You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011

TỔ: Lý - KTCN Môn: Vật lý 10 – BCB


Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 101
Câu 1 (4,0 điểm)
a. Thế nào là quá trình đẳng nhiệt?
b. Viết biểu thức định luật Bôilơ – Mariôt cho quá trình đẳng nhiệt và giải thích các đại lượng trong công
thức?
c. Áp dụng: Nêu tên các đẳng quá trình trong chu trình sau (h.vẽ)
V
Câu 2 (2,0 điểm)
Kéo một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều bằng một lực F = 20 N hợp (1) (3)
với phương nằm ngang một góc 600. Tính công của lực F thực hiện lên vật trong
suốt quãng đường 6,4 m.
Câu 3 (2,0 điểm) Một vật m = 100(g) được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với
v1 = 10 (m/s) . Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10(m/s 2). Chọn mốc thế năng ở (2)
T
mặt đất.
a. Tính cơ năng của vật ở thời điểm vừa mới ném?
b. Tính độ cao cực đại vật lên tới?
Câu 4 ( 2,0 điểm)
Một lượng khí đựng trong xilanh có một pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này
là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pittông nén khí áp suất khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định nhiệt
độ của khí nén
---HẾT--

TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
ĐỀ 102.
NGỌC HỒI Môn: Vật lý 10 – BCB
TỔ: Lý - KTCN Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1 (4,0 điểm)
a. Thế nào là quá trình đẳng tích?
b. Viết biểu thức định luật Sáclơ cho quá trình đẳng tích và giải thích các đại lượng trong công thức?
d. Áp dụng: Nêu tên các đẳng quá trình trong chu trình sau (h.vẽ)
Câu 2 (2,0 điểm)
Kéo một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần bằng một lực F = 20 N hợp với P
0
phương nằm ngang một góc 60 .Tính công của lực F thực hiện lên vật trong
suốt quãng đường 5,4 m. (1) (3)
Câu 3 (2,0 điểm)
Một hòn đá m = 200 (g) được thả rơi tự do từ độ cao h1 = 20 (m) so với mặt đất .
Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10(m/s2). Chọn mốc thế năng ở mặt đất. (2)
T
a. Tính cơ năng của vật ở độ cao h1?
b. Tính vận tốc của vật lúc chạm đất?
Câu 4(2,0 điểm)
Một lượng khí đựng trong xilanh có một pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này
là: 2atm, 15 lít, 300K. Khi pittông nén khí áp suất khí tăng thêm 1,0 atm, thể tích giảm còn 5 lít. Xác định nhiệt độ
của khí nén
---HẾT--

DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG


TRƯỜNG THPT NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
TỔ: Lý - KTCN Môn: Vật lý 10 – BCB
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu Đề 101 Đề 102 Điểm
a. Phát biểu định nghĩa a. Phát biểu định nghĩa 1
b. Viết biểu thức, giải thích các đại b. Viết biểu thức, giải thích các đại lượng
1
lượng trong công thức trong công thức
1(4 đ)
c. 1 2: đẳng nhiệt. c. 1 2: đẳng nhiệt.
2 3 : đẳng áp. 2 3 : đẳng tích. 2
3  1 đẳng tích 3  1 đẳng áp
A = F × S × CoS α A = F × S × CoS α 1
2(2 đ) 1 1
A = 20 × 6,4 × = 64 ( J ) A = 20 × 5,4 × = 54 ( J )
2 2 1
2
W1 = m.g.h1 = 40 (J) W1= m.v 1/2 = 5 (J) 1
W1 = W2, W1 = W2. Khi hmax thì v2 = 0 nên m.g.hmax
3(2 đ)
m.g.h1 = m.v22/ 2 = W2 = W1 1
v2 = 20 (m/s) hmax = 5/mg = 5 (m)
4( 2 đ) Viết đúng PTTT Viết đúng PTTT
P1V1 P .V P1V1 P .V
= 2 2 = 2 2 0,5
T1 T2 T1 T2

P2 .V2 .T1 P2 .V2 .T1


T2 = T2 = 0,5
P1 .V1 P1 .V1
Thay số: Thay số:
3,5.12 .300 3.5.300 1
= 420 K T2 = = 150 K
T2 = 2.. 15 2.15

DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG

You might also like