You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM (ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 NÂNG CAO)

I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT


Xây dựng ma trận đề kiểm tra 1 tiết theo phân phối chương trình (lớp 11, ban
KHTN_Chương V: Đạo hàm)
TNKQ: 20 câu (Mỗi câu: 0.5 điểm)

Chủ đề Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Tổng


biết hiểu mức độ thấp mức độ cao
1. Khái niệm đạo hàm 2 2
1 1,0
2. Các quy tắc tính đạo 1 3 3 1 8
hàm 0,5 1,5 1,5 0,5 4,0
3. Đạo hàm của các hàm 1 2 2 5
số lượng giác 0,5 1,0 1,0 2,5
4. Vi phân 1 1 2
0,5 0,5 1,0
5. Đạo hàm cấp cao 1 1 1 3
0,5 0,5 0,5 1,5
Tổng 5 7 6 2 20
2,5 3,5 3,0 1,0 10
II. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT.
Câu 1: Tìm số gia của hàm số f(x) = x + 3 biết x0 = 1 và ∆ x = 1
a) 5 - 2 b) 5 + 2 c) 5 - 4 d) 5
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại M(x0;y0) ∈ (C) có
dạng:
a) y – y0 = f(x0)(x-x0) b) y + y0 = f(x0)(x-x0)
c) y – y0 = f’(x0)(x-x0) d) y – y0 = k(x-x0)
1
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = bằng:
1 + x2
x −x x −x
a) b) c) d)
1+ x 2
(1 + x )
2 3
(1 + x )
2 3
1 + x2
5 2
Câu 4: Cho hàm số f(x) = x x + a 3 (a là tham số khác 0). Khi đó:
2
3
a) f’(a2) = 3a2 b) f’(a2) = -a3 c)f’(a2) = a d) f’(a2) = a3 + 3a2

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = sin( − 3x ) bằng:
2
a) 3sin3x b) –3cos3x c)-3sin3x d) 3cos3x
3 2
Câu 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x – 3x + 2 đi qua điểm A(3,2) là:
a) y = 2; y = 9x +25 b) y = 2; y = 9x - 25
c) y + 2= 0; y = 9x -25 d) y = 2; y = -9x -25
x 3 − 4x 2
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = x + bằng:
2

x− 4
a) x2 b) 2x c)4x d) 4x+2
Câu 8: Vi phân của hàm số y = sin23x là:
a) dy = 3cos6xdx b) dy = sin6xdx c)dy = cos6xdx d) dy = 3sin6xdx
x + 3x + 3
2
Câu 9: Cho hàm số y = . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường
x+ 2
thẳng 3y – x + 6 = 0 có phương trình là:
a) y = -3x - 3; y = -3x - 11 b) y = -3x -3; y = -3x + 11
c) y = -3x + 3; y = -3x - 11 d) y = -3x – 3; y = 3x - 11
x+ 1
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = bằng:
1 + x2
1− x 1− x x+ 1 −x
a) b) c) d)
(1 + x )
2 3
1+ x 2
(1 + x )
2 3
1 + x2
Câu 11:Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2. Tìm x để y’ > 0
a) x ∈ ( 0; 2 ) b) x ∈ ( − ∞ ;0] ∪ [ 2; + ∞ ) c) x ∈ ( − ∞ ;0 ) ∪ ( 2; + ∞ ) d) x ∈ [ 0; 2]
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = 1 + 2sin x bằng:
sin x cos x 2 cos x
cos x
a) b) c) d)
1 + 2sin x 1 + 2sin x 1 + 2sin x 1 + 2sin x
sin x + 1 π
Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = , có hệ số góc
cos x 3
bằng:
a) 4 b) -4 c) -2(1 + 2 ) d) Một kết quả khác.
1 − cos4x
Câu 14: Tính lim bằng:
x→ 0 x2
a) 2 b) 4 c)-8 d) 8
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = cot3x bằng:
cot 2 x 3cot x 3cot 2 x cot 2 x
a) − b) − c) − d) −
sin 2 x sin 2 x sin 2 x cos 2 x
Câu 16: Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 - 3 (C) tại điểm M ∈ (C)
có hoành độ x = 2 là:
a) y = 24x +43 b) y = 24x -51 c) y = 24x d) y = 24x - 43
sin 3 x + cos3 x
Câu 17: Vi phân của hàm số y = là:
1 − s ix.cosx
a) dy = (cosx-sinx) dx b) dy = (cosx+sinx)dx
c) dy = (sinx-cosx)dx d) dy = 3(cosx-sinx)dx
2
Câu 18: Cho hàm số y = (x + 1) e . Đạo hàm cấp hai của y bằng:
x

a) (x2 + 4x + 2) e x b) (x2 + 3x + 2) e x c) (x2 + 4x + 3) e x d) (x2 - 4x + 3) e x


Câu 19: Cho hàm số y = ecosx . Đẳng thức nào sau đây nghiệm đúng với mọi x ?
a) y’sinx - ycosx + y’’ = 0 b) y’cosx + ysinx + y’’ = 0
b) c) y’cosx - ysinx + y’’ = 0 d) y’sinx + ycosx + y’’ = 0
1
Câu 20:Đạo hàm cấp n của hàm số y = là:
x+ 1
( − 1) n + 1 n! (− 1) n n! (− 1) n n!
a) b) c) d) (x + 1)n + 1
(x + 1) n + 1 (x + 1) n + 1 (x + 1) n + 1
=======Hết=======

You might also like