Professional Documents
Culture Documents
* Về kiến thức:
− Nắm vững hai quy tắc ñếm cơ bản là quy tắc cộng và quy tắc nhân;
− Hiểu ñược các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. ðặc biệt thấy rõ mối quan hệ và sự
khác nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp. Nhớ các công thức tính số hoán vị, số tổ hợp và số
chỉnh hợp;
− Nhớ công thức khai triển nhị thức Niu-tơn;
− Nắm ñược các khái niệm: phép thử, không gian mẫu, kết quả thuận lợi cho một biến cố;
− Nắm vững cách tính xác suất theo ñịnh nghĩa cổ ñiển;
− Làm quen với khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc và các ñặc trưng quan trọng của nó là
kì vọng, phương sai, ñộ lệch chuẩn. Nhớ công thức tính kì vọng, phương sai và ñộ lệch
chuẩn.
* Về kĩ năng:
− Biết vận dụng hai quy tắc dếm cơ bản, các công thức tính số hoán vị, số tổ hợp và số
chỉnh hợp ñể giải một số bài toán tổ hợp ñơn giản;
− Biết vận dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn;
− Biết vận dụng các kiến thức tổ hợp ñể tính xác suất theo ñịnh nghĩa cổ ñiển của xác
suất;
− Biết vận dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân xác suất ñể giải một số bài toán xác suất
ñơn giản;
− Biết lập bảng phân bố xác suất; biết tính kì vọng, phương sai và ñộ lệch chuẩn của một
biến ngẫu nhiên rời rạc dơn giản.
* Về thái ñộ:
− Cẩn thận, chính xác.
Học sinh hãy chọn câu trả lời ñúng và khoanh tròn (ví dụ A) )
Câu 1: Từ các số 1, 2.,3, 4 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A) 24; B) 12; C) 8; D) 6.
Câu 2: Có thể lập ñược bao nhiêu số gồm 5 chữ số ñôi một khác nhau và là số chẵn lấy từ tập
hợp E = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}?
A) 313 số; B) 3110 số; C) 3200 số; D) 3000 số.
x −1 x−2 x −3 x −9 x −10
Câu 3: Nghiệm phương trình C x + C x + C x + ... + C x + C x = 1023
A) x = 8; B) x = 6; C) x = 10; D) x = 4.
3 2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình : Ax + 5 Ax ≤ 21x là:
A) S = [-6 ; 4]; B) S = {3 ; 4}; C) S = {3}; D) S = [0 ; 4].
Câu 5: Số cách sắp 5 học sinh A, B, C, D, E vào một ghế dài có 5 chỗ ngồi sao cho A và E
ngồi hai ñầu ghế là:
A) 6; B) 12; C) 24; D) 120.
n −3
C 1
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình : n4−1 < là:
An +1 14 P3
A) {3 ; 5}; B) {3 ; 4}; C) {4 ; 5}; D) {3 ; 4 ; 5}.
12
Câu 7: Khai triển (1 − x ) , số hạng chứa x có hệ số là:
7
===================================================================
ðÁP ÁN:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A D C B B D A B C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B A C D A D B D A C
===================================================================