You are on page 1of 3

I.

Làm đổi màu chất chỉ thị màu:


_Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
II. Tác dụng với kim loại:
_Dung dịch axit tác dụng được với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng
khí hiđro.
_Công thức: Axit + Kim loại Muối + Hiđro
_Thí dụ:
3H2SO4 (dd loãng) + 2Al (r) Al2(SO4)3 (dd) + 3H2 (k)
III. Tác dụng với bazơ:
_Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

_Công thức: Axit + Bazơ Muối + Nước


_Thí dụ: H2SO4
(dd) + Cu(OH)2 (r) CuSO4 (dd) + 2H2O (l)
IV. Tác dụng với oxit bazơ:
_Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.

_Công thức: Axit + Oxit bazơ Muối + Nước


_Thí dụ:
Fe2O3 (r) + 6HCl (dd) 2FeCl3 (dd) + 3H2O (l)

I. Làm đổi màu chất chỉ thị màu:


_Các dung dịch bazơ (kiềm) đổi màu chất chỉ thị màu:
• Quỳ tím thành màu xanh
• Dung dịch phenolphtalein không màu thành màu đỏ
II. Tác dụng với oxit axit:
_ Dung dịch bazơ (kiềm) tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

_Công thức: Bazơ + Oxit axit Muối + Nước


_Thí dụ:
3Ca(OH)2 (dd) + P2O5 (r) Ca3(PO4)2 (r) + 3H2O (l)
III. Tác dụng với axit:
_ Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
_Công thức: Bazơ + Axit Muối + Nước
_Thí dụ: KOH
(dd) + HCl (dd) KCl (dd) + H2O (l)
IV. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy:
_ Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit và nước.

_Công thức: Bazơ Oxit + Nước


_Thí dụ: Cu(OH)2
(r) CuO (r) + H2O (h)

I. Tác dụng với kim loại:


_ Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.

Muối + Kim loại Muối mới + Kim loại mới

_Công thức:

_Thí dụ: Cu (r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)


II. Tác dụng với axit:
_ Muối có thể tác dụng được với axit, sản phẩm là muối mới và axit mới.

_Công thức: Muối + Axit Muối mới + Axit mới


_Thí dụ:
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) BaSO4 (r) + 2HCl (dd)
III. Tác dụng với muối:
_ Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới .

_Công thức: Muối + Muối Muối mới + Muối mới


_Thí dụ:
AgNO3 (dd) + NaCl (dd) AgCl (r) + NaNO3 (dd)
IV. Tác dụng với bazơ:
_ Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và bazơ mới.
_Công thức:
Muối + Bazơ Muối mới + Bazơ mới
_Thí dụ:
Na2CO3 (dd) + Ba(OH)2 (dd) 2NaOH (dd) + BaCO3 (r)
V. Phản ứng phân hủy muối:
_ Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3.
_Thí dụ: 2KClO3 2KCl + 3O2
CaCO3 CaO + CO2

(a+b)2 a2 + 2ab + b2
(a–b)2 a2 – 2ab + b2
a2 – b2 (a–b)(a+b)
(a+b)3 ( a2 + a2b + ab2 + b2 )
(a–b)3 ( a2 – a2b + ab2 – b2 )
a3 + b3 ( a + b ) ( a2 – ab + b2 )
a3 – b3 ( a – b ) ( a2 + ab + b2 )

U = U1 + U2 U = U1 = U2
I = I1 = I2 I = I1 + I2
1 1 1 1
Rtđ = R1 + R2
Rtđ R1 R2
Định luật ÔM : U 1
R
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

= I = + +
Trong đó: R:điện trở( )
U:hiệu điện thế(V) , I:cường độ(A)

You might also like