Professional Documents
Culture Documents
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Hiểu thế nào là một biến ngẫu nhiên rời rạc
- Hiểu và đọc được nội dung bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
- Nắm được công thức tính kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên rời rạc
- Hiểu được ý nghĩa của kỳ vọng, phương sai và độ lệch chuẩn
2. Về kỹ năng
Giúp học sinh :
- Biết cách tính xác xuất các biến cố liên quan tới một biến ngẫu nhiên rời rạc từ bảng phân bố xác suất
của nó
- Biết cách tính kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên rời rạc X từ bảng phân bố xác
suất của X
3. Về tư duy Rèn luyện óc suy luận, phát triển tính tư duy logic
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
IV. TI ẾN TRÌNH
1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi : Nêu quy tắc cộng XS cho nhiều biến cố
2. Bài mới:
Hoạt động 1 Giới thiệu biến ngẫu nhiên rời rạc
HĐ 2 : Bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
• Chọn ngẫu nhiên 3 đứa trẻ từ một nhóm • C 3
10
gồm 6 trai, 3 gái, ta có bao nhiêu cách
chọn?
• Gọi X là số bé gái trong 3 đứa trẻ được • X∈ { 0,1,2,3}
chọn, X nhận những giá trị nào?
• Yêu cầu học sinh lập bảng PB XS
• HS lên bảng lập bảng phân bố XS
• Cho HS nhận xét, giáo viên chỉnh sửa
HĐ 2 : Bài tập 51
TG H Đ CỦA GV H Đ CỦA HS
GV dùng bảng phụ vẽ bảng phân bố XS Giải bài toán :
X 0 1 2 3 4 5
p 0.1 0.2 0.4 0.1 0.1 0.1
X: Số đơn dặt hàng trong một ngày của một
công ty vận tải
a. Số đơn đặt hàng trong một ngày ở công
ty trên tối thiểu và tối đa là bao nhiêu? a. Tối thiểu : 0; tối đa : 5
b. Số đơn đặt hàng thuộc đoạn [1;4] là
b. 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4
những giá trị nào? Tính SX để số đơn
Quy tắc cộng
đặt hàng thuộc đoạn [1;4] . (dùng quy P( 1 ≤ X ≤ 4 ) = P( X = 1) + P(X = 2) + P(X =
tắc nào?) 3) + P(X = 4) = 0.2 + 0.4 + 0.1 + 0.1 = 0.8
c. Nếu trong một ngày có ít nhất 4 đơn vị
đặt hàng thì số đơn đặt hàng thuộc đoạn c. X ∈ [ 4;5]
nào? Tính P(X ≥ 4).
P(X ≥ 4) = P(X= 4) + P(X = 5) = 0.1 +0.1 = 0.2
d. Tính số đơn đặt hàng trung bình đến
công ty đó trong một ngày.
d. HS nhận ra yêu cầu là tìm kỳ vọng E(X)
E(X) = 0x0.1 + 1x0.2 + 2x0.4 + 3x0.1 + 4x0.1
+ 5x0.1 = 2.2
Giáo án Đại số 11
HĐ 3 : BT 52
GV dùng bảng phụ vẽ bảng PB XS
X 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
P 0.01 0.05 0.1 0.14 0.18 0.25 0.15 0.07 0.04 0.01
X là biến ngẫu nhiên rời rạc
TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS
Nêu yêu cầu của bài toán •Tính XS để biến ngẫu nhiên rời rạc thuộc
1. Giải thích ý nghĩa của P(2<X<7) khoảng (2;7); nghĩa là tính P(2<X<7)
2. X nhận những giá trị nào? •X ∈ { 3;4;5;6}
•Tính P( ( 3 ≤ X ≤ 6)
3. Tính P(2<X<7) (có thể quy về bài tập
nào?)
4. Giải thích ý nghĩa của P(X>5) •Tính P( ( 6 ≤ X ≤ 9 )
HĐ 4 : BT 53
Dùng bảng phụ vẽ bảng PBXS
X 0 1 2 3
1 15 27 3
P
28 56 56 14
σ
GV yêu cầu học sinh tính các đại lượng E(X), V(X) và (X), chính xác đến phần nghìn.
HS ghi công thức và dùng MT để tính toán
HĐ 5 : BT 54, tương tự BT 53
HĐ 6 : Củng cố + BTVN
•BT1 : Một hộp bóng đèn vó 12 bóng, trong đó có 8 bóng tốt. Chọn ngẫu nhiên ra 4 bóng đèn. Gọi X là
số bóng tốt trong 4 bóng được chọn..
a. Lập bảng PBXS của X
b. Từ bảng đó tính P( 2 ≤ X ≤ 5 )
c. Tính P(X>3)
•BT2 : Số trẻ em tiêm chủng mở rộng trong một ngày ở phường A là một biến ngẫu nhiên rời rạc có
bảng PBXS sau :
X 0 1 2 3 4
P 0.1 0.3 0.4 0.15 0.05