You are on page 1of 7

Phím Tắt Chức năng Ctrl + I Định dạng in nghiêng.

Ctrl + N tạo mới một tài liệu Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu Canh lề đoạn văn bản:
Ctrl + C sao chép văn bản Phím tắt Chức năng
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + V dán văn bản Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Phím tắt Chức năng Sao chép định dạng
Shift + --> chọn một ký tự phía sau Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Shift + <-- chọn một ký tự phía trước Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước Menu & Toolbars.
Shift + chọn một hàng phía trên Phím tắt Chức năng
Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt
dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Xóa văn bản hoặc các đối tượng. Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước. Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước. Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau. Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Di chuyển Trong hộp thoại


Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự Phím tắt Chức năng
Ctrl + Home Về đầu văn bản Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Định dạng Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Ctrl + B Định dạng in đậm Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ ESC tắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Shift + F2 sao chép nhanh văn bản
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O. Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Làm việc với bảng biểu: Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Phím tắt Chức năng Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools -
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu Thesaurus).
đang đứng ở ô cuối cùng của bảng Shift + F8 rút gọn vùng chọn
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô văn bản.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối đối tượng trong văn bản)
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại hợp Ctrl + S)
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột Kết hợp Ctrl + các phím F:
Mũi tên lên Lên trên một dòng Phím tắt Chức năng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).
Ctrl + F3 cắt một Spike
Các phím F: Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
Phím tắt Chức năng Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
F1 trợ giúp Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
vào nơi đến, nhấn Enter Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText) Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.
F4 lặp lại hành động gần nhất Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.
F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto) Ctrl + F11 khóa một trường.
F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp
F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Ctrl + O).
Grammars)
F8 mở rộng vùng chọn Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
F9 cập nhật cho những trường đang chọn Phím tắt Chức năng
F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.
F11 di chuyển đến trường kế tiếp Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...) Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
Kết hợp Shift + các phím F: (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
Phím tắt Chức năng Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.
Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp
phím Ctrl + P).

Kết hợp Alt + các phím F


Phím tắt Chức năng
Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8 chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím F


Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của
những trường trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F


Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Tìm Hiểu Môi Trường - Cẩm Nang Thiết Yếu Cho Khoa Học Môi
Trường

Tác giả: Eldon D. Enger. Bradley F. Smith. - Dịch giả: Chương Ngọc.
Nhà xuất bản: Nxb Lao động Xã hội
Số trang: 584
Hình thức bìa: Bìa cứng
Kích thước: 19x27 cm
Ngày xuất bản: 06 - 2008
Giá bìa: 150.000 VNĐ Giá bán: 150.000 VNĐ

Sức Khỏe Môi Trường - Tài Liệu Giảng Dạy Cho Đối Tuợng Sau
Đại Học Chuyên Ngành Y Tế Công Cộng

Tác giả: TS. Lê Thành Tài.


Nhà xuất bản: Nxb Lao động Xã hội
Số trang: 252 Hình thức bìa: Bìa mềm
Kích thước: 16 x 24 cm Ngày xuất bản: 06 - 2009
Giá bìa: 45.000 VNĐ
1. Tích phân bất định.
ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN CAO CẤP 1 Khái niệm, tính chất
Vận dụng thành thạo các quy tắc để giải bài tập tính tích phân bất định (Quy tắc đổi biến
số l, 2; quy tắc tích phân từng phần)
Tích phân hàm hữu tỷ
2. Tích phân xác định
Khái niệm, tính chất. Công thức Niutơn-Lainít.
Vận dụng thành thạo các quy tắc để giải bài tập tính tích phân xác định (Quy tắc đổi biến
ĐỀ CƯƠNGTHl TUYỂN SAU ĐAI HỌC
số l, 2; quy tắc tích phân từng phần)
MÔN TOÁN CAO CẤP 1
Tính phân hàm hữu tỷ
Dùng cho các chuyên ngành Kỹ thuật
Ứng dụng tích phân xác định
Mục đích yêu cầu:
3. Tích phân suy rộng
¨ Cũng cố trên cơ sở hệ thốnghóamột số kiến thứccơ bản của toán họccao cấp, giúp cho học
Khái niệm
viên học tập và làm tốt công tác nghiên cúukhoa học sau này
Cách tính
¨ Trang bị và rèn luyện một số kỹ năng tính toán, khả năng áp dụng toán học vàocuộc sống
4. Tích phân kép
và nghiêncứu khoa họcThông quaviệc ôn tập môn toán cao cấp xây dựng tác phong nghiên
Khái niệm, tính chất
cứu, khả năng tư duy logic, tác phong làm việc nghiêm túc, chuẩn xác của người cán bộ
Cách tính tích phân kép trong tọa độ Đề các, trong toạ độ cực
khoa học.
Ứng dụng tích phân kép
Chương trình môn học
5. Tích phân đường loại 2
l. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BlẾN
Khái niệm
1. Hàm số
Phương pháp tính tích phân đường loại 2
¨ Các khái niệm cơ bản (định nghĩa, miền xác định, miền giá trị, tính đơn điệu, tính chẵn, lẻ,
Liên hệ giữa tích phân kép và tích phân đường loại 2 (định lý Gơrin)
tuần hoàn
Định lý về điều kiện cần và đủ để tích phân đường không phụ thuộc vào dạng đường cong
¨ Các hàm số sơ cấp cơ bản (định nghĩa, tính chất, đồ thị).
2. Giới hạn hàm số, tính liên tục của hàm số.
lV. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
¨ Các khái niệm
l. Phương trình vi phân cấp 1
¨ Vận dụng thành thạo các quy tắc tính giới hạn (đặc biệt chú ýcác quy tắc khử các dạng vô
Các khái niệm cơ bản
định để giải bài tập)
Vận dụng thành thạo các quy tắc giải các PTVP cấp 1: Phương trình phân ly biến số,
¨ Tính liên tục của hàm số
phương trình đẳng cấp, phương trình tuyến tính, phương trình vi phân toàn phần
3. Đạo hàm, vi phân
2 Phương trình vi phân cấp 2
¨ Khái niệm
Phương trình cấp 2 giảm cấp
¨ Vận dụng thành thạo các quy tắc tính đạo hàm, vi phân cấp 1 và cấp cao (đặc biệt chú
Phương trình tuyến tính cấp 2. Các định lý về nghiệm; phương trình hệ số hằng số;
ýquy tắc tính đạo hàm hàm hợp)
phương trình có vế phải đặc biệt; vận dụng các phép biến đổi (hàm, biến số) để giải
4. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
phương trình vi phân.
¨ Xét sự tăng giảm. Xét cực trị. Xét tính lồi lõm. xét tiệm cận
V. CHUỖI
¨ Các vấn đề về đồ thị
1. Chuỗi số
Các khái niệm cơ bản: chuỗi hội tụ, phân kỳ. Các tính chất
ll. PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHlỀU BlẾN
Chuỗi số dương: Các tiêu chẩn hội tụ của chuỗi số dương (tiêu chuẩn so sánh, tiêu chuẩn
1. Hàm nhiều biến, giới hạn, đạo hàm, vi phân hàm nhiều biến
Đalămbe, tiêu chuẩn Cô-si, tiêu chuẩn tích phân Cô-si)
¨ Khái niệm
Chuỗi dấu bất kỳ: Sự hội tụ tuyệt đối, bán hội tụ
¨ Vận dụng thành thạo các quy tắc tính đạo hàm riêng và vi phân (cấp 1, cấp cao), đạo hàm
Chuỗi đan dấu: Tiêu chuẩn Lai-nít
riêng hàm hợp, đạo hàm riêng hàm ẩn
2. Chuỗi hàm
2. Cực trị hàm nhiều biến (có điều kiện và không điều kiện)
Khái niệm, tính chất
¨ Khái niệm
Chuỗi lũy thừa: khái niệm, quy tắc tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa. Tìm miền hội tụ
¨ Quy tắc xét cực trị hàm nhiều biến
của chuỗi hàm bằng cách đưa về chuỗi lũy thừa
3. Ứng dụng vi phân để tính gần đúng
Khai triển hàm thành chuỗi lũy thừa
Tổng của chuỗi hàm hội tụ
III. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN
3. Ứng dụng chuỗi
¨ Sử dụng chuỗi để tính gần đúng
¨ Giải gần đúng PTVP bằng chuỗi

Tài liệu tham khảo:


1. Nguyễn Đình Trí (Chủ biên). Toán học cao cấp. Tập 2, 3. NXB Giáo dục, 1997
2. Lê Ngọc Lăng (Chủ biên) Ôn thi học kỳ và thi vào giai đoạn 2. Môn toán (Dành cho các
trường Đại học kỹ thuật). T 1, 2. NXB Giáo dục, 1994
3. Đêmiđôvic B. Bài tập toán giải tích
4. Danko E. Bài tập toán cao cấp. Phần 1, 2 (Bản dịch)
5. Liasko Y. Giải tích toán học (Các ví dụ và các bài toán). Tập 1, 2. NXB ĐH-THCN (Bản
dịch)
CAO HỌC: có vốn từ 2000 - 2500 từ chủ yếu về kiến thức phổ thông, giao tiếp, và sinh
ĐỀ CƯƠNG MÔN TIẾNG ANH hoạt thông thường
NCS: có vốn từ 2500 - 3000 từ chủ yếu về kiến thức phổ thông, giao tiếp, và sinh hoạt
thông thường
Lưu ý:
Phần ngữ pháp ôn tập cho Cao học và NCS giống nhau chỉ khác ở độ khó của bài thi
Sách ngữ pháp để học hoặc tự học: ENGLISH GRAMMAR IN USE (R. Murphy
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH CHO CAO HỌC VÀ NCS

PHẦN I: NGỮ PHÁP


Những phần ngữ pháp cơ bản nhất tương đương với kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
ở trình độ B đối với Cao học và trình độ C đối với NCS.

1. PART OF SPEECH:
Xem lại toàn bộ với trọng tâm: VERBS, ADVERBS, ADJECTIVES, PREPOSITIONS,
ARTICLES, CONJUNCTION
¯ VERB:
A. Modals: can, may, must, could, should, would, might …
B. Ing and the infinitive:
Verb + ing (enjoy doing/ stop doing)
Verb + to (dicide to …/ forget + to …)
Verb + ing/to (remember/ try/ like …)
Verb + PREP + ing (succeed in …/ dream of …/ look forward/ insist on …)
C. Conditionals: 2 + 3
Wish clauses
As if, as though, unless …
D. Passive constructions
E. Reported speech
2. TENSES:
A. Xem lại các tenses, chú trọng sequence of tenses.
B. Have + have got
Used to/ would
C. Present perfect with WHEN, SINCE, FOR …
3. ARTICLES:
A. The, a/ an
B. All, all of, no, non of, most, almost of …
C. Both, both of, either, either of, neither, neither of …
D. No, None/ any
No/ any + - one/ -body/ -thing/ -where
E. Much, many, little, few, a lot, plenty
F. All, every, whole.
4. RELATIVE CLAUSES:
A. Lưu ý cách dùng của RELATIVE PRONOUNS: who, that, which, whose, whom, where
B. ING and ED clauses (the girl talking to Helen …, the house painted …)

II. TỪ NGỮ

You might also like