You are on page 1of 3

BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM THỔ

1 .Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 12. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước
3s23p6 là cứng vĩnh cửu là
A Mg2+ B. Ca2+ C. Sr2+ D. Ba2+A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3 B.Na2CO3, Na3PO4
2 Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các C. Na2CO3, HCl D. Na2SO4 , Na2CO3
chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên 13 Chất nào sau đ ây không bị phân hủy khi đun nóng
tố kim loại là: A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaSO4 D. Mg(OH)2
A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba
14 Cho các chất: khí CO2 (1), dd Ca(OH)2 (2),
C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg
CaCO3(rắn) (3), dd Ca(HCO3)2 (4), dd CaSO4 (5), dd
3 A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm HCl (6). Nếu đem trộn từng cặp chất với nhau thì số
chính và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng trường hợp xảy ra phản ứng là
tuần hoàn có tổng số hạt proton bằng 32.Vây A, B là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
15 Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương
4 Kim loại nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ gảy, nặn tượng là
sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một quy luậtA. đá vôi B. vôi sống C. thạch cao D. đất đèn
như kim loại kiềm, do các kim loại nhóm IIA có : 16 CaCO3 không tác dụng được với
A. điện tích hạt nhân khác nhau. A. MgCl2 B. CH3COOH
C. CO2 + H2O D. Ca(OH)2
B.cấu hình electron khác nhau. 17 Một bình hở miệng đựng dung dịch Ca(OH)2 để lâu
C.bán kính nguyên tử khác nhau. ngày trong không khí (coi như lượng nước bay hơi
D.kiểu mạng tinh thể khác nhau không đáng kể) thì khối lượng bình thay đổi thế nào?
5 Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng A. Không thay đổi B. Giảm đi
A. điện phân dung dịch CaCl2 C. Tăng lên D. Tăng lên rồi lại giảm đi
B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2 18 Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch
C. điện phân CaCl2 nóng chảy., Ca(HCO3)2 thấy có:
D. nhiệt phân CaCO3 A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
6 Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, B.bọt khí và kết tủa trắng
nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ? C. kết tủa trắng xuất hiện
D. bọt khí bay ra
A. Mg B.Ca C. Al D. Ba 19 Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+ ; 0,3 mol
7 Hợp chất phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng của Na+ ; 0,2 mol SO42- và x mol Cl -. Giá trị x là
kim loại kiềm thổ là hợp chất của : A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol
A natri. B.magie. C.canxi. D. bari. 20 Một cốc nước có chứa 0,2 mol Mg2+, 0,3 mol Na+,
2- -
8 Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 0,2 mol SO4 , 0,3 mol Cl . Khối lượng chất tan có
(đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là trong cốc nước đề bài cho là
A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục A. 17,55 B. 24 C. 41,55 D. 65,55
B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục 21 Trường hợp nào không có xảy ra phản ứng đối với
dần dần hóa trong dung dịch Ca(HCO3)2 khi
C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ A đun nóng B. trộn với dd Ca(OH)2
trong lại hóa đục C. trộn với dd HCl D. cho NaCl vào
D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục 22 Phần trăm khối lượng của oxi là lớn nhất trong
9 Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ chất nào trong số các chất cho dưới đây?
trong hang động A. MgCO3 B. CaCO3 C. BaCO3 D. FeCO3
A. Ca(HCO3)2 →
← CaCO3  + CO2 + H2O
24 Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA
,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung
B. CaCO3 + CO2 + H2O →
← Ca(HCO3)2 dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là
A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba
C. CO2 + Ca(OH)2  → CaCO3  + H2O 25 Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim
D. CaCO3 t → CaO + CO2 loại hóa trị I và II bằng lượng dư dung dịch HCl thu
0

10 . Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ được dung dịch X và 4,48 lít CO2 (đkc) thoát ra. Tổng
của khối lượng muối trong dung dịch X là
2+
A.ion Ca , Mg 2+
B. ion HCO3 − A. 1,68 B. 22,2 C. 28,0 D. 33,6
26 Thạch cao sống là :
C. ion Cl–, SO24− D. cả A, B, C A. 2CaSO4. H2O B. CaSO4.2H2O
11 Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa: C. CaSO4.4H2O D. CaSO4
A. ion HCO3− B. ion Cl– C. ion SO24− D.cả A, B, C 41. Cho 10 gam hh ACO3 và B2CO3 tan hoàn toàn
27 Sục khí CO2 vào dung dịch nước vôi có chứa 0,05 trong dd HCl thấy thoát ra V lít CO2 (đkc). Cô cạn dd
mol Ca(OH)2 ,thu được 4 g kết tủa. Số mol CO2 cần thu được 11,1 gam muối khan. V có gia 1trị là:
dùng là A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6
A. 0,04mol B. 0,05mol 42. Cho 10 gam hh ACO3 và B2CO3 tan hoàn toàn
C. 0,04 mol hoặc 0,06 mol D. 0,05mol hoặc 0,04mol trong dd HCl thấy thoát ra 2,24 lít CO2 (đkc). Công
28 Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại thức muối lần lượt là:
A. MgCO3 và Na2CO3 B. CaCO3 và Na2CO3
kiềm thổ thì thấy có CO2 và hơi nước thoát ra. Dẫn
C. CaCO3 và K2CO3 D. BaCO3 và K2CO3
CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Kloại là 43. Cho 10 ml dd CaCl2 tác dụng với dd Na2CO3 dư
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba thu được kết tủa X. Nung X thu được 0,28 gam chất
29 Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với rắn. Nồng độ mol/l của dd CaCl2 là:
nước, thu được 6,11 lít khí hidro (đo ở 25 oC và A. 1,2M B. 1M C. 0,5M D. 1,75M
1atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là 44. Nhiệt phân hoàn toàn 50 gam đá vôi ( có lẫn tạp
A . Mg B . Ca C . Sr D . Ba chất) thấy thoát ra 8,064 lít khí (đkc). Hàm lượng
30 Để tác dụng hết với 20 g hỗn hợp gồm Ca và MgO CaCO3 trong đá vôi là:
cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 72% B. 18% C. 50% D. 36%
A. 400 ml B. 450 ml C. 500 ml D. 550 ml 45. Hợp chất không có tính lưỡng tính là:
31. Cho 4,48 lít CO2 (đkc) vào 4 lít dd Ca(OH)2 tạo A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. NaHCO3 D. Al(NO3)3
thành 12g kết tủa. CM/l của dd Ca(OH)2 là: 46. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9 gam muối
A. 0,04 B. 0,02 C. 0,06 D. 0,08 clorua của kim loại nhóm IIA thu đu75c 0,48 gam kim
32. Muối nào dễ bị phân tích khi đun nóng dd của nó : loại. Kim laọi đó là:
A. Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 A. Mg B. Ca D. Sr D.Be
C. Al(NO3)3 D. AgNO3 47. Điện phân dd muối sunfat của kim loại hoá trị II
33. Trong 1 dd có chứa a mol Ca2+ ; b mol Mg2+ ; c Khi ở anot thu được 0,448 lít khí (đkc) thì khối lượng
− −
mol Cl và d mol NO3 . Nếu a = 0,01, c = 0,01, d = catot tăng 2,36 gam. Kim loại là:
0,03 thì: A. Cd B. Ca . Mg D. Ni
A. b = 0,02 B. b = 0,01 C. b = 0,03 D. b = 0,04 48. Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (tỉ lệ 1:1) vào
34. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y thuộc hai chu kỳ nước được dd X và 6,72 lít khí (đkc). Trung hòa 1/10
liên tiếp ở IIA. Cho 0,88g A tác dụng hết với dd H2SO4 dd X thì thể tích HCl 0,1M cần dùng là:
thu được 672 cm3 khí(đkc) và m muối sunfat khan. A. 0,6 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,8
Giá trị của m là: 49. ho 4,4 gam 2 kim loại kiềm thổ kế cận nhau tác
A. 3,08g B. 4,0g C. 3,76g D. 4,2g dụng với dd HCl dư thu được 3,36 lít khí (đkc),. Hai
35. Hoà tan hòan toàn 9,6g kim loại R hoá trị (II ) kim loại là:
trong H 2SO4 đặc thu được dung dịch X và 3,36 lit khí A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
SO2(đktc). Vậy R là: 50. Nung hh muối CaCO3, MgCO3 thu được 76 gam 2
A Mg B Zn C Ca D. Cu oxit và 33,6 lít khí CO2 (đkc). Khối lượng hh mối ban
36. Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ .Ở đầu là:
catôt thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6lit A. 142 B. 141 C. 140 D. 124
(đktc). Xác định M? 51. Cho 4 gam X thuộc nhóm IIA vào nước thu được
A Mg B Cu C. Ca D Zn 2,24 lít khí (đkc). X là:
37. Từ dd MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách A. Ca B. Ca D. Sr D. Be
A : Điện phân dung dịch MgCl2 52. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta dùng hợp
B : Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy chất:
C : Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dd A. Ca(OH)2 B, Na2CO3 C. Na2SO4 D. BaCl2
D : Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành 53. Cho 8 lít hh CO, CO2( 39,2%)(đkc) qua dd chứa
MgO rồi khử MgO bằng CO … 7,4 g Ca(OH)2. Khối lượng chất không tan sau phản
38. Cho các chất sau: NaHCO3, NaOH, Ca(HCO3)2, ứng là bao nhiêu?
HCl. Số phản ứng hóa học xảy ra khi trộnchúng từng A. 6 gam B. 6,2 gam C. 9 gam D. 6,5 gam
đôi một với nhau: 54. Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là:
39. CaCO3→ X→Y →CaCO3. X, Y lần lượt là: A. K2HPO4 và KH2PO4 B. K2HPO4 và K3PO4
A. CaCl2, Ca(HCO3)2 B. CaO, CaCl2 C. K3PO4 và KH2PO4 D.KH2PO4 , K2HPO4, K3PO4
C. Ca(NO3)2, CaCl2 . CO2, MgCO3 55. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết
40. Cho 3 dd: NaCl, BaCl2, MgCl2. Hóa chất phân biệt vào nước được ddA và 0,672 lít H2 (đkc). Thể tích dd
A. Quì tím, HNO3 B. NaOH, HNO3 HCl 0,1M cần để trung hoà hết ddA là:
C. NaOH, Na2CO3 D. AgNO3, H2SO4 A. 100ml B. 200ml C. 300ml D. 600ml

You might also like