You are on page 1of 3

Tiết 62.

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Khắc sâu kiến thức về dãy số có giới hạn 0 và dãy số có giới hạn hữu
hạn.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng chứng minh dãy số có giới hạn 0.
- Rèn luyện kỹ năng tìm dãy số có giới hạn hữu hạn, tổng của cấp số
nhân lùi vô hạn.
3. Tư duy: - Hiểu được các bài toán về tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
- Biết quy lạ về quen.
4. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của thầy và trò.
1. Giáo viên: - Computer và projector, máy chiếu đa vật thể.
2. Học sinh: - Làm bài tập trước ở nhà.
III. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
- Chia nhóm nhỏ hoạt động.
IV. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Luyện tập.
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
HĐ1: Chứng minh dãy số có giới hạn 0. Học sinh lắng nghe câu hỏi.
- Yêu cầu 01 HS đứng tại chổ nêu phương Học sinh đứng tại chổ nêu phương
pháp. pháp.
- Yêu cầu các HS khác nhận xét, bổ sung Học sinh nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh.
- GV hệ thống lại và chiếu lên màn hình Học sinh khắc sâu kiến thức.
Powerpoint các phương pháp.
* Bài tập 2, 3: Chứng minh dãy số
 1 .cosn và U =  1 có giới hạn 0.
n n

Vn = n
n 1 2 1
2 n

- GV gọi học sinh nêu phương pháp chứng - Học sinh nêu phương pháp chứng
minh bài tập. minh.
- GV gọi học sinh lên bảng. - Học sinh lên bảng sửa.
1
( có thể gợi ý: V n  2 với mọi n và
n
n
 1
Un   )
 2
- GV nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
HĐ2: Tìm giới hạn của dãy số có giới hạn.
- Gọi HS nhắc lại định nghĩa và định lí về - Học sinh nhắc lại định nghĩa và định
dãy số có giới hạn hữu hạn. lí.
- GV nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh - Học sinh khắc sâu kiến thức.
- GV chiếu bảng hệ thống định nghĩa và
định lí lên màn hình Powerpoint.
* Bài tập 5d và 6c trang 134.
- Gọi HS nêu phương pháp giải - Học sinh nêu phương pháp giải.
- Gọi 02 HS lên bảng giải. - Học sinh lên bảng giải.
- Gọi HS nhận xét. - Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
HĐ3: Tổng cấp số nhân lùi vô hạn.
- GV gọi HS nhắc lại công thức tính. - Học sinh nhắc lại công thức.
* Bài tập 7 – GSK trang 135.
- GV gọi HS đọc nội dung bài tập 7. - Học sinh đọc bài tập 7.
- GV gọi HS nêu phương pháp giải bài tập - Học sinh nêu phương pháp giải.
7.
- GV gọi HS lên bảng. - Học sinh lên bảng trình bày bài giải.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. - Học sinh nhận xét.
- GV nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
15 U 3
a) Vn+1 = Un+1 - = n
4 5 4
1 15  3 1
=  V n    V n
5  4 4 5
Vậy dãy số (Vn) là một cấp số nhân lùi vô
1
hạn với công bội q = .
5
15
b) limVn = 0 và limUn =
4
* Bài tập 8 – SGK trang 135.
- GV gọi HS đọc nội dung bài tập 8. - Học sinh đọc bài tập 8.
- GV gọi HS nêu nhận xét về dãy số (Pn) và - Học sinh nêu nhận xét về dãy số (Pn)
(Sn). và (Sn).
- GV hình thành 4 nhóm để làm bài tập 8. - Các nhóm làm bài tập 8.
- GV gọi 02 nhóm lên trình bày bài giải qua - Các nhóm trình bày bài giải qua máy
máy chiếu đa vật thể. chiếu đa vật thể.
- GV gọi các nhóm khác nhận xét. - Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét và sửa chữa hoàn chỉnh. - Học sinh tiếp thu và ghi nhận.
- GV trình bày bài giải hoàn chỉnh trên màn
hình powerpoint.
a) Ta có: - Học sinh theo dõi và sửa chữa.
3a 3a 3a
P1  ; P 2  2 ;...P n  n
2 2 2
2
a 3 S S
S ; S 1  ;...S n  n
4 4 4
Dãy số (Pn) và (Sn) có các số hạng tạo thành
1 cấp số nhân lùi vô hạn.
limPn = 0 và lim Sn = 0.
P1  2  3a
P1  P 2  ... P n  ...  P1
b) 1
1
2
S1 4S S a2 3
S 1  S 2  ...  S n  ...   1 
1 3 3 12
1
4
3. Cũng cố: Cũng cố từng phần.
4. Dặn dò:
- HS làm các bài tập còn lại.
- HS làm bài tập về nhà:
“ Trong một hình vuông có cạnh a, người ta nối với nhau các trung điểm của 4 cạnh
và được một hình vuông mới, làm lại như thế đối với hình vuông mới và cứ tiếp tục
làm như thế mãi. tìm giới hạn tổng các diên tích của tất cả các hình vuông tạo thành.”

You might also like