You are on page 1of 3

Ns: Giáo án ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11

nd: Chương III-Bài 2: DÃY SỐ (tiết 1,2)


A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Giúp học sinh
- Có một cách nhìn nhận mới, chính xác với khái niệm dãy số-cách nhìn nhận theo quan điểm
hàm số.
- Nắm vững một số cách cho một dãy số(cho bằng công thức của số hạng tổng quát, cho bằng hệ
thức truy hồi, cho bằng cách diễn đạt bằng lời cách xác định từng số hạng)
- Hiểu các khái niệm: Dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số không đổi, dãy số bị chặn.
- Nắm được một số phương pháp đơn giản: khảo sát tính tăng, giảm của một dãy số.
2. Về kĩ năng: Giúp học sinh
- Biết cách cho một dãy số
- Nhận biết được tính tăng, giảm của một dãy số đơn giản.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng phương pháp quy nạp vào việc giải toán.
3. Về tư duy, thái độ:
- Tích cực tham gia vào bài học.
- Có tinh thần hợp tác.
- Rèn luyện tư duy logic.
B. Phương pháp:
- Gợi mở vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
C. Chuẩn bị của thầy và trò:
1. Chuẩn bị của thầy: SGK, SGV, bảng phụ, đồ dùng dạy học.
2. Chuẩn bị của trò: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp
2. Nội dung giảng dạy:
- Tiết 1: Mục 1 và cách cho dãy số bằng công thức của số hạng tổng quát.
- Tiết 2: Nội dung còn lại của bài.
* Hoạt động 1: Chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng và trình chiếu
Nhớ lại kiến thức cũ và trả - Đặt câu hỏi: “Hãy viết liên Trình chiếu câu trả lời
lời câu hỏi tiếp các luỹ thừa với số mũ
 1
nguyên dương của  − 
 2
theo thứ tự tăng dần của số
mũ”.
HS trả lời Đặt câu hỏi: “Qui tắc được
trình chiếu ở bên có phải là
hàm số không? Hãy tìm tập
xác định”
Nhận xét câu trả lời của học I. Định nghĩa và ví dụ:
sinh và hình thành định 1. Định nghĩa: (SGK tr 101)
nghĩa
Chính xác hoá kiến thức - Vận dụng vào bài tập 2. VD: Tìm 5 số hạng đầu của mỗi dãy
số sau:
2n 2 − 3
- Nhận xét và chính xác hoá a, (un ) với u n =
n
câu trả lời của học sinh1
2  nπ   2π n 
b, (un) với un= sin   + cos 
 4   3 
Học sinh làm ví dụ GV nhận xét và chính xác 3. Kí hiệu: (SGK tr 102)
hoá câu trả lời * Chú ý: (SGK tr 102)
VD: Cho dãy số (un) với un= ( − 1) n 4 n
gồm 5 số hạng. Khai triển dãy số trên.

* Hoạt động 2: Các cách cho một dãy số


II. cách cho một dãy số:
Một dãy số được coi là xác định nếu ta biết
cách tìm mọi số hạng của dãy số đó.
1. Cách 1: Cho dãy số bởi công thức của
số hạng tổng quát
Hoạt động theo nhóm và cử - chia nhóm và yêu cầu học n− 1
đại diện nhóm trình bày sinh nhóm 1, 3 tìm u33; VD: Cho dãy số (un) với un= Hãy
3n + 1
nhóm 2, 4 tìm u333. tìm số hạng u33 và u333 của dãy số?
- GV nhận xét
2. Cách 2: Cho dãy số bởi hệ thức truy
- chia nhóm và yêu cầu học hồi
Hoạt động theo nhóm và cử sinh nhóm 1, 3 tìm u3; VD: Cho dãy số (un) xác định bởi:
đại diện nhóm trình bày nhóm 2, 4 tìm u5. u1=1; u2= -2; un=un-1 - 2un-2 ∀ n ≥ 3 .
- GV nhận xét Tìm số hạng thứ 3 và thứ 5 của dãy số.
3. Cách 3: Diễn đạt bằng lời cách xác định
mỗi số hạng của dãy số
Hoạt động theo nhóm và cử GV yêu cầu HS hoạt động VD: Số π là số thập phân vô hạn không
đại diện nhóm trình bày theo nhóm. tuần hoàn π=3,141592653589... Cho dãy số
(un) với un là giá trị gần đúng thiếu của số π
với sai số tuyệt đối 10-n. Hãy viết dãy số
dưới dạng khai triển.
* Chú ý: Một dãy số có thể cho bằng nhiều
cách.
Hoạt động theo nhóm: - Cho các dãy số (un) và
Nhóm 1, 2 chứng minh ý 1 (vn) với:
Nhóm 3, 4 chứng minh ý 2 1
Đại diện nhóm trình bày un=1 +
n
Các HS khác theo dõi và vn=5n-1
nhận xét Chứng minh: un+1 <un và
vn+1>vn ∀ n ∈ N *
- GV nhận xét và dẫn vào
định nghĩa

* Hoạt động 3: Dãy số tăng, dãy số giảm


III. Dãy số tăng, dãy số giảm:
1. Định nghĩa: (SGK tr 104)
2. VD:
Học sinh hoạt động theo Hướng dẫn HS hoạt động a, Chứng minh dãy số (un) với un=2n-1 là
nhóm theo nhóm dãy số tăng
Nhóm 1,3: Câu a, c n
Nhóm 2, 4: Câu b, c - GV nhận xét và rút ra b, Chứng minh dãy số (vn) với vn= n là
3
Cử đại diện mỗi nhóm trình phương pháp chứng minh dãy số giảm.
bày tính tăng giảm của dãy số. c, Xét tính tăng giảm của dãy số (wn) với
wn=(-3)n
* Chú ý: Không phải mọi dsố đều tăng hoặc
giảm. Có dãy số không tăng, không giảm.
*Hoạt động 4: Dãy số bị chặn
-Hoạt động theo nhóm -Chứng minh các BĐT sau IV. Dãy số bị chặn:
Nhóm 1, 3: Câu a ∀ n∈ N * 1. Định nghĩa: (SGK tr 104)
Nhóm 2, 4: Câu b n 1
a, 2 ≤
n +1 2
n2 + 1
b, ≥1
2n
GV nhận xét hoạt động
trên và dẫn ra định nghĩa
n
-Hoạt động nhóm -GV nhận xét 2. VD: Cho dãy số (un) với un=
n +1
2

Xét tính bị chặn trên, bị chặn dưới và bị


chặn của dãy số trên

* Hoạt động 5: Củng cố toàn bài:


- Câu hỏi 1: Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính gì?
- Câu hỏi 2: Theo em qua bài học này ta cần đạt được điều gì?
- Làm bài tập SGK trang 105, 106.

You might also like