You are on page 1of 4

KIỂM TRA 1 TIẾT

Chương II: BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ


I/ MỤC ðÍCH, YÊU CẦU :

− ðánh giá kết quả học tập chương II.

II/ XÁC ðỊNH MỤC TIÊU DẠY HỌC:

* Về kiến thức:
− Nắm vững hai quy tắc ñếm cơ bản là quy tắc cộng và quy tắc nhân;
− Hiểu ñược các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. ðặc biệt thấy rõ mối quan hệ và sự
khác nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp. Nhớ các công thức tính số hoán vị, số tổ hợp và số
chỉnh hợp;
− Nhớ công thức khai triển nhị thức Niu-tơn;
− Nắm ñược các khái niệm: phép thử, không gian mẫu, kết quả thuận lợi cho một biến cố;
− Nắm vững cách tính xác suất theo ñịnh nghĩa cổ ñiển;
− Làm quen với khái niệm biến ngẫu nhiên rời rạc và các ñặc trưng quan trọng của nó là
kì vọng, phương sai, ñộ lệch chuẩn. Nhớ công thức tính kì vọng, phương sai và ñộ lệch
chuẩn.
* Về kĩ năng:
− Biết vận dụng hai quy tắc dếm cơ bản, các công thức tính số hoán vị, số tổ hợp và số
chỉnh hợp ñể giải một số bài toán tổ hợp ñơn giản;
− Biết vận dụng công thức khai triển nhị thức Niu-tơn;
− Biết vận dụng các kiến thức tổ hợp ñể tính xác suất theo ñịnh nghĩa cổ ñiển của xác
suất;
− Biết vận dụng quy tắc cộng và quy tắc nhân xác suất ñể giải một số bài toán xác suất
ñơn giản;
− Biết lập bảng phân bố xác suất; biết tính kì vọng, phương sai và ñộ lệch chuẩn của một
biến ngẫu nhiên rời rạc dơn giản.
* Về thái ñộ:
− Cẩn thận, chính xác.

III THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU:

Số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Chủ ñề Tổng
tiết TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1/ Hai quy tắc dếm cơ 1 1
1
bản 0,5ñ 0,5ñ
2/ Hoán vị, chỉnh hợp,
1 3 1 5
tổ 5
0,5ñ 1,5ñ 0,5ñ 2,5ñ
hợp
3/ Nhị thức Niu-tơn 1 2 1 4
2
0,5ñ 1ñ 0,5ñ 2ñ
4/ Biến cố và xác suất 1 1 1 3
3
của biến cố 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ 1,5ñ
5/ Các quy tắc tính xác 1 2 1 4
4
suất 0,5ñ 1ñ 0,5ñ 2ñ
6/ Biến ngẫu nhiên rời 4 2 1
rạc 1ñ 0,5ñ
7 9 4 20
Tổng 19
3,5ñ 4,5ñ 2ñ 10ñ
============================HẾT================================
KIỂM TRA 1 TIẾT
(Chương II- ðại số 11)

Học sinh hãy chọn câu trả lời ñúng và khoanh tròn (ví dụ A) )
Câu 1: Từ các số 1, 2.,3, 4 có thể lập ñược bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau?
A) 24; B) 12; C) 8; D) 6.
Câu 2: Có thể lập ñược bao nhiêu số gồm 5 chữ số ñôi một khác nhau và là số chẵn lấy từ tập
hợp E = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}?
A) 313 số; B) 3110 số; C) 3200 số; D) 3000 số.
x −1 x−2 x −3 x −9 x −10
Câu 3: Nghiệm phương trình C x + C x + C x + ... + C x + C x = 1023
A) x = 8; B) x = 6; C) x = 10; D) x = 4.
3 2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình : Ax + 5 Ax ≤ 21x là:
A) S = [-6 ; 4]; B) S = {3 ; 4}; C) S = {3}; D) S = [0 ; 4].
Câu 5: Số cách sắp 5 học sinh A, B, C, D, E vào một ghế dài có 5 chỗ ngồi sao cho A và E
ngồi hai ñầu ghế là:
A) 6; B) 12; C) 24; D) 120.
n −3
C 1
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình : n4−1 < là:
An +1 14 P3
A) {3 ; 5}; B) {3 ; 4}; C) {4 ; 5}; D) {3 ; 4 ; 5}.
12
Câu 7: Khai triển (1 − x ) , số hạng chứa x có hệ số là:
7

A) –792; B) –495; C) –72; D) 792.


18
 x 4
Câu 8: Số hạng ñộc lập với x trong khai triển  +  là:
2 x
8 14
A) C18 .2 ; B) C189 .2 9 ; C) C1810 .212 ; D) C187 .2 7 .
n
Câu 9:Trong khai triển: (1 + x ) biết tổng các hệ số là 4096 thì hệ số lớn nhất bằng:
7 4
A) C116 ; B) C13 ; C) C126 ; D) C8 .
Câu 10: Hệ số x7 trong khai triển (2-3x)2n, trong ñó n là số nguyên dương thoả mãn:
C 21n +1 + C 23n +1 + C 25n +1 + ... + C 22nn++11 = 1024 là:
A) - C107 .2 3.37 ; B) C 207 .217.37 ; C) C107 .2 3.37 ; D)- C 207 .217.37 .
Câu 11: Gieo hai con súc sắc. Xác suất ñể xuất hiện hai con không giống nhau là:
1 5 25 1
A) ; B) ; C) ; D) .
6 6 36 18
Câu 12: Hai cầu thủ bóng ñá sút phạt ñền, mỗi người sút một lần với xác suất làm bàn là 0,8
và 0,7.Xác suất ñể ít nhất một cầu thủ làm bàn là:
A) 0,94; B) 0,56; C) 0,49; D) 0,65.
Câu 13: Bộ bài Tú-lơ-khơ có 52 lá, trong ñó có 4 lá Ách. Lấy ngẫu nhiên 3 lá, xác suất ñể có
2 lá Ách là:
1128 1128 72 1
A) ; B) ; ;C) D) .
5525 22100 5525 5525
1 1
Câu 14: Cho hai biến cố ñộc lập M và N với P( M ) = và P( N ) = Khi ñó:
2 3
5 1
A) P( M ∪ N ) = P ( M ) + P( N ) = ; B) P( M ∪ N ) = P( M ).P( N ) = ;
6 6
1 2
C) P( M ∪ N ) = P( M ) + P( N ) = ; D) P( M ∪ N ) = 1 − P( M ).P( N ) = .
3 3
Câu 15: Mẹ Minh ñề nghị thưởng cho Minh 90.000 ñ ñể mua một vật kỉ niệm nào ñó. Nếu
Minh ñược ñiểm giỏi cả 4 môn học : Toán, Ngoại ngữ, Tin học và Thể dục (việc ñạt ñiểm giỏi
ở các môn là ñộc lập). Xác suất ñạt ñiểm giỏi của Minh ñối với 4 môn học trên tương ứng là:
0,9; 0,7;0,8 và 0,6. Số tiền thưởng trung bình của Minh là:
A) 27.216 ñ; B) 22.716 ñ; C) 22.176 ñ; D) 22.167 ñ.
Câu 16: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia, xác suất bắn trúng (bởi một viên) của người thứ nhất và
người thứ hai lần lượt là 0,2 và 0,15. Xác suất ñể chỉ có duy nhất một người bắn trúng là:
A) 0,68; B) 0,03; C) 0,35; D) 0,29.
Câu 17: Xác suất sinh con trai trong mỗi lần sinh là 0,51. Xác suất sao cho sau khi sinh hai lần
thì có ít nhất một con trai là (xét mỗi lần sinh một con)
A) 0,51; B) 0,6599; C) 0,49; D) 0,2499.
Câu 18: Gieo ñồng thời hai con xúc sắc cân ñối ñồng nhất. Gọi X là số lần xuất hiện mặt 6
chấm. Kì vọng của X là:
1 1
A) 12; B) 0; C) ; D) .
2 12
Câu 19: Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất như sau:
X 0 1 4 6
p 1 4 1 2
8 8 8 8
Phương sai của X là:
A) 5,25; B) 2,5; C) 0; D) 1.
Câu 20: Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân bố xác suất như sau:
X 0 1 2
p 1 1 1
6 3 2
ðộ lệch chuẩn của X là (chính xác ñến hàng phần ngàn):
A) 1,154; B) 2,501; C) 1,384; D) 1,154.

===================================================================
ðÁP ÁN:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A D C B B D A B C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B A C D A D B D A C

===================================================================

You might also like