Professional Documents
Culture Documents
I/ Mục tiêu:
1/ Về kiến thức: Giúp học sinh
- Hiểu cách chứng minh các quy tắc tính đạo hàm của tổng, tích các hàm số.
- Nắm được định nghĩa về hàm số hợp , định lý về công thức tính đạo hàm của hàm số hợp từ đó
rút ra công thức tính đạo hàm của hàm số hợp y= un (x) và y = u (x) .
- Nhớ hai bảng tóm tắc về đạo hàm của một số hàm số thường gặp và quy tắc tính đạo hàm của
tổng, hiệu, tích, thương , hàm hợp.
2/ Kỷ năng:
- Giúp học sinh vận dụng thành thạo các quy tắc tính đạo hàm và hai công thức tính đạo hàm của
hàm số hợp
y= un (x) và y = u (x) .
3/ Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện được các kỹ năng tư duy logic và các đức tính cẩn thận , chính xác.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bảng phụ và giáo án.
2/ Học sinh: Kiến thức cũ
III/ Phương pháp dạy & học:
Đàm thoại, nêu vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
IV/ Tiến trình dạy học:
Tiết 1:
1/ ổn định lớp:
2/ Kiểm tra: Nhắc lại công thức (c)’ = ?; (x)’ = ? ; (xn)’= ? ; ( x )’ = ? ;
áp dụng tính đạo hàm hàm số y = x5 ; y = x .
3/ Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung – Trình chiếu
HĐ1: Hình thành công thức 1/ Đạo hàm của tổng hay
tính đạo hàm của tổng ( hiệu) hiệu hai hàm số:
hai hàm số (u + v)’ = u’ + v’ .
- Trong tiết trước ta đã xây dựng (u – v)’ = u’ – v’
được công thjức tính đạo hàm của Mở rộng:
các hàm số đơn giản như từ định ( u + v + ...+ w)’ = u’ + v’+...+
nghĩa ta tính được đạo hàm hàm w’+
số y = x5 và y = x . Liệu đối
với hàm số y = x5 + x ta có thể
tính
được không ? Bây giờ chúng ta
cùng đi tìm công thức?
+ Nếu đặt u(x) = x5 , v(x) = x
thì hàm số trở thành :
y = u(x) + v(x)
- Nhắc lại các bước tính đạo hàm
bằng định nghĩa Ví dụ: Tính đạo hàm của các
- Hướng dẫn học sinh thực hiện hàm số sau:
từng bước - Nghe, hiểu và thực hiện a/ y = x5 - x +3
H1: Cho x số gia ∆ x ta có số gia nhiệm vụ b/ y = x + x - 4.
∆ y=?
+Yêu cầu học sinh thực hiện từng
∆y
bước tiếp theo như tính lim ∆ x
∆ x− > 0
4/ Cũng cố: - Nhắc lại công thức đạo hàm của tích, thương và hệ quả .
- Làm bài tập nhanh: tính đạo hàm của các hàm số sau:
1 x5
a/ y = + − mx ( m: hằng số)
x 5
2
b/ y = ( x + 1) 2 .
c/ y = (x +2)2 (2- x).
Tiết 3:
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung- Trình chiếu
Nêu vấn đề: Cho hai hàm số: u 4/ Đạo hàm của hàm số hợp:
= u(x) = x2 + 3x +1 và y = f(u) Hàm số y = f(u) = f[u(x) ] 1/ Khái niệm của hàm số
= u3 = (x3 + 3x + 1)3 hợp:
- Thay biến u bởi u(x) vào f(u) Cho hai hàm số u = u(x) và y =
- Hàm số y(x) = (x2+3x +1)3 f(u) . thay u bởi u(x) vào hàm
được gọi là hàm hợp của hàm số f(u) được y = f[u(x) ] gọi là
số f qua biến trung gian u hàm số hợp của hàm số f qua
- Nêu định nghĩa và cho HS biến trung gian u
đọc lại vài lần. -Thực hiện và trả lời.
HĐ4: VD:
1/ Cho f(u) = u ; u(x) = x – 1 f(u) = u
- Tìm hàm hợp y = f[u(x) ] = ? u(x) = x – 1 => f[u(x) ] =
- Tìm tập xác định x− 1
2/ Cho y = sin(2x +3) có miền
xác định R là hàm hợp. Tìm
hàm u(x) và f(u)
- Đặt vấn đề : Tính đạo hàm
của hàm số y = (x3+ 3x + 1)3 2/ Cách tính đạo hàm của
(hàm số hợp) hàm số hợp:
- Để giải bài toán ta thừa nhận Nếu u = u(x) có đạo hàm tại x
định lý sau Trả lời: là u’(x) và hàm số y = f(u) có
- Trình bày định lý. u(x) = x3 + 3x +1 ; f (u) = u3 đạo hàm tại u là f’(u) thì: y’(x)
- Từ hàm số y = (x3+ 3x + 1)3 u’ (x) = 2x + 3; f’(u) = 3u2 = f’(u) .u’(x)
chỉ ra hàm số u(x) và f(u) . y’(x) = 3(x3 + 3x + 1)2 .(2x +
- Tính u’(x) và f’(u) 3)
- Vận dụng công thức tính Tính:
y x' = f’ [u(x) ] . u’ = u’(x) ; y’ = f’ (u) = f’ [u(x)
- Cho u = u(x) và f(u) = un có ]
hàm số hợp là y = f[u(x) ] = . f’(x) = n.un-1. u’(x)
[u(x) ]n = n. [u(x) ]n-1.u’(x)
- Tính y’(x) y = un(x) => y’ = [un(x) ]’
- Hdẫn HS = n.u’(x).un-
1
HĐ5: Hình thành công thức: . y = f[u] = u (x)
Cho hàm số y = u (x) là hàm
hợp của hàm số f và hàm trung
gian u= u(x) . Tìm hàm số f.
- Giả sử u(x) có đạo hàm trên J ( u) '
=
u'
2 u
;u > 0
(u(x) > 0 ; x ∈ J ) . Tìm đạo
1
hàm của hàm số y = u (x) y’(x) = f’(u).u’(x)= .u ' ( x)
2 u VD:
- Gợi ý : 1
( ) ( u ) = 2u u
' '
'
+ Đạo hàm của u = u(x) là = 2 u ( x) .u ' ( x) x 4 − 3x 2 + 7 =
u’(x).
+ Đạo hàm của y = f(u) là - Thực hiện và trình bày =
1 4x − 6x
3
2 x 2 x 4 − 3x 2 + 7
- Tính đạo hàm của hàm số Bảng đạo hàm: SGK
sau:
y = x 4 − 3x 2 + 7
4/ Cũng cố: Hệ thống lại bảng đạo hàm
5/ Dặn dò: Nắm vững lý thuyết và làm bài tập 19,20 trong sgk.
2x + 1
B/ xLim
− > 2− x − 2
b/ + ∞
c/ 1.
d/ -1.
A/ 2 . B/ - 2 . C/ + ∞ . D/ - ∞ .
2− x
16/ Lim bằng:
x− > 2 x+ 7 − 3
2
A/ 6. B/ -6. C/ - . D/ -1.
3
17/ xLim ( x 2 + 6 x + 5 + x) bằng:
− >−∞
A/+ ∞ . B/ - ∞ . C/ -3. D/ 3.
x
18/ xLim ( x 3 + 1) bằng:
− >−1 1− x2
A/+ ∞ . B/ - ∞ . C/ 1. D/ 0.
x −8 3
19/ Lim bằng:
x− > 2 +
x − 2x
2
A/+ ∞ . B/ - ∞ . C/ 1. D/ 4.
2 x + 3x + 1
3
20/ Lim x bằng:
x− > − ∞ x 5 − 5x 2 + 3
A/+ ∞ . B/ - ∞ . C/ 1. D/ 4.
21/ Khoanh tròn chữ Đ hoặc chữ S nếu mệnh đề sau đây tương ứng đúng hoặc sai : Đ S
x2 - 3x + 2
Hàm số f(x) = x–1 nếu x ≠ 1
1 n ếu x = 1 ; li ên t ục t ại x = 1
22/ Hàm số nào sau đây liên tục tại mọi điểm x ∈ R
x 2 − 3x + 2
A/ y = x3+ 5x2 – 1. B/ y = . C/ y = sinx. D/ Tất cả đều đúng.
x2 + 1
23/ Hàm số y = 1 − x 2 là:
A/ Liên tục/ (-1;1). B/ Liên tục/[-1;1]. C/ Liên tục trên R. D/ Gián đoạn tại x = 1.
24/ Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 2
x2 – 6x +5
f(x) = x2 – x nếu x ≠ 1
a + 5x nếu x = 1
A/ -9. B/ -5. C/ -1, D/ 1.
Hết.
Đáp án & biểu điểm: Mỗi câu đúng cho 0,4 đ. Riêng câu 14 đúng cho 0,8 đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B D A C A A D C 3/2 D C B
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
D A->b C B C D A D B D B A
B->a