2. 无风不起浪 /wu feng bu qi lang / không có lửa làm sao có khói 3. 千里送鹅毛 / 礼轻情意重: quà ít lòng nhiều 4. 才脱了阎王 / 又撞着小鬼: tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 5. 此地无银三百两: lạy ông tôi ở bụi này 6. 旧欺新: ma cũ bắt nạt ma mới 7. 贼喊捉贼 /zei2 han3 zhuo4 zei2/: vừa ăn cắp , vừa la làng 8. 经一事长一智: đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn 9. 独一无二: có một không hai 10. 情人眼里出西施: trong mắt người tình là Tây Thi 11. 不听老人言/吃亏在面前: không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi 12. 富无三代享: không ai giàu 3 họ 13. 礼多人不怪: quà nhiều thì người không trách 14. 大难不死就有后福: đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn 15. 胜不骄,败不馁 /shengbujiao,baibunei/: thắng không kiêu,bại không nản 16. 不干不净,吃了长命: ăn bẩn sống lâu 17. 年幼无知: trẻ người non dạ 18. 恨鱼剁砧: giận cá chém thớt 19. 铢两悉称: kẻ tám lạng ,người nửa cân 20. 敢做敢: dám làm dám chịu 21. 放虎归山 thả hổ về rừng 22. 徐娘半老 già rồi còn đa tình 23. 狐假虎威 cáo mượn oai hùm 24. 虎毒不吃子 hổ dữ không ăn thịt con 25. 守株待兔 ôm cây đợi thỏ 26. 盲人摸象 thầy bói xem voi 27. 鼠目寸光 ếch ngồi đáy giếng 28. 虎头蛇尾 đầu voi đuôi chuột 29. 完美无缺: Mười phân vẹn mười 30. 酒入言出: Rượu vào lời ra 31. 白面书生: Bạch diện thư sinh 32. 前后不一: Tiền hậu bất nhất 33. 万事如意: Vạn sự như ý 34. 一举两得: Một công đôi việc 35. 丰衣足食: Ăn no mặc ấm 36. 半死不活: Sống dở chết dở 37. 班门弄斧: múa rìu qua mắt thợ ( múa rìu trước cửa nhà ông Lv Ban, tương truyền là tổ tiên của ngành búa rùi TQ ) 38. 无名小卒: vô danh tiểu tốt 39. 五声不全: ko thể ca hát ( hùi xưa, TQ chỉ có 5 âm đô-rê-mi-son-la, ko như 7 âm bi h ) 40. 八仙过海,各显神通: 比喻做同一件事或达到同一目的有 各种途径,每个人要充分发挥专长,不甘落后 41. 三令五申: 再三地命令、告诫