You are on page 1of 12

Bài tập:

Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III

Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 10
15
14
13
12
11
78
6
95
4
3
2
1
Hết giờ

Câu 1: Nếu AB= 6cm, CD= 9 cm, MN=4cm, PQ =AB


8cm, B
AEF=12cm.
Định nghĩa: AB; CD tỉ lệ với A’B’; C’D’  
Thì AB và CD tỉ lệ với: CD C D
A) MN và PQ
B) MN và EF Khi nào thì AB, CD tỉ lệ
C) PQ và EF  với A’B’, C’D’?
D) CD và EF  AB.C D  CD. AB

AB AB  AB  CD AB  C D
Tính chất:   
 
CD C D Khi làm taDcó
CDbài tập, C  thể sử
 AB AB AB  AB
dụng
 CD C D chất
các
 tính sau đây
Đáp án: CD  C ' D '
của đoạn thẳng tỉ lệ.
Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 2: Cho hình vẽ, nếu B’C’ // BC thì: A

A. AB AC 
 B' C'
AB AC
B. BB CC  B
C


C.
AB AC
AB AC 

B3Bcâu A,
D. Cả C C
B, C đều đúng

Đáp án:
Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III

 AB AC 
 AB  AC

 
Định lý talet thuận và đảo: ABC , BC  / / BC   BB  CC
AABB  AACC  AB AC
 AB   
AB AC AC 
  AB  AC
BBBB CCCC   BB CC 
C//// BC
ABC , BC  
BC  
 ABAB AC AC
 AB AC  A

 A B A C

BBBB CCCC 
B' C'

C
B
Tiết 52 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 3: Cho a // BC , AM = 2cm ; MB = 6cm ;


MN = 3cm thì BC = ?
A. 3cm B. 12cm
B C. 6cm D. 4cm
Vì a // BC nên theo hệ quả
định lý Ta lét ta có:
MN AM
 A
BC AB
a
AB = AM + MB = 2 + 6 = 8 ( cm) M N
3 2 1
  
BC 8 4
 B C
BC = 3.4 = 12 (cm)
Tiết 52 ÔN TẬP CHƯƠNG III

AB' AC ' B' C '


Hệ quả của định lý Ta- lét: ABC, B’C’ //BC   
AB AC BC
C’ B’
A A

A
B’ C’
B C
B C C
B’ C’ B
Tiết 52 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 2: Trong các câu sau, câu nào đúng(Đ), câu nào sai(S):

Đa. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau

Đb. Nếu hai tam giác có 3 cạnh tương ứng tỉ lệ thì 3 góc tương ứng
của chúng bằng nhau.
Đc. Nếu 2 tam giác vuông có 2 canh góc vuông tương ứng tỉ lệ thì
hai tam giác ấy đồng dạng với nhau.
C
B

M
P
A'

ABAB   BC


B C C'
Bˆ B ' C
A B'
B C N N P  
A Aˆ C
  B, C, B'' CB AAAB
BC
C~~~
 ABC((c(gcc g )c)c )
M
 ABC
ABC
ABAB BCAC BC
Tiết 52 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:
BD
BD AB...
a. Nếu AD là đường phân giác góc BAC thì: 
x DC AC...
DC
AA

C
E B B D
D C

AB EB
...
b. Nếu có AE là phân giác góc BAx thì 

AC EC
...

Vậy: Nếu có AD là phân giác góc BAC và AE là phân giác góc


BAx thì: AB DB EB
 
AC DC EC
Tiết 52 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng:

c. Cho h và h’; p và p’; S và S’ là đường cao, chu vi, diện tích


của ABC và A’B’C’. Nếu ABC ~ A’B’C’ theo tỉ số k thì:

h k
 ............;
p k
 .................;
S k 2
 ....................
h' p' S'
Tiết 52 ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 4: Cho tam giác ABC, đường AH Thỏa
AH 2 như
 HChình
.HBvẽ bên:
A

a. Chứng minh:
Giải: AHB CHA 1
8cm
6cm
Ta có (gt)
AH 2  HC.HB
 ?
AH HB B

C
H D

Xét HC Giải
AH

Xét AHB và ABC
Có AHB (cmt)CHA

 chung
B AH HB
A HC
  (
C AHB CHA)
AH
1
Vậy (g-g)
Vậy: AHB
AHB
b. Chứng  CAB
CHA
minh: ( g1v g )
AH.BC=AB.AC
c. Kẻ đường phân giác AD. Cho
AB = 
AH
AHB AB
CHA
6cm,  8cm. Tính BD?
AC
=
CA CB
 AH .CB  AB. AC
Tiết 52 ÔN TẬP CHƯƠNG III

Hướng dẫn về nhà : 


- Nắm vững các nội dung đã ôn tập
- Làm bài tập số 60, 61 SGK
- Tiết 53 Ôn tập chương tiếp theo .
CHÚC CÁC THẦY - CÔ MẠNH KHOẺ

CHÚC CÁC EM VUI VẺ , HỌC TỐT !

You might also like