You are on page 1of 7

THPT TRẦN KHAI NGUYÊN

ƠN TẬP CHƯƠNG 4 V 5 -KHỐI 11 D. Ta chỉ cĩ thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm
( NĂM HỌC 2008-2009 ) trong từ trường.
1 : Từ trường l 10 : Trường hợp no sau đy KHƠNG tồn tại từ
A. dạng vật chất tồn tại xung quanh dịng điện trường:
B. dạng vật chất tồn tại xung quanh electron tự do A. chung quanh một nam chm.
C. dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang điện B. chung quanh dy dẫn cĩ dịng điện.
D. dạng vật chất tồn tại xung quanh ion dương, ion m C. chung quanh chm tia catốt.
2 : Chọn cu đng : D. chung quanh một vật nhiễm điện dương.
A. Từ trường l một dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang 11 : Cho hai thanh kim loại M v N đặt gần nhau
điện . thì chng ht nhau. Tình huống no sau đy khơng thể xảy ra :
B. Đường sức từ của nam chm l đường cong đi ra từ cực Bắc A. M v N l hai thanh nam chm v cực bắc đặt gần nhau.
v đi vo cực Nam B. M v N l hai thanh nam chm.
C. Hai điện tích cng dấu thì đẩynhau v hai dịng điện song C. M l nam chm v N l thanh sắt.
song cng chiều thì đẩy nhau. D. N l nam chm v M l thanh sắt.
D. Nam chn tc dụng lực từ ln dịng điện nhưng dịng điện 12 : Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
khơng tc dụng lực từ ln nam chm. A. vuơng gĩc với đường sức từ
3 : Chọn cu sai . B. nằm theo hướng của lực từ
A. Đường sức từ của từ trường l đường m tiếp tuyến với nĩ tại C. nằm theo hướng của đường sức từ
mỗi điểm trng với trục kim nam chm thử đặt tại điểm đĩ D. khơng cĩ hướng xc
B. Đường sức từ của tư trường l đường m tiếp tuyến với nĩ tại định
mỗi điểm trng với phương của vectơ cảm ứng từ tại điểm đĩ 13 : Pht biểu no sau đy l khơng đng :
C. Cc đường sức từ của nam chm hướng vo cực bắc v hướng A. Đường sức từ l đường cong kín.
ra từ cực nam B. Đường sức từ khơng cắt nhau.
D. Cc đường sức từ khơng cắt nhau C. Tiếp tuyến của đường sức từ tại một điểm trng với phương
4 : Ta cĩ thể thấy được của cảm ứng từ tại điểm đĩ.
A.đường sức từ B. từ trường D. Đường sức từ l những đường thẳng song song v cch đều
C. vectơ cảm ứng từ D. từ phổ 14 : Chọn cu sai :
5 : Chọn pht biểu sai. Người ta nhận ra chung quanh dịng A. Nam chm chuyển động khơng sinh ra từ trường
điện cĩ từ trường nhờ B. Nam chm đứng yn sinh ra từ trường
A. cĩ lực tc dụng ln một dịng điện khc đặt song song cạnh nĩ. C. Hai nam chn cng tn thì đẩy
B. cĩ lực tc dụng ln một kim nam chm đặt song song cạnh nĩ. D. Hai dy dẫn song song cĩ dịng điện cng chiều thì ht nhau
C. cĩ lực tc dụng ln một hạt mang điện đứng yn đặt gần nĩ. 15 : Trường hợp no sau đy xảy ra tương tc từ ?
D. cĩ lực tc dụng ln một hạt mang điện chuyển A. Tương tc giữa hai dy dẫn thẳng đặt song song v gần nhau
động song song với nĩ. B. Tương tc giữa một điện tích đứng yn v một điện tích
6 : Tính chất cơ bản của từ trường l chuyển động
A. gy ra lực từ tc dụng ln hạt mang điện chuyển động trong C. Tương tc giữa hai dy dẫn thẳng đặt song song v gần nhau
nĩ. cĩ dịng điện chạy qua
B. gy ra lực hấp hẫn tc dụng ln cc vật đặt trong nĩ. D. Tương tc giữa một dy dẫn thẳng v một điện tích chuyển
C. gy ra lực ma st khi cĩ chuyển động của cc vật mang điện. động
D. gy ra lực đn hồi khi vật mang điện 16 : Đặc trưng cho từ trường tại một điểm l
bị biến dạng. A. đường sức từ đi qua điểm đĩ
7 : Tương tc no sau đy l tương tc từ: B. vectơ cảm ứng từ tại điểm đĩ
A. Vật A mang điện dương ht vật B mang điện m. C. hướng của nam chm thử đặt tại điểm đĩ
B. Hai dy dẫn song song đặt gần nhau mang hai dịng điện cng D. lực tc dụng ln một đoạn dy nhỏ cĩ dịng điện đặt tại điểm đĩ
chiều thì ht nhau. 17 :Tìm cu pht biểu sai về từ trường:
C. Mặt trăng v tri đất ht nhau. A. Từ trường l dạng vật chất tồn tại xung quanh cc hạt mang
D. Lực ht giữa một nam chm v một điện chuyển động.
điện tích đứng yn đặt gần nam chm B. Mọi dịng điện đều gy ra từ trường trong khoảng khơng
8 : Từ trường khơng tương tc với gian chung quanh nĩ.
A.cc điện tích chuyển động C. nam chm đứng yn. C. Từ trường đều cĩ cc đường cảm ứng l những đường thẳng
B. nam chm chuyển động. D. cc điện tích đứng yn. song song v cch đều.
9 : Chọn cu sai: D. Một hạt mang điện nằm trong từ trường sẽ chịu tc dụng
A. Tương tc giữa dịng điện v dịng điện l tương tc từ. của lực từ.
B. Xung quanh một điện tích đứng yn cĩ từ trường v điện 18 :Tương tc no sau đy KHƠNG phải l tương tc từ :
trường. A. Hai dịng điện thẳng song song cng chiều thì ht nhau.
C. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gy ra lực từ. B. Nam chm ht đinh sắt .
C. Hai điện tích dương thì đẩy nhau.
-1-
THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
D. Hai cực nam chm tri dấu thì ht nhau. C. Vectơ cảm ứng từ vuơng gĩc với dy dẫn.
19 : Chọn cu đng. D. Vectơ cảm ứng từ hợp với dy dẫn một gĩc 600.
A. Từ trường l một dạng vật chất tồn tại xung quanh hạt mang 28 : Cho dy dẫn thẳng cĩ chiều di l mang dịng điện cĩ
điện chuyển động →
cường độ I đặt trong từ trường đều B , gĩc hợp bởi đoạn dy
B. Đường sức từ của nam chm l đường cong hở đi từ cực Bắc
sang cực Nam v đường sức từ l α . Lực từ tc dụng ln đoạn dy
C. Hai điện tích cng dấu thì đẩynhau v hai dịng điện song A.cĩ độ lớn cực đại khi α = 90o.
song cng chiều thì đẩy nhau. B. cĩ độ lớn cực đại khi α = 0o.
D. Nam chn tc dụng lực từ ln dịng điện nhưng dịng điện C. cĩ độ lớn khơng phụ thuộc vo α .
khơng tc dụng lực từ ln nam chm. D. cĩ độ lớn phụ thuộc vo chiều dịng điện.
20 : Chọn cu sai. 29 : Cho dy dẫn thẳng cĩ chiều di l = 4cm mang dịng điện
A. Một điện tích chuyển động tạo ra từ trường chung quanh cĩ cường độ I = 5A đặt trong từ trường đều cĩ B = 10-4T,
nĩ. gĩc giữa dy v đường sức từ l 30o. Lực từ tc dụng ln dy cĩ độ
B. Chiều của vectơ cảm ứng từ tại một điểm l chiều từ cực lớn l
nam sang cực bắc của nam chm thử nằm cn bằng tại điểm đĩ. A.F = 0,5.10-5 3 N. B. F = 10-5 3 N.
C. Từ trường gy ra lực từ tc dụng ln điện tích đặt trong nĩ. C. F = 10-5 N. D. F = 0,5.10-5 N.
D. Cc đường sức từ khơng cắt nhau. 30 : Cho dy dẫn thẳng cĩ chiều di l = 4cm mang dịng điện
21 : Lực từ tc dụng ln một đọan dy dẫn cĩ dịng điện đặt cĩ cường độ I = 5A đặt trong từ trường đều cĩ B = 10-4T, dy
trong từ trường khơng phụ thuộc vo yếu tố no sau đy : song song với đường sức từ. Lực từ tc dụng ln dy cĩ độ lớn
A.Từ trường C. Bản chất dy dẫn l
B. Gĩc hợp bởi dy v từ trường D. Cường độ dịng điện A.F = 0. B. F = 2.10-5 3 N.
22 : Chọn cu sai. Lực từ tc dụng ln một đoạn dy cĩ dịng điện C. F = 10 N.-5
D. F = 2.10-5 N.
đặt trong từ trường đều tỉ lệ với 31 : Cho dy dẫn thẳng mang dịng điện cĩ cường độ I = 5A
A. cường độ dịng điện trong đoạn dy. đặt thẳng đứng trong từ trường đều cĩ B = 10-2T v đường
B. chiều di của đoạn dy. sức từ nằm ngang, lực từ tc dụng ln dy cĩ độ lớn 2,5.10-3N.
C. gĩc hợp bởi đoạn dy v đường sức từ. Chiều di của đoạn dy l
D. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dy. A. l = 5 m B. l = 5 cm.
23 : Pht biểu no sau đy l sai khi nĩi về lực từ . B. C. l = 25 cm. D. khơng tính được.
A. Lực từ l lực tương tc giữa hai điện tích đứng yn 32 : Cho dy dẫn thẳng cĩ chiều di l = 2cm mang dịng điện
B. Lực từ l lực tương tc giữa hai nam chm cĩ cường độ I = 5A đặt trong từ trường đều cĩ B = 0,02 T,
C. Lực từ l lực tương tc giữa hai dịng điện lực từ tc dụng ln dy cĩ độ lớn 2.10-3 N. Gĩc hợp bởi dy v
đường cảm ứng l
D. Lực từ l lực tương tc giữa một nam chm v một dịng
điện A.α = 0. B. α = 90o. C. α = 30o. D. α = 60o.
24 : Pht biểu no dưới đy l sai . Lực từ tc dụng ln đoạn dy cĩ 33 :Đặt một đoạn dy mang dịng điện song song với đường
dịng điện nằm trong từ trường sức từ. Nếu tăng dịng điện ln 2 lần thì lực từ tc dụng ln
đoạn dy
A. cĩ phương vuơng gĩc với đoạn dy.
A.tăng 2 lần. B. khơng đổi.
B. Tỉ lệ với cảm ứng từ.
C. tỉ lệ với cường độ dịng điện. B. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
D. cng hướng với từ trường. 34 : Một đoạn dy cĩ dịng điện nằm trong từ trường đều v hợp
25 : Chọn phương n đng. Một đoạn dịng điện nằm song song với đường sức từ một gĩc α = 30o. Nếu tăng α ln bằng
90o thì lực từ F sẽ
với đường sức từ v cĩ chiều ngược chiều với đường sức từ.
Gọi F l lực từ tc dụng ln đoạn dịng điện đĩ thì A.tăng 2 lần. B. tăng 3 lần.
A.F ≠ 0. C. giảm 2 lần.D. tăng 3 lần.
B. F = 0. 35 : Chọn cu sai. Lực từ tc dụng ln một đoạn dy cĩ dịng điện
C. F cịn ty thuộc chiều di của dịng điện. đặt trong từ trường đều tỉ lệ với
D. Cả ba phương n trn đều sai. A. cường độ dịng điện trong đoạn dy.
26 : Chọn cu sai. Lực từ tc dụng ln đọan dy dẫn cĩ dịng B. chiều di của đoạn dy.
điện đặt vuơng gĩc với đường sức từ sẽ thay đổi khi C. gĩc hợp bởi đoạn dy v đường sức từ.
A. từ trường thay đổi chiều. D. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dy.
B. dịng điện đổi chiều. 36 : Pht biểu no dưới đy l sai. Lực từ tc dụng ln đoạn dy cĩ
C. dịng điện v từ trường đồng thời đổi chiều. dịng điện
D. cuờng độ dịng điện thay đổi. A.vuơng gĩc với đoạn dy. C. cng hướng với từ trường.
27 : Cho dy dẫn thẳng cĩ chiều di l mang dịng điện cĩ B. tỉ lệ với cường độ dịng điện. D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
→ 37 : Một đoạn dy dẫn cĩ dịng điện I nằm trong từ trường
cường độ I đặt trong từ trường đều B . Trường hợp no
đều B như hình vẽ. Lực từ tc dụng ln dịng điện cĩ phương
khơng cĩ lực từ tc dụng ln dy dẫn ? v chiều l
A.Vectơ cảm ứng từ hợp với dy dẫn một gĩc 300. A. (a).
B. Vectơ cảm ứng từ hợp với dy dẫn một gĩc 1800.
-2-
THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
B. (b). D. đường kính vịng dy tăng ln.
C. (c). 47 : Cảm ứng từ bn trong vịng dy hình trụ cĩ dịng điện , cĩ
D. (d). độ lớn tăng ln khi
38 : Một đoạn dy dẫn cĩ dịng điện I nằm trong từ trường A. số vịng dy quấn tăng ln
đều B chịu tc dụng của lực từ cĩ hướng như hình vẽ. B. chiều di hình trụ tăng ln
Hướng của vectơ cảm ứng từ l C. đuờng kính hình trụ giảm đi
A. (a). D. cường độ dịng điện giảm đi
B. (b). 48 : Hai dy dẫn thẳng di vơ hạn đặt trong khơng khí cch
C. (c). nhau AB=12 cm cĩ cng chiều I1 = 2 I2. Tìm vị trí điểm M cĩ
D. (d). cảm ứng từ tổng hợp bằng 0
39 : Một dy dẫn thẳng mang A.M cch I1 l 4 cm v I2 l 8cm
dịng điện đặt trong từ trường của nam chm hình chữ U B. M l trung điểm AB
(như hình vẽ). Dy dẫn sẽ bị ko lệch C. M cch I1 l 8 cm v I2 l 4cm
A.qua phải (ra phía ngịai nam chm ) D. Khơng tìm được vị trí điểm M
B. về phía dưới ( về phía cực nam) 49 : Chọn cu đng. Đường sức từ của từ trường gy ra bởi
C. về phía trn ( về phía cực bắc) A.dịng điện thẳng l những đường thẳng song song với dịng
D. qua tri (vo phía trong nam chm ) điện.
40 : Cho dy dẫn mang dịng điện I, đặt trong từ B. dịng điện trịn l những đường trịn.
trường đều B v chịu tc dụng của lực từ F như hình vẽ. C. dịng điện trịn l những đường thẳng song song v cch đều
Chọn hình vẽ khơng đng. nhau.
D. dịng điện thẳng l những đường trịn.
50 : Chọn phương n đng. Hai điểm M, N gần dịng điện
thẳng di m khoảng cch từ M đến dịng điện lớn gấp hai lần
khoảng cch từ N đến dịng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gy ra
bởi dịng điện đĩ tại M v N l BM v BN thì :
A.BM = 2BN. B.BM = ½ BN.. C. BM = 4 D.BM = ¼ BN.
41 : Độ lớn cảm ứng từ tại tm một dịng điện trịn thì
51 : Pht biểu no dưới đy l đng. Độ lớn cảm ứng từ tại tm của
A. tỉ lệ với diện tích của vịng trịn. một dịng điện trịn
B. tỉ lệ nghịch với diện tích của vịng trịn. A.tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện.
C. tỉ lệ với cường độ dịng điện. B. tỉ lệ thuận với diện tích hình trịn.
D. tỉ lệ với chiều di vịng trịn. C. tỉ lệ nghịch với diện tích hình trịn.
42 : Cảm ứng từ trong ống dy hình trụ D. tỉ lệ nghịch với chi vi hình trịn.
A.l đồng đều. C. tỉ lệ với chiều di ống dy. 52 : Pht biểu no dưới đy l đng. Cảm ứng từ trong lịng ống dy
B. luơn bằng khơng. D. tỉ lệ với tiết diện ống dy. A. luơn bằng khơng.
43 : Chọn cu đng. Đường sức từ của từ trường gy ra bởi B. tỉ lệ với chiều di ống dy.
A. dịng điện trịn l những đường thẳng song song cch đều C. cĩ đường sức l những đường thẳng song song.
nhau
D. tỉ lệ với tiết diện ống dy.
B. dịng điện thẳng l những đường thẳng song song với dịng 53 : Chọn pht biểu sai.
điện
A. Đường sức từ của từ trường gy ra bởi dịng điện trịn tại tm
C. dịng điện trịn l những đường trịn.
O l đường thẳng song song với php tuyến khung dy.
D. dịng điện trong ống dy đi ra từ cực bắc, đi vo từ cực nam của B. Đường sức từ của từ trường gy ra bởi dịng điện trịn l
ống dy đĩ
những đường thẳng song song.
44 : Cảm ứng từ của một dịng điện chạy trong dy dẫn
C. Đường sức từ của từ trường bn trong ống dy khi cĩ dịng
thẳng di tại một điểm M cĩ độ lớn tăng ln khi
điện l những đường thẳng song song cch đều.
A. M dịch chuyển theo hướng vuơng gĩc với dy v ra xa dy D. Đường sức từ của từ trường gy ra bởi dịng điện thẳng l
B. M dịch chuyển theo hướng vuơng gĩc với dy v lại gần dy những đường trịn đồng tm
C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dy 54 :
D. M dịch chuyển theo một đường sức từ Cho hai dịng điện I1 v I2 nằm trong mặt phẳng
45 : Cho dy dẫn thẳng di cĩ dịng điện cĩ cường độ I chạy như hình vẽ. Ở vng no trong mặt phẳng cĩ
qua, điểm M cch dy dẫn một khoảng a. Cảm ứng từ tại M vec tơ cảm ứng từ do hai dịng điện gy ra
cĩ độ lớn ngược chiều nhau.
A.B = 2.10-7 I /a B. B = 2π .10-7 I a A. (I) v (II). C. (I) v (III).
C. B = 2π .10-7 I/ a D. B = 2.10-7 I.a B. (II). D. (III) v (II).
46 : Cảm ứng từ cuả một dịng điện chạy trong dy dẫn uốn 55 :
thnh đường trịn tại tm đường trịn sẽ giảm đi khi Cho hai dịng điện I1 v I2 nằm trong mặt phẳng như hình vẽ. Ở
A. cường độ dịng điện tăng ln vng no trong mặt phẳng cĩ vec tơ cảm
B. số vịng dy quấn tăng ln. ứng từ do hai dịng điện gy ra cng
C. Bn kính vịng dy giảm . chiều.
-3-
THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
C. (I) v (II). C. (I) v (IV). 66 : Hạt electron bay vo vng cĩ từ trường đều sao cho
 
D. (III) v (II) D. (II) v (IV). vectơ B vuơng gĩc với vectơ vận tốc v thì dạng quỹ đạo
56 : Từ trường do dịng điện trong một ống dy dẫn tạo ra của electron l
KHƠNG cĩ tính chất no sau đy: A.đường thẳng C. đường trịn
A. Từ trường bn trong ống dy l từ trường đều. B. đường đinh ốc D. đường parabol
B. Cảm ứng từ bn trong ống dy tỉ lệ với cường độ dịng điện I. 67 : Khi một hạt mang điện chuyển động trong từ trường
C. Cảm ứng từ bn trong ống dy tỉ lệ nghịch với chiều di ống đều thì hạt sẽ khơng chịu tc dụng của lực Lorenxơ, nếu
dy l. vectơ vận tốc v vectơ từ trường cĩ phuơng
D. Đường sức từ l những đường thẳng song song v cch A.hợp với nhau một gĩc 90o.
đều. B. hợp với nhau một gĩc 45o.
57 :Một dịng điện 10A chạy trong một dy dẫn thẳng di đặt C. hợp với nhau một gĩc 60o.
trong khơng khí. Tính cảm ứng từ tại những điểm cch dy D. hợp với nhau một gĩc
dẫn 5 cm. 180o.
A.8.10-5 T. B. 4.10-5 T. C. 6.10-5 T. D. 2.10-5 T. 68 : Khi electron bay vo vng cĩ từ trường đều sao cho
58 :Một dịng điện I = 10A chạy trong một dy dẫn thẳng di  
vectơ B song song với vectơ vận tốc v thì dạng quỹ đạo
đặt trong khơng khívuơng gĩc với mặt giấy v cĩ chiều như của electron l
hình vẽ. Cảm ứng từ do I gy ra tại điểm M ( r = 5cm) cĩ A.đường thẳng B. đường trịn C. đinh ốc D. parabol
hướng l
69 : Một hạt mang diện chuyển động trong từ trường. Lực
A.(a) v độ lớn l 4.10-5 T.  
Lorenxơ tc dụng ln hạt cĩ phương như thế no nếu v v B cng
B. (a) v độ lớn l 4.10-7 T.
nằm trong mặt phẳng (P)?
C. (b) v độ lớn l 4.10-5 T.
A. Lực Lorenxơ nằm trong (P)
D. (b) v độ lớn l
B. Lực Lorenxơ vuơng gĩc với php tuyến (P)
4.10-7 T.
C. Lực Lorenxơ cng phương php tuyến (P)
59 : Một ống dy di 10 cm cĩ
D. Lực Lorenxơ tạo với (P) một gĩc bất kỳ 
2000 vịng dy v điện trở R = 5Ω được mắc với nguồn điện
70 : Muốn hạt electron chuyển động thẳng với vận tốc v
cĩ suất điện động E = 3V v điện trở nội r = 1Ω . Tính cảm 
vo trong vng khơng gian cĩ vectơ từ trường đều B v vectơ
ứng từ bn trong ống dy.     
A.6,28 . 10-3T. C. 3,14 .10-3T. điện trường đều E sao cho E ⊥ B ⊥ v thì độ lớn của B v

B. 12,56 .10 T.
-3
D. 1,57 .10-3T. E cĩ mối quan hệ với nhau l
60 :Một khung dy trịn bn kính 30 cm gồm 20 vịng dy. Cảm ứng A.E = v.B B. B = E C. B = e.E D. B = v.E
từ tại tm khung dy l 6,28.10-6T. Tính cường độ dịng điện trong 71 : Khi bắn một electron vo trong một từ trường đều theo
mỗi vịng dy. phương vuơng gĩc với đường sức từ thì electron sẽ
A.0,45 A B. 0,3 A C. 0,6 A D. 0,15 A A. chuyển động nhanh dần đều.
61 : Pht biểu no dưới đy l sai khi nĩi về lực Lorenxơ B. chuyển động trịn đều.
A.Lực Lorenxơ khơng phụ thuộc vo hướng của từ trường C. chuyển động chậm dần đều.
B. Lực Lorenxơ vuơng gĩc với từ trường D. chuyển động thẳng đều
C. Lực Lorenxơ vuơng gĩc với vận tốc 72 : Một proton chuyển động vo trong một từ
D. Lực Lorenxơ phụ thuộc vo dấu của điện tích trường đều với vectơ vận tốc song song với đường sức từ.
62 : Lực Lorenxơ l Chuyển động của proton trong từ trường l
A. lực từ tc dụng ln khung dy mang dịng điện đặt trong từ A.chuyển động nhanh dần đều. C. chuyển động trịn đều.
trường. B. chuyển động chậm dần đều. D. chuyển động thẳng đều
B. lực từ tc dụng ln hạt mang điện chuyển động trong từ 73 : Phương của lực Lorentz tc dụng ln một hạt
trường. mang điện đang chuyển trong từ trường
C. lực từ tc dụng ln dịng điện thẳng di đặt trong từ trường. A. tiếp tuyến quỹ đạo v vuơng gĩc với đường sức từ.

D. lực từ tc dụng ln hạt mang điện đặt trong từ trường. B. vuơng gĩc với v v tiếp tuyến với đường sức từ.

63 : Khi electron bay vo một từ trường đều theo hướng C. vuơng gĩc với v v vuơng gĩc với đường sức từ.

song song với cc đường sức từ. Chuyển động của electron D. song song với v v tiếp tuyến với
A.thay đổi hướng. C. thay đổi tốc độ. đường sức từ.
B. thay đổi động năng . D. khơng thay đổi. 74 : Chọn phương n đng. Khi tăng đồng thời cường độ dịng
64 : Một electron bay vo một từ trường đều theo hướng điện cả hai dy dẫn song song ln ba lần thì lực tc dụng ln
vuơng gĩc với cc đường sức từ. Chuyển động của electron một đơn vị chiều di mỗi dy tăng ln :
A.thay đổi hướng C. khơng thay đổi A.3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 12 lần.
B. thay đổi tốc độ D. thay đổi năng lượng 75 : Khi tăng đồng thời cường độ dịng điện trong hai dy dẫn
65 : Một ion bay theo quỹ đạo trịn bn kính R trong một thẳng song song ln 2 lần v khoảng cch ln 4 lần thì lực từ tc
mặt phẳng vuơng gĩc với cc đường sức của một từ trường dụng ln một đơn vị chiều di của mỗi dy tăng ln:
đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đơi thì bn kính quỹ đạo l A.2 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. khơng đổi.
A.2R B. R C. 4R D. R/2 76 : Độ lớn của lực từ tc dụng ln mỗi mt chiều di của hai dy
dẫn di đặt song song cĩ dịng điện khơng phụ thuộc vo
-4-
THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
A. bản chất của mơi trường chung quanh hai dy dẫn . 84 : Một ống dy cĩ độ tự cảm L, ống dy thứ hai cĩ số
B. cường độ của dịng điện. vịng dy tăng gấp đơi v diện tích mỗi vịng dy giảm đi
C. chiều của dịng điện trong hai dy dẫn. một nửa so với ống dy thứ nhất. Nếu hai ống dy cĩ
D. khoảng cch giữa hai dy. chiều di như nhau thì độ tự cảm của ống dy thứ hai l
77 : Cho hai dy dẫn đặt song song với nhau khi cho dịng A.L B. 2L C.4L D.L/2
điện đi qua một dy dẫn thì lực từ giữa hai dy dẫn l 85 : Pht biểu no no dưới đy l SAI. Suất điện động tự
A. Hai dy dẫn khơng cĩ lực từ tc dụng. cảm cĩ gi trị lớn khi
B. Hai dy dẫn ht nhau. A. dịng điện cĩ gi trị lớn.
C. Hai dy dẫn đẩy nhau. B. dịng điện giảm nhiều.
D. Hai dy dẫn ht hay đẩy phụ thuộc vo chiều dịng điện. C. dịng điện tăng nhiều.
78 : Cơng thức tính từ thơng : D. dịng điện biến thin nhanh.
A.φ =BScosα C. φ =BSIcosα 86 : Chọn cu đng :
B.φ = nBS D. φ = nBSI A. Từ thơng l đại lượng đại số.
79 : Mạch kín (C) khơng biến dạng nằm trong từ B. Từ thơng l một đại lượng cĩ hướng.
r C. Từ thơng l một đại lượng luơn luơn dương vì nĩ tỉ lệ
trường đều B . Hỏi trường hợp no dưới đy, từ thơng
qua mạch biến thin ? với số đường sức đi qua diện tích cĩ từ thơng.
A. (C) chuyển động tịnh tiến D. Từ thơng qua một mặt chỉ phụ thuộc vo độ lớn của
B. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định diện tích m khơng phụ thuộc vo độ nghing của mặt.
vuơng gĩc với mặt phẳng chứa mạch 87 : Chọn cu đng.
C. (C) quay xung quanhtrục cố định nằm trong mặt A. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín
phẳng chứa mạch v trục ny khơng song song với đường khi mạch kín chuyển động .
sức từ B. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín
D. (C) chuyển động trong một mặt phẳng vuơng gĩc khi nam chm nằm trước mạch kín.
 C. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín
với B
80 : Cho ống dy di v nam chm như hình vẽ. khi từ thơng qua mạch kín biến thin theo thời gian.
Trường hợp no sau đy khơng xuất hiện D. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín
dịng điện cảm ứng. khi đặt mạch kín trong từ trường đều .
A. Ống dy v nam chm chuyển động tịnh tiến cng 88 : Chọn cu sai.
chiều với cng vận tốc A. Dịng điện Fucơ l dịng điện cảm ứng xuất hiện trong
B. Ống dy đứng yn v nam chm chuyển động tịnh tiến khối kim lọai đặt trong từ trường biến thin
đến gần ống dy B. Dịng điện Fucơ xuất hiện khi khi ta đặt khối kim lọai
C. Nam chm đứng yn v ống dy chuyển động tịnh tiến vo từ trường mạnh.
đến gần nam chm C. Dịng điện Fucơ gy ra tc dụng nhiệt trong khối vật dẫn
D. Ống dy v nam chm chuyển động tịnh tiến lại gần nhau đặt trong từ trường biến thin
với cng vận tốc D. Do tc dụng của dịng Fucơ mọi khối kim lọai chuyển
81 : Định luật Len-xơ l hệ quả của định luật bảo tồn động trong từ trường đều chịu tc dụng của những lực hm
A.điện tích C. năng lượng điện từ.
B. động lượng D. động năng. 89 : Suất điện động cảm ứng phụ thuộc vo cc yếu tố
82 : Mạch kín trịn (C) nằm trong cng no?
mặt phẳng P với dịng điện thẳng I. Hỏi A. Số vịng dy v tốc độ biến thin của từ thơng qua mỗi
trường hợp no dưới đy, từ thơng qua (C) vịng dy.
biến thin? B. Chiều di v tốc độ biến thin từ thơng qua mỗi vịng dy.
A. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại C. Chiều di, số vịng dy v tốc độ biến thin của từ thơng
gần I hoặc xa I qua mỗi vịng dy.
B. (C) quay xung quanh dịng điện thẳng I D. Chiều di v số vịng dy của ống dy kín.
C. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P với vận tốc song 90 : Định luật Lenxơ cĩ mục đích xc định
song với dịng điện I A. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
D. (C) cố định, dy dẫn thẳng mang dịng điện I chuyển B. cường độ của dịng điện cảm ứng.
động tịnh tiến dọc theo chính nĩ C. chiều của dịng điện cảm ứng.
83 : Pht biểu no sau đy l đng khi một mạch kín phẳng D. chiều của từ trường của dịng điện cảm ứng.
quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa 91 : Một khung dy trịn cĩ bn kính R nằm trong một từ
mạch trong một từ trường thì suất điện động cảm ứng trường ðều B v vuơng gĩc với ðường sức từ. Biểu thức
đổi chiều một lần trong no dưới ðy ðể tính từ thơng qua khung dy?
A. ¼ vịng quay C.1 vịng quay B B2 πB 2
A. . B. . C. . D. πBR 2 .
B.½ vịng quay D. 2 vịng quay πR 2 πR 2 R2
92 : Một mạch kín trịn nằm trong cng mặt phẳng với
-5-
THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
dịng ðiện trong dy dẫn thẳng. Hỏi trong chuyển ðộng B. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín
no dưới ðy của mạch ðiện thì trong mạch cĩ dịng ðiện khi nam chm nằm trước mạch kín.
cảm ứng? C. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín
A. Mạch ðiện chuyển ðộng tịnh tiến ra xa dịng ðiện. khi từ thơng qua mạch kín biến thin theo thời gian.
B. Mạch ðiện chuyển ðộng tịnh tiến song song v cng D. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín
chiều với dịng ðiện. khi đặt mạch kín trong từ trường đều .
C. Mạch ðiện chuyển ðộng tịnh tiến song song v ngược 101 : Chọn cu sai.
chiều với dịng ðiện. A. Dịng điện Fucơ l dịng điện cảm ứng xuất hiện trong
D. Mạch ðiện quay quanh trục trng với dịng ðiện. khối kim lọai đặt trong từ trường biến thin
93 : Một mạch kín trịn nằm B. Dịng điện Fucơ xuất hiện khi ta đặt khối kim lọai vo
trong cng mặt phẳng với từ trường mạnh.
dịng ðiện I trong dy dẫn C. Dịng điện Fucơ gy ra tc dụng nhiệt trong khối vật dẫn
thẳng, I biến thin theo thời đặt trong từ trường biến thin
gian như ðồ thị trong hình D. Do tc dụng của dịng Fucơ mọi khối kim lọai chuyển
vẽ. Hỏi trong giai ðoạn no thì dịng ðiện cảm ứng động trong từ trường đều chịu tc dụng của những lực hm
trong mạch kín trịn cĩ chiều như hình vẽ? điện từ.
A.(I). B. (II) C. (III) D. (I) v (III). 102 : Suất điện động cảm ứng phụ thuộc vo cc yếu tố
94 : Từ thơng qua một khung dy biến ðổi, trong no?
khoảng thời gian 0,2 s từ thơng giảm từ 1 Wb ðến 0,4 A. Số vịng dy v tốc độ biến thin của từ thơng qua mỗi
Wb. Suất ðiện ðộng cảm ứng trong khung cĩ ðộ lớn: vịng dy.
A.6 V. B. 3 V C. 4 V D. 2V B. Chiều di v tốc độ biến thin từ thơng qua mỗi vịng dy.
95 : Một khung dy hình vuơng cạnh 8 cm, ðặt trong C. Chiều di, số vịng dy v tốc độ biến thin của từ thơng
từ trường ðều cĩ cảm ứng từ B = 5.10-2 T, ðường sức qua mỗi vịng dy.
từ hợp với mặt phẳng khung một gĩc 30o. Từ thơng D. Chiều di v số vịng dy của ống dy kín.
qua khung dy l 103 : Pht biểu no dưới đy l SAI.
A.3,2.10-4 Wb. B. 3,2 Wb. A. Dịng điện Fu-cơ l dịng điện khơng đồi.
-4
C. 1,6.10 Wb. D. 1,6 Wb. B. Dịng điện Fu-cơ xuất hiện bn trong một vật dẫn khi
96 : Một khung dy hình vuơng cạnh 8 cm, ðặt trong từ nĩ nằm trong một từ trường biến thin.
trường ðều cĩ cảm ứng từ B = 5.10-2T, ðường sức từ C. Hiện tượng xuất hiện dịng điện Fu-cơ l hiện tượng
hợp với mặt phẳng khung một gĩc 30o. Cảm ứng từ qua cảm ứng điện từ.
khung dy giảm ðều tới khơng trong 0,01s. Tính ðộ lớn D. Một vật dẫn chuyển động trong từ trường v cắt cc
suất ðiện ðộng cảm ứng trong khung. đường sức từ thì bn trong vật dẫn cĩ dịng điện Fu-cơ.
A.32 mV. B. 16 mV. C. 3,2 V. D. 1,6 V. 104 : Để giảm tc dụng của dịng Fu-cơ người ta khơng
97 : Một khung dy trịn nằm trong một từ trường ðều v chọn cch no sau đy ?
trục của khung dy song song với ðường sức từ. Cho A. Giảm điện trở của khối kim lọai
từ trường thay ðổi, trong 0,1 s ðầu tăng ðều từ 10 -5 T B. Thay khối kim lọai bằng một khối gồm nhiều l kim
ðến 2.10-5 T v trong 0,2 s kế tăng ðều từ 2.10-5 T ðến lọai xếp liền nhau cch điện
6.10-5 T. So snh suất ðiện ðộng cảm ứng trong hai C. Tăng điện trở của khối kim lọai
trường hợp. D. Khĩet những lỗ trn bnh xe quay trước một nam chm
A.e2 = e1. B. e2 = 2e1. C. e2 = 3e1. D. e2 = 4e1. điện
98 : Pht biểu no no dưới đy l SAI. Suất điện động tự 105 : Cho dịng điện cĩ cường độ 4A chạy qua vịng dy
cảm cĩ gi trị lớn khi dẫn hình trịn cĩ bn kính l 3,14 cm thì từ trường tại tm
A. dịng điện cĩ gi trị lớn. cĩ gi trị l 8.10-4 T .Hỏi vịng dy cĩ bao nhiu vịng
B. dịng điện giảm nhiều. A.1 vịng B.20vịng C.10vịng D.100vịng
C. dịng điện tăng nhiều. 106 : Hai dịng điện đồng phẳng: dịng
D. dịng điện biến thin nhanh. thứ nhất thẳng di I1=12,56A; dịng thứ
99 : Chọn cu đng : hai hình trịn tm O2 cĩ bn kính l 3,14cm
A. Từ thơng l đại lượng đại số. v cch dịng thứ nhất 6,28 cm cĩ I2=2A.
B. Từ thơng l một đại lượng cĩ hướng. Độ lớn cảm ứng từ tại tm O2 l
C. Từ thơng l một đại lượng luơn luơn dương vì nĩ tỉ lệ
với số đường sức đi qua diện tích cĩ từ thơng. A.4.10-5T B.8.10-5T C.10-5 T
D. Từ thơng qua một mặt chỉ phụ thuộc vo độ lớn của D.0
diện tích m khơng phụ thuộc vo độ nghing của mặt. 107 : So snh trọng lượng v độ lớn của lực Lorenxơ cĩ
100 : Chọn cu đng. phương thẳng đứng tc dụng ln một electron chuyển
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong mạch kín động cĩ vận tốc 8,53.107 m/s trong một đn hình tivi tại
khi mạch kín chuyển động . đĩ cảm ứng từ B=2.10-4T cĩ phương vuơng gĩc với
-6-
THPT TRẦN KHAI NGUYÊN
vectơ vận tốc của electron (cho me=9,1.10-31Kg ; e=- 118 : Ong dy cĩ độ tự cảm 0,2 H. Dịng điện qua cuộn
1,6.10-19 C) .Độ lớn của lực Lorenxơ lớn gấp bao cảm tăng từ 0 đến 5A trong thời gian bao lu thì suất
nhiu lần trọng lượng của electron điện động tự cảm xuất hiện cĩ gi trị l 5V
A. 3.1014 lần B. 3.1013 lần A.0,1s B. 0,2 s C.0,01s D.0,02s
14
C. 2.10 lần 14
D.4.10 lần 119 : Ong dy hình trụ li chn khơng, chiều di 62,8 cm,
108 : Một prơton chuyển động theo quỹ đạo trịn bn cĩ 1000vịng, diện tích mỗi vịng 50 cm 2 ,cường độ
-2
kính 5cm trong một từ trường đều B=10 T .Xc định dịng điện bằng 4A .Tính từ thơng qua ống dy
vận tốc của prơton (p=1,6.10-19C; mp=1,672.10-27 A. 0,02 Wb B.0,04Wb C. . 0,2 Wb D. 0,4Wb
Kg) 120 : Ong dy hình trụ li chn khơng, chiều di 62,8 cm,
A. 4,8.104 m/s B. 4,8.105 m/s cĩ 1000vịng, diện tích mỗi vịng 50 cm 2 ,cường độ
4 3
C. 5.10 m/s D.4,810 m/s dịng điện bằng 4A .Tính độ tự cảm của ống dy
109 : Hạt electron với vận tốc ban đầu bằng 0, được A.0,01 H B. 0,02 H C. 0,1 H D. 0,2 H
gia tốc qua một hiệu điện thế 400 V.Tiếp đĩ nĩ được
dẫn vo miền cĩ từ trường đều với B vuơng gĩc ĐP N LÝ CHƯƠNG 4 V 5 -KHỐI 11
v .Quỹ đạo electron l đường trịn bn kính R=7cm.Xc 1 A 21 C 41 C 61 A 81 C 101 B
định độ lớn của B (cho me=9,1.10-31Kg ; e=-1,6.10-19 2 B 22 C 42 A 62 B 82 A 102 A
C) 3 C 23 A 43 D 63 D 83 B 103 A
A.0,96.10-3T B. 0,96.10-4 T
4 D 24 D 44 B 64 A 84 B 104 A
B.C. 9,6.10-3T D. 96.10-4 T
110 : Một ống dy cĩ độ tự cảm 0,1 H ,trong đĩ dịng 5 C 25 B 45 A 65 A 85 D 105 C
điện biến thin đều 200A/s thì suất điện động tự cảm 6 A 26 C 46 D 66 C 86 A 106 D
xuất hiện cĩ gi trị
7 B 27 B 47 A 67 D 87 C 107 A
A.10V B.20V C.0,1 kV D.2 kV
111 : Dịng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16 A đến 0 8 D 28 A 48 C 68 A 88 B 108 A
trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn dy cĩ gi 9 B 29 C 49 D 69 C 89 A 109 A
trị trung bình 64V, độ tự cảm cĩ gi trị 10 D 30 A 50 B 70 A 90 C 110 B
A. 0,032 H B. 0,04 H C. 0,25 H D. 4H
112 : Cuộn cảm cĩ L=2 mH trong đĩ cĩ dịng điện I=10 11 A 31 B 51 D 71 B 91 D 111 B
A. Năng lượng tích lũy trong cuộn dy đĩ l 12 C 32 B 52 C 72 B 92 A 112 C
A. 0,05 J B. 1 J C. 0,1 J D.0,1 kJ 13 D 33 B 53 B 73 C 93 A 113 B
113 : Khung dy dẫn phẳng hình trịn cĩ diện tích 40 cm2
14 A 34 A 54 B 74 C 94 B 114 D
cĩ 100 vịng đặt trong từ trường đều B=0,5 T.Mặt
phẳng khung dy hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc 15 C 35 C 55 D 75 D 95 C 115 B
300 thì từ thơng qua dy l 16 B 36 C 56 D 76 C 96 B 116 B
A.0,17 Wb B.0,1 Wb C.0,001 Wb D.0,0017 Wb 17 D 37 D 57 B 77 A 97 A 117 C
114 : Khung dy cĩ 5000 vịng cĩ diện tích S=2 dm2 ban
đầu khung ở vị trí vuơng gĩc với cc đường sức từ của 18 C 38 B 58 C 78 A 98 D 118 B
một từ trường đều cĩ B=0,5T .Khung quay đều đến vị 19 A 39 D 59 B 79 C 99 A 119 B
trí song song với cc đường sức từ trong thời gian 1 20 C 40 B 60 D 80 A 100 C 120 A
pht. Xc định độ lớn suất điện động cảm ứng trong
khung
A.0,083V B.8,3V C. 83V D.0,83V
115 : Ong dy hình trụ li chn khơng, chiều di l=20cm, cĩ
1000vịng, diện tích mỗi vịng 100 cm2 .Tính độ tự cảm
L của ống dy
A.3,14.10-2 H B.6,28. 10-2 H
C. 31,4.10-2 H D.62,8. 10-2 H
116 : Ong dy cĩ độ tự cảm 6,28.10-2 H. Dịng điện qua
cuộn cảm tăng từ 0 đến 5A trong 0,1s Tính suất điện
động tự cảm xuất hiện trong ống dy
A.6,28 V B.3,14 V C.0,628 V D.0,314 V
117 : Ong dy cĩ độ tự cảm L, khi dịng điện qua ống dy
thì từ thơng qua ống dy l 1 Wb v năng lượng tích lũy
trong ống dy l 2,5 J .Tính độ tự cảm L
A. 0,02 H B.0,04H C.0,2 H D.0,4 H
-7-

You might also like