Professional Documents
Culture Documents
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Học sinh cần nắm được:
- Định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng, định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc
- Định lý về điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc và các tính chất liên quan
- Định nghĩa các hình lăng trụ đặc biệt, hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng (mặt phẳng), từ đó nắm vững khoảng cách giữa đường thẳng và
mặt phẳng song song, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
2. Về kĩ năng
- Vẽ hình
- Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
- Tính góc giữa hai mặt phẳng
- Giải bài toán về khoảng cách
3. Về tư duy-thái độ
- Phát triển trí tưởng tượng không gian và tư duy logic
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tích cực; Có tinh thần hợp tác
B. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Câu hỏi, bảng phụ
- HS: Ôn tập và làm bài trước ở nhà
C. Phương pháp dạy học
Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
D. Tiến trình bài học
đề và vẽ hình
- Nêu các cách chứng minh hai mặt
phẳng vuông góc (dùng định nghĩa và
dùng định lí), Hỏi:Chúng ta nên chọn
K E
cách nào? - Trả lời A
D
- Cho HS khác nhận xét - Nhận xét
- Nhận xét và chính xác hoá câu trả - Ghi nhận kiến thức F O
B C
lời
- Hỏi: đường thẳng nào nằm trong - Trả lời
mặt này và vuông góc với mặt kia? a/ BC ⊥ SA, BC ⊥ AB
- Cho HS khác nhận xét - Nhận xét => BC ⊥ (SAB)
- Nhận xét và chính xác hoá câu trả - Ghi nhận kiến thức
lời
- Yêu cầu HS chứng minh BC ⊥ - Trình bày
(SAB)
- Cho HS khác nhận xét - Nhận xét
- Nhận xét và chính xác hoá câu trả - Ghi nhận và chép
lời
*HĐTP2: giải câu b) (5 phút)
- Cho HS nêu cách giải câu b) - Trả lời b/ C/M:
- Cho HS khác nhận xét - Nhận xét, chỉnh sửa chỗ sai (nếu (SCD) ⊥ (SAD) => ϕ = 900
có)
- Nhận xét và chính xác hoá câu trả - Vận dụng giải câu b)
lời
- Cho HS khác nhận xét - Nhận xét
- Nhận xét và chính xác hoá câu trả - Ghi nhớ kiến thức và ghi chép
lời