You are on page 1of 3

Ngày soạn:

Tiết:3 BÀI TẬP VỀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN


I.Mục tiêu:
 Kiến thức: − Nắm được các dấu hiệu nhận biết hai vectơ cùng phương . Biểu diễn một vectơ
theo hai vectơ không cùng phương, theo ba vectơ không đồng phẳng. Các dấu hiệu nhận biết ba
vectơ không đồng phẳng
 Kỹ năng: − Chứng minh đẳng thức vectơ, biểu diễn một vectơ theo hai vectơ không cùng
phương, theo ba vectơ không đồng phẳng. Áp dụng chứng minh hai đường thẳng song song, đường
thẳng song với mặt phẳng, chứng minh bốn điểm không đồng phẳng
 Tư duy: − Chính xác
 Thái độ: − Nghiêm túc
II.Chuẩn bị:
− Giáo viên: Giáo án, bảng phụ có hình vẽ sẳn
− Học sinh: Soạn bài trước ở nhà
III. Phương pháp:
− Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề
IV. Tiến trình tiết dạy:
1/ Kiểm tra bài cũ:
− Thế nào là ba vectơ đồng phẳng. Nêu dấu hiệu để nhận biết ba vectơ đồng phẳng, các đấu
hiệu nhận biết bốn điểm đồng phẳng. Nêu định lý về biểu diễn một vectơ theo ba vectơ không đồng
phẳng
− Phương pháp chứng minh một đẳng thức vectơ?
2/ nội dung bài mới:
HĐ 1: Bài tập 1(Sgk)
Hoạt động của hoc sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắc ghi bảng
− Học sinh nêu các dấu hiệu − Nhắc lại các dấu hiệu để nhận Bài 1/91
r r
nhận biết. biết ba vectơ đồng phẳng a/ Giả sử a = 0
r r r r
a/ Không mất tính tổng quát ta Ta có 1.a  0.b  0.c  0
r r r r r
giả sử a = 0 => a, b, c đồng phẳng
r r
− Có thể áp dụng ?5 để làm bài b/ Nếu a và b cùng phương
r r
này không? => tồn tại k  R : a = kb
r r r r r
b/ Nếu a và b cùng phương =>? => a − kb = 0
r r r r
=> 0.a  1.b  k .c  0
r r r
=> a, b, c đồng phẳng
HĐ 2: Bài tập 3(Sgk)
*Hãy sử dụng công cụ vectơ để Bài 3/91
uuur r uuur r uuur r
giải bài toán này. Đặt AA'  a , AB  b , AC  c .
r r r
* cho học sinh nêu phương pháp Thì a , b , c không đồng phẳng
uuur 1 r r uur 1 r r
để chứng minh GI //CG’
uuur r uuur r uuur r   
AG  b  c , AI  a  b
3 2

* Đặt AA'  a , AB  b , AC  c .
r r r
uur uur uuur 3a  b  2c
=> GI  AI  AG 
6
* Học sinh trả lời câu hỏi G’ là trọng tâm ∆ A’B’C’ nên:
uuuu
r 1 uuur uuur uuuu r

AG'  AA'  BB '  CC '
3

uuuu
r r 1 r r
* Làm việc theo nhóm AG'  a  b  c  
uuuur 3uuuur uuur
CG '  AG '  AC
uur uuur r r 1 r r r
* Học sinh nhận xét và rút Hãy biểu diễn GI và CG' theo a ,
r r Mà
 a b c c
3
 
b, c r r r
ra kết luận. uur uuuur 3a  b  2c
* So sánh GI và CG ' rút ra kết 
3
luận gì? uuuur uur
=> CG '  2GI , G không thuộc
đuờng thẳng CG’
=> CG’ // GI
HĐ 3: Bài tập 4(Sgk)
Bài 4/91
uuur r uuur r uuur r
Đặt AB  a , AD  b , AA'  c .
G là trọng tâm tứ diện BCC’D’
nên
uuur 1 uuur uuur uuuur uuuur
AG 
4

AB  AC  AC '  AD ' 
* Học nêu hướng chứng G’ là trọng tâm tứ diện A’D’MN
minh * Dùng vectơ để chứng minh GG’ nên
uuuur 1 uuuu r uuuur uuuu r uuur
// (ABB’A’) ta phải chứng minh AG ' 
4

AA '  AD '  AM  AN 
điều gì uuuur uuur uuuur
=> GG '  AG  AG '
* Cụ thể phải chứng minh điều gì?
uuur r uuur r uuur r 1 uuuur uuuur uuuur uuuur
* Học sinh làm việc theo * Đặt AB  a , AD  b , AD  c .
uuuu
r r r r

4
 A 'B  D 'C  MC '  ND ' 
nhóm * Hãy biểu diễn GG' theo a , b , c
1 r r r r 1 r r 1 r 
* Hệ thức vectơ liên quan đến   a  c  a  c  a  c  c
4 2 2 
trọng tâm tứ diện là gì? r 1 r r
uuuu
* Áp dụng hệ thức đó vào các tứ => GG'  5a  c
8
 
uuuu
r uuur uuur
diện BCC’D’ và A’D’MN => GG' , AB và AA' đồng phẳng
uuuur 1 r r cho ta kết luận gì

GG'  5a  c
8
 Vì G không thuộc (ABB’A’),
* Học sinh trả lời câu hỏi uuuu
r uuur uuur nên GG’ // (ABB’A’)
về các vectơ GG' , AB và AA'
HĐ 4: Bài tập 5(Sgk)
* Hướng dẫn học sinh về nhà làm Bài 5/91
* Từ giả thiết ta có A,B,C không
uuur uuur
thẳng hàng nên AB , AC không
cùng phương
* M  (ABC)  ?
* Biến đổi suy ra điều phải chứng
minh ?
3/ Củng cố:
− Các phương pháp để chứng minh ba vectơ đồng phẳng
− Phương pháp đã dùng để chứng minh hai đường thẳng song song _ bài tập 3/91.
− Phương pháp đã dùng để chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng _ bài tập 4/91.
4/ Hướng dẫn về nhà:
− Xem kỷ phương pháp giải các bài tập vừa sửa để vận dụng sau này
− Làm các bài tập còn lại.

You might also like