Professional Documents
Culture Documents
Contents
CÁCH LẬP BẢNG TỬ VI.................................................................................................................................1
1. CÁC SAO AN THEO CAN (NĂM SINH).......................................................................................................3
1.1 Triệt:..................................................................................................................................................3
1.2 Lộc Tồn..............................................................................................................................................3
1.2.1 vòng sao Bác Sĩ (lộc tồn).................................................................................................................3
1.2.2 Kình Dương, Đà La..........................................................................................................................3
1.2. 3 Lưu Niên Văn Tinh, Quốc Ấn, Đường Phù......................................................................................3
1.3 Thiên Trù............................................................................................................................................4
1.4 Thiên Khôi, Thiên Việt........................................................................................................................4
1.5 Thiên Quan, Thiên Phúc.....................................................................................................................4
1.6 Lưu Hà...............................................................................................................................................5
2. CÁC SAO AN THEO ĐỊA CHI CỦA NĂM SINH.............................................................................................5
2.1 vòng sao Thái Tuế.............................................................................................................................5
2.1.2 Nguyệt Đức, Thiên Đức (đã an rồi)................................................................................................6
2.1.3 Long Trì, Phượng Cát Giải Thần (đã an rồi).....................................................................................6
2.1.4 Thiên Khốc, Thiên Hư (đã an rồi)....................................................................................................6
2.1.5 Hồng Loan và Thiên Hỉ (đã an rồi)...................................................................................................7
2.2 Đào Hoa, Thiên Mã, Hoa Cái - Kiếp Sát.............................................................................................7
2.3 Cô Thần và Quả Tú.............................................................................................................................7
2.4 Phá Toái.............................................................................................................................................7
3. CÁC SAO AN THEO THÁNG, NGÀY HOẶC GIỜ SINH.................................................................................8
3.1 Địa Giải, Thiên Giải, Thiên Hình, Thiên Riêu, Thiên Y (theo tháng)....................................................8
3.2 Tả Phù, Tam Thai (thuận tháng, thuận ngày).....................................................................................8
3.2.1 Hữu Bật, Bát Tọa (nghịch tháng, nghịch ngày)................................................................................8
3.3 Văn Khúc, Thiên Quí (thuận giờ, nghịch ngày)...................................................................................8
1
http://tvvn.org/forum/showthread.php?253-Nguy%C3%AAn-T%E1%BA%AFc-L%E1%BA%ADp-M%E1%BB%99t-L
%C3%A1-S%E1%BB%91-T%E1%BB%AD-Vi
3.3.1 Văn Xương, Ân Quang (nghịch giờ, thuận ngày).............................................................................8
3.3.2 Thai Phụ, Phong Cáo (theo chi giờ) ***..........................................................................................8
3.4 Địa Không, Địa Kiếp (theo chi giờ).....................................................................................................9
3.5 Hỏa Tinh, Linh Tinh (theo chi năm, chi giờ)........................................................................................9
3.6 Đẩu Quân (nghịch tháng, thuận giờ)..................................................................................................9
4. Mệnh và Thân..........................................................................................................................................9
4.1 Thiên Tài, Thiên Thọ.........................................................................................................................10
5. Thiên Thương, Thiên Sứ, Thiên La, Địa Võng (sao an cố định)...............................................................10
6. Xác định Cục..........................................................................................................................................10
6.1 An vòng Trường Sinh.......................................................................................................................10
6.2 An vòng sao Tử Vi............................................................................................................................10
6.3 An vòng sao THIÊN PHỦ...................................................................................................................10
7. TỨ HÓA..................................................................................................................................................11
8. Tổng kết.................................................................................................................................................11
9. CÁC CÁCH AN SAO CẦN NHỚ.................................................................................................................13
CÁCH TÍNH TAY CỤC TRONG TỬ VI............................................................................................................15
1. CÁC SAO AN THEO CAN (NĂM SINH)
1.1 Triệt:
Sao Triệt an theo chu kỳ 5 nă m, mộ t lầ n an lên trên hai cung
Theo sá ch vở Lưu Niên Vă n Tinh đượ c an theo Can củ a nă m sinh như sau:
Giá p an tạ i Tỵ
Ấ t an tạ i Ngọ
Bính, Mậ u an ở Thâ n
Đinh, Kỷ an ở Dậ u
Canh an ở Hợ i
Tâ n an ở Tí
Nhâ m an ở Dầ n
Quí an ở Mã o
Chú ý: Lưu niên Vă n Tinh luô n luô n đồ ng cung vớ i Đạ i Hao hay Tiểu Hao và khô ng bao giờ
Tứ Mộ . Nếu là Dương Nam,  m Nữ thì đồ ng cung vớ i Tiểu Hao, cò n  m Nam Dương Nữ thì
đồ ng cung vớ i Đạ i Hao
Khô i Việt khô ng an tạ i Thìn Tuấ t. Vớ i cá ch an trên thì Khô i Việt đố i xứ ng qua trụ c Thìn Tuấ t
1.6 Lưu Hà
Giá p: Dậ u, Ấ t: Tuấ t Mệnh Lưu Hà ,
Bính: Mù i, Đinh: Thìn, Mậ u tạ i Xà (Tỵ )
Kỷ: Ngọ ; Canh: Thâ n; Tâ n: Mã o vị
Nhâ m: Hợ i; Dầ n Quí thị Can gia
Chú ý: an Lưu Hà thì đố i vớ i tuổ i Đinh và Canh có sự khá c biệt, có ngườ i an Đinh tạ i Thâ n,
cò n Canh tạ i Thìn
Long Trì: từ cung Thìn gọ i là nă m Tí, thuậ n mỗ i cung là mộ t nă m đến nă m sinh thì
dừ ng lạ i an Long Trì
Phượ ng Cá t: từ cung Tuấ t gọ i là nă m Tí, nghịch khở i mỗ i cung là mộ t nă m đến nă m
sinh thì dừ ng lạ i an Phượ ng Cá t . Giả i Thầ n: luô n luô n đồ ng cung vớ i Phượ ng Cá t
Chú ý: Thiên Khố c và Phượ ng Cá t thì tam hợ p chiếu vì cung khở i tam hợ p vớ i nhau, Thiên
Hư và Phượ ng Cá c đố i xứ ng vớ i nhau qua trụ c Dầ n Thâ n
Chú ý: Quan Phù (Long Trì đồ ng cung) và Thiên Khố c đố i xứ ng vớ i nhau qua trụ c Tỵ Hợ i,
Thiên Khố c và Thiên Hư đố i xứ ng vớ i nhau qua trụ c Tí Ngọ
Chú ý: Thiếu Dương và Hồ ng Loan, Long Đứ c và Thiên Hỉ đố i xứ ng vớ i nhau qua trụ c Dần
Thân (giố ng như Tử Vi và Thiên Phủ , Thiên Hư và Phượ ng Cá c)
Chú ý: Cô Thầ n luô n luô n an tạ i Tứ Sinh (Dầ n Thâ n Tỵ Hợ i), Quả Tú tạ i Tứ Mộ (Thìn, Tuấ t,
Sử u, Mù i) và hai sao nà y luô n tam hợ p chiếu vớ i nhau
Thiên Giả i: từ cung Thâ n gọ i là thá ng giêng, đếm thuậ n đến thá ng sinh an Thiên Giả i
Thiên Hình: từ cung Dậ u gọ i là thá ng giêng, đếm thuậ n đến thá ng sinh an Thiên Hình
Thiên Riêu, Thiên Y: từ cung Sử u gọ i là thá ng giêng, đếm thuậ n đến thá ng sinh an
Thiên Riêu, Thiên Y
Chú ý: Thiên Hình và Thiên Riêu thì tam hợ p chiếu vớ i nhau : (ko đồ ng cung) -> câ u Hình
Riêu phậ n gá i long đong … là chỉ trườ ng hợ p nà y
Chú ý: Từ cung có sao Vă n Khú c, nếu đi nghịch bó mộ t cung thì an Phong Cá o, nếu đi thuậ n
bỏ mộ t cung thì an Thai Phụ . Thai Phụ và Phong Cá o luô n luô n tam hợ p chiếu vớ i nhau
3.5 Hỏa Tinh, Linh Tinh (theo chi năm, chi giờ)
Hỏ a Linh đượ c an că n cứ và o chi củ a nă m sinh và giờ sinh
Thâ n Tí Thìn nhâ n: Dầ n, Tuấ t tườ ng
Dầ n Ngọ Tuấ t nhâ n: Sử u, Mã o vị
Tỵ Dậ u Sử u nhâ n: Mã o, Tuấ t phương
Hợ i Mã o Mù i nhâ n: Dậ u, Tuấ t phườ ng
Tiên thì khở i Hỏ a, hậ u thì khở i Linh
Dương Nam, Â m Nữ : an Hỏ a thuậ n đến giờ sinh, Linh nghịch đến giờ sinh
 m Nam, Dương Nữ : an Hỏ a nghịch đến giờ sinh, Linh thuậ n đến giờ sinh
4. Mệnh và Thân
(Mệnh thì thuậ n thá ng nghịch giờ , Thâ n thì thuậ n thá ng thuậ n giờ )
Từ cung Dầ n gọ i là thá ng giêng, đếm theo chiều thuậ n mỗ i thá ng mộ t cung đến thá ng sinh
thì ngừ ng lạ i. Từ cung ngừ ng lạ i nà y ta gọ i là giờ Tí, nếu đếm theo chiều nghịch đến giờ sinh
thì an Mệnh tạ i cung đó , và nếu đếm theo chiều thuậ n đến giờ sinh thì ta an cung Thâ n tạ i
cung đó
Bắ t đầ u từ cung Mệnh, lầ n lượ t theo chiều thuậ n, ta ghi mỗ i cung mộ t tên theo thứ tự sau:
Phụ Mẫ u, Phú c Đứ c, Điền Trạ ch, Quan Lộ c, Nô Bộ c, Thiên Di, Tậ t Á ch, Tà i Bạ ch, Tử Tứ c, Phố i
(Phu Quâ n hay Thê Thiếp), Bà o (Huynh Đệ)
Chú ý cung Thâ n chỉ rơi và o sá u cung sau: cung Mệnh (nếu sinh giờ Ti Ngọ ), Phú c Đứ c (sinh
giờ Sử u Mù i), Quan Lộ c (sinh giờ Dầ n Thâ n), Thiên Di (sinh giờ Mã o Dậ u), Tà i Bạ ch (sinh
giờ Thìn Tuấ t), Phố i (sinh giờ Tỵ Hợ i) và nếu Thâ n an và o cung nà o thì ta nó i cư cung ấ y, ví
dụ Thâ n cư Tà i Bạ ch
Thiên Thọ : từ cung Thâ n gọ i là nă m Tí, tính thuậ n đến nă m sinh an Thiên Thọ
Vò ng Trà ng Sinh theo thứ tự là : Trà ng Sinh, Mộ c Dụ c, Quan Đớ i, Lâ m Quan, Đế Vượ ng, Suy,
Bệnh, Tử , Mộ , Tuyệt, Thai, Dưỡ ng
chiều thuậ n cá ch Tử Vi 3 cung: Liêm, cá ch Liêm 2 cung, đồ ng, Vũ , NhẬ T. cá ch 1 cung, cơ.
7. TỨ HÓA
Giá p: Liêm Phá Vũ Dương vi bạ n,
Ấ t: Cơ Lương Tử (Tử Vi) Nguyệt (Â m) giao xuâ n
Bính: Đồ ng Cơ Xương Liêm Trinh vị,
Đinh: Nguyệt (Â m) Đồ ng Cơ Cự Mô n tầ m
Mậ u: Tham Nguyệt (Â m) Bậ t (Hữ u Bậ t) Cơ vi chủ ,
Kỷ: Vũ Tham Lương Khú c tố i bình
Canh: Nhậ t (Dương) Vũ Â m Đồ ng vi thủ (Chú ý có ngườ i an tuổ i Canh theo Dương Vũ
Đồ ng  m)
Tâ n: Cự Dương Khú c Xương chí lâ m
Nhâ m: Lương Tử (Tử Vi, Vi) Phụ (Tả Phụ ) Vũ tú thi
Quí: Phá Cự Â m Tham Lang đình
8. Tổng kết
Tó m tắ t vị trí cung khở i
Khở i tạ i cung Tý
Khở i tạ i cung Sử u: Riêu - Y (thá ng), Thiên Đứ c (nă m)
Khở i tạ i cung Dầ n
Khở i tạ i cung Mã o: Hồ ng Loan (nă m)
Khở i tạ i cung Thìn Tuấ t hoặ c giá n tiếp tạ i cung Thìn Tuấ t: Long Phượng (nă m), Tả
Hữu (thá ng), Thai Tọa (ngà y, giá n tiếp), Khúc Xương (giờ ), Quí Quang (ngà y, giá n
tiếp)
Khở i tạ i cung Tỵ : Nguyệt Đứ c (nă m)
Khở i tạ i cung Ngọ : Khố c, Hư (nă m)
Khở i tạ i cung Mù i: Địa Giả i (thá ng)
Khở i tạ i cung Thâ n: Thiên Giả i (thá ng)
Khở i tạ i cung Dậ u: Thiên Hình (thá ng)
Khở i tạ i cung Thìn Tuấ t hoặ c giá n tiếp tạ i cung Thìn Tuấ t: Long Phượ ng (nă m), Tả
Hữ u (thá ng), Thai Tọ a (ngà y, giá n tiếp), Khú c Xương (giờ ), Quí Quang (ngà y, giá n
tiếp)
Khở i tạ i cung Hợ i: Kiếp Khô ng (giờ )
Cá c sao khở i tạ i cung Thìn Tuấ t có đặ c điểm đều là sao đô i, sao khở i tạ i cung Thìn thì đi
theo chiều thuậ n, sao tạ i cung Tuấ t thì đi theo chiều nghịch. Sao khở i tạ i cung Thìn Tuấ t
hoặ c giá n tiếp tạ i cung Thìn Tuấ t có đặ c điểm là bộ sao thì xung chiếu nhau ở Thìn Tuất,
đồng cung ỏ Sửu Mùi, tam hợ p tạ i cung Tỵ Dậ u, Mã o Hợ i, đứ ng mộ t mình tạ i cung Tí Dầ n
Ngọ Thâ n và chỉ có hai cung là Sửu Mùi mới có cách giáp củ a bộ sao nà y. Như vậ y cá c sao
bộ trên thì luô n luô n đố i xứ ng qua trụ c Sử u Mù i là trụ c mà sao bộ đồ ng cung nhau.
Bộ sao đô i Khô ng Kiếp thì khở i tạ i cung Hợ i và có đặ c tính đố i xứ ng vớ i nhau qua trụ c Tỵ
Hợ i
Bộ sao đô i Khố c Hư thì khở i tạ i cung Ngọ và có đặ c tính là đố i xứ ng nhau qua trụ c Tí Ngọ
An theo năm sinh
Theo chi nă m sinh: vò ng Thá i Tuế, Thiên Khô ng, Nguyệt Đứ c, Long Trì, Phượ ng Cá t,
Giả i Thầ n, Thiên Khố c, Thiên Hư, Thiên Mã , Hoa Cá i, Kiếp Sá t, Cô Thầ n, Quả Tú , Phá
Toá i, Đà o Hoa, Hồ ng Loan, Thiên Hỉ
Theo can nă m sinh : Lộ c Tồ n, Kình, Đà , Lưu Niên Vă n Tinh, Quố c Ấ n, Đườ ng Phù ,
Khô i Việt, Quan Phú c, Lưu Hà , Thiên Trù , Triệt
Theo can chi kết hợ p: hà nh bả n mệnh, Tuầ n
An theo chi thá ng: Tả Hữ u, Địa Giả i, Thiên Giả i, Thiên Hinh, Riêu - Y
An theo chi thá ng và ngà y: Tam Thai, Bá t Tọ a
An theo chi thá ng và chi giờ : cung Mệnh, Thâ n
An theo can nă m, thá ng, ngà y, giờ : cá c chính tinh bao gồ m vò ng Tử Vi và Thiên Phủ ,
Tứ Hó a (Lộ c, Quyền, Khoa, Kỵ )
An theo can nă m và giớ i tính: vò ng Bá c Sĩ
An theo can nă m, thá ng, giờ : cụ c
An theo can nă m, thá ng, giờ , giớ i tính: vò ng Trà ng Sinh
An theo chi nă m, giờ , giớ i tính: Hỏ a, Linh
An theo chi nă m, thá ng, giờ : Đẩ u Quâ n, Thiên Tà i, Thiên Thọ
Chú ý: cầ n yếu tô giớ i tính khi an vò ng Bá c Sĩ, vò ng Trà ng Sinh, Hỏ a Linh, tìm đạ i hạ n, tiểu
hạ n
2. Xương Khúc
sao Vă n Xương đượ c an theo thá ng sinh như sau: thá ng 1 an ở cung Tà i, thá ng 2 an ở cung
Tậ t, thá ng 3 an ở cung Di, thá ng 4 an ở cung nô , thá ng 5 an ở cung Quan, thá ng 6 an ở cung
Điền, thá ng 7 an ở cung Phú c, thá ng 8 ở Phụ Mẫ u, thá ng 9 ở Mệnh, thá ng 10 ở Huynh, thá ng
11 ở Phu Thê, thá ng 12 ở Tử Tứ c.
3. Tả Hữu
thá ng 4 (Đến thá ng trọ ng xuâ n trong tự nhiên) thì Tả Hữ u đồng cung tạ i Mù i. thá ng 10
(thá ng trọ ng thu) thì Tả Hữ u đồ ng cung tạ i Sử u.
ngườ i sinh thá ng tư và thá ng mườ i có tả hữ u đồ ng cung tạ i mù i và sử u nên có thể kiềm chế
đượ c k-k . Nhữ ng ngườ i nà y thườ ng rấ t khô n ngoan , thậ n trọ ng nên khô ng mắ c nhữ ng sai
lầ m do nó ng vộ i và liều lĩnh gâ y ra bở i K-K . ngườ i sinh thá ng mộ t và bẩ y cũ ng đượ c hưở ng
mộ t phầ n củ a cá ch nà y
Thiên Khô ng ngộ đà o hoa nghĩa là Thiên Khô ng và đà o hoa cù ng cung, chỉ xả y ra cho 4 tuổ i
Dầ n Thâ n Tỵ Hợ i.
CÁCH TÍNH TAY CỤC TRONG TỬ VI3
Cung sử u ấ t/canh
cung dầ n bính/tâ n
cung mã o đinh/nhâ m
thâ n dậ u khở i vò ng ngũ hà nh trên theo vị trí giá p/ kỷ (cung tí trên bà n tay)(theo
chiều kim đồ ng hồ )
dầ n mã o tuấ t hợ i ở cung mã o
thìn tị ở sử u
ngọ mù i ở dầ n
Từ cung khở i đếm vò ng ngũ hà nh trên .gặ p thiên can tuổ i ở đâ u dừ ng tạ i đó .đó chính là cụ c.
ví dụ tuổ i nhâ m .cung an mệnh là dậ u :ta có can nhâ m có vị trí trên bà n tay ở cung mã o.(là
điểm dừ ng củ a vò ng ngũ hà nh).
AN VÒNG TỬ VI:
Đem ngà y sinh chia cho số cụ c, tìm thương số và dư số . Dư số dù ng để xá c định vị trí cung
khở i và thương số dù ng để xá c định vị trí củ a sao Tử Vi tính từ cung khở i
3
http://tuvilyso.net/diendan/forum_posts.asp?TID=16225&PN=28
Để xá c định vị trí cung khở i, sử dụ ng câ u Kê (Dậ u) Mã (Ngọ ) Trư (Hợ i) Long (Thìn) Ngưu
(Sử u) Hổ (Dầ n).
Từ cung khở i gọ i là cung thứ nhấ t, đếm theo chiều thuậ n đến thương số , nếu số dư khá c 0
thì an Tử vi tạ i cung nà y, nếu số dư là 0 thì an sao Tử Vi tạ i cung kế tiếp
Tó m lạ i chu kỳ thứ nhấ t thì dù ng cung Dầ n là m cung chuẩ n để tính cung an Tử Vi cho cá c
ngà y trong chu kỳ, chu kỳ thứ hai thì tă ng lên mộ t cung lấ y cung Mã o là m cung chuẩ n để tìm
an Tử Vi cho cá c ngà y thuộ c chu kỳ thứ hai... Chú ý số ngà y trong mỗ i chu kỳ luô n luô n bằ ng
số cụ c. Ví dụ chu kỳ củ a Thổ ngũ cụ c thì có 5 ngà y
Tương tự như vậ y ta có thể tính đượ c toà n bộ cá c ngà y cho Hỏ a lụ c cụ c và cho cá c cụ c khá c
theo cá ch trên
Tó m lạ i:
Chu kỳ củ a cụ c số : khi biết vị trí an sao Tử Vi cho mộ t ngà y, ta có thể tính toá n vị trí Tử Vi
cho cá c ngà y sau đó bằ ng cá ch sử dụ ng chu kỳ. Chu kỳ là số ngà y mà ta phả i cộ ng và o ngà y
an Tử Vi để có thể an Tử Vi và o cung kế tiếp theo chiều thuậ n. Số ngà y trong chu kỳ luô n
luô n bằ ng cụ c số .
Ví dụ : Hỏ a lụ c cụ c thì mỗ i chu kỳ có 6 ngà y. Nếu ngà y 1 ta an Tử Vi và o cung Dậ u thì ngà y 7
(= 1 + 6) an Tử Vi và o cung Tuấ t, ngà y 13 (= 7 + 6) thì an Tử Vi và o cung Hợ i... Ngà y 2 ta an
Tử Vi và o cung Ngọ thì ngà y 8 (= 2 + 6) an Tử Vi và o cung Mù i, ngà y 14 (= 8 + 6) thì an Tử
Vi và o cung Thâ n...
Cung chuẩ n: an Tử Vi cho ngà y cuố i cù ng củ a mộ t chu kỳ và o cung nà o thì cung đó đượ c gọ i
là cung chuẩ n. Cung chuẩ n đượ c sử dụ ng để tính toá n vị trí sao Tử Vi cho toà n bộ cá c ngà y
trong mộ t chu kỳ. Đố i vớ i ngà y cuố i cù ng củ a mộ t chu kỳ thì Tử Vi an tạ i cung chuẩ n
Mỗ i chu kỳ đều có mộ t cung chuẩ n riêng. Vị trí cung chuẩ n đượ c xá c định bằ ng cá ch cung
Dầ n là cung chuẩ n cho chu kỳ thứ nhấ t, rồ i theo chiều thuậ n cứ tă ng lên mộ t cung thì cung
đó là cung chuẩ n cho chu kỳ kế tiếp. Như vậ y cung Mã o là cung chuẩ n cho chu kỳ thứ hai,
cung Thìn là cung chuẩ n cho chu kỳ thứ ba...
Ví dụ Thủ y nhị cụ c, chu kỳ 9 (bao gồ m ngà y 17 và 18) thì cung chuẩ n tạ i Tuấ t (từ cung Dầ n
đếm 1, theo chiều thuậ n đếm đến 9 thì ngừ ng lạ i)
Lấ y ngà y cuố i cù ng củ a chu kỳ trừ đi ngà y ta muố n tìm vị trí sao Tử Vi để tìm khoả ng cá ch
giữ a cung an sao Tử Vi và cung chuẩ n: nếu là số â m thì vị trí củ a sao Tử Vi đượ c an tạ i cung
cá ch cung chuẩ n bấ y nhiêu cung theo chiều nghịch, nếu là số dương thì vị trí củ a sao Tử Vi
đượ c an tạ i cung cá ch cung chuẩ n bấ y nhiêu cung theo chiều thuậ n. Chiều đượ c tính là
chiều từ cung an sao Tử Vi đến cung chuẩ n