. ln a
n
11.2 Nguyên hàm và tích phân bất định
â
Tu
11.2.1 Định nghĩa
h
in
Định nghĩa 11.2. Cho hàm f : (a, b) → R xác định trên khoảng (a, b). Hàm F : (a, b) →
M
R có đạo hàm trên khoảng (a, b) và thỏa mãn F ′ (x) = f (x), ∀x ∈ (a, b) được gọi là nguyên
hàm của hàm f trên khoảng (a, b).
ỗ
sĐ
Ví dụ 11.2: f (x) = sin x thì F (x) = − cos x là một nguyên hàm của hàm f (x).
.
Ví dụ 11.3: f (x) = 1 thì F (x) = x + 2 là một nguyên hàm của hàm f (x).
Th
Định lý 11.2. Nếu F (x), G(x) là 2 nguyên hàm nào đó của hàm f (x) thì ∃C sao cho
F (x) = G(x) + C, ∀x.
Chứng minh. Theo giả thiết ta có F ′ (x) = G′ (x) = f (x), ∀x. Do đó (F − G)′ (x) = 0,
∀x. Theo Định lý 11.1 thì ∃C sao cho F (x) − G(x) = C hay F (x) = G(x) + C.
R
Định nghĩa 11.3. Ta ký hiệu tích phân bất định f (x)dx là họ tất cả các nguyên hàm
R
của hàm f (x). Theo Định lý 11.2.2, thì f (x)dx = F (x) + C với F (x) là một nguyên
hàm nào đó của f (x).
Định lý 11.3. f (x), g(x), u(x) là các hàm và λ, C là hằng số. Ta có các tính chất sau:
R
❶ 0.dx = C.
R R
❷ λf (x)dx = λ. f (x)dx, ∀λ ∈ R.
R R R
❸ (f (x) ± g(x)) dx = f (x)dx ± g(x)dx.
R R R
❹ Nếu f (x)dx = F (x) + C thì f (u)du = f (u).u′ dx = F (u) + C. (Công thức bất
biến tích phân - Tích phân không thay đổi khi ta thay biến x bởi một hàm u theo
biến x bất kỳ).
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 227 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.2. Nguyên hàm và tích phân bất định Chương 11. Tích phân
TT Hàm f (x) Nguyên hàm của f (x) Bất biến tích phân
R
1 0 0.dx = C
R R
2 1 dx = x + C du = u + C
R xα+1 R uα+1
3 xα xα dx = + C, (α 6= −1) uα du =
n
+C
α+1 α+1
â
Tu
1 R dx R du
4 = ln |x| + C = ln |u| + C
x x u
h
5 ex
R in
ex dx = ex + C
R
eu du = eu + C
M
R ax R au
ỗ
ax ax dx = +C au du = +C
sĐ
ln a ln a
R R
.
R R
7 cos x cos xdx = sin x + C cos udu = sin u + C
1 R dx R du
8 = tan x + C = tan u + C
cos2 x cos2 x cos2 u
1 R dx R du
9 = − cot x + C = − cot u + C
sin2 x sin2 x sin2 u
Ví dụ 11.4: Tính các tích phân sau:
R dx
a) I =
x2
!
R 1
b) I = x3 + 2x2 − x − √ + 5 dx
3
x
R
c) I = sin5 x cos xdx.
R
d) I = sin5 xdx
R x−2+1 1
Giải: a) I = x−2 dx = =−
−2 + 1 x
R x4 x3 x2 x2/3 x4 x3
b) I = x3 + 2x2 − x − x−1/3 + 5 = + 2. − − + 5x + C = + 2. −
4 3 2 2/3 4 3
2
x 3√3
− . x2 + 5x + C.
2 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 228 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.3. Các phương pháp tính tích phân Chương 11. Tích phân
R sin6 x
c) I = sin5 x.d(sin x) = + C.
6
R R R
d) I = sin4 x.(sin xdx) = − (1 − cos2 x)2 .d(cos x) = (−1 + 2 cos2 x − cos4 x) d(cos x) =
2 1
− cos x + cos3 x − cos5 x + C.
3 5
n
c) I = (tan x + tan2 x)dx.
â
Tu
1 R 1 (1 + 2x)101 (1 + 2x)101
Giải: a) I = . (2x + 1)100 .d(2x + 1) = . = .
2 2 101 202
h
b) I =
R 1
(ex + 1)2 d(ex + 1) = (ex + 1)3
in
M
3
R sin x R
ỗ
c) I = dx + (1 + tan2 x − 1)dx
sĐ
cos x
R d(cos x) R dx R
.
=− + − dx = − ln | cos x| + tan x − x + C.
Th
cos x cos2 x
R R
1 f (xα ).α.xα−1 dx f (xα ).xα−1 dx t = xα
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 229 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.3. Các phương pháp tính tích phân Chương 11. Tích phân
R √ 1 R √ √
2 f ( n x). √
n
dx f ( n x)dx t= n
x
n xn−1 dx
R R
3 f (sin x) cos xdx f (sin x) cos xdx t = sin x
R R
4 f (cos x)(− sin x)dx f (cos x) sin xdx t = cos x
R R
5 f (tan x).(1 + tan2 x)dx f (tan x)dx t = tan x
n
R R
6 f (cot x).[−(1 + cot2 x)]dx f (cot x)dx
â
t = tan x
Tu
R R
7 f (ex ).ex dx f (ex )dx t = ex
h
R dx
in R dx
M
8 f (ln x) f (ln x) t = ln x
x x
ỗ
sĐ
R x3 dx
.
Th
a) I =
x8 − 1
R dx
b) J = √
3
x+2
R
c) K = (tan3 x − 2 tan2 x + tan x − 2) dx.
R dx
d) L = (ln2 x − ln x − 1) .
x
R dx
e) M = .
ex −1
dt
Giải: a) Đặt t = x4 ⇒ dt = 3x3 dx ⇒ x3 dx = .
3
!
R dt 1R 1 1 1
Do đó I = 2
= − dt = (ln |t − 1| − ln |t + 1|)
3(t − 1) 6 t−1 t+1 6
1 x4 − 1
= . ln 4 +C
6 x + 1
√
b) Đặt t = x + 2 ⇒ x = (t − 2)3 ⇒ dx = 3(t − 2)2 dt
3
!
R 3(t − 2)2 dt R 12
J= = 3t − 12 + dt
t t
√ 2
3t2 3 ( 3 x + 2) √ √
= − 12t + 12 ln |t| = − 12( 3 x + 2) + ln | 3 x + 2| + C
2 2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 230 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.3. Các phương pháp tính tích phân Chương 11. Tích phân
R
c) K = (tan x − 2) (tan2 x + 1) dx
Đặt t = tan x ⇒ dt = (tan2 x + 1)dx
R t2 tan2 x
K = (t − 2)dt = − 2t = − 2 tan x + C
2 2
dx
d) Đặt t = ln x ⇒ dt =
x
R 2 t3 t2 ln3 x ln2 x
L = (t − t − 1)dt = − − t = − − ln x + C
3 2 3 2
R ex dx
e) M =
ex (ex − 1)
â n
Đặt ex = t ⇒ ex dx = dt
Tu
!
R dt R 1 1
M= = − dt = ln |t − 1| − ln |t| = ln(ex − 1) − x + C.
t(t − 1) t−1 t
h
in
M
11.3.2 Tích phân từng phần
ỗ
sĐ
✑ Công thức:
Z Z
.
Th
udv = uv − vdu
Trong đó:
✒ Chú ý:
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 231 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.3. Các phương pháp tính tích phân Chương 11. Tích phân
dx
du =
u = ln x x
b) Đặt ⇒
dv = x2 dx
x3
v=
3
1 1R 2 1 1
Do đó I = x3 ln x − x dx = x3 ln x − x3 + C.
3 3 3 9
c) Cách 1:
u = ex du = ex dx
Đặt ⇒
dv = sin xdx v = − cos x
R
Do đó K = −ex . cos x + ex cos xdx.
n
u = ex du = ex dx
Đặt ⇒
â
dv = cos xdx v = sin x
Tu
R
Do đó K = −ex cos x + ex sin x − ex sin xdx = −ex cos x + ex sin x − K
h
1 1
⇒ K = − ex cos x + ex sin x + C.
2 2
in
M
Cách 2: Đồng nhất hệ số.
ỗ
Gọi F (x) = (a. sin x + b cos x)ex là nguyên hàm của f (x) = ex sin x.
sĐ
1
Th
a=
a−b=1 2
Do đó ta được hệ: ⇔
a+b=0
1
b=−
2
1
Do đó K = (sin x − cos x) ex + C.
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 232 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.3. Các phương pháp tính tích phân Chương 11. Tích phân
ax + b ax + b A B
= = + .
x2 + px + q (x − x0 )2 x − x0 (x − x0 )2
(Các bạn tự tổng quát cho trường hợp Mẫu là một đa thức bậc n có nghiệm bội n)
R ax + b
3. 2
dx. với ∆ = p2 − 4q < 0.
x + px + q
ax + b ax + b
= (với n > 0)
x + px + q (x + m)2 + n
2
A(2x + p) B
= 2 + .
x + px + q (x + m)2 + n
n
R x3 + 2x + 3
a) I = dx.
â
x2 − x − 6
Tu
R 3x2 − x − 1
b) I = dx
h
x3 − 3x2 + 4
x3 + 2x + 3 10x + 9
in
M
Giải: a) Ta có 2 =x+1+ 2 .
x −x−6 x −x−6
ỗ
Mặt khác = = + = .
x2 − x − 6 (x − 3)(x + 2) x − 3 x + 2 x2 − x − 6
Đồng nhất hệ số ta được:
.
Th
39
A=
A + B = 10 5
⇔
2A − 3B = 9
11
B=
5
1 39 R dx 11 R dx 1 39 11
Do đó I = x2 +x+ + = x2 +x+ ln |x−3|+ ln |x+2|+C.
2 5 x−3 5 x+2 2 5 5
3x2 − x − 1 3x2 − x − 1 A B C
b) Ta có 3 = = + +
x − 3x2 + 4 (x + 1)(x − 2)2 x + 1 x − 2 (x − 2)2
(A + B)x2 + (−4A − B + C)x + 4A − 2B + C
=
(x + 1)(x − 2)2
Đồng nhất hệ số ta được:
1
A + B = 3
A =
3
−4A − B + C = −1 ⇔ 8
B =
4A − 2B + C = −1
3
C=3
1 R dx 8 R dx R dx
Vậy I = + +3
3 x+1 3 x−2 (x − 2)2
1 8 3
= ln |x + 1| + ln |x − 2| − + C.
3 3 x−2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 233 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.4. Tích phân xác định Chương 11. Tích phân
R2 (x3 + x − 1)dx
a) I =
0 x2 + 4
R9 √
b) J = (2x − 1) 9 − x2 dx
0
!
R2 3x + 1 1 R2 xdx R2 dx
Giải: a) I = x− 2 = x2 |20 − 3 − = 2 − 3I1 − I2 .
n
x +4 2 2 2
0 x +4 0 x +4
â
0
Tu
R2 xdx
Với I1 = 2
0 x +4
h
Đổi biến t = x2 + 4 ⇒ dt = 2xdx ⇒ xdx =
in dt
.
M
2
Cận: x = 0 ⇒ t = 4, x = 2 ⇒ t = 8.
ỗ
sĐ
R8 dt 1
I1 = = ln t |84 = ln 2.
4 2t 2
.
Th
R2 dx
I2 = .
0 x2 + 4
Đổi biến x = 2 tan t ⇒ dx = 2(1 + tan2 t)dt.
π
Cận x = 0 ⇒ t = 0, x = 2 ⇒ t = .
4
π
2
R4 2(1 + tan t)dt t π4 π
Do đó I2 = = =
0 4 + 4 tan2 t 2 0 8
π
Vậy I = 2 − 3 ln 2 −
8
R3 √ R3 √
b) J = 2x 9 − x2 dx − 9 − x2 dx = J1 − J2 .
0 0
R3 √
Xét J1 = 2x 9 − x2 dx.
0
√
Đổi biến t = 9 − x2 ⇒ t2 = 9 − x2 ⇒ 2tdt = −2xdx ⇒ xdx = −tdt.
Cận: x = 0 ⇒ t = 3, x = 3 ⇒ t = 0.
R0 − 2t3 0
Do đó J1 = 2 t.(−tdt) = | = 18
3 3 3
R3 √
Xét J2 = 9 − x2 dx.
0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 234 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.5. Ứng dụng của tích phân Chương 11. Tích phân
π π π
R2 p R2 3 R2
J2 = 9 − 9 sin2 t cos tdt = 3 cos2 tdt = (1 + cos 2t)dt
0 0 20
!
3 1 π 9π
= t + sin 2t 02 =
2 2 4
9π
Vậy J = 18 −
4
π
R6 tan4 xdx
Ví dụ 11.10 (A-2008): Tính tích phân sau: I =
0 cos 2x
π π
R6 tan4 xdx R6 tan4 x.(1 + tan2 x)dx
n
Giải: I = = .
â
0 1 − tan2 x 0 1 − tan2 x
Tu
1 + tan2 x
Đổi biến t = tan x ⇒ dt = (1 + tan2 x)dx
h
π 1
Cận: x = 0 ⇒ t = 0, x = ⇒ t = √ in
6 3
! ! !
M
√1 √1 √1
4 3
R 3 t dt R3 1 t 1
√ 1 R 3 1 1
I= = −t 2
− 1 − dt = − − t 0 3 − − dt
ỗ
2 t2 − 1
0 1−t 0 3 20 t−1 t+1
!
sĐ
√ √ √
10 3 1 t − 1 √13 10 3 1 3+1
=− − ln 0 = − + ln √
27 2 t + 1 27 2 3−1
.
Th
R3 3 + ln x
Ví dụ 11.11 (B-2009): Tính tích phân sau: I = 2
dx
1 (x + 1)
dx
u = 3 + ln x
du =
Giải: Đặt dx ⇒ x
dv =
1
(x + 1)2 v=−
x+1 !
3 + ln x 3 R 3 dx 3 1 R3 1 1
Do đó I = − |1 + = − ln 3 + − dx
x+1 x(x + 1) 4 4 x x+1
1 1
3 1
x 3 3 1 3 3
= − ln 3 + ln |1 = − ln 3 + ln 3 − ln 2 = + ln 3 − ln 2
4 4 x + 1 4 4 4 4
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 235 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.5. Ứng dụng của tích phân Chương 11. Tích phân
x=0
Giải: Xét phương trình: (e + 1)x = (1 + e )x ⇔
x
ex = e ⇒ x = 1
1 e+1 e1/2 + 1
Chú ý rằng nếu x = thì y1 = còn y2 = và y1 > y2 nên
2 2 2
R1 R1 x2
S = [(e + 1)x − (1 + ex )x] dx = (e.x − x.ex ) dx = e. |10 − I
0 0 2
R1
I = x.ex dx
0
u=x du = dx
Đặt x ⇒
dv = e dx v = ex
R1
Do đó I = x.ex |10 − ex dx = e − ex |10 = e − (e − 1) = 1
n
0
â
e
Vậy S = − 1 (đvdt)
Tu
2
h
11.5.2 Tính thể tích vật thể tròn xoay
in
Ví dụ 11.13 (B-2007): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y = x ln x, y = 0,
M
x = e.
ỗ
Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
sĐ
Do đó V = π x2 ln2 xdx = πI
1
ln x
du = 2 dx
u = ln2 x x
Đặt ⇒
dv = x2 dx
x3
v=
3
x3 ln2 x e 2 Re 2 e3 2
Do đó I = |1 − x ln xdx = − I1 .
3 31 3 3
Re 2
I1 = x ln xdx
1
dx
du =
u = ln x x
⇒
dv = x2 dx
x 3
v=
3
x3 ln x e 1 Re 2 e3 1 2e3 + 1
I1 = |1 − x dx = − x3 |e1 =
3 31 3 9 9
3 3 3
e 4e + 2 5e − 2
Do đó I = − =
3 27 27
3
5e − 2
Vậy VOx (H) = π
27
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 236 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
Bài 11.1: Xác định a, b, c, d sao cho F (x) = (ax3 + bx2 + cx + d).e−x là một nguyên hàm
của hàm số f (x) = (2x3 − x2 + 1)e−x .
√
Bài 11.2: Xác định a, b, c sao cho F (x) = (ax2 + bx + c). 2x − 3 là một nguyên hàm
2x2 − x − 1
của hàm số: f (x) = √ Tìm G(x) là nguyên hàm của f (x) thỏa mãn G(2) = 1.
2x − 3
Bài 11.3: Xác định a, b, c, d sao cho F (x) = (ax + b) sin x + (cx + d) cos x là nguyên hàm
của hàm số f (x) = (x + 2) sin x + (2x − 1) cos x
â n
Bài 11.4: Tìm nguyên hàm của các hàm số:
Tu
x
a) f (x) = cos2
h
2 in
b) f (x) = sin3 2x.
M
Bài 11.5: Tính các tích phân:
ỗ
sĐ
R
a) ex .(2 − e−x )dx.
.
Th
R ex
b) dx
2x
R 2x .3x .5x
c) dx.
10x
R e2−5x + 1
d) dx.
ex
R ex
e) dx
ex + 2
Bài 11.6: Tính các tích phân:
R√
a) x4 + x−4 + 2dx.
Rp √
b) 3
x 5 xdx.
R
c) (1 − 2x)2001 dx.
R √
d) x x2 + 4dx.
√
R 5 − 4 ln x
e) dx
x
Bài 11.7: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số:
a) f (x) = (1 − 2x2 )3 .
√
2 x − x3 .ex − 3x2
b) f (x) = .
x3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 237 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
√
(2 + x)3
c) f (x) = √ dx.
x
1
d) f (x) = √ √ .
3x + 5 − 3x − 1
x+1
e) f (x) = .
x2 − 6x + 5
4x2 + 6x + 1
f) f (x) = .
2x + 1
4x3 + 4x2 − 1
g) f (x) = .
n
2x + 1
â
Tu
− 4x3 + 9x + 1
h) f (x) = .
9 − 4x2
h
i) f (x) = (sin x + cos x)2 . in
! !
M
π π
j) f (x) = cos 2x − . cos 2x + .
3 4
ỗ
sĐ
a) f (x) = x2 (x − 1)9 .
x4
b) f (x) = .
x10 − 4
x2 − x
c) f (x) = .
(x − 2)3
x2 − 1
d) f (x) = .
x4 + 1
2x
e) f (x) = √ .
x + x2 − 1
1
f) f (x) = p (a > 0).
(x2 + a2 )3
1
g) f (x) = √
3 √
x2 − x
cos5 x 1
a) f (x) = √ +
3
sin x cos x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 238 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
cos3 x 1
b) f (x) = + .
sin x sin4 x
sin x + cos x
c) f (x) = √ .
3
sin x − cos x
Bài 11.10: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số:
1
a) f (x) = √ dx.
1 + e2x
x+1
b) f (x) = .
x(1 + x.ex )
n
2x .3x
â
c) f (x) = x .
Tu
9 − 4x
1
h
d) f (x) = . in
x ln x ln(ln x)
M
Bài 11.11: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
ỗ
a) f (x) = ln x
sĐ
c) f (x) = x2 . sin x.
a) f (x) = x3 . ln x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 239 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
R dx
a) .
4x2 + 8x + 3
R dx
b) .
x2 − 7x + 10
R dx
c) .
3x2 − 2x − 1
R 2x − 7
d) dx.
x2 − 3x + 2
n
R 5x − 7
â
e) dx.
Tu
x2 − 3x + 2
R 2x + 7
h
f) dx.
x2 + 5x + 6 in
M
R 2x + 5
g) dx.
9x2 − 6x + 1
ỗ
sĐ
R xdx
Th
a) .
(x + 1)(2x + 1)
R 2x2 + 41x − 91
b) dx.
(x − 1)(x2 − x − 12)
R dx
c) .
6x3 − 7x2 − 3x
R x3 − 1
d) dx.
4x3 − x
R (x3 − 3x + 2)dx
e) .
x.(x2 + 2x + 1)
R (x + 2)2 dx
f) .
x(x2 − 2x + 1)
R xdx
a) .
x4 − 3x2 + 2
R x7 dx
b) .
(x4 + 1)2
R xdx
c) .
x4 − 2x2 − 1
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 240 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
R x5 dx
d) .
x6 − x3 − 2
R 2dx
e) .
x(x2 + 1)
R dx
f) .
x(x1 0+ 1)2
R x2 − 1
g) dx.
x4 + 1
R x3 dx
h) .
n
(x2 + 1)2
â
Tu
R x2 dx
i)
(1 − x)10
h
Bài 11.17: Cho hàm số: f (x) =
in
2x2 + 2x + 5
.
M
x3 − 3x + 2
ỗ
m n p
a) Tìm m, n, p để f (x) = .
sĐ
+ +
(x − 1)2 x − 1 x + 2
.
x4 − 2
a) f (x) = 3 .
x −x
1
b) f (x) = .
x3 −x
3x2 + 3x + 3
Bài 11.19: Cho hàm số f (x) = .
x3 − 3x + 2
a b c
a) Xác định a, b, c sao cho f (x) = 2
+ + .
(x − 1) x−1 x+2
x2001
a) f (x) = .
(1 + x2 )1002
1
b) f (x) = .
x(x1999 + 2000)
x2 − 1
c) f (x) = 2 .
(x + 5x + 1)(x2 − 3x + 1)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 241 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
1
a) f (x) = !
π
cos x. cos x +
4
1
b) f (x) = √ .
2 + sin x − cos x
cos2 x
c) f (x) = √ .
sin x + 3 cos x
sin x
d) f (x) = .
1 + sin 2x
n
e) f (x) = sin x sin 2x cos 5x.
â
Tu
f) f (x) = (sin 4x + cos 4x) . (sin 6x + cos 6x).
!
h
π
g) f (x) = sin x −
4
.(2 + sin 2x). in
M
Bài 11.22: Tìm họ các nguyên hàm sau:
ỗ
sĐ
sin3 x
a) f (x) = .
3 sin 4x − sin 6x − 3 sin 2x
.
Th
1
c) f (x) = .
sin 2x − 2 sin x
x
d) f (x) = .
sin2 x
cot x
e) f (x) = .
1 + sin x
! !
π π
f) f (x) = tan x + . cot x + .
3 6
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 242 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
1
e) √ √ .
3
x+ x
1
f) p √
3
(2x + 1)2 − 2x + 1
x
g) 10
√ .
x+1
1
h) tan x + √ √
2x + 1 + 2x − 1
â n
x
Tu
a) √ .
9x2 − 6x
h
1 in
b) √ .
x2 + 2x + 3
M
1
c) √ .
ỗ
sĐ
x2 + 6x + 8
1
d) √ .
.
Th
x2 − x − 1
4x + 5
e) √ .
x2 + 6x + 1
2x
f) √ .
x + x2 − 1
x2 + 1
g) √ .
|x| x4 + 1
x
h) q p .
1 + x2 + (1 + x2 )3
R dx √
Bài 11.25: a) Biết rằng: √ = ln(x + x2 + 3) + C.
x2 + 3
√
Tìm nguyên hàm của hàm F (x) = x2 + 3.
R√
b) Tính x2 − 4x + 8dx
1
a) p .
(x2 + 16)3
1
b) p .
(1 − x2 )3
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 243 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
1
c) √ .
(x − 1) 1 − x2
x−1
d) √ .
(x + 1) x2 + 1
1
e) √ .
(x − 1) −x2 + 2x + 3
1
f) √ .
x+ x2 + x + 1
x2
n
g) √ .
â
x2 + x + 1
Tu
1
h) √ √ .
h
1+ x+ 1+x
1
b) .
1 + ex
.
Th
1+x
c) .
x.(1 + x.ex )
√
ln x
d) .
x
e) ex . sin(ex ).
e2x
f) 2x .
e +2
1
g) .
x ln x
h) x.ex .
2
e2x − 1
a) .
ex
b) (1 + e3x )2 .e3x .
e2x
c) √ .
4
ex + 1
1
d) √ .
1 + ex
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 244 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
√
e2x
e) √ .
4
ex + 1
√
e x
f) √ .
x
sin x
g) .
ecos x
1
h) .
ex (3 + e−x )
Bài 11.29: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
n
a) x2 .e3x .
â
Tu
b) e−2x . cos 3x.
h
c) ex . sin x. in
!3
M
ln x
d) .
x
ỗ
sĐ
e) xn . ln x. (n 6= −1).
.
x2 e x
a) .
(x + 2)2
(1 + sin x)ex
b) .
1 + cos x
√
c) ex + e−x + 2.
1 1+x
d) ln .
1 − x2 1 − x
√
e) ln x + x2 − 1 .
ln x
f) √ .
x. ln x + 1
√
x ln(x + 1 + x2 )
g) √ .
x2 + 1
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 245 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
R1 x2 − 2x − 3
c) dx.
0 2−x
R2 dx
d) √ √ .
1 x+1+ x−1
Bài 11.32: Tính các tích phân:
π
R2 4 sin3 xdx
a) .
0 1 + cos x
π
R8
b) tan2 2x(1 + tan2 2x)dx .
0
â n
R2
ln ex dx
Tu
c) .
0 (ex + 1)2
h
Re3 dx
d) √
x 1 + ln x
. in
M
1
Z2
[a2 + (4 − 4a)x + 4x3 ]dx = 12
.
Th
Bài 11.34: Cho 2 hàm số f (x) = 4 cos x + 3 sin x và g(x) = cos x + 2 sin x.
Bài 11.35: Tìm các hằng số A, B để hàm số f (x) = A sin πx + B thỏa mãn đồng thời
các điều kiện:
R2
f ′ (1) = 2, f (x)dx = 4.
0
R1
b) (x + 1)2 ex dx.
0
Re
c) (x. ln x)2 dx.
1
R1
d) x ln(1 + x2 )dx.
0
π
R2
e) cos x. ln(1 + cos x)dx.
0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 246 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
Re ln xdx
f) 2
.
1 (1 + x)
e
R1
b) (|2x − 1| − |x|)2 dx.
−1
R4 √
c) x2 − 6x + 9dx.
n
1
â
R1 p
Tu
d) 4 − |x|dx.
−1
h
R1 p
e)
−1
|x| − xdx. in
M
R3
f) |2x − 4|dx.
ỗ
sĐ
R3 √
g) x3 − 2x2 + xdx.
.
Th
Rπ √
b) 1 + sin xdx.
0
Rπ √
c) 1 − sin 2xdx.
0
R2π √
d) 1 + sin x.
0
R2
b) max(1, x2 )dx
1
R2
c) max(x, x3 )dx.
0
π
R2
d) max(sin x, cos x)dx
0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 247 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
Rπ
c) x. sin3 xdx.
0
Rπ sin2 xdx
d) x
.
−pi 3 + 1
â n
π
Tu
R2 x2 | sin2 x|dx
e) .
−π 1 + 2x
2
h
f)
R1 x4 + sin x
dx.
in
M
−1 1 + x2
ỗ
π
R2 cos7 xdx
sĐ
g)
0 sin7 x + cos7 x
.
R3 x4 − 1
a) 2
dx.
0 x +9
R1 xdx
b) .
−1 (x + 2)3
R5 (2x2 + 18)dx
c) 2 2
.
1 (x − 6x + 13)
√
5
R2 x9 dx
d) .
0 (x5 + 1)3
√
4
R2 x1 5dx
e) p .
0
4
(x8 + 1)2
R1
f) (1 + x)n dx.
0
R1
g) x(1 − x2 )n dx.
0
R2 x3 dx
a) 8
1 x +1
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 248 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
1
R2 x3 dx
b) .
0 x2 − 3x + 2
R2 dx
c) .
0 x(x4 + 1)
Ra
tan xdx Ra
cot dx
d) + với tan a > 0.
1 1 + x2 1 x(1 + x2 )
e e
Rb (a − x2 )dx
e) 2 2
với a, b > 0.
0 (a + x )
√ √
n
2+ 6
2 R x2 + 1
f)
â
dx.
x4 + 1
Tu
1
√
1+ 5
2 R 1 + x2
h
g) dx.
1 x4 − x2 + 1 in
M
Bài 11.43: Tính các tích phân sau:
ỗ
π
R8 cos 2xdx
a) .
sĐ
0 sin 2x + cos 2x
.
π
R4 4 sin3 xdx
Th
b) 4
.
0 1 + cos x
π
R4 dx
c) 2 .
0 sin x + 2 sin x cos x − 8 cos2 x
π
R4 sin xdx
d) 6
0 sin x + cos6 x
π
R4 sin6 x + cos6 x
e) dx.
−π 6x + 1
4
π
R4 cos 2xdx
f) .
0 (sin x + cos x + 2)3
π
R2 sin x + 7 cos x + 6
g) dx.
0 4 sin x + 3 cos x + 5
π
R2 sin x cos xdx
h) √ với a, b 6= 0.
0 a2 cos2 x + b2 sin2 x
Bài 11.44: Tính các tích phân sau:
π
R2 cos3 xdx
a) √ .
π
6
sin x
π
R4 cos x − sin x
b) √ dx.
0 2 + sin 2x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 249 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
π
p
sin3 x − sin xdx
3
R2 cot x
c) .
π sin3 x
3
Rπ
d) x. sin x. cos3 xdx.
0
π
R3 x sin xdx
e) .
−π cos2 x
3
Rπ
f) (x − cos4 x) sin3 xdx.
0
sin 2x
n
Bài 11.45: Tìm 2 số A, B để hàm số f (x) = có thể biểu diễn dưới dạng:
â
(2 + sin x)2
Tu
cos x cos x
f (x) = A + B. .
(2 + sin x)2 2 + sin x
h
R0
Từ đó tính: f (x)dx.
− π2
in
M
Bài 11.46: Tính các tích phân sau:
ỗ
sĐ
π
R2
a) x2 . cos xdx.
.
0
Th
Rπ2 √
b) cos2 ( x)dx.
π2
4
π
R3 xdx
c) .
π sin2 x
4
π
R4
d) x. tan2 xdx.
0
π3
R8 √
e) sin 3
xdx.
0
R2π x
f) x2 . sin dx.
0 2
R2 √
π
√
a) cos x − sin x dx.
0
π
R2 cosn xdx
b) .
0 cosn x + sinn x
π
R2 5 cos x − 4 sin x
c) 3
dx.
0 (cos x + sin x)
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 250 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
π
R2 3 sin x + 4 cos x
d) dx.
0 3 sin2 x + 4 cos2 x
π π
R6 sin2 xdx R6 cos2 xdx
Bài 11.48: Đặt I = √ . và J = √
0 sin x + 3 cos x 0 sin x + 3 cos x
a) Tính I − 3J, I + J.
5π
R3 cos 2xdx
b) Từ các kết quả trên hãy tính các giá trị của I, J và K = √
3π cos x − 3 sin x
2
π π
R2 R2
Bài 11.49: a) Chứng minh rằng 6
cos x. cos 6xdx = cos5 x. sin x. sin 6xdx.
n
0 0
â
Tu
π
R2
b) Tính J = cos5 x. cos 7xdx
0
h
Bài 11.50: Tính các tích phân sau: in
M
s
R 3 x − 1 dx
3
a)
ỗ
x + 1 (x − 1)2
sĐ
2
s
R x − 4 dx
6
.
b) .
Th
4 x + 2x + 2
s
R1 x
c) (x − 2)dx.
0 4−x
1
s
√
R 2 1+x
d) dx.
0 1−x
R1 dx
e) √ . (m ∈ N∗ )
0 (1 + xm ) m
1 + xm
R4 dx
a) √ .
2 x 16 − x2
R6 dx
b) √ .
√
2 3 x x2 − 9
R1 √
c) x3 . 1 + x2 dx.
0
√
R2 √
d) x2 . 4 − x2 dx.
−1
R2 p
e) x (x2 + 4)3 dx.
0
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 251 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
√
3
R2 p
f) x2 . (3 − x2 )3 .
0
√
R1 1 − x2 dx
b) .
√1
x2
2
n
1
R2 dx
â
c) √ .
Tu
1 x − x2
4
h
R1 x2 dx
d) √ . in
0 2x − x2
M
Ra √
e) x2 . a2 − x2 dx.
ỗ
0
sĐ
R2a √
f) x 2ax − x2 dx.
.
Th
0
√
n a
R 2 xn−1 dx
g) √ .
0 a2 − x2n
Bài 11.53: Tính các tích phân sau:
π
R2 dx
a) √ √
0 x+3+ x+1
R1 dx
b) √ .
−1 1 + x + 1 + x2
R2 dx
c) √ .
1 x2 .( x2 + 1 + x)
R8 (2x + 1)dx
d) √ .
4 x2 − 4x + x + 2
Bài 11.54: Tính các tích phân sau:
R 2√
ln
a) 1 − e2x dx.
0
√
R 5 ex .
ln ex − 1dx
b) .
0 ex + 3
√
Re dx
c) p .
1 x. 1 − ln2 x
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 252 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
Re dx
d) .
1x(1 + ln2 x)
p
Re 1 + ln2 xdx
e) .
1 x
p
Re ln x. 1 + ln2 xdx
3
f) .
1 x
R2 ln xdx
a) .
x2
n
1
â
!
Tu
Re2 1 1
b) − dx.
e ln2 x ln x
h
c)
Re3 ln(ln x)dx
.
in
M
e2 x
ỗ
R1 ln(x + 1)dx
d) .
sĐ
√
0 x+1
.
Re ln xdx
Th
e) 2
.
1 (x + 1)
π
R3 ln(sin x)dx
f) .
π cos2 x
6
R1 x.ex .dx
d) x 3
.
0 (1 + e )
a) (P ) và trục Ox.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 253 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
c) (P ), trục Ox, x = 2, x = 4.
d) (P ) và (d).
e) (P ), (d), x = 0, x = 2.
Bài 11.58: Tính diện tích giới hạn bởi các đường:
1
a) (C) : y = x + .
2x2
b) y = x(x + 1)5 , trục Ox, trục Oy và x = 1.
n
d) y = x2 − 2x + 2, y = x2 + 4x + 5, y = x2 − 4x + 3 và y = 1.
â
Tu
x2 1 8
e) y = , y = , y = với x > 0 .
h
8 x x
Bài 11.59: Tính diện tích giới hạn bởi:
in
M
a) (C) : y = x2 − 2x và tiếp tuyến với (C) tại O(0, 0) và A(3, 3) trên (C).
ỗ
sĐ
9
.
4
a) Chứng tỏ (P ) và (C) tiếp xúc nhau tại A và B.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ) và các tiếp tuyến chung tại A, B.
Bài 11.61: Đường thẳng (d) : x − 3y + 5 = 0 chia đường tròn (C) : x2 + y 2 = 5 thành 2
phần. Tính diện tích mỗi phần.
Bài 11.62: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
√
a) y = x2 , y = x
b) x − y 3 + 1 = 0, x + y − 1 = 0.
c) x2 + y 2 = 8, y 2 = 2x.
d) y = 2 − x2 , y 3 = x2 .
1 1
e) y = √ , x = 0, x = √ .
1 − x4 2
Bài 11.63: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = x.ex , y = 0, x = −1, x = 2.
b) y = x. ln2 x, y = 0, x = 1, x = e.
c) y = ex , y = e−x , x = 1.
d) y = 5x−2 , y = 0, x = 0, y = 3 − x.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 254 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
e) y = (x + 1)5 , y = ex , x = 1.
Bài 11.64: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
x2
a) y = + 2x và y = x + 4.
2
b) y = −x2 + 2|x| + 3 và 3x + 5y − 9 = 0.
x
c) y = và y = 0, x = 1, x = 2.
|x| + 1
1
d) y = | ln x|, y = 0, x = , x = e.
n
e
â
Tu
Bài 11.65: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
h
in π
b) y = sin2 x + sin x + 1, các trục tọa độ và x =
M
2
ỗ
c) y = x + sin x, y = x, x = 0, x = 2π.
sĐ
d) y = x + sin2 x, y = π, x = 0, x = π.
.
Th
Bài 11.66: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x = −1, x = 2, y = 0 và
Parabol (P ) là 15. Tìm phương trình của (P ), biết (P ) có đỉnh là I(1, 2).
2x
Bài 11.67: Cho (H) : y = .
x−1
a) Chứng minh rằng hình phẳng được giới hạn bởi (H), tiệm cận ngang và các đường
thẳng x = a + 1, x = 2a + 1 có diện tích không phụ thuộc vào tham số a.
b) Lập phương trình tiếp tuyến (d) của (H) tại gốc tọa độ. Tính diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (H), (d) và đường thẳng x = 2.
Bài 11.68: Cho Parabol (P ) : y = x2 . Hai điểm A, B di động trên (P ) sao cho AB = 2.
b) Xác định vị trí của A, B sao cho diện tích của phần mặt phẳng giới hạn bởi (P ) và
cát tuyến AB đạt giá trị lớn nhất.
!
1
Bài 11.69: Đường thẳng (d) đi qua điểm M ; 1 và các bán trục dương Ox, Oy lập
2
thành một tam giác. Xác định (d) để diện tích tam giác nhỏ nhất và tính giá trị đó.
Bài 11.70: Cho Parabol (P ) : y = x2 . Viết phương trình đường thẳng d qua I(1, 3) sao
cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (P ) đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 11.71: Trên Parabol (P ) : y = x2 lấy 2 điểm A(−1; 1) và B(3; 3). Tìm điểm M trên
d của (P ) sao cho tam giác M AB có diện tích lớn nhất.
cung AB
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 255 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
Bài 11.73: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục Ox
của miền (D) giới hạn bởi các đường:
a) y = ln x, y = 0, x = 2.
b) x2 + y − 5 = 0, x + y − 3 = 0.
√
c) y = x2 , y = x.
d) y = x2 − 4x + 6, y = −x2 − 2x + 6.
n
e) y = x(x − 1)2 .
â
Tu
f) y = x.ex , x = 1, y = 0, (0 ≤ x ≤ 1).
h
g) y = ex , y = −x + 2, x = 0, x = 2.
p
h) y = x ln(1 + x3 ), x = 1.
in
M
i) (P ) : y = x2 (x > 0), y = −3x + 10, y = 1 (miền (D) ở ngoài (P )).
ỗ
sĐ
√ π
j) y = cos4 x + sin4 x, y = 0, x = , x = π.
2
.
Th
Bài 11.74: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành do xoay quanh trục Oy hình
phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y = x2 , y = 1, y = 2.
b) y = x2 , x = y 2 .
Bài 11.75: Cho miền (D) giới hạn bởi đường tròn (C) : x2 + y 2 = 8 và Parabol (P ) :
y 2 = 2x.
b) Tính thể tích V sinh bởi (D) khi quay quanh Ox.
Bài 11.76: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt tạo nên khi quay các đường:
!2/3
x
a) y = b. . (0 ≤ x ≤ a) quay quanh trục Ox.
a
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 256 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
x2 dx
R1
b) √ .
0 4 − x2
√
R2 x2 − 1dx
c) .
1 x
R1 dx
d) p .
(1 + x2 )3
n
0
â
R1 x2 dx
Tu
e) .
0 (x2 + 1)2
h
π
R4 xdx in
f) 2
.
0 cos x
M
π
R2
ỗ
g) ex . cos xdx.
sĐ
0
π
R4 sin4 x + cos4 x
.
Th
h) dx.
−π 3x + 1
4
Rπ cos 2xdx
i) .
0 sin x + cos x + 2
5π
R12 dx
j) √ √ .
π
12
sin 2x + 2 3 cos2 x + 2 − 3
(
−2x + 1 Nếu x ≤ 0 R1
Bài 11.78: Biết f (x) = . Tìm m để f (x)dx = 1.
m(1 − x2 ) Nếu x > 0 −1
2
eRx
Bài 11.79: a) Cho hàm số f (x) = t ln tdt. Tìm hoành độ điểm cực đại.
ex
!
3π R2x sin t
b) Tìm x ∈ 0, sao cho hàm số f (x) = dt đạt cực đại.
2 x t
2t + 1 Rx
Bài 11.80: Cho hàm số f (x) = 2
dt, −1 ≤ x ≤ 1.
0 t − 2t + 2
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f (x).
Bài 11.81: Đường thẳng (d) : x − 3y + 5 = 0 chia đường tròn (C) : x2 + y 2 = 5 thành 2
phần. Tính diện tích một phần.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 257 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
11.6. Bài tập Chương 11. Tích phân
1
Bài 11.82: Xét hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong (C) : y = , y = 0, x = 1,
x
x = 2. Tìm tọa độ điểm M trên (C) mà tiếp tuyến tại M sẽ cắt từ (H) ra một hình
thang có diện tích lớn nhất.
Bài 11.83: Cho điểm A thuộc (P ) : y = x2 , (A 6= O). Gọi (∆) là pháp tuyến tại A của
(P ). Xác định vị trí của A để diện tích giới hạn bởi (∆) và (P ) là nhỏ nhất.
x2 y 2 √
Bài 11.84: Cho hình (H) giới hạn bởi − = 1 và x = 4 2. Tính thể tích sinh ra
16 4
khi (H) quay quanh Oy.
Bài 11.85 (A-2002): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = |x2 −4x+3|, y = x+3.
n
s
â
x2
Tu
Bài 11.86 (B-2002): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 4 −
4
2
x
h
và y = √ .
4 2 in
M
Bài 11.87 (D-2002): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
− 3x − 1
ỗ
x−1
√
2R 3 dx
Bài 11.88 (A-2003): Tính tích phân I =
.
√
Th
√
5 x x2 + 4
π
R2 1 − 2 sin2 x
Bài 11.89 (B-2003): Tính tích phân I = dx.
0 1 + sin 2x
R2
Bài 11.90 (D-2003): Tính tích phân I = |x2 − x|dx.
0
R2 xdx
Bài 11.91 (A-2004): Tính tích phân I = √ .
1 1+ x+1
√
Re 1 + 3 ln x. ln xdx
Bài 11.92 (B-2004): Tính tích phân I =
1 x
R3
Bài 11.93 (D-2004): Tính tích phân I = ln(x2 − x)dx
2
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 258 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
Chương 12. Số phức
Chương 12
Số phức
â n
12.1 Kiến thức cơ bản
Tu
12.1.1 Các kiến thức chung
h
Gọi i là số sao cho i2 = −1.
in
M
C = {a + b.i | a, b ∈ R } gọi là tập số phức.
z = a + b.i gọi là số phức, a gọi là phần thực của z ký hiệu Re z và b gọi là phần ảo của
ỗ
sĐ
z ký hiệu Im z
z = a − b.i gọi là số phức liên hợp của z.
.
Nếu Re z = 0 thì z gọi là số thuần ảo. Nếu Im z = 0 thì z là một số thực. Và z là số thực
Th
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 259 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
12.2. Các dạng bài tập Chương 12. Số phức
!
√ ϕ + k2π ϕ + k2π
Nếu z = r(cos ϕ + i. sin ϕ) thì ωk = n
r. cos + sin
n n
với k = 0, 1, 2, ..., n − 1 là n căn bậc n của z.
Đặc biệt ω gọi là căn bậc 2 của z nếu ω 2 = z.
Có 2 cách tìm căn bậc 2 của z:
-) Cách 1: Dùng định nghĩa, đồng nhất hệ số.
-) Cách 2: Chuyển z về dạng ! lượng giác và khai căn theo công thức:
√ ϕ ϕ
ω1,2 = ± r cos + sin ở đó r = |z| và ϕ = Arg z.
2 2
Ngoài ra ta có thể sử dụng máy tính điện tử (570 - ES) để tìm căn bậc 2 của z với cách
làm như cách 2 (Sử dụng CMPLX và các tính năng tìm mô đun, argument của một số
n
phức cũng như cách chuyển một số phức từ dạng lượng giác sang dạng bình thường và
â
ngược lại).
Tu
+) Công thức Moivre:
h
in
(cos ϕ + i sin ϕ)n = cos nϕ + i sin nϕ
M
12.2 Các dạng bài tập
ỗ
sĐ
1 − 3i
a) (1 + 2i).(2 − i) + .
3 + 4i
b) (1 − 2i)3 .
√
c) (1 − i 3)2010 .
a) z = 1 − i.
b) z = −5 + 12i
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 260 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
12.2. Các dạng bài tập Chương 12. Số phức
Giải: a) z = 1 − i.
Cách 1: Gọi ω = x + y.i là căn bậc 2 của z. Khi đó
2
2 2 2 x − y2 = 1
(x + yi) = 1 − i ⇔ x − y + 2xyi = 1 − i ⇔
2xy = −1
2
x + (−y 2 ) = 1
⇒ 1 và xy < 0
x2 .(−y 2 ) = −
4
Do đó x , −y là 2 nghiệm của phương trình:
2 2
√
1 1± 2
2
X −X − =0⇔X = .
4 2
√ p √
n
1 + 2
2 + 2 2
â
x2 = x=±
Tu
Do đó 2 √ ⇔ p √2
1 − 2
−y 2 = y =∓ 2 2−2
2
h
2
p √
in p √ !
2+2 2 2 2−2
và ta được ω1,2 = ± −i
M
2 2
!
ỗ
√ −π −π
sĐ
√ −π −π 2+2 2 2 2−2
Th
4
ω1,2 = ± 2. cos + i sin =± −i
8 8 2 2
b) z = −5 + 12i.
Cách 1: Gọi ω = x + yi là căn bậc 2 của số phức.
2
x − y 2 = −5
Khi đó ta được hệ
2xy = 12
2
x + (−y 2 ) = −5
⇒ và xy > 0
x2 .(−y 2 ) = 36
Do đó x2 , −y 2 là 2 nghiệm của phương trình:
X 2 + 5X − 36 = 0 ⇔ X = −9 hoặc X = 4.
2
x =4 x = ±2
Do đó ta được: 2 ⇔ .
−y = −9 y = ±3
Vậy căn bậc 2 của số phức z = −5 + 12i là ω1,2 = ±(2 + 3i).
Cách 2: Sử dụng máy tính 570 - ES ta tìm được
ω = 2 + 3i.
Khi trình bày ta viết ngược lại theo các bước biến đổi sau:
(2 + 3i)2 = 4 + 12i + 9i2 = 4 + 12i − 9 = −5 + 12i = z
do đó căn bậc 2 của z là ±(2 + 3i).
Cách 3: Sử dụng dạng lượng giác.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 261 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
12.2. Các dạng bài tập Chương 12. Số phức
!
5 12 5 12
z = 13. − + i. và ϕ là góc sao cho cos ϕ = − và sin ϕ = do đó ϕ nằm
13 13 13 13
ϕ
ở góc phần tư thứ II vànằm ở góc phần tư thứ I. Và vì thế
2
ϕ 1 + cos ϕ 4 ϕ 2 ϕ sin ϕ 3
cos2 = = ⇒ cos = √ . sin = ϕ = √
2 2 13 2 13 2 2 cos 2 13
!
√ 2 3
và ω1,2 = ± 13 √ + i √ = ±(2 + 3i)
13 13
â n
Tu
Ví dụ 12.3 (A-2009): Giải phương trình sau: z 2 − 2z + 10 = 0. Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm
của phương trình trên. Tính A = |z1 |2 + |z2 |2 .
h
Giải: ∆′ = 1 − 10 = −9 = (3i)2 . Do đó in
z1 = 1 − 3i và z2 = 1 + 3i.
M
A = |z1 |2 + |z2 |2 = (12 + (−3)2 ) + (12 + 32 ) = 20.
ỗ
a) z 2 − (3 − i)z + 8 + i = 0.
.
Th
b) z 3 + z 2 − 3z − 6 = 0.
c) 2z 4 − 8z 3 − 21z 2 − 17z − 6 = 0.
√
Ví dụ 12.5 (B-2009): Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện: |z −(2+i)| = 10 và z.z = 25.
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 262 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
12.3. Bài tập Chương 12. Số phức
n
Do đó tập hợp điểm là đường tròn tâm I(−3; 4) và bán kính r = 2.
â
Tu
12.2.5 Chứng minh đẳng thức tổ hợp
√
h
Ví dụ 12.7: Biểu diễn dạng lượng giác của số phức z = 1 − i 3. Từ đó tính:
in
M
0 2 4
C2010 − 3C2010 + 9C2010 − · · · + 31004 C2010
2008
− 31005 C2010
2010
!
ỗ
−π −π
sĐ
√ √ √ √
Th
(1 + i)2 (2i)3
b) 2i(3 + i)(2 + 4i) + .
−2 + i
c) (1 + i)2010
Bài 12.2: Tìm số phức liên hợp, phần thực, phần ảo của số phức sau:
a) (3 − 2i)z + (4 + 5i) = 7 + 3i
c) z(5 − i) + (2 + 3i)z = 10 + i
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 263 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định
12.3. Bài tập Chương 12. Số phức
Bài 12.4: Xác định tập hợp điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức thỏa
mãn từng điều kiện sau:
a) |z − i + 2| = 3
z−i+1
b) = 1.
z + 2i − 3
c) |z − i| = |z − 2 − 5i|.
√
Bài 12.5: Khai căn bậc 2 số phức −i, 4i, −4, 1 + 4 3i
Bài 12.6: Giải phương trình :
a) z 2 = 2z − 5
n
b) 2z 3 − 3z 2 + z − 6 = 0
â
Tu
c) 2z 2 + (3 + i)z + 1 + 7i = 0.
h
d) z 2 + (1 − 6i)z − 11 − 3i = 0
in
Bài 12.7: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
M
√
√ √ 1−i 3
a) 1 − i 3, 1 + i, (1 − i 3).(1 + i), .
ỗ
1+i
sĐ
√
b) 2i( 3 − i).
.
Th
1
c)
2 + 2i
π
d) 1 + i tan α với α 6= + kπ
2
e) − sin α + i cos α.
f) 1 + cos α − i sin α.
g) tan α − i.
Bài 12.8: Viết dạng lượng giác của số phức z thỏa mãn:
2π
a) |z| = 2 và Arg(−iz) = .
3
!
√ z π
b) |z| = 3 và Arg √ =−
3−i 4
Bài 12.9: Giải các phương trình:
a) (z − 2 + i)2 − 8(z + i − 2) + 20 = 0.
!2
iz + 1 iz + 1
b) −4 − 5 = 0.
z − 3i z − 3i
c) (z 2 + 3)2 + (z + 1)2 = 0
Bài 12.10: Tính giá trị biểu thức:
0 2 2008 2010
C2010 − C2010 + · · · + C2010 − C2010
Biên tập : Th.s Đỗ Minh Tuân Trang 264 Khoa Tự nhiên - Trường CĐSP Nam Định