You are on page 1of 5

BÀI 4 (3 tiết ): HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC

HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH HỘP CHỮ NHẬT – HÌNH LẬP PHƯƠNG

A.MỤC TIÊU :
1.KIẾN THỨC :
*.Nắm vững định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao , tính chất
* Nắm vững định nghĩa hình lăng trụ đều , hình hộp đứng , hình
hộp chữ nhật chiều cao , tính chất các hình trên
* Nắm vững định nghĩa hình chóp đều , hình chóp cụt đều , chiều cao,
tính chất các hình trên
2. KỸ NĂNG :
* Vẽ hình của các hình lăng trụ đặc biệt , chóp đều , chóp cụt đều
* Vận dụng các tính chất của các hình lăng trụ đặc biệt , hình chóp
đều , hình chóp cụt đều vào việc giải bài tập
3. TƯ DUY VÀ THÁI ĐỘ :
* Cẩn thận , chính xác khi vẽ hình
* Biết được mối quan hệ giữa tính chất song song và vuông góc của
đường thẳng và mặt phẳng
B. CHUẨN BỊ :
1. GIÁO VIÊN :
* Chuẩn bị các mô hình về : hình lăng trụ đứng , hình lăng trụ đều ,
hình hộp đứng , hình hộp chữ nhật ,hình chóp đều , hình chóp cụt đều
*.Phấn màu , thước kẻ
* Máy chiếu
2. HỌC SINH :
* Soạn bài , vẽ các hình theo sách giáo khoa
* Soạn câu trả lời theo câu hỏi về tính chất của các loại hình ở SGK
C. PHƯƠNG PHÁP :
* Gợi ý để học sinh phát biểu các định nghĩa , nêu được các tính chất
của các loại hình , giải thích các tính chất đó
* Giáo viên tổng kết
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
T HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GHI BẢNG
G CỦA HỌC SINH CỦA GIÁO VIÊN

HĐ1. Phát biểu định nghĩa HĐ1. Gọi hs phát biểu định 1. Hình lăng trụ đứng :
hình lăng trụ đứng nghĩa hình lăng trụ đứng * Tính chất :
Nêu tính chất mặt bên của Gợi ý để hs nêu được tính a. Các mặt bên là các hình
hình lăng trụ đứng chất mặt bên của hình lăng chữ nhật
trụ đứng b. Các mặt bên đều vuông
HĐ2. Phát biểu định nghĩa HĐ2.Thay đáy của hình lăng góc với các mặt đáy
hình lăng trụ đều và nêu trụ đứng bắng đa giác đều, 2. Hình lăng trụ đều :
tính chất của mặt bên gọi hs phát biểu định nghĩa * Tính chất :
hình lăng trụ đều và tính chất Các mặt bên là các hình
mặt bên của hình lăng trụ đều chữ nhật bằng nhau
HĐ3. Phát biểu định nghĩa HĐ3. Thay đáy của hình lăng 3. Hình hộp đứng :
hình hộp đứng và nêu tính trụ đứng bắng hình bình hành * Tính chất :
chất của mặt bên gọi hs phát biểu định nghĩa Bốn mặt bên là các hình
hình hộp đứng chữ nhật
HĐ4. Phát biểu định nghĩa HĐ4. Thay đáy của hình lăng 4.Hình hộp chữ nhật :
hình hộp chữ nhật và nêu trụ đứng bắng hình chữ nhật * Tính chất :
tính chất của mặt bên gọi hs phát biểu định nghĩa Sáu mặt bên là các hình
hình hộp đứng chữ nhật
HĐ5. Phát biểu định nghĩa HĐ5. Hình hộp chữ nhật có 5.Hình lập phương :
hình lập phương và nêu tính tất cả các cạnh bằng nhau , * Tính chất :
chất của mặt bên gọi hs phát biểu định nghĩa Sáu mặt là các hình
hình lập phương vuông bằng nhau
HĐ6. Phát biểu định nghĩa HĐ6. Gọi hs phát biểu định 6.Hình chóp đều :
hình chóp đều và nêu tính nghĩa hình chóp đều * Tính chất :
chất đường cao của chóp Một hình chóp là hình chóp đều
đều , góc tạo bởi cạnh bên khi và chỉ khi đáy của nó là đa
và đáy giác đều và đường cao của nó đi
qua tâm của đáy
Một hình chóp là hình chóp đều
khi và chỉ khi đáy của nó là đa
giác đều và các cạnh bên tạo với
đáy những góc bằng nhau
HĐ7. Phát biểu định nghĩa HĐ7. Gọi hs phát biểu định 7.Hình chóp cụt đều :
hình chóp cụt đều và nêu nghĩa hình chóp cụt đều * Tính chất :
tính chất đường cao của Đoạn nối tâm của hai đáy được
chóp đều , tính chất của mặt gọi là đường cao của hình chóp
bên cụt đều
HĐ8. Phát biểu quy tắc HĐ8.Tính độ dài đường chéo Mặt bên là những hình thang cân
đường chéo hình hộp và của hộp chữ nhật biết 3 cạnh bằng nhau
tính độ dài đường chéo đó phát xuất từ 1 đỉnh là :a,b,c 8.Bài toán :
và đường chéo hình lập d = a 2 + b2 + c2
phương có cạnh là a
d'= a 3
T HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GHI BẢNG
G CỦA HỌC SINH CỦA GIÁO VIÊN

You might also like