Professional Documents
Culture Documents
1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
3 − 5.4
n n
n −2 3 n − 5.4 n
O = lim =5 N = lim ; O = lim
1 − 4n 3n + 7 1 − 4n
Tên của học sinh là Hãy cho biết tên của học sinh này, bằng
HOAN cách thay các chữ số trên bởi các chữ
kí hiệu biểu thức tương ứng.
Hoạt động 3: Làm bài tập 3 Bài tập 3 (BT 4/141 SGK)
Hướng dẫn học sinh làm a) Cấp số nhân lùi vô a) Có nhận xét gì về công bội cấp số
bài tập 3. hạn có công bội q với nhân lùi vô hạn?
q < 1 . Do đó tổng của b) Cho ví dụ về một cấp số nhân lùi vô
cấp số nhân lùi vô hạn hạn có công bội là số âm và một cấp số
S = u1 + u1 q + u1 q 2 + ...
nhân lùi vô hạn có công bội là số
dương và tính tổng của mỗi cấp số
u1 nhân đó.
=
1− q
1 1
b) Cho
Cho u1 = ; q= 1 1
2 2 u1 = ; q=−
2 2
Cấp số nhân lùi vô hạn
1 1 1 1
Cấp số nhân lùi vô hạn
; ; ; ;... 1 1 1 1
2 22 23 24 ;− 2 ; 3 ;− 4 ;...
2 2 2 2
Có tổng là
1 Có tổng là
u 1
S= 1 = 2 =1 u1 1
S= = 2 =
1− q 1
1− 1− q 1 3
2 1+
2
Hoạt động 4: Bài tập 4 (BT 5/142 SGK)
Hướng dẫn học sinh làm Làm bài tập 4 Tính các giới hạn sau
x+3 1 x+3
bài tập 4. a ) lim 2 = a ) lim ;
x →2 x +x+4 2 x →2 x + x + 4
2
x 2 + 5x + 6 1 x 2 + 5x + 6
b) lim = b) lim ;
x → −3 x 2 + 3x 3 x → −3 x 2 + 3x
2x − 5 2x − 5
c) lim− = −∞ c ) lim− ;
x →4 x − 4 x →4 x − 4
d ) lim ( − x 3 + x 2 − 2 x + 1) d ) lim (− x 3 + x 2 − 2 x + 1)
x → +∞ x → +∞
= −∞ x+3
e) lim ;
x+3 1 x → −∞ 3x − 1
e) lim =
x → −∞ 3x − 1 3 x 2 − 2x + 4 − x
f) lim
x 2 − 2x + 4 − x x → −∞ 3x − 1
f) lim
x → −∞ 3x − 1
=0
Hoạt động 5: Bài tập trắc nghiệm:
HĐTP1: BT 1(BT 9/143 SGK)
Hướng dẫn bài tập 1 trắc Làm bài tập 1 trắc Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
nghiệm. nghiệm. (A) Một dãy số có giới hạn thì luôn
Chọn đáp án (D) luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
(B) Nếu (un) là dãy số tăng thì
limun = +∞.
(C) Nếu limun = +∞ và limvn = +∞ thì
lim(un-vn) = 0.
(D) Nếu un = an và -1<a<0 thì limun=0.
HĐTP 2: BT 2(BT 10/143 SGK)
1 + 2 + 3 + ... + n
Hướng dẫn bài tập 2 trắc Làm bài tập 2 trắc Cho dãy số (un): u n =
nghiệm. nghiệm. n2 +1
Chọn đáp án (B) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
1
(A) limun=0; (B) limun = ;
2
(C) limun = 1;
(D) Dãy (un) không có giới hạn khi
n → +∞
HĐTP 3: BT 3(BT 11/143 SGK)
Hướng dẫn bài tập 3 trắc Làm bài tập 3 trắc Cho dãy số (un2) với
nghiệm. nghiệm.
Chọn đáp án (C)
( )
u n = 2 + 2 + ... + 2
n
( )
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
( ) 2
( )
(A) lim u n = 2 + 2 + ... + 2 =
n 2
1− 2
(B) limun = -∞; (C) limun = +∞;
(D) Dãy (un) không có giới hạn khi
n → +∞
4. Củng cố và dặn dò:
Các em cần phải biết các kiến thức trong chương IV.
Các em cần phải biết vận dụng các kiến thức trong chương vào việc giải một số bài
toán đơn giản liên quan.
Cần nhớ các giới hạn đặc biệt.
Nghiên cứu các bài tập đã làm trong tiết học.
Chuẩn bị bài học hôm sau, phần bài tập còn lại trong phần ôn tập chương IV trong
sách giáo khoa.