Professional Documents
Culture Documents
Trang 32
BÀI TẬP TẠO BẢNG
Bảng Nhân Viên
Bảng NHANVIEN
PROPERTIES
FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION (Thuộc Tính)
(Tên Trường) (Kiểu Dữ Liệu) (Mô Tả) FIELD SIZE FORMAT KEY
(Kích Thước) (Định Dạng) (Khóa)
MaNV Text Mã nhân viên 6 > Khóa chính
HoNV Text Họ nhân viên 40
TenNV Text Tên nhân viên 7
Gioitinh Yes/no Giới tính ; “Nam”; “Nữ”
Ngaysinh Date/time Ngày sinh dd/mm/yy
Diachi Text Địa chỉ 50
@; “không có”;
Dienthoai Text Điện thoại 9
“chưa biết”
Email Hyperlink Email
Dantoc Number Dân tộc Long Integer Khóa ngoại
Trinhdo Number Trình độ Long integer Khóa ngoại
HSLuong Number Hệ số lương Double
NgayLV Date/time Ngày vào làm dd/mm/yy
HDDH Yes/no Hợp đồng dài hạn ; “có”; “không”
MaCV Text Mã chức vụ 2 Khóa ngoại
MaPB Text Mã phòng ban 2 Khóa ngoại
Hinhanh OLE Object Hình nhân viên
Bảng CHUCVU
PROPERTIES
FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION (Thuộc Tính)
(Tên Trường) (Kiểu Dữ Liệu) (Mô Tả) FIELD SIZE FORMAT KEY
(Kích Thước) (Định Dạng) (Khóa)
MaCV Text Mã chức vụ 2 > Khóa chính
TenCV Text Tên chức vụ 30
PCCV Number Phụ cấp chức vụ Long integer
Bảng PHONGBAN
PROPERTIES
FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION (Thuộc Tính)
(Tên Trường) (Kiểu Dữ Liệu) (Mô Tả) FIELD SIZE FORMAT KEY
(Kích Thước) (Định Dạng) (Khóa)
MaPB Text Mã phòng ban 2 > Khóa chính
TenPB Text Tên phòng ban 50
Bảng DANTOC
PROPERTIES
FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION (Thuộc Tính)
(Tên Trường) (Kiểu Dữ Liệu) (Mô Tả) FIELD SIZE FORMAT KEY
(Kích Thước) (Định Dạng) (Khóa)
MaDT Autonumber Mã dân tộc Long integer Khóa chính
TenDT Text Tên dân tộc 30
Trang 35
BÀI TẬP TẠO BẢNG
Bảng TRINHDO
PROPERTIES
FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION (Thuộc Tính)
(Tên Trường) (Kiểu Dữ Liệu) (Mô Tả) FIELD SIZE FORMAT KEY
(Kích Thước) (Định Dạng) (Khóa)
MaTD Autonumber Mã trình độ Long integer Khóa chính
TenTD Text Tên trình độ 30
Bảng CHAMCONG
PROPERTIES
FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION (Thuộc Tính)
(Tên Trường) (Kiểu Dữ Liệu) (Mô Tả) FIELD SIZE FORMAT KEY
(Kích Thước) (Định Dạng) (Khóa)
MaNV Text Mã nhân viên 6 > Khóa chính
Thang Number Tháng chấm công Byte Khóa chính
Nam Number Năm chấm công Integer Khóa chính
MaCoV Text Mã công việc 2 Khóa chính
Socong Number Số công làm việc Integer
Bảng CONGVIEC
PROPERTIES
FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION (Thuộc Tính)
(Tên Trường) (Kiểu Dữ Liệu) (Mô Tả) FIELD SIZE FORMAT KEY
(Kích Thước) (Định Dạng) (Khóa)
MaCV Text Mã công việc 2 > Khóa chính
TenCV Text Tên công việc 50
DVTinh Text Đơn vị tính 10
Dongia Number Đơn giá Long Integer
Trang 36
BÀI TẬP TẠO BẢNG
Bảng NHANVIEN
Tên Ngày Giới Dân Trinhd Hệ số
Mã NV Họ NV Địa chỉ Điện thoại NgayVL HDDH Mã CV Mã PB
NV sinh tính tộc o lương
15 Tôn
Hoàng 29/07/5 84821456 01/01/9 Trưởng Biên
BT0000 Hảo Nam Thất Kinh Đại học 3 Có
Thị Vĩnh 4 7 4 phòng tập
Thuyết, Q1
18/05 Đàn
Nguyễn 26/12/7 01/12/9 Nhân Biên
BT0001 Lai Nữ Thị Điểm, không có Kinh Đại học 2.34 Không
Thị Cẩm 6 9 viên tập
QBT
Phổ
Lê Thị 06/01/8 10/12 Tô thông 12/01/9 Nhân Nghiệp
DV0002 Hà Nữ chưa biết Kinh 2.34 Không
Khánh 0 Hiến Thành trung 9 viên vụ
học
12/09/7 18 Hồng 09/01/0 Nhân Nghiệp
DV0003 Lê Văn Hậu Nam chưa biết Kinh Đại học 1.82 Không
8 Bàng, Q6 0 viên vụ
11 Nguyễn Kế
Ngô Thị 12/01/6 09/01/9 Kế
KT0000 Liên Nữ Văn Trỗi, chưa biết Kinh Đại học 3 Không toán
Thanh 2 4 toán
QPN trưởng
Nguyễn 15/12/7 19/2 Võ Thị 01/01/9 Nhân Kỹ
KT0001 Huyền Nữ chưa biết Kinh Đại học 2.34 Có
Thị Bích 4 Sáu 7 viên thuật
Trần
01/01/7 11 Cộng Khơ Cao 12/01/9 Nhân Kỹ
KT0007 Nguyễn Tâm Nam chưa biết 2.34 Không
5 Hoà, QTB me đẳng 9 viên thuật
Hoàng
19/12
Nguyễn 10/01/6 Nguyễn Cao 21/12/0 Nhân Kỹ
KT0008 Tuấn Nam chưa biết Kinh 4.85 Không
Tấn 4 Thái Sơn, đẳng 1 viên thuật
QGV
01/01/7 97 Tô Hiến 84821376 18/11/9 Nhân Tổ
TC0000 Lâm Thị Duyên Nữ Kinh Đại học 2.34 Không
0 Thành, Q10 0 5 viên chức
Trung
Nguyễn 30/06/7 16 Trần học 10/01/0 Nhân Tổ
TC0001 Anh Nam chưa biết Kinh 1.82 Không
Thế 7 Xuân Sạn chuyên 2 viên chức
nghiệp
Trang 38
BÀI TẬP TẠO BẢNG
12 - Hieån thò caùc field MASP, TENSP, DVT cuûa baûng SANPHAM theo tieâu
chuaån MASP töø R01R05.
13 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, HOTENNV, TENSP, SL, DONGIA, THANHTIEN:
[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån MAHD = 1.
14 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, HOTENNV, TENSP, SL, DONGIA, THANHTIEN:
[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån NGAYLAPHD = 15/07/2004.
15 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,
THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån ngaøy hieän haønh.
16 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,
THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån thaùng hieän haønh.
17 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,
THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån quyù 3 naêm 2004.
18 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,
THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo 6 thaùng cuoái naêm 2004.
19 – Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,
THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån töø ngaøy hieän haønh trôû veà
tröôùc 3 ngaøy.
20 - Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, TENKH, SL, DONGIA,
THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån ngaøy laäp hoaù ñôn = ngaøy
giao nhaän haøng.
2. PARAMENTER QUERY (QUERY THAM SỐ)
1 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng
NHANVIEN theo tieâu chuaån MANV nhaäp vaøo töø baøn phím.
2 - Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, HOTENNV, TENSP, SL, DONGIA, THANHTIEN:
[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån ngaøy laäp hoaù ñôn nhaäp vaøo töø baøn
phím.
3 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng
NHANVIEN theo tieâu chuaån tuoåi naèm trong khoaûng [a,b] nhaäp vaøo töø
baøn phím vaø coù field NU laø “Nam”.
4 – Hieån thò caùc field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, NU cuûa baûng
NHANVIEN theo tieâu chuaån HSL >= giaù trò nhaäp vaøo töø baøn phím.
5 - Hieån thò MAHD, NGAYLAPHD, TENNV, TENSP, HOTEN, SL, DONGIA,
THANHTIEN:[SL]*[DONGIA] theo tieâu chuaån maõ hoaù ñôn nhaäp vaøo töø
baøn phím.
Trang 39
BÀI TẬP TẠO BẢNG
Ví dụ:
Taïo Crosstab query cho bieát tình hình khaùch haøng mua haøng vôùi thaønh
tieàn laø bao nhieâu trong 6 thaùng cuoái naêm 2004
Trang 40
BÀI TẬP TẠO BẢNG
3 - Tạo bảng nhân viên nữ lưu tất cả các nhân viên có năm sinh nằm trong khoảng [1960,1980]
và có giới tính là nữ.(make table query)
4 - Cập nhật đơn giá các sản phẩm tăng 10% những sản phẩm có mã sản phẩm bắt đầu khác ký
tự B. (Update query)
5 - Cập nhật đơn giá các sản phẩm tăng 10% những sản phẩm có mã sản phẩm bắt đầu là ký tự
B và giảm 5% các sản phẩm còn lại. (Update query)
6 - Thêm các nhân viên có giới tính là nam vào bảng nhân viên nữ (câu 25). (Append query)
7 - Xóa hóa đơn có mã là 1. (Delete query)
Ví dụ:
A - Taïo Make Table Query duøng ñeå taïo môùi moät baûng töø baûng NHAN
VIEN theo tieâu chuaån laø nhaân vieân “Nöõ”. ( ñaët teân laø NV NU)
- Vaøo menu Query – choïn Make Table query – Nhaäp vaøo teân baûng môùi
NV NU - OK
Trang 41
BÀI TẬP TẠO BẢNG
- Baám Nuùt Run ñeå chaïyvaø choïn Yes. Kieåm tra trong table seõ thaáy
baûng NV NU.
Ví duï :
B - Taïo Append Query duøng ñeå noái theâm töø baûng NHAN VIEN vaøo
baûng NV NU theo tieâu chuaån laø nhaân vieân “Nam”.
- Vaøo menu Query – choïn Append query – Nhaäp vaøo teân baûng môùi NV NU
- OK
- Baám Nuùt Run ñeå chaïyvaø choïn Yes. Kieåm tra trong table NV NU.
Ví duï :
C - Delete Query duøng ñeå xoùa caùc maãu tin cuûa baûng NV NU theo tieâu
chuaån laø nhaân vieân “Nam” vaø sinh sau 1975.
Trang 42
BÀI TẬP TẠO BẢNG
- Vaøo menu
Query – choïn Delete query.
- Baám Nuùt Run ñeå chaïyvaø choïn Yes. Kieåm tra trong table NV NU
Ví duï :
D - Taïo Update Query duøng ñeå caäp nhaät caùc maãu tin cuûa baûng SAN
PHAM theo tieâu chuaån : neáu MASP baét ñaàu laø kyù töï R thì taêng giaù
10%, neáu MASP baét ñaàu laø kyù töï B thì taêng giaù 5%, coøn laïi giaûm
giaù 20%
Trang 43
BÀI TẬP TẠO BẢNG
4. Hiển thị danh sách những nhân viên ở phòng biên tập.
5. Hiển thị danh sách có lương căn bản > 800000 và chỉ hiển thị các thông tin sau: MaNV, Họ và Tên NV,
Tên CV, Tên PB (LCB = HSL x 290000).
6. Hiển thị danh sách những nhân viên có lương căn bản nằm trong khoản từ 600 đến 800 ngàn và có tuổi
< 30.
7. Hiển thị danh sách những nhân viên có hợp đồng dài hạn.
8. Hiển thị danh sách những nhân viên có dân tộc là kinh.
9. Hiển thị danh sách những nhân viên sinh trước ngày 01/01/1980
10. Hiển thị danh sách những nhân viên có ngày sinh nằm trong khoảng 01/01/1950 và 01/01/1980
11. Hiển thị danh sách những nhân viên có tuổi không nằm trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự.
12. Hiển thị danh sách những nhân viên có chức vụ là trưởng phòng hoặc là phó phòng.
13. Hiển thị danh sách những nhân viên có giới tính là nữ
14. Hiển thị danh sách những nhân viên có địa chỉ ở quận 1.
15. Hiển thị danh sách những nhân viên có số điện thoại
16. Hiển thị danh sách những nhân viên không có số điện thoại
17. Hiển thị danh sách những nhân viên chưa biết số điện thoại
18. Hiển thị danh sách những nhân viên có tên lót là thị và có giới tính là nữHiển thị danh sách những nhân
viên có tên lót là văn và có giới tính là nam
19. Hiển thị danh sách những nhân viên ở phòng tổ chức có lương căn bản > 800000 ngàn, có giới tính là
nam và sinh trước năm 1950
20. Hiển thị những công việc có đơn vị tính là giờ
21. Hiển thị danh sách bảng chấm công nhân viên bao gồm các trường sau: MaNV, Họ và Tên NV, Tên
Công Việc, và Tiền Công với tiền công = số lượng x đơn giá theo tháng và năm hiện hành.
22. Tính tổng số nhân viên trong công ty
23. Tính tổng lương căn bản hàng tháng của nhân viên là bao nhiêu
24. Thống kê xem mỗi phòng ban gồm bao nhiêu người
25. Hiển thị danh sách những nhân viên nào đã làm việc trên 10 năm
26. Với mỗi phòng ban, liệt kê tên phòng ban (TENPB) và lương trung bình của các nhân viên làm việc
trong phòng ban đó
27. Lương trung bình của tất cả các nhân viên
28. Tính lương căn bản cao nhất và thấp nhất của nhân viên
29. Tính tổng lương của nhân viên trong quý 1 năm hiện hành. Chỉ hiển thị một số thông tin sau: MaNV, Họ
và Tên NV, Tổng lương.
1. Hiển thị các trường MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng
NHANVIEN theo tiêu chuẩn MANV nhập từ bàn phím.
2. Hiển thị các trường MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng
NHANVIEN theo tiêu chuẩn HONV nhập bất kỳ.
3. Hiển thị các trường MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng
NHANVIEN theo tiêu chuẩn HONV và TENNV nhập từ bất kỳ.
4. Hiển thị danh sách NHANVIEN có ngày sinh nằm trong khoản [từ ngày, đến ngày] với từ ngày đến
ngày được nhập từ bàn phím.
5. Hiển thị danh sách NHANVIEN với tên chức vụ được nhập từ bàn phím
6. Hiển thị danh sách NHANVIEN với tên phòng ban được nhập từ bàn phím
7. Hiển thị các thông tin sau MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, SOCONG, trong bảng
NHANVIEN và CHAMCONG với tháng và năm sinh được nhập vào bất kỳ.
8. Hiển thị các thông tin sau MANV, Họ và Tên NV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng
NHANVIEN theo tiêu chuẩn tuổi nằm trong khoảng [a,b] nhập từ bàn phím.
Trang 44
BÀI TẬP TẠO BẢNG
9. Hiển thị các thông tin sau MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng
NHANVIEN theo tiêu chuẩn tuổi nằm trong khoảng [a,b] nhập vào từ bàn phím và GIOITINH là
“Nam”
10. Hiển thị các thông tin sau MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH, LUONGCB của bảng
NHANVIEN theo tiêu chuẩn LUONGCB >= giá trị nhập vào từ bàn phím
11. Thống kê xem mỗi phòng ban có bao nhiêu nhân viên, hiển thị MAPB, TENPB, TSNV với MAPB được
nhập từ bàn phím
12. Hiển thị bảng lương nhân viên bao gồm các trường sau: MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH,
GIOITINH, LUONGCB, TIENCONG, TONGLUONG theo tháng và năm được nhập từ bàn phím
Trong đó:
LUONGCB = HSLUONG x 290000
TIENCONG = SOLUONG x DONGIA
TONGLUONG = LUONGCB + TIENCONG + PCCV
1. Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi phòng ban tổng lương căn bản của nam là bao nhiêu và của nữ là
bao nhiêu (Trong đó LuongCB=HSLuong x 290000)
2. Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi phòng ban như vậy có bao nhiêu nhân viên có hợp đồng dài hạn
và hợp đồng không dài hạn
3. Tạo Crosstab query thống kê xem tổng lương của từng nhân viên ở các tháng trong năm hiện hành bao
gồm: MANV, HONV, TENNV (trong đó Tổng lương = (HSLuong x 290000)+(Socong x Dongia)
+PCCV)
4. Tạo Crosstab query thống kê xem tổng lương của từng nhân viên theo từng quý trong năm 2005 (trong
đó Tổng lương = (HSLuong x 290000)+(Socong x Dongia)+PCCV)
5. Tạo Crosstab query hiển thị danh sách nhân viên bao gồm: MANV, Họ và Tên NV với tổng lương trong
quý 1 của năm 2005
6. Tạo Crosstab query thống kê xem tổng tiền công theo từng quý của một nhóm công việc trong 1 năm
nào đó với năm được nhập từ bàn phím (trong đó tổng công = Socong x Dongia )
7. Tạo Crosstab query thống kê hiển thị xem tổng số công của mỗi nhân viên là bao nhiêu trong năm hiện
hành
8. Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi công việc như vậy có bao nhiêu nhân viên làm việc và mỗi phòng
ban có bao nhiêu nhân viên làm công việc đó
9. Tạo Crosstab query thống kê xem mỗi phòng ban như vậy có bao nhiêu nhân viên làm việc với những
trình độ nào
1. Tạo Make Table Query với các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH từ bảng
NHANVIEN, chỉ lấy những mẫu tin có năm sinh sau 1970
2. Tạo Make Table Query với các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH từ bảng
NHANVIEN, chỉ lấy những mẫu tin có hợp đồng dài hạn và là Nam
3. Tạo Make Table Query với các field MANV, HONV, TENNV, NGAYSINH, GIOITINH từ bảng
NHANVIEN, chỉ lấy những mẫu tin có giới tính là Nam
4. Cập nhật hệ số lương tăng 0.03 cho những nhân viên có chức vụ trưởng phòng
5. Cập nhật đơn giá tăng 10% cho công việc bốc vác
6. Cập nhật lại tên phòng ban Tổ chức thành phòng Tổ chức hành chánh
7. Xóa dân tộc Bana
Trang 45
BÀI TẬP FORM
1. AUTO FORM COLUMNAR
B1: Forms new (chọn auto form dạng columnar), B2: Đặt tên và lưu form.
chọn bảng, query làm nguồn dữ liệu
B1: Forms new (chọn auto form dạng tabular), chọn B2: Đặt tên và lưu form.
bảng, query làm nguồn dữ liệu.
3. FORM MAIN-SUB
B1: Forms new (chọn form wizard). B2: Chọn bảng main (Hóa Đơn), sau đó đưa lần lượt các field
đưa sang cửa sổ bên phải, chọn next để tiếp tục.
BÀI TẬP FORM
B3: Tiếp tục chọn bảng sub (Chi Tiết Hóa Đơn), B4: Chọn bảng Hóa Đơn (main), bấm next để tiếp tục.
sau đó đưa lần lượt các field đưa sang cửa sổ bên
phải, chọn next để tiếp tục
B5: Chọn kiểu thể hiện theo dạng tabular hoặc B6: Chọn kiểu nền (back ground), bấm next để tiếp tục.
datasheet, chọn next để tiếp tục.
B3: Chọn công cụ Label (Aa) trên bảng công cụ (tool B4: Chọn biểu tượng view trên thanh toolbar để xem
box), chọn font chữ, size chữ trên thanh format. lại form.
Chú ý: nếu không xuất hiện bảng tool box, chọn biểu
tượng trên thanh tool bar (menu view tool box).
BÀI TẬP FORM
B3: chọn công cụ textbox (ab), sau đó nhập chuỗi B4: Sửa lại nhãn (Label) text 16 thành Họ và Tên nhân
sau(=[HoNV]&” ”&[TenNV]) vào hộp textbox , tiếp viên
tục nhập lại chuỗi Họ và tên cho nhãn Text16:
B5: Chọn biểu tượng view trên thanh toolbar để xem
lại form
Ví dụ: tạo hệ thống nút như sau: B1: Chọn form design, sau đó kéo form footer
xuống như hình bên.
BÀI TẬP FORM
B2: Chọn biểu tượng command button, sau đó vẽ 1 B3: Chọn mục Categories là Record navigator, Mục
nút. Lúc này xuất hiện 1 hộp thoại sau. Actions là Go to first record (quay về mẫu tin đầu)
Chú ý: Bật chế độ control wizards. B4: Chọn Picture, Text để thay đổi hình ảnh nút, nhãn
nút.
B5: Chọn finish để kết thúc. B6: tiếp tục lập lại các bước trên để tạo các nút Go to
last record (quay về mẫu tin cuối), Go to next record
(qua 1 mẫu tin), Go to previous record (quay về 1
mẫu tin).
BÀI TẬP REPORT
1. Tạo query gồm các field sau: Tenkh, TenSP, Ngaylaphd, Soluong, Thanhtien, lưu và đặt tên là
DLTAM1.
2. Tạo một báo cáo group theo Tenkh, với dữ liệu lấy từ query DLTAM1, có dạng như sau:
3. Tạo query gồm các field sau: TenNV, TenSP, Ngaylaphd, Soluong, Dongia, Thanhtien, lưu và đặt tên là
DLTAM2.
4. Tạo report group theo TenNV, với dữ liệu lấy từ query DLTAM2, có dạng như sau:
5. Tạo query tham số gồm các field: MaHD, TenKH, MaSP, TenSP, Soluong, Dongia, HoNV, TenNV,
THÀNHTIỀN, yêu cầu mỗi lần thực thi query nhập vào 1 tham số là MaHD, lưu query là DLTAM3.
6. Tạo report với dữ liệu lấy từ query DLTAM3 có dạng như sau:
BÀI TẬP REPORT
7. Tạo query có tham số gồm các field: MaNV, TenNV, HoNV, Gioitinh, Diachi, Ngaysinh, Dienthoai,
TenKH, NgaylapHD, Soluong, Dongia, Thanhtien, yêu cầu mỗi lần thực thi nhập vào một giá trị là mã
nhân viên, lưu đặt tên là DLTAM4.
8. Tạo 1 report với dữ liệu lấy từ query DLTAM4 có dạng như sau.
9. Tạo query tham số gồm các field: MaHD, HoNV, TenNV, TenKH, MaSP, TenSP, Soluong, Dongia,
Thanhtien, yêu cầu mỗi lần thực thi nhập vào 1 giá trị là MaHD, lưu đặt tên là DLTAM5.
10. Tạo report vơí dữ liệu lấy từ query DLTAM5 có dạng như sau:
BÀI TẬP REPORT
BÀI TẬP MACRO
1. Tạo form theo mẫu sau:
− Tạo các macro gồm các chức năng sau: mở form khách hàng, mở form nhân viên, mở form hóa đơn,
mở form sản phẩm, close.
− Đặt các macro trên vào mỗi nút trong form.
− Lưu form, đặt tên form1.
2. Tạo form theo mẫu sau:
− Tạo macro nhóm gồm các chức năng: mở bảng NHANVIEN, mở bảng KHACHHANG, mở form
HOADON, mở form SANPHAM, thoát khỏi Access.
− Đặt các macro trên vào mỗi nút trong form.
− Lưu form, đặt tên form3.
− Click phải chuột lên macro vừa đưa vào thanh menu lệnh, chọn các mục sau
− Delete: xóa menu lệnh
− Chọn mục Name: để thay đổi tên menu lệnh
− Chọn mục Change button image: thay đổi biểu tượng
hình ảnh trên menu lệnh
− Chọn mục Text only: chỉ hiển thị tên menu lệnh
− Chọn Image and text: hiển thị tên và hình ảnh trên
menu lệnh đó
− Đóng bảng customize và đưa menu lệnh vừa tạo lên trên các thanh công cụ chương trình
6. Tạo menu lệnh sau đây:
Open Table Open Form Open Report Open Application Exit
Sản phẩm Lọc sản phẩm Hóa đơn KH Winword
Khách hàng Danh sách hóa đơn KH Danh sách sản phẩm Excel
Nhân viên
− Thực hiện lại các bước như ví dụ trên….Chọn thẻ Commands click chọn new menu Click
chọn new menu sau đó kéo sang menu vừa tạo ở bước trên
BÀI TẬP MACRO
− Click phải chuột lên menu nhóm trên để thay đổi tên thành Open Table
− Click chọn lại mục All Macro để đưa các macro sang làm các menu lệnh như ở ví dụ trước