You are on page 1of 106

BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31 /2006/ QĐ-BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TÊN HOẠT CHẤT –


TÊN THƯƠNG PHẨM ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
TT NGUYÊN LIỆU
(TRADE NAME) (CROP/PEST) (APPLICANT)
(COMMON NAME)
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1. Thuốc trừ sâu:


Abamectin Abafax sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu; Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
1
1.8EC, 3.6EC sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
Abakill 1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa; Công ty DV PTNN Đồng Tháp
1.8 EC, 3.6 EC, 10 WP bọ trĩ hại xoài
3.6 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại
xoài; sâu vẽ bùa hại cam
10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu;
sâu vẽ bùa hại cam
Abamine 1.8 EC: sâu xanh hại bắp cải, dòi đục lá hại cà chua, sâu Công ty TNHH - TM Thanh Điền
1.8 EC, 3.6EC vẽ bùa hại cam
3.6 EC: sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, sâu xanh
hại đậu tương, bọ trĩ hại dưa hấu
Abasuper sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện Công ty TNHH - TM Tân Thành
1.8EC, 3.6EC gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp
muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện
đỏ hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài
Abatimec 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
1
1.8 EC, 3.6EC 3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa
Abatin 1.8 EC sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu, dòi đục lá Map Pacific PTE Ltd
hại cà chua
Abatox bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu
1.8EC, 3.6EC gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp
muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện
đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông hại xoài
Aceny 1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
1.8 EC, 3.6EC cam; bọ trĩ hại dưa hấu
3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu hại lúa; nhện đỏ
hại cam.
Alfatin 1.8 EC sâu tơ hại bắp cải Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
AMETINannong sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu Công ty TNHH An Nông
1.8EC, 3.6EC xanh hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu
Azimex 20 EC sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ hại Asiatic Agricultural Industries Pte
lúa; sâu tơ hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá cải bó xôi; sâu Ltd.
xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa
hại cam; nhện đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ hại nhãn; bọ
xít muỗi hại điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê
Binhtox 1.8 EC sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; Bailing International Co., Ltd
dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại
lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải
Brightin 1.0EC: sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
1.0 EC; 1.8 EC; 4.0EC 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi
4.0EC: sâu khoang hại lạc
Catcher 2 EC nhện đỏ hại chè, sâu vẽ bùa hại cam, sâu tơ hại bắp cải Sinon Corporation - Taiwan
Catex sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da Công ty CP Nicotex
1.8 EC, 3.6 EC láng hại hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ hại
cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại đậu
xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa
Dibamec 1.8 EC sâu tơ hại bắp cải Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
Fanty 2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu Công ty TNHH - TM Thôn Trang
2 EC, 3.6 EC xanh hại bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại cam
3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu
xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu
2
Hifi 1.8 EC sâu tơ hại bắp cải Công ty TNHH - TM ACP
Nimbus 1.8 EC sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục Công ty TNHH Vật tư BVTV
lá hại cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu đục Phương Mai
quả hại đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại
chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu đục quả vải
Nockout 1.8 EC sâu tơ hại bắp cải Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Plutel 0.9 EC sâu tơ hại bắp cải Guizhou CVC INC.
(Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
Queson sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp Công ty TNHH TM & SX
0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC, sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; Gia Phúc
5.0EC bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ,
nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu
Reasgant sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, Công ty TNHH Việt Thắng
1.8 EC; 3.6 EC nhện đỏ hại cam; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại
lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; bọ xít, sâu
đo, rệp muội hại vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại
điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng; rệp sáp hại cà phê
Shertin 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
1.8 EC, 3.6 EC, 5.0 EC 3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao
đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa; sâu tơ, sâu xanh,
bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại bắp cải; bọ trĩ hại
nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè;
nhện đỏ, rệp muội hại cam, vải; nhện lông nhung hại vải
Sieusher bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; Công ty TNHH TM và DV
1.8 EC, 3.6 EC sâu tơ hại bắp cải Thạnh Hưng
Silsau sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ hại lúa; sâu Công ty TNHH ADC
1.8EC, 3.6EC, 10WP tơ, sâu xanh da láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại
lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa hấu,dưa chuột;
sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt, cây có múi
Tập Kỳ 1.8 EC sâu tơ hại bắp cải Viện Di truyền Nông nghiệp
Tungatin 1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, Công ty TNHH SX -TM & DV
3
1.8 EC; 3.6 EC sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; Ngọc Tùng
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da
láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh,
nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam
3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu
đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu tơ hại bắp
cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua;
nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh da
láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa hại
cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè;
rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ
trĩ, sâu đục thân điều
Vertimec 1.8 EC dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải Syngenta Vietnam Ltd
Vibamec 1.8 EC dòi đục lá hại cà chua Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Abamectin 1.7% + Kuraba 1.8 EC sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa Công ty TNHH Sản phẩm
Bacillus thuringiensis hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại Công Nghệ Cao
2 (var.kurstaki) 0.1% vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang,
sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu
cuốn lá nhỏ hại lúa
Abamectin 3.5% + Kuraba 3.6 EC sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa Công ty TNHH Sản phẩm
Bacillus thuringiensis hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại Công Nghệ Cao
3 (var.kurstaki) 0.1% vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang,
sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu
cuốn lá nhỏ hại lúa
Abamectin 0.1% + Kuraba WP sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập Công ty TNHH Sản phẩm
Bacillus thuringiensis tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại Công Nghệ Cao
(var.kurstaki) 1.9% đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại
4
dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục
quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn
lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm thông
Abamectin 0.2 % + Song Mã 24.5 EC sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè Viện Di truyền Nông nghiệp
5 (dầu khoáng và dầu hoa
tiêu) 24.3 %
Acephate Anitox 50 SC rệp hại rau Công ty CP TST Cần Thơ
6
(min 97%)
Ansect 72 SP sâu cuốn lá hại lúa Công ty CP BVTV An Giang
4
Appenphate 75 SP sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
Asataf 75 SP sâu xanh hại đậu tương Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
Binhmor 40 EC sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy Bailing International Co., Ltd
hại cà phê
BM Promax 75 WP rầy nâu hại lúa Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
Lancer 4G: sâu đục thân hại mía, lúa United Phosphorus Ltd
4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP 40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa
50SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục
quả hại đậu tương
75SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn
lá hại lúa
Mace 75 SP sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu khoang hại thuốc lá Map Pacific PTE Ltd
MO – annong 40EC: bọ xít hại lúa Công ty TNHH An Nông
40 EC; 50 SP; 75 SP; 50SP, 75SP, 300EC: sâu cuốn lá hại lúa
300 EC
Monster 40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp cà phê; Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
40 EC,75 WP rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè
75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà
phê, sâu khoang hại thuốc lá
Mytox sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH TM - DV
5 H; 40EC; 75SP Thanh Sơn Hoá Nông
Orthene 97 Pellet rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
chua, sâu cuốn lá hại lúa
Viaphate 40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
40EC; 75BHN 75BHN: sâu xanh hại đậu tương
Acephate 400g/l + Acesuper 410 EC sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
7 Alpha - cypermethrin
10g/l
Acephate 21% + Achony 35 WP sâu đục quả hại đậu tương Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
8
Chlorpyrifos Ethyl 14%
Acephate 50% + Acemida 51.8 SP rầy nâu hại lúa United Phosphorus Ltd
9
Imidacloprid 1.8%
1 Acetamiprid Actatoc 200 WP rầy nâu hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
0 (min 97%)
Ascend 20 SP bọ phấn hại dưa hấu Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)
Domosphi 20 EC rệp sáp hại cà phê Công ty TNHH - TM Thanh Điền
5
Mopride 20 WP sâu xanh hại bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa Công ty TNHH - TM XNK
Hữu Nghị
Mospilan 3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp Nippon Soda Co., Ltd
3 EC; 20 SP cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa, rầy xanh
hại bông vải
20 SP: rầy hại xoài
Nired 3 EC bọ trĩ hại lúa Công ty CP Nicotex
Otoxes 200SP rầy nâu hại lúa Công ty TNHH Việt Thắng
Sếu đỏ 3 EC rầy nâu hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
1 Acetamiprid 3% + Acelant 4EC rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại Công ty TNHH BVTV
1 Abamectin 1% bông An Hưng Phát
1 Acetamiprid 3% + Sutin 5 EC rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè Công ty CP BVTV I TW
2 Imidacloprid 2%
1 Acrinathrin Rufast 3 EC nhện đỏ hại chè Bayer Vietnam Ltd (BVL)
3 (min 99.0%)
1 Alanycarb Onic 30 EC sâu xanh da láng hại lạc Otsuka Chemical Co., Ltd
4 (min 95 %)
1 Alpha - cypermethrin Ace 5 EC sâu phao hại lúa Công ty TNHH TM - DV
5 (min 90 %) Thanh Sơn Hoá Nông
Alfacua 10 EC sâu đục bẹ hại lúa Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
Alfathrin 5 EC sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
Alpha 5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa Map Pacific PTE Ltd
5 EC, 10EC, 10SC 10 EC: sâu khoang hại lạc
10SC: bọ trĩ hại dưa hấu
Alphacide 50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải Công ty TNHH - TM Nông Phát
50 EC, 100 EC 100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
Alphan 5 EC sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng Công ty CP BVTV An Giang
Anphatox 2.5EC: sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH An Nông
2.5 EC; 5EC; 100SC 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa
100SC: bọ trĩ hại lúa
Antaphos 25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
25 EC; 50 EC; 100 EC 50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả đậu tương
100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa
Bestox 5 EC bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ FMC International SA. Philippines
xít hại lúa; rệp hại đậu tương
Cyper - Alpha 5 ND sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
6
Dantox 5 EC bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
Fastac 5 EC bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê BASF Singapore Pte Ltd
Fastocid 5 EC sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Fentac 2.0 EC sâu đục quả hại đậu tương Imaspro Resources Sdn Bhd
FM-Tox 50 EC sâu khoang hại lạc Công ty TNHH Việt Thắng
Fortac 5 EC sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc Forward International Ltd
Motox 2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; Công ty TNHH SX -TM & DV
2.5EC, 5EC, 10EC rệp hại đậu tương Ngọc Tùng
5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu;
bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh
10EC: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa;
sâu đục quả hại đậu tương
Pertox 5 EC bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
Sapen - Alpha 5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
5 EC; 5EW 5EW: sâu tơ hại rau cải
Supertox 50EC: sâu đục thân hại lúa Cali – Parimex. Inc.
25EC; 50EC; 100EC 25EC, 100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
Tiper - Alpha 5 EC bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn Công ty TNHH - TM Thái Phong
Unitox 5 EC bọ xít hại lúa Search Chemical Industries Ltd,
India
Vifast 5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
5 ND, 10 SC 10 SC: bọ xít hại lúa
Visca 5 EC sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc Công ty CP Long Hiệp
Alpha - cypermethrin Mospha 80 EC sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH -TM Đồng Xanh
1
50g/l + Acetamiprid
6
30g/l
Alpha - cypermethrin Alphador 50 EC bọ xít hại lúa Công ty CP Long Hiệp
1
30g/l + Imidacloprid
7
20g/l
1 Amitraz Mitac 20 EC nhện hại cây có múi Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
8 (min 97%)
1 Artemisinin Visit 5 EC sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội
9 rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi (PAC)
2 Azadirachtin Aza 0.15 EC sâu tơ hại bắp cải Maxgrow Pte Ltd
7
A-Z annong 0.03EC; 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại Công ty TNHH An Nông
0.03EC, 0.15EC; 0.3EC bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ
cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá;
rệp sáp hại cà phê.
0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp
cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ
hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp
hại cà phê
Bimectin 0.5 EC sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải, cải thảo; sâu Công ty TNHH TM – SX
xanh bướm trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau cải xanh Phước Hưng
Jasper 0.3 EC sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh
hại chè
Kozomi 0.3 EC sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; Công ty CP Thuốc BVTV
bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu xanh da láng, Việt Trung
sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rệp đào
hại thuốc lá; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài
Neem Bond - A EC sâu tơ hại bắp cải Rangsit Agri - Eco. Ltd
(1000ppm)
Neem Nim Xoan Xanh 0.15EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
green bọ cánh tơ hại chè
0.15 EC; 0.3 EC 0.3EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ
cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại
cải bông
Nimbecidine 0.03 EC sâu tơ hại rau JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd
Vineem 1500 EC rầy xanh hại chè, rệp hại rau Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Azadirachtin 0.6% + Biomax 1 EC sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ hại bắp cải, cải Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến
Matrine 0.4% xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội hại chè; Lạng Sơn
2 bọ nhảy hại cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu
1 xanh da láng hại đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu vẽ
bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ
hại quýt
2 Bacillus thuringiensis Aizabin WP sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu Công ty TNHH Sản phẩm
2 (var. aizawai) khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại Công Nghệ Cao

8
đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua;
sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại
thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải
Aztron sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
DF 35000 DMBU xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ
bùa hại cây có múi; sâu đục quả hại hồng xiêm, xoài
Bathurin S sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa Viện Cơ điện NN & Công nghệ
3 x 109 - 5 x 109 sau thu hoạch, Hà Nội
bào tử /ml
Map - Biti WP sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa Map Pacific PTE Ltd
50000 IU/mg hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá
Xentari 15FC: sâu tơ hại bắp cải Valent BioSciences Corporation
15 FC; 35WDG 35WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho USA
Bacillus thuringiensis An huy sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại Công ty TNHH Trường Thịnh
2
(var.kurstaki) (8000 IU/mg) WP lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá;
3
sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
Biobit sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông vải Forward International Ltd
16 K WP; 32 B FC
Biocin 16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
16 WP; 8000 SC 8000 SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng đậu
Comazol sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè Công ty CP Nicotex
(16000 IU/mg) WP
Crymax  35 WP sâu tơ hại bắp cải Cali – Parimex. Inc.
Delfin WG (32 BIU) sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu Certis USA
Dipel 3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu Valent BioSciences Corporation
3.2 WP, 6.4 DF 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại USA
chè
Firibiotox - P sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu Viện Công nghiệp thực phẩm,
16000 IU/mg bột xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại Hà Nội
thông
Firibiotox - C sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu Viện Công nghiệp thực phẩm,
3 x 109 bào tử/ml xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại Hà Nội
dịch cô đặc thông
Forwabit sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông vải Forward International Ltd
16 WP; 32 B FC
Halt 5% WP sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ
9
(32000 IU/mg) sản Vĩnh Thịnh
Jiabat 15WDG sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp Jia Non Enterprise Co., Ltd.
Kuang Hwa Bao WP sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
16000 IU / mg
MVP 10 FS sâu tơ, sâu xanh hại rau Cali – Parimex. Inc.
Newdelpel sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh, bọ Công ty TNHH An Nông
(16000 IU/mg) WP; cánh tơ hại chè; sâu xanh hại cà chua
(32000 IU/mg) WP;
(64000 IU/mg) WDG
Shian 32 WP sâu tơ hại rau thập tự Công ty TNHH SX – TM – DV
(3200 IU/mg) Tobon
Thuricide HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua Certis USA
HP; OF 36 BIU OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải
Vi - BT 16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
16000 WP; 32000 WP 32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu
V.K 16 WP, 32 WP sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau Công ty CP BVTV I TW
Bacillus thuringiensis Bitadin WP sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu Viện Di truyền Nông nghiệp
2 var. kurstaki 16.000 IU xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu
4 + Granulosis virus đục quả hại bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn
100.000.000 PIB lá hại lúa
Bacillus thuringiensis Cộng hợp 16 BTN; 16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành Công ty hợp danh sinh học
(var. aizawai) 32000IU 32BTN hại chè. nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
(16000 IU) + Nosema 32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau
2 sp (nguyên sinh động cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột
5 vật có bào tử)
5 x 10 7 bào tử/g +
Beauveria bassiana
1 x 10 7 bào tử/g
Bacillus thuringiensis. Amatic sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại Công ty TNHH Trường Thịnh
2
var. 7216 (1010 bào tử/ml) SC lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá;
6
sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
Pethian sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu Công ty CP Nông nghiệp Thiên An
(4000 IU) SC khoang hại lạc, đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua,
thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa

10
2 Bacillus thuringiensis Cahat 16 WP sâu tơ hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại Công ty TNHH Nam Nông Phát
7 var. T 36 (16000 IU/mg) lúa; sâu xanh hại đậu tương
TP - Thần tốc sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; Công ty TNHH Thành Phương
16.000 IU sâu xanh hại cà chua.
Bacillus thuringiensis BTH sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân,
7
2 var. osmosisiensis 10 bào tử/mg dạng bột lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu Đà Lạt
8 hoà nước khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang,
sâu đục quả hại cà chua.
2 Beauveria bassiana Beauveria sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài Công ty TNHH TM - DV
9 Vuill Thanh Sơn Hoá Nông
Biovip rầy, bọ xít hại lúa Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
1.5 x 109 bào tử/g
Boverit rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, Viện Bảo vệ thực vật
5.0 x 108 bào tử/g sâu kèn hại keo tai tượng
Muskardin sâu đục thân hại lúa, ngô Công ty CP TST Cần Thơ
Beauveria + Bemetent bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại Công ty hợp danh sinh học
3
Metarhizium + 2 x 109 bào tử/g WP, mía nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
0
Entomophthorales 2 x 109 bào tử/g DP
Beta - Cyfluthrin Bulldock sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu Bayer Vietnam Ltd (BVL)
(min 96.2 %) 025 EC xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu
tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá,
3
sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu
1
bướm mắt rắn, dòi đục lá hại cây có múi; sâu khoang ,
sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè;
sâu ăn lá hại điều
Beta - Cypermethrin Chix 2.5 EC sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp Cerexagri S.A
3
(min 98.0 %) sáp cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp
2
hại dưa hấu
Daphatox 35 EC sâu keo hại lúa Công ty TNHH Việt Bình Phát
Nicyper 4.5 EC sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá Công ty CP Nicotex
hại lúa, sâu xanh hại đậu xanh, rệp vẩy hại cà phê
Viserin 4.5 EC sâu vẽ bùa hại cam Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
3 Benfuracarb Oncol 3G: sâu đục thân hại lúa, mía Otsuka Chemical Co., Ltd
3 (min 92 %) 3G; 5 G; 20EC; 25 WP 5G: sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa; rệp vảy,
tuyến trùng hại cà phê

11
20EC, 25WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn
lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt; rệp vảy, tuyến
trùng hại cà phê.
3 Bifenthrin Talstar 10 EC sâu khoang hại lạc FMC Chemical International AG
4 (min 97%)
3 Buprofezin Aklaut 10 WP rầy nâu hại lúa Công ty TNHH TM - DV
5 (min 98 %) Thanh Sơn Hoá Nông
Aperlaur 100WP rầy nâu hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Apolo 10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa Công ty TNHH - TM Thái Nông
10WP; 25WP 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài
Applaud 10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè Nihon Nohyaku Co., Ltd
10 WP, 25 SC 25 SC: rầy nâu hại lúa
Butal 10 WP rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại Bailing International Co., Ltd
cây có múi, rệp sáp hại xoài
Butyl 10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
10WP,40WDG, 400SC 40WDG, 400SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài
Difluent 10 WP: rầy nâu hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
10 WP, 25 WP 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na
Encofezin 10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè Công ty TNHH Alfa (Saigon)
10WP, 25WP 25WP: rầy nâu hại lúa
Map – Judo 25 WP rầy nâu hại lúa Map Pacific PTE Ltd
Profezin 10 WP rầy nâu hại lúa Công ty CP Hốc Môn
Ranadi 10 WP rầy nâu hại lúa Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
Sấm sét 25 WP rầy nâu hại lúa Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
Viappla 10 BTN rầy nâu hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
3 Buprofezin 50 % + Dadeci EC rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
6 Deltamethrin 6.25%
3 Buprofezin 6.7% + Disara 10 WP rầy nâu hại lúa Công ty TNHH - TM XNK
7 Imidacloprid 3.3% Hữu Nghị
3 Buprofezin 10% + Quada 15 WP rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa Nihon Nohyaku Co., Ltd
8 Tebufenozide 5 %
3 Carbaryl Baryl annong sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài Công ty TNHH An Nông
9 (min 99.0 %) 85 BTN
Carbavin 85 WP rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
Comet 85 WP rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi Asiatic Agricultural Industries Pte
12
Ltd.
Forvin 85 WP sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi Forward International Ltd
Para 43 SC sâu đục quả hại nhãn Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Saivina 430 SC rầy nâu hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Sebaryl 85 BHN rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Sevin 43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi Bayer Vietnam Ltd (BVL)
43 FW, 85 S 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài
4 Carbosulfan Alfasulfan 5 G sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
0 (min 93%)
Afudan 20 SC sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại Công ty TNHH - TM Thái Nông
cam
Carbosan 25 EC rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu Brightonmax International Sdn Bhd,
Malaysia
Coral 5G sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH - TM ACP
Marshal 3G: sâu đục thân hại mía FMC Chemical International AG
3 G; 5 G; 200SC 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê
200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu;
rệp sáp hại cà phê
4 Cartap Alfatap 10G: sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
1 (min 97 %) 10G; 95 SP 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
Badannong 4G: sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH An Nông
4G; 10G, 95 SP 10G: sâu đục thân hại lúa, mía
95SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc
Bazan 95 SP sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Cardan 95 SP sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
Caral 95 SP sâu đục thân hại lúa Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
Dantac 950 SP sâu đục thân hại lúa Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình
Gà nòi 4G: sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
4 G; 95 SP 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
Jiatap 95SP sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
Ledan 95 SP sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH - TM
Bình Phương
Nicata 95 SP sâu đục thân hại lúa Công ty CP Nicotex
Padan 4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy Sumitomo Chemical Takeda Agro
13
4 G; 50 SP; 95 SP nâu hại lúa Co., Ltd
50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè
95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân,
rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có
múi; sâu khoang hại lạc
Patox sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân Công ty CP BVTV I TW
4 G; 50 SP; 95SP hại mía
Wofadan 4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
4 G; 95BHN 95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô
Vicarp 4 H: sâu đục thân hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
4 H; 95BHN 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
4 Cartap 4 % + Vipami 6.5 H sâu đục thân hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
2 Isoprocarb 2.5 %
4 Chlorfenapyr Secure 10 EC sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu, BASF Singapore Pte Ltd
3 nhện đỏ hại cây có múi
4 Chlorfluazuron Atabron 5 EC sâu tơ hại bắp cải Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
4
(min 94%) Atannong 50 EC sâu phao hại lúa Công ty TNHH An Nông
Cartaprone 5 EC sâu xanh hại lạc Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
4 Chlorpyrifos Ethyl Bullet 48 EC sâu khoang hại lạc Imaspro Resources Sdn Bhd
5 (min 94 %)
Chlorban 20EC: sâu cuốn lá hại lúa United Phosphorus Ltd
20 EC; 48EC 48EC: rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu
xanh da láng hại đậu tương
Lorsban 15G: sâu đục thân lúa; sâu đục thân, sâu đục bắp hại ngô Dow AgroSciences B.V
15 G; 30EC, 75 WG 30EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu
tương, lạc
75WG: sâu đục thân lúa
Mapy 48 EC rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam, sâu xanh hại đậu Map Pacific PTE Ltd
tương
Mondeo 40 EC sâu khoang hại lạc Công ty TNHH TM Anh Thơ
Pyrinex 20 EC sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất, Makhteshim Chemical Ltd
xử lý hạt giống
Pyritox 480 EC rệp vảy hại cà phê Công ty TNHH An Nông
Sanpyriphos 20 EC: sâu đục thân hại lúa Forward International Ltd
14
20 EC, 48 EC 48 EC: sâu khoang hại lạc
Tricel 20 EC sâu xanh hại đậu tương Excel Crop Care Limited
Virofos 20 EC rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam; sâu Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
xanh da láng hại đậu tương
Vitashield 40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi Công ty TNHH TM - DV
40 EC, 18EC 18 EC: sâu đục thân hại lúa Thanh Sơn Hoá Nông
Chlorpyrifos Ethyl Vibafos 15 EC sâu xanh da láng hại lạc Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
4
14.8% + Abamectin
6
0.2%
Chlorpyrifos Ethyl 16% Apphe 17EC sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương, sâu đục Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
4
+ Alpha - cypermethrin quả hại bông vải
7
1%
Chlorpyrifos Ethyl 38% Apphe 40EC sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
4
+ Alpha - cypermethrin
8
2%
Chlorpyrifos Ethyl Bull Star 262.5 EC bọ xít hại nhãn Bayer Vietnam Ltd (BVL)
4
250g/l + 12.5g/l
9
Beta - cyfluthrin
Chlorpyrifos Ethyl Nurelle D 25/2.5 EC sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu Dow AgroSciences B.V
5
250g/l + Cypermethrin xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê
0
25g/l
5 Chlorpyrifos Ethyl 25% Tungcydan 30EC sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng, dòi đục lá hại đậu Công ty TNHH SX -TM & DV
1 + Cypermethrin 5% xanh; sâu róm hại điều Ngọc Tùng
5 Chlorpyrifos Ethyl 35% Docytox 40EC sâu đục thân hại ngô Công ty TNHH TM và DV
2 + Cypermethrin 5% Thạnh Hưng
Chlorpyrifos Ethyl Subside 505 EC bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH - TM ACP
5
459g/l + Cypermethrin
3
45.9 g/l
5 Chlorpyrifos Ethyl 50% Serpal super sâu đục bẹ hại lúa Công ty TNHH BVTV
4 + Cypermethrin 5% 55EC An Hưng Phát
Tungcydan rệp sáp hại cà phê Công ty TNHH SX -TM & DV
55 EC Ngọc Tùng
Chlorpyrifos Ethyl Dragon 585 EC rệp hại cây có múi Imaspro Resources Sdn Bhd
5
53.0% + Cypermethrin
5
5.5 %
5 Chlorpyrifos Ethyl 3% Visa 5 G sâu đục thân hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
15
+ Fenobucarb 2%
5 Chlorpyrifos Ethyl 4% Losmine 5G rệp sáp hại hồ tiêu Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
7 + Imidacloprid 1%
5 Chlorpyrifos Ethyl Losmine 250EC bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
8 200g/l + Imidacloprid
50g/l Pro – per 250 EC sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
5 Chlorpyrifos Ethyl 30% Resany 48 EC rệp sáp hại cam Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
9 + Phoxim 18%
Chlorpyrifos Methyl Monttar 3G: Sâu đục thân hại ngô Công ty CP Thuốc BVTV
6
(min 96%) 3 G; 7.5EC; 20 EC; 7.5EC; 20EC: Sâu cuốn lá hại ngô Việt Trung
0
40EC 40EC: sâu xanh da láng hại đậu tương
Sago - Super 3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
3 G; 20EC 20EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu
đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều
Sieusao 40EC sâu vẽ bùa hại cam; xử lý hạt giống để trừ sâu đục thân, Công ty TNHH - TM Tân Thành
rầy nâu, muỗi hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu
tương; rệp, rệp sáp hại cà phê
Taron 50 EC bọ xít hại lúa Map Pacific PTE Ltd
6 Chromafenozide Phares sâu xanh da láng hại đậu tương Nippon Kayaku Co., Ltd
1 (min 91%) 50 EC, 50SC
6 Clothianidin Dantotsu 16 WSG rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu Sumitomo Chemical Takeda Agro
2 (min 95%) Co., Ltd
6 Cnidiadin Hetsau 0.4 EC sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện Công ty TNHH Bạch Long
3 lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè
Cypermethrin Andoril 50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
6 (min 90 %) 50 EC; 100EC; 250 EC 100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục
4 quả hại xoài
250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại nhãn
Appencyper 10EC: sâu xanh hại đậu tương Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
10EC; 35EC 35EC: sâu cuốn lá hại lúa
Arrivo 5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu xanh da láng FMC International SA. Philippines
5 EC, 10 EC, 25 EC hại đậu tương
10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại
đậu tương
Carmethrin 10 EC: sâu đục quả hại táo Công ty CP TST Cần Thơ
16
10 EC, 25 EC 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
Cymerin 5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
5 EC, 10 EC, 25 EC 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải
25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
Cymkill 10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông vải Forward International Ltd
10 EC, 25 EC 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang bông vải
Cyper 25 EC sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương Công ty CP Nông dược H.A.I
Cyperan 5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều Công ty CP BVTV An Giang
5 EC, 10 EC, 25 EC 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều
Cyperkill 5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ Chimac - Agriphar S.A. Belgium.
5 EC; 10EC; 25 EC xít hại lúa
10EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai
tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải
25EC: rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu đục quả đậu
tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây
Cypermap 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài Map Pacific PTE Ltd
10 EC, 25 EC 25 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại cà phê
Cypersect 5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
5 EC, 10 EC 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu
Cyrux 5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa United Phosphorus Ltd
5 EC, 10 EC, 25 EC 10 EC: rệp muội thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp cà phê
25 EC: sâu xanh hại bông vải, sâu đục bông hại xoài
Dibamerin 5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
5 EC, 10 EC, 25 EC lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam
10EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, dòi
đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam
Nockthrin rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô Chia Tai Seeds Co., Ltd
10 EC, 25 EC
NP-Cyrin super 100EC; 100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả hại xoài Công ty TNHH – TM Nông Phát
250EC; 200EC 200 EC: bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại vải
250 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài, sâu
xanh hại đậu tương
Power 5 EC bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài Imaspro Resources Sdn Bhd
Punisx 5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
5.5 EC, 25 EC 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài Ltd
17
Pycythrin 5 EC sâu phao hại lúa, sâu đục quả hại xoài Forward International Ltd
Ralothrin 20 E sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa Rallis India Ltd
SecSaigon 5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây cảnh, Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
5 EC; 5ME; 10EC; sâu cuốn lá hại lúa
10ME; 25EC; 30EC; 5ME, 10ME: sâu tơ hại rau bắp cải
50EC 10 EC: nhện đỏ hại bông vải, sâu khoang hại đậu tương,
sâu cuốn lá hại lúa
25 EC: sâu hồng hại bông vải, rầy hại xoài, rệp hại vải,
bọ xít hại nhãn, sâu cuốn lá hại lúa
30EC: sâu khoang hại ca cao
50EC: rệp hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa
Sherbush 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
5 ND, 10 ND, 25 ND 10 ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa
25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều
Sherpa 10 EC, 25 EC sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Shertox 5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy hại cà phê Công ty TNHH An Nông
5 EC, 10 EC, 25 EC 10 EC: bọ xít hại lúa
25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa
Southsher sâu khoang hại lạc Công ty TNHH TM - DV
5EC; 10EC; 25EC Thanh Sơn Hoá Nông
Superrin 50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa Cali – Parimex. Inc.
50EC, 100EC, 150 EC, 100 EC: bọ trĩ hại lúa
200EC, 250 EC 150EC, 200EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
250 EC: sâu khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân
hại lúa
Tiper 10 EC: sâu keo hại lúa Công ty TNHH – TM Thái Phong
10 EC; 25 EC 25 EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại điều
Tornado 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài Asiatic Agricultural Industries Pte
10 EC; 25EC 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp Ltd.
hại cà phê
Tungrin 5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo hại lúa; rệp sáp, Công ty TNHH SX -TM & DV
5EC, 10EC, 25EC, 50EC kiến hại cà phê Ngọc Tùng
10 EC: bọ xít, sâu phao hại lúa; rệp sáp hại cà phê; sâu
ăn lá hại cây có múi; sâu xanh da láng hại đậu tương
25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp
18
hại thuốc lá; bọ xít muỗi hại điều
50 EC: sâu xanh da láng hại đậu xanh; rệp hại thuốc lá;
bọ trĩ , sâu đục bẹ hại lúa
Ustaad 5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại lúa United Phosphorus Ltd
5 EC, 10 EC 10 EC: sâu xanh hại bông vải, bọ trĩ hại lúa
Visher 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
10 EW; 25ND; 25EW; phao hại lúa; rệp hại cây có múi
50EC 25ND: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài
50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc, rệp muội
hại cam
Wamtox 100EC sâu khoang hại lạc Công ty TNHH Việt Thắng
6 Cyromazine Chip 100 SL sâu vẽ bùa hại cây có múi Công ty TNHH TM - DV
5 Thanh Sơn Hoá Nông
Newsgard 75 WP sâu vẽ bùa hại cam Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
Trigard 75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua Syngenta Vietnam Ltd
75 WP, 100 SL 100 SL: dòi đục lá dưa chuột
6 Dầu botanic + muối kali Thuốc sâu sinh học sâu tơ hại bắp cải, rau cải Công ty hoá phẩm Thiên nông
6 Thiên Nông 1 DD
Dầu hạt bông 40% + GC - Mite 70 DD rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ hại hoa hồng, bưởi; rệp hại Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
6
dầu đinh hương 20% + khoai tây; sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh hại chè
7
dầu tỏi 10%
6 Deltamethrin Appendelta sâu phao hại lúa Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
8 (min 98 %) 2.8 EC
Bitam 2.5 EC bọ xít hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
BM Delta 2.8 EC rệp hại cam Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
Daphacis 25 EC sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH Việt Bình Phát
Decis 2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; Bayer Vietnam Ltd (BVL)
2.5 EC, 25 tab sâu khoang hại lạc; rệp muội hại cam
25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau,
rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải, lạc
Dersi-s 2.5EC sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
Delta 2.5 EC sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Deltaguard 2.5 EC sâu cuốn lá hại lúa Gharda Chemicals Ltd
Deltox 2.5 EC sâu cuốn lá hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
19
Meta 2.5 EC sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây Công ty TNHH - TM Tân Thành
có múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh; sâu khoang hại
lạc
Toxcis 2.5 EC sâu đục bông hại đậu xanh, bọ xít hại lúa Công ty TNHH An Nông
Videci 2.5 ND sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Wofacis 25 EC sâu đục thân hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Diafenthiuron Pegasus 500 SC sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, Syngenta Vietnam Ltd
6 (min 97 %) (Polo 500 SC) sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá
9 bông vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh; nhện lông
nhung hại vải
7 Diazinon Agrozinon 60 EC sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi Công ty TNHH Alfa (Saigon)
0 (min 95 %)
Azinon 50 EC sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
Basitox 40 EC bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại điều Công ty CP BVTV I TW
Basudin 40 EC sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa Công ty CP BVTV An Giang
Basudin 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê Syngenta Vietnam Ltd
10G; 50EC 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê
Basutigi 10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
10 H; 40ND; 50 ND 40 ND: sâu đục thân hại lúa
Binhnon 40 EC bọ xít, sâu đục thân hại lúa; bọ xít hại nhãn Bailing International Co., Ltd
Cazinon 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô Công ty CP TST Cần Thơ
10 H; 50ND 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía
Danasu 40 EC sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
Diaphos 10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
10G; 50EC dừa
50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại cà phê
Diazan 10H: sâu đục thân hại lúa, ngô, điều Công ty CP BVTV An Giang
10 H; 50 ND; 60 EC 50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi đục thân hại đậu
tương
60EC: sâu đục thân hại lúa; dòi đục thân hại đậu tương
Diazol 10G: sâu đục thân hại lúa Makhteshim Chemical Ltd
10G; 60 EC 60EC: rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô
Kayazinon 5 G: sâu đục thân hại lúa, mía Nippon Kayaku Co., Ltd
5G; 10G; 40 EC; 50EC; 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại
60EC ngô; sâu đục thân hại mía
40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía
20
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi
60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương
Phantom 60 EC sâu đục quả hại đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; Asiatic Agricultural Industries Pte
sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa Ltd.
Subaru 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương Công ty TNHH TM - DV
10 H; 40 EC 40 EC: sâu đục thân hại lúa Thanh Sơn Hoá Nông
Tizonon 50 EC sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn Công ty TNHH – TM Thái Phong
Vibasu 5 H: sâu đục thân hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
5 H; 10 H; 10BR; 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô
40ND; 50 ND 10 BR: sâu xám hại ngô
40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây
có múi
50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
7 Diazinon 5% + Diamix 5/5 G sâu đục thân, rầy hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
1 Isoprocarb 5%
7 Diazinon 6% + Vibaba 10H sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
2 Fenobucarb 4 %
7 Diazinon 30% + Vibaba 50ND sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
3 Fenobucarb 20% hại mãng cầu, cây có múi
7 Dimethoate Arriphos 40 EC bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; sâu đục thân hại ngô; Công ty TNHH - TM Thái Nông
4 (min 95 %) rệp sáp hại nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải
Bai 58 40 EC bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
Bi - 58 40 EC rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê BASF Singapore Pte Ltd
Bian 40 EC, 50 EC bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê Công ty CP BVTV An Giang

Binh - 58 40 EC bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc Bailing International Co., Ltd
lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ
bùa, nhện đỏ hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía.
Bini 58 40 EC rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ hại cây có múi Công ty CP Nicotex
Bitox 40 EC, 50 EC bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài Công ty CP BVTV I TW
By 90 40 EC bọ xít hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Canthoate 40 EC, 50 EC bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê Công ty CP TST Cần Thơ
Dibathoate rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi đục lá hại đậu tương, bọ Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

21
40 EC, 50 EC xít hại vải
Dimecide 40 EC bọ xít hại lúa, rệp hại xoài Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
Dimenat 40 EC rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
Dithoate 40 EC rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài Công ty TNHH - TM Nông Phát
Fezmet 40 EC rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá hại hoa cảnh Zuellig (T) Pte Ltd
Forgon 40 EC, 50 EC 40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi Forward International Ltd
50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi
Nugor 40 EC sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn Công ty TNHH SX -TM & DV
lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại Ngọc Tùng
cây có múi; rệp sáp hại cà phê
Pyxoate 44 EC rầy hại ngô, rệp hại cây có múi Forward International Ltd
Tigithion 40EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
40 EC, 50 EC xít hại lúa
50EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
Vidithoate 40 ND rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
phê, nhện đỏ hại cam
Watox 400 EC bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp Công ty TNHH Việt Thắng
hại cà phê
Dimethoate 140 g/l + Cyfitox 150 EC sâu đục thân, cuốn lá hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
7
Alpha - cypermethrin
5
10 g/l
Dimethoate 185 g/l + Cyfitox 200EC sâu đục thân, cuốn lá hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
7
Alpha - cypermethrin
6
15 g/l
Dimethoate 280 g/l + Cyfitox 300 EC rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
7
Alpha - cypermethrin lúa; rệp hại mía
7
20 g/l
7 Dimethoate 8% + Cypdime (558) sâu đục thân hại lúa Công ty CP TM và XNK
8 Cypermethrin 2% 10 EC Thăng Long
7 Dimethoate 27.0 % Nitox 30 EC sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu Công ty CP Nicotex
9 + Cypermethrin 3.0% tương
Dimethoate 300 g/l + Dizorin 35 EC bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại Công ty TNHH – TM Tân Thành
8
Cypermethrin 50 g/l nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có
0
múi
8 Dimethoate 37 % + Diditox 40 EC rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê Công ty CP BVTV I TW
22
Cypermethrin 3 %
8 Dimethoate 42 % + Fastny 45EC sâu keo hại lúa Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
2 Cypermethrin 3 %
8 Dimethoate 15 % + Difentox 20 EC rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê Công ty CP BVTV I TW
3 Etofenprox 5 %
8 Dimethoate 3 % + BB - Tigi 5 H rầy nâu hại lúa, dế dũi hại ngô Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
4 Fenobucarb 2 %
Caradan 5 H bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía Công ty CP TST Cần Thơ
Palm 5 H sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Vibam 5 H sâu đục thân hại lúa, ngô Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Dimethoate 10 % + Antricis 15 EC bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
85 Fenvalerate 3% +
Cypermethrin 2%
8 Dimethoate 20 % + Bifentox 30 ND bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
6 Fenvalerate 10 % hại cam
8 Dimethoate 21.5 % + Fenbis 25 EC rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
7 Fenvalerate 3.5 %
Fentox 25 EC bọ xít dài hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
8 Dimethoate 21.5% + Cori 23EC bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc Sumitomo Chemical Co., Ltd.
8 Esfenvalerate 1.5%
8 Dimethoate 20 % + Vidifen 40EC rệp sáp hại cà phê Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
9 Phenthoate 20 %
9 Dimethoate 3 % + Cobitox 5 G sâu đục thân hại lúa Công ty CP BVTV I TW
0 Trichlorfon 2 %
Dinotefuran Oshin 20 WP rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột, Mitsui Chemicals, Inc.
9
(min 89%) rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy
1
hại bắp cải
9 Emamectin benzoate Apache 1 EC nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam Công ty TNHH TM và DV
2 (Avermectin B1a Thạnh Hưng
90 % + Avermectin Dylan 2EC sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm Công ty CP Nicotex
B1b 10 %) trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; rầy xanh,
nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa,

23
nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả
hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ, nhện gié hại lúa
Emaplant 0.2EC: sâu xanh hại đậu xanh Công ty TNHH - TM Thanh Điền
0.2 EC; 1.9EC 1.9EC: sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ
hại cam; sâu tơ hại bắp cải
Emaben 0.2 EC sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, Công ty TNHH - TM XNK
bọ trĩ hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại cà chua; sâu Hữu Nghị
tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy
chổng cánh hại cam, quýt
Ematox bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu
1.9EC, 5WG nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá
hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh,
sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài
EMETINannong sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ Công ty TNHH An Nông
1.9EC hại lúa; nhện đỏ hại cam
Hoatox 0.5ME sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải, su hào; sâu Công ty TNHH Trường Thịnh
xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc,
đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột;
nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt
July sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc
1.0 EC, 1.9 EC sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài;
bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ,
nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu
Newmectin sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục Công ty CP Thuốc BVTV
0.2 ME quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu cuốn Việt Trung
lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ
cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài
New Tapky sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại Công ty TNHH Bạch Long
0.2 EC cam
Proclaim 1.9 EC sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa Syngenta Vietnam Ltd
Thianmectin sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại su hào; nhện Công ty CP Nông nghiệp Thiên An
0.5 ME đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; sâu xanh da
24
láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve;
sâu cuốn lá hại lúa
Tungmectin 1.0EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; sâu Công ty TNHH SX TM & DV
1.0EC; 1.9EC xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục Ngọc Tùng
quả hại đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu
cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ,
nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè
1.9EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu
xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả hại đậu tương;
sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít
hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân
hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; nhện đỏ hại dưa
chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè;
rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ
trĩ, sâu đục thân hại điều; rầy bông hại xoài
9 Esfenvalerate Alphago 5 EC sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
3 (min 83 %)
Carto - Alpha 5 EC sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
Esfel 5 EC sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương Map Pacific PTE Ltd
Sumi - Alpha 5 EC sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao Sumitomo Chemical Co., Ltd.
đục bẹ hại lúa
Sumisana 5 ND sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Vifenalpha 5 ND sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu lấy hạt Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
9 Ethoprophos Annong - cap tuyến trùng hại hồ tiêu Công ty TNHH An Nông
4 (min 94%) 20EC
Mocap 10 G tuyến trùng hại hồ tiêu, sâu trong đất hại cà phê Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Nokaph tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá Công ty TNHH ADC
10 G, 20 EC
Vimoca 10G: tuyến trùng hại hồ tiêu Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
10G; 20ND 20ND: tuyến trùng hại hồ tiêu, cà phê

25
Etofenprox Trebon 10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ Mitsui Chemicals, Inc.
(min 96%) 10 EC, 20 WP, 30EC trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông
vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải .
9
20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh
5
hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải
30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại bắp cải, rầy xanh
hại chè
Eucalyptol Pesta 5 SL sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại Công ty CP Nông nghiệp Thiên An
9 (min 70%) cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da láng
6 hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, nhện
đỏ hại chè
9 Fenitrothion Factor 50 EC sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê Asiatic Agricultural Industries Pte
7 (min 95 %) Ltd.
Forwathion 50 EC sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê Forward International Ltd
Metyl annong 50 EC sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê Công ty TNHH An Nông
Sagothion 50 EC sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Suco 50 ND bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa Công ty CP Nông dược H.A.I
Sumithion sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa Sumitomo Chemical Co., Ltd.
50 EC, 100 EC
Visumit 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
5 BR; 50 ND 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi
9 Fenitrothion 25 % + Sumicombi - Alpha sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại Sumitomo Chemical Co., Ltd.
8 Esfenvalerate 1.25 % 26.25 EC cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải
9 Fenitrothion 45 % + Difetigi 75 EC rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
9 Fenoburcarb 30 %
Subatox 75 EC sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê Công ty CP BVTV I TW
Sumibass 75 EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa Sumitomo Chemical Co., Ltd.
1 Fenitrothion 25% + Sagolex 30 EC sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
0 Fenvalerate 5 %
0
Suco - F 30 ND bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc Công ty CP Hốc Môn
Sumicombi 30EC sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu Sumitomo Chemical Co., Ltd.
khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê;
sâu vẽ bùa cây ăn quả
Sumitigi 30 EC sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
26
Vifensu 30 ND sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
1 Fenitrothion 45 % + Danitol - S 50 EC nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại Sumitomo Chemical Co., Ltd.
0 Fenpropathrin 5% cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp
1 vảy, rệp sáp hại dứa
1 Fenitrothion 10.5% + TP - Pentin 15 EC rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH Thành Phương
0 Fenvalerate 1.9%
2 + Cypermethrin 2.6%
Fenitrothion 200 g/kg Ofatox 400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô Công ty CP BVTV I TW
1
+ Trichlorfon 200 g/kg 400 EC, 400 WP 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại
0
rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại
3
mía; rầy xanh hại chè
1 Fenobucarb (BPMC) Anba 50 EC rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, Công ty TNHH SX - TM & DV
0 (min 96 %) rệp hại đậu tương Ngọc Tùng
4
Bascide 50 EC rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Bassa 50 EC rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải Nihon Nohyaku Co., Ltd
Bassan 50 EC rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có Công ty CP BVTV An Giang
múi
Bassatigi 50 ND rầy nâu, sâu keo hại lúa Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Dibacide 50 EC rầy nâu hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
Excel Basa 50 ND rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi Công ty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
Forcin 50 EC rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải Forward International Ltd
Hopkill 50 ND rầy, bọ xít hôi hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
Hoppecin 50 EC rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả Công ty CP Nông dược H.A.I
Nibas 50 ND rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê Công ty CP Nicotex
Pasha 50 EC rầy nâu hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Super Kill 50 EC rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi Asiatic Agricultural Industries Pte
Ltd.
Tapsa 50 EC rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi Công ty TNHH - TM Thái Phong
Triray 50 EC rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi Công ty TNHH An Nông
Vibasa 50 ND rầy hại lúa, rệp hại bông vải Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Vitagro 50 EC rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi Asiatic Agricultural Industries Pte
Ltd.

27
1 Fenobucarb 40% + 1% Hopfa 41 EC rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa BASF Singapore Pte Ltd
0 Alpha - cypermethrin
5
1 Fenobucarb 20 % + Applaud - Bas rầy nâu hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
0 Buprofezin 7 % 27 BTN
6
1 Fenobucarb 20 % + Mofitox 40EC rầy nâu hại lúa Công ty CP BVTV I TW
0 Dimethoate 20 %
7
1 Fenobucarb 160g/l + Access 180 EC rầy nâu hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
0 Fipronil 20g/l
8
1 Fenobucarb 150g/l + Anbas 300 EC rầy nâu hại lúa Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
0 Isoprocarb 150g/l
9
1 Fenobucarb 20 % + Viphensa 50 ND sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
1 Phenthoate 30 %
0
1 Fenobucarb 30% + Diony 75 EC rầy nâu hại lúa Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
1 Phenthoate 45%
1
Hopsan 75 ND rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn Công ty CP Nông dược H.A.I
1 Fenobucarb 45 % Knockdown 75 ND rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc Công ty CP VT NN Tiền Giang
1 + Phenthoate 30%
2
1 Fenpropathrin Alfapathrin sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
1 (min 90 %) 10 EC
3
Danitol 10 EC nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải Sumitomo Chemical Co., Ltd.

Vimite 10 ND nhện đỏ hại cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

1 Fenpyroximate May 050 SC nhện đỏ hại cây có múi Công ty TNHH TM – DV


1 (min 96%) Thanh Sơn Hoá Nông
4
Ortus 5 SC nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa Nihon Nohyaku Co., Ltd
28
hồng
1 Fenthion Encofen 50 EC sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương Công ty TNHH Alfa (Saigon)
1 (min 99.7%)
5
Lebaycid 500 EC rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậu tương, bọ xít lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Sunthion 50 EC bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài Sundat (S) PTe Ltd
1 Fenvalerate Cantocidin 20 EC sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
1 (min 92 %)
6
Dibatox 10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
10EC; 20EC cà phê
20EC: sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc;
rệp sáp hại cà phê
Encofenva 20 EC rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều Công ty TNHH Alfa (Saigon)
Fantasy 20 EC rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài Asiatic Agricultural Industries Pte
Ltd.
Fenkill 20 EC sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn United Phosphorus Ltd
quả
First 20EC sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa Zuellig (T) Pte Ltd
Kuang Hwa Din 20EC bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại lúa Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
Leva 10EC, 20EC sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa Công ty CP Nông dược H.A.I
Pathion 20EC sâu xanh hại thuốc lá Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Pyvalerate 20 EC rầy, sâu cuốn lá hại lúa Forward International Ltd
Sagomycin 10 EC: rệp hại dưa hấu, mía Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
10 EC; 10ME; 20 EC 10 ME: rệp hại rau cải
20 EC: sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ xít hại
lúa
Sanvalerate 200 EC bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi Forward International Ltd
Sudin 20 EC rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại cây có múi Công ty CP BVTV I TW
Sumicidin 10 EC, 20 EC rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương Sumitomo Chemical Co., Ltd.
Timycin 20 EC bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi Công ty TNHH - TM Thái Phong
Vifenva 20 ND sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu lấy hạt Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
1 Fipronil Again 3 G sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH Lợi Nông
1 (min 97 %)
7
29
Branch 0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, Công ty TNHH TM - DV
0.3 G; 5SC; 800 DF sâu năn hại lúa Thanh Sơn Hoá Nông
5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn
hại lúa
Cyroma 5SC sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
Finico 800 WG sâu đục thân hại ngô Công ty CP Nicotex
Fiprogen 0.3G: sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
0.3G; 5SC; 800WG 5SC: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương
800WG: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải
Forgen 800 WG bọ trĩ hại lúa Forward International Ltd
Legend 5SC: sâu đục thân hại ngô Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
5 SC; 800 WG 800WG: sâu tơ hại bắp cải
Lexus 5SC sâu cuốn lá hại lúa Map Pacific PTE Ltd
Phironin 50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
50 SC, 800WG khoang hại lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu
cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều, nhện lông nhung
hại vải
800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại lạc; nhện
lông nhung hại vải; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý hạt giống
trừ sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
Phizin 800 WG sâu đục thân hại ngô Công ty TNHH - TM XNK
Hữu Nghị
Ranger 5SC: sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH TM và DV
5SC, 800WG 800WG: rầy chổng cánh hại cam; bọ trĩ, sâu cuốn lá hại Thạnh Hưng
lúa
Regal 50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa Cali – Parimex. Inc.
50SC; 800WG 800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu
đục thân hại lúa

30
Regent 0.2G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, Bayer Vietnam Ltd (BVL)
0.2 G; 0.3 G; 5 SC; sâu cuốn lá hại lúa
800WG 0.3G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao,
sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía
5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt
giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn,
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa
800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ
trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa
hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi
đục lá hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê; nhện hại vải;
bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long
Rigell 3G: sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu đục thân hại ngô; Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
3G; 50SC; 800WG tuyến trùng, sâu đục thân hại mía
50SC: bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy
xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn
lá hại lúa
800WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ
trĩ hại nho
Siêu nhân 0.3G: sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH An Nông
0.3G, 50SC, 800WG 50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô
Supergen 5SC: sâu tơ bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy Công ty TNHH - TM Tân Thành
5SC; 800WG chổng cánh hại cam; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, sâu
phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa
800WG: sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại
dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh
hại cam
Tango sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp Công ty CP BVTV I TW
50SC, 800WG muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội
hại bắp cải
Tungent 5 SC sâu xanh hại lạc Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
Tư ếch 800 WG bọ trĩ hại dưa hấu Công ty CP Đồng Xanh
1 Flufenoxuron Cascade 5 EC sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có BASF Singapore Pte Ltd
1 (min 98 %) múi, chè
8
31
1 Gamma Cyhalothrin Vantex 15CS sâu đục thân hại lúa Dow AgroSciences B.V
1 (min 98%)
9
1 Garlic juice BioRepel 10 DD rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; ruồi hại lá cải Công ty TNHH Lani
2 bó xôi; rệp muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn hại cà
0 chua; rệp sáp hại cà phê
Bralic – Tỏi Tỏi 1.25DD: bọ phấn hại cà chua Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
1.25DD; 12.5DD 12.5DD: dòi đục lá hại cải bó xôi, đậu Hà Lan; sâu
khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo;
rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
1 Halfenprox Sirbon 5 EC nhện đỏ hại cây có múi Mitsui Chemicals, Inc.
2 (min 94.5%)
1
1 Hexythiazox Nissorun 5 EC nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa Nippon Soda Co., Ltd
2 (min 94 %)
2
1 Imidacloprid Actador 100 WP rầy nâu hại lúa Cali – Parimex. Inc.
2 (min 96 %)
3
Admire 050 EC sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ Bayer Vietnam Ltd (BVL)
trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè .
Admitox 050EC: rầy nâu hại lúa Công ty TNHH An Nông
050EC; 100WP; 100 WP; 750WDG: bọ trĩ hại lúa
750WDG
Amico 10EC rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
Armada 50 EC rầy nâu hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
Biffiny 10 WP bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
Canon 100 SL bọ trĩ hại dưa chuột Công ty CP TST Cần Thơ
Gaucho 70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích Bayer Vietnam Ltd (BVL)
70 WS, 020 FS, 600 FS hút bông vải; sâu trong đất hại ngô
020 FS: bọ trĩ hại lúa
600 FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa
Confidor 100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, Bayer Vietnam Ltd (BVL)
100 SL; 700WG rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh
hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại
xoài; bọ cánh tơ, mối hại chè
32
700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa
Conphai rầy nâu hại lúa Công ty TNHH Trường Thịnh
10WP; 15WP; 100SL
Imida 10 WP bọ trĩ hại lúa Công ty CP Long Hiệp
Imitox 20 SL bọ trĩ hại dưa hấu Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
Just 050 EC rầy nâu hại lúa Công ty TNHH TM – DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Map – Jono 5EC bọ trĩ hại nho Map Pacific PTE Ltd
Miretox 2.5WP; 2.5WP: bọ trĩ hại lúa Công ty CP Thuốc BVTV
5EC; 10 EC; 10WP 5EC; 10EC; 10WP: rầy nâu hại lúa Việt Trung
Midan 10 WP rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn, rệp Công ty CP Nicotex
vẩy hại cà phê, bọ trĩ hại điều
Nomida rầy nâu hại lúa Công ty CP BVTV Điền Thạnh
10 WP; 50EC
Pysone 700 WG rầy nâu hại lúa Công ty TNHH - TM XNK
Hữu Nghị
Sahara 25WP rầy nâu hại lúa Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
Sectox 100WP rầy nâu hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Yamida 10WP: bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà Bailing International Co., Ltd
10 WP; 100EC; 100SL phê; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài
100EC: sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại
xoài; rệp vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu hại lúa
100SL: bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài
1 Imidacloprid 1.0% + Abamix 1.45WP bọ trĩ hại dưa chuột Công ty CP Nicotex
2 Abamectin 0.45%
4
1 Imidacloprid 25 g ai/l ConSupra 050 EC rệp vảy hại cà phê Bayer Vietnam Ltd (BVL)
2 + Cyfluthrin 25 g ai/l
5
1 Indoxacarb Ammate 150 SC sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu DuPont Vietnam Ltd
2 xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc
6
1 Isoprocarb Capcin 20 EC, 25 WP rầy hại lúa, rệp hại cây có múi Công ty CP TST Cần Thơ
2
7
33
Mipcide 20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
20 EC, 50WP 50WP: rầy xanh hại bông vải
Tigicarb 20 EC, 25 WP rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

Vimipc 20 ND, 25 BTN rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
1 Isoprocarb 20.0 % + Applaud - Mipc rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
2 Buprofezin 5.0 % 25 BHN
8
Apromip 25 WP rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại hồ tiêu Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
1 Isoprocarb 6.0 % + Metox 809 8 EC sâu cuốn lá hại lúa Công ty CP Nicotex
2 Cypermethrin 2.0 %
9
1 Isoprocarb 3 % + BM - Tigi 5 H rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
3 Dimethoate 2 %
0
B-N5H rầy, bọ trĩ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
1 Isoxathion Karphos 2 D rệp sáp hại cà phê Sankyo Agro Co., Ltd, Japan
3 (min 93 %)
1
1 Lambda -cyhalothrin Karate 2.5 EC sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; bọ Syngenta Vietnam Ltd
3 (min 81%) xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn
2 lá hại đậu tương
Katedapha 25EC bọ xít hại lúa Công ty TNHH Việt Bình Phát
K - T annong 2.5 EC sâu phao hại lúa Công ty TNHH An Nông
Fast Kill 2.5 EC rệp hại thuốc lá Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Sumo 2.5 EC bọ trĩ hại lúa Forward International Ltd
K – Tee Super 2.5 EC sâu cuốn lá hại lúa Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
Vovinam 2.5 EC sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
1 Lufenuron Match 050 EC sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh Syngenta Vietnam Ltd
3 (min 96 %)
3
1 Malathion Malate 73 EC sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
3
4
34
(min 95 %) Malfic 50 EC sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
1 Malathion 15 % + Malvate 21 EC sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
3 Fenvalerate 6 %
5
1 Malathion 42 % + Macyny 45 EC sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
3 Cypermethrin 3 %
6
1 Matrine (dịch chiết từ Asin 0.5EC: sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá Công ty TNHH - TM Thái Nông
3 cây khổ sâm) 0.5 EC; 0.5SL 0.5SL: sâu tơ bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu tương
7
Faini 0.3 SL sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại Công ty CP Nicotex
chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa
Lục Sơn 0.26 DD sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh Viện Di truyền Nông nghiệp
tơ hại chè
Sokupi 0.36 AS sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội Công ty TNHH Trường Thịnh
hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa
chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội
hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu
tương; bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít
dài hại lúa
Sotox 0.3 SL sâu tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải Công ty TNHH Vật tư và Nông sản
xanh; rệp muội hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; Song Mã
nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả hại đậu đũa;
sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại
cam; nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương;
sâu khoang hại lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ,
nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải
1 Matrine 2% + Abecyny 2.2 EC bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp; rầy nâu hại lúa; Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
3 Abamectin 0.2% nhện đỏ hại cam
8
1 Metarhirium anisopliae Mat châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu Viện Bảo vệ thực vật
3 Sorok 5.5 x 108 bào tử/g đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa
9
Ometar rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long
1.2 x 109 bào tử/g
35
1 Methidathion Supracide 40 EC rệp sáp hại cà phê, cây có múi Syngenta Vietnam Ltd
4 (min 96% )
0
Suprathion 40 EC rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây Makhteshim Chemical Ltd
1 Methoxyfenozide Prodigy 23 F sâu khoang, sâu xanh hại lạc Dow AgroSciences B.V
4 (min 95 %)
1
1 Naled Dibrom bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả Công ty TNHH TM - DV
4 (Bromchlophos) 50 EC, 96 EC Thanh Sơn Hoá Nông
2
(min 93 %) Flibol 50 EC, 96 EC bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả Công ty CP TST Cần Thơ

1 Novaluron Rimon 10EC sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại lạc Makhteshim Chemical Ltd
4 (min 96%)
3
1 Nuclear polyhedrosis Vicin - S 1011 PIB sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây, đậu xanh Trung tâm NC bông Nha Hố
4 virus (NPV)
4
Seba 4.109 PIB/ml, sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt Phân viện công nghệ sau thu hoạch,
2. 1010 PIB/g tp HCM
1 Nuclear polyhedrosis ViS1 1.5 sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải. Viện Bảo vệ thực vật
4 virus (NPV) - S.l x 109 PIB/g bột
5
1 Nuclear polyhedrosis ViHa 1.5 sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải. Viện Bảo vệ thực vật
4 virus (NPV) - Ha x 109 PIB/g bột
6
1 Omethoate 20% + Toyotox 30 EC sâu đục thân hại lúa; rệp hại cà phê Bailing International Co., Ltd
4 Fenvalerate 10%
7
1 Oxymatrine Vimatrine 0.6 L bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ hại rau cải ngọt Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
4
8
1 Permethrin Agroperin 10EC rầy hại lúa, sâu ăn lá hại đậu xanh Công ty TNHH Alfa (Saigon)
4 (min 92 %)
9
36
Army 10EC sâu khoang hại đậu tương Imaspro Resources Sdn Bhd
Asitrin 50EC sâu khoang hại lạc Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Fullkill 10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài Forward International Ltd
10EC, 50EC 50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
Map - Permethrin 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương Map Pacific PTE Ltd
10 EC, 50 EC 50 EC: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho
Megarin 50 EC sâu xanh hại đậu tương Công ty TNHH TM Anh Thơ
Patriot 50EC sâu khoang hại đậu tương Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
Peran 10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp hại bông vải Công ty CP BVTV An Giang
10 EC, 50 EC 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại đậu tương
PER annong bọ xít hại lúa Công ty TNHH An Nông
100 EC, 500 EC
Perkill 10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại đậu tương, rệp vảy United Phosphorus Ltd
10 EC, 50 EC hại cà phê
50EC: sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu
cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa hại xoài
Permecide 10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông vải Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
10 EC, 50 EC 50EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít muỗi hại điều
Pounce 1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau FMC Chemical International AG.
1.5G; 10EC; 50EC 10EC: bọ xít hại xoài; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa
50EC: sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam
Tigifast 10 EC sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại đậu tương, Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
sâu đục thân hại lúa
1 Permethrin 47 % + Tungperin 50 EC sâu cuốn lá nhỏ hại lúa Công ty TNHH SX -TM & DV
5 Trichlorfon 3 % Ngọc Tùng
0
1 Petroleum sprayoil Citrole 96.3EC rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi Total Fluides. (France)
5
1
DC - Tron Plus nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; Công ty TNHH dầu nhờn Caltex
98.8 EC nhện đỏ hại chè; rệp vảy hại cà phê Vietnam
Dầu khoáng DS nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
98.8 EC
37
SK Enspray 99 EC nhện đỏ hại cây có múi, chè SK Corporation, Republic of Korea.
Vicol 80 EC rệp sáp hại cà phê Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
1 Petroleum oil 24.3% + Petis 24.5 EC nhện đỏ hại cây có múi Công ty TNHH Bạch Long
5 Abamectin 0.2%
2
Soka 24.5 EC sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông Công ty TNHH Trường Thịnh
nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc;
dòi đục lá hại đậu tương
Petroleum oils 24.5 % + Soka 25 EC nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam, quýt; nhện lông nhung hại Công ty TNHH Trường Thịnh
1 Abamectin 0.5 % vải; nhện đỏ hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da
5 láng hại thuốc lá; dòi đục lá hại đậu tương; bọ trĩ hại bí
3 xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện
gié hại lúa
1 Petroleum oil 39.7% + Sword 40 EC sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam Công ty TNHH Vật tư và Nông sản
5 Abamectin 0.3% Song Mã
4
Phenthoate Elsan 50 EC sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, Nissan Chemical Ind Ltd
1
(Dimephenthoate) sâu đục quả hại cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại
5
(min 92 %) thuốc lá; rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục thân hại
5
mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê
Forsan 50EC: bọ xít hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi Forward International Ltd
50 EC, 60 EC 60EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô
Nice 50 EC rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa Công ty TNHH An Nông
Phenat 50 EC sâu xanh da láng hại đậu tương, rầy xanh hại bông vải Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Phetho 50 ND sâu đục thân hại lúa, ngô Công ty CP Nông dược H.A.I
Pyenthoate 50 EC sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi Forward International Ltd
Rothoate 40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
40 WP; 50EC 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô
Vifel 50 ND sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam quýt Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
1 Phenthoate 48 % + ViCIDI - M bọ xít hại lúa, sâu xanh hại lạc Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
5 Etofenprox 2% 50 ND
6
1 Phosalone Pyxolone 35 EC rệp hại chuối Forward International Ltd
5 (min 93%)
7
38
Saliphos 35 EC sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô, rệp sáp hại cà phê, Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
bọ xít muỗi hại điều
Phosalone 175 g/l + Sherzol 205 EC sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
1
Cypermethrin 30 g/l lá, bọ xít hại hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục
5
quả, sâu xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông vải; bọ trĩ
8
hại dưa hấu
1 Pirimicarb Ahoado 50WP rệp hại rau cải Guizhou CVC INC.
5 (min 95%) (Tổng Công ty Thương mại
9 Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
1 Profenofos Binhfos 50 EC bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô; Bailing International Co., Ltd
6 (min 87%) sâu vẽ bùa hại cam
0
Callous 500 EC sâu khoang hại đậu xanh, sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
lúa, sâu vẽ bùa hại cam
Selecron 500 EC sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải; Syngenta Vietnam Ltd
sâu vẽ bùa hại dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh hại lúa;
sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp hại cam quýt
1 Profenofos 200g/l + Profast 210EC sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
6 Alpha - cypermethrin
1 10g/l
1 Profenofos 400 g/l + Forwatrin C 44 WSC bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại xoài Forward International Ltd
6 Cypermethrin 40 g/l
2
Polytrin P 440 EC sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện đỏ hại cây có múi Syngenta Vietnam Ltd
1 Profenofos 335 g/l + Wofatac 350 EC sâu khoang hại lạc Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
6 Lambda -cyhalothrin
3 15g/l
1 Propargite Comite(R) 73 EC nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi Crompton Manufacturing Co., Inc,
6 (min 85 %) USA
4
Saromite 57 EC nhện đỏ hại chè Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Superrex 73 EC nhện đỏ hại cam Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
1 Pyraclofos Voltage 50 EC sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại Sumitomo Chemical Takeda Agro
6 (min 92.5%) đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc Co., Ltd
5

39
1 Pyridaben Alfamite 15 EC nhện đỏ hại cây có múi Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
6
6
(min 95 %) Dandy 15 EC nhện đỏ hại chè Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
1 Pyridaphenthion Ofunack 40 EC sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu Mitsui Chemicals, Inc.
6 (min 95%) ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu
7 tương; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông vải
1 Quinalphos DDVQuin 25 EC sâu khoang hại lạc Công ty TNHH An Nông
6
8
(min 70 %) Faifos 25 EC sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
Kinalux 25 EC sâu khoang hại lạc; sâu ăn tạp hại đậu tương; rệp sáp hại United Phosphorus Ltd
cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa
Methink 25 EC sâu phao hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Quiafos 25EC sâu đục bẹ hại lúa Công ty TNHH – TM Đồng Xanh
Quintox 5EC: sâu cuốn lá hại ngô Công ty CP Thuốc BVTV
5EC; 10EC; 25 EC 10EC: rệp sáp hại cà phê Việt Trung
25EC: sâu đục thân hại lúa
1 Quinalphos 20 % + Viraat 23 EC sâu xanh hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả United Phosphorus Ltd
6 Cypermethrin 3 % hại đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa
9
1 Quinalphos 20 % + Tungrell 25 EC sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp Công ty TNHH SX -TM & DV
7 Cypermethrin 5 % sáp hại cà phê Ngọc Tùng
0
Rotenone Dibaroten 5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
5 WP, 5SL, 5G 5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy
hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu
1 bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại
7 nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh;
1 nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc
lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu
nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông vải hại xoài
Fortenone 5 WP sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu Forward International Ltd
Limater 7.5 EC sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; Công ty CP Nông Hưng

40
rệp, nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh;
nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu
xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại
lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ hại chè; sâu
vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại nhãn; sâu
đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp
sáp hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện
đỏ hại hoa hồng
Rotecide 2 DD sâu tơ hại bắp cải Viện Sinh học nhiệt đới
Vironone 2 EC sâu tơ hại rau họ thập tự Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Rotenone 2.5% + Dibonin 5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
Saponin 2.5% 5 WP, 5 SL, 5G 5WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy
hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu
1
bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại
7
nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh;
2
nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè, thuốc
lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu
nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài
1 Saponozit 46% + TP - Thần Điền 78DD rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội Công ty TNHH Thành Phương
7 Saponin acid 32% hại nhãn, vải; rệp hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột;
3 rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè
1 Silafluofen Silatop 7EW; 20EW rầy nâu hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
7
4
Spinosad Spinki 25SC bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu
1 (min 96.4%) tơ, sâu xanh, rệp muội hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá,
7 sâu khoang hại cà chua; sâu xanh, rệp muội hại đậu
5 tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy
bông, sâu ăn bông, rệp vảy hại xoài
Success 25 SC sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da Dow AgroSciences B.V
láng hại hành
Wish 25SC sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại rau họ thập tự; sâu Công ty TNHH BVTV
xanh, rệp, bọ nhảy hại hành An Hưng Phát
1 Tebufenozide Mimic  20 F sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho Bayer Vietnam Ltd (BVL)
7 (min 99.6%)
41
1 Thiacloprid Calypso 240 SC bọ trĩ hại lúa Bayer Vietnam Ltd
7 (min 95%)
7
Thiamethoxam Actara 25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít Syngenta Vietnam Ltd
(min 95 %) 25 WG; 350FS muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê; rầy chổng cánh hại
cây có múi; rệp hại rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại
cà chua; rầy hại xoài; bọ cánh cứng hại dừa; xử lý đất
1 để trừ: rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp
7 cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại dưa hấu, cà
8 pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ
phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh hại cam, bưởi; rệp, rầy
chổng cánh hại quất; rệp, ve sầu hại nhãn; rệp hại ổi;
rầy, rệp hại xoài
350 FS: bọ trĩ, rầy xanh, rệp hại bông vải
Apfara 25 WDG bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH TM Anh Thơ
Fortaras 25 WG bọ trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam Công ty TNHH – TM Tân Thành
Ranaxa 25 WG bọ xít hại vải Công ty CP Đồng Xanh
1 Thiamethoxam 262.5g/l Cruiser Plus xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa Syngenta Vietnam Ltd
7 + Difenoconazole 25g/l 312.5FS
9 + Fludioxonil 25g/l
1 Thiodicarb (min 96 %) Larvin 75 WP sâu khoang hại lạc Bayer Vietnam Ltd (BVL)
8
0
1 Thiosultap – sodium Apashuang 10H: sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH - TM Thái Nông
8 (Nereistoxin) 10H, 18SL, 95 WP 18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
1 (min 90 %)
Binhdan 10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô Bailing International Co., Ltd
10 H; 18 SL; 95 WP 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh
hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cây có
múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục
thân, rệp mía; rệp sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả,
bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm
95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại
lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp cây có múi; sâu xanh hại đậu
tương; rầy hại bông vải; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu
42
khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê
Catodan 4 H, 10 H: sâu đục thân lúa Công ty CP TST Cần Thơ
4H; 10H; 18SL; 95WP; 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài
90WP 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương
Chinadan 10 H: sâu đục thân lúa, mía Xí nghiệp Liên doanh sản xuất
10H; 18SL; 95 WP 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá hại cây nông dược PSCO.1
có múi
95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa
Colt 95WP: sâu phao hại lúa Công ty TNHH TM - DV
95 WP, 150 SL 150SL: sâu đục thân hại lúa Thanh Sơn Hoá Nông
Dibadan 18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
18 SL; 95WP mía; rầy hại bông vải; rệp hại ngô
95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang ngô;
rầy hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía.
Neretox 18 SL, 95WP sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa Công ty CP BVTV I TW
Netoxin 18SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
18 SL, 90 WP, 95 WP 90WP: sâu xanh hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân lúa
95WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn
Sát trùng đơn 5H: sâu đục thân hại lúa Công ty CP Nicotex
(Sát trùng đan) 18SL: sâu cuốn lá; bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại đậu tương
5 H; 18 SL; 29SL; 29SL: sâu khoang hại đậu xanh
90BTN, 95BTN; 90BTN: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại đậu tương
95BTN: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; sâu ăn
lá hại đậu tương
Sadavi 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa Công ty DV NN & PTNT
18 SL; 95WP 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa Vĩnh Phúc
Sanedan 95 WP sâu đục thân hại lúa Công ty CP TM và XNK Thăng Long
Shaling Shuang 180 SL: sâu đục thân hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
180 SL; 500WP; 500 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
950WP 950 WP : sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá hại lúa
Sha Chong Jing sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH - TM
95 WP Bình Phương
Shachong Shuang 18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn Guizhou CVC INC.
18 SL; 50SP/BHN; lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả (Tổng Công ty Thương mại
90WP; 95 WP 50SP/BHN: sâu đục thân lúa Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
43
95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ, sâu
xanh, rệp hại rau
Taginon 18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại xoài Công ty TNHH - TM Tân Thành
18 SL, 95 WP 95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu
vẽ bùa hại cây có múi
Tiginon 5 H: sâu đục thân hại mía, lúa Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
5H; 18DD; 90WP; 95WP 90WP, 18DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê
95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa
Tungsong 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại Công ty TNHH SX -TM & DV
18 SL, 25 SL, 95 WP cây có múi Ngọc Tùng
25 SL: sâu cuốn lá lúa, bọ trĩ hại điều, sâu vẽ bùa cam
95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa
Vietdan 3.6 H sâu đục thân hại lúa Công ty CP Thuốc BVTV
Việt Trung
Vinetox 5 H: sâu đục thân hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
5 H, 18 DD, 95 BHN 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa
95 BHN: rệp sáp hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu
đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
Vi Tha Dan 18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa; sâu vẽ bùa cây có múi Công ty TNHH Việt Thắng
18 SL, 95WP 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau
cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi
1 Thiosultap – sodium Dacloxin 40 WP rầy nâu hại lúa Công ty TNHH - TM XNK
8 (Nereistoxin) 38.3% + Hữu Nghị
2 Imidacloprid 1.7%
1 Thiosultap – sodium Dihet 60WP rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa Công ty TNHH Bạch Long
8 (Nereistoxin) 58 % +
3 Imidacloprid 2 %
Midanix 60WP sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa Công ty CP Nicotex
1 Thiosultap – sodium Rep play 75 WP bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
8 (Nereistoxin) 70% +
4 Imidacloprid 5%
1 Thiosultap – sodium Actadan 350 WP sâu cuốn lá hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
8 (Nereistoxin) 340g/kg +
5 Imidaclorpid 10g/kg
1 Tralomethrin Scout 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau Bayer Vietnam Ltd (BVL)
8 (min 93%) 1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC 1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu
44
cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ hại cây có múi
3.6 EC: dòi đục lá hại vườn cây
1 Triazophos Hostathion 20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
8 (min 92%) 20 EC, 40 EC 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải
7
1 Trichlorfon Biminy 40EC: sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
8 (Chlorophos) 40EC; 90SP hại nhãn, đậu tương
8 (min 97% ) 90SP: sâu đục quả hại đậu tương
Địch Bách Trùng bọ xít, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải; sâu khoang hại Công ty TNHH Việt Thắng
90 SP đậu tương
Dilexson 90 WP bọ xít hại lúa Công ty TNHH Sơn Thành
Dip 80 SP sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương Công ty CP BVTV I TW
Diptecide bọ xít hại lúa Công ty TNHH - TM
90 WP Bình Phương
Sunchlorfon 90 SP bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt Sundat (S) PTe Ltd
Terex 50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương Công ty TNHH SX -TM & DV
50EC; 90 SP 90SP: sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục Ngọc Tùng
quả hại đậu tương
Virus 104 virus/mg + V – BT sâu tơ hại rau Viện Bảo vệ thực vật
1
Bacillus thuringiensis
8
(var.kurstaki) 16000 -
9
32000 IU/mg
2. Thuốc trừ bệnh:
1 Acrylic acid 4 % + Som 5 DD bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc lá hại lúa; bệnh giả sương Viện Di truyền Nông nghiệp
Carvacrol 1 % mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán thư hại ớt
2 Acibenzolar -S- methyl Bion 50 WG bệnh bạc lá hại lúa Syngenta Vietnam Ltd
(min 96 %)
3 Albendazole Abenix 10FL bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa Công ty CP Nicotex
(min 98.8%)
4 Azoxystrobin Amistar 250 SC thán thư hại xoài Syngenta Vietnam Ltd
(min 93%)
5 Bacillus subtilis Biobac 50WP héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây Kuang Hwa Chemical Co., Ltd.
Sacbe 36 WP sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán Công ty TNHH Bạch Long

45
thư hại xoài
6 Benomyl Bemyl 50 WP bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh ghẻ hại cây có Công ty CP Nông dược H.A.I
(min 95 %) múi; vàng lá hại lúa
Ben 50 WP thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
Bendazol 50 WP vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Benex 50 WP bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài Imaspro Resources Sdn Bhd
Benofun 50 WP vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng Itis Corp Sdn. Bhd.
Benotigi 50 WP vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Binhnomyl 50 WP đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; bệnh sẹo hại cây có Bailing International Co., Ltd
múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ
sắt hại cà phê; thán thư hại xoài
Candazole 50 WP bệnh vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả Công ty CP TST Cần Thơ
Fundazol 50 WP bệnh vàng lá hại lúa Agro – Chemie Ltd
Funomyl 50 WP bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài Forward International Ltd
Plant 50 WP thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa Map Pacific PTE Ltd
Tinomyl 50 WP bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài Công ty TNHH - TM Thái Phong
Viben 50 BTN vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
7 Benomyl 100 g/kg + Ankisten 200 WP lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
Iprodione 100 g/kg
8 Benomyl 25 % + Bell 50 WP bệnh vàng lá hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Mancozeb 25 % Thanh Sơn Hoá Nông
9 Benomyl 12.5 % + Mimyl 12.5 BHN bệnh vàng lá hại lúa Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang
ZnSO4 + MgSO 4
1 Bordeaux 45% + Zineb Copper - B 75 WP bệnh vàng lá hại lúa Công ty TNHH Nông sản ND ĐH
0 20% + Benomyl 10% Cần Thơ
1 Bordeaux 60 % + Copper - Zinc bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả Công ty TNHH Nông sản ND ĐH
1 Zineb 25% 85 WP Cần Thơ
1 Bromuconazole Vectra 100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, Bayer Vietnam Ltd (BVL)
2 (min 96%) 100 SC, 200 EC khô vằn hại lúa
200 EC: đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà
phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương khoai tây; đốm
lá hại lạc
1 Calcium Polysulfide Lime Sulfur bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi Công ty TNHH ADC
3
1 Carbendazim Acovil 50 SC bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm Công ty TNHH - TM Thái Nông
4 (min 98%) lá hại lạc, hồ tiêu
46
Adavin 500 FL bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
Agrodazim 50 SL bệnh mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư Công ty TNHH Alfa (Saigon)
hại điều
Appencarb super 50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
50 FL, 75 DF 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại đậu tương
Arin 25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán Công ty TNHH SX -TM & DV
25 SC, 50 SC, 50 WP thư hại dưa hấu; nấm hồng hại cà phê Ngọc Tùng
50SC: đạo ôn hại lúa; bệnh đốm lá hại đậu tương; thán
thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê
50WP: bệnh khô vằn hại lúa
Bavisan 50 WP bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương Chia Tai Seeds Co., Ltd
Bavistin thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép BASF Singapore Pte Ltd
50 FL (SC) hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô
Benvil 50 SC bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH An Nông
Benzimidine 50 SC: bệnh lem lép hạt lúa, thán thưa hại điều Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
50 SC; 60 WP 60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, chết cây con hại lạc
Binhnavil 50 SC khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; thối quả Bailing International Co., Ltd
cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá
hại lạc, phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông vải
Cadazim 500 FL bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn, rỉ sắt hại cà Công ty TNHH - TM Nông Phát
phê, thối quả hại xoài
Carban 50 SC bệnh vàng lá chín sớm hại lúa, chết cây con hại đậu, Công ty CP BVTV An Giang
thán thư hại cà phê
Carben 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
50 WP, 50 SC 50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; mốc
xám hại cà chua
Carbenda 50SC: bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn, vàng lá hại Công ty CP Nông dược H.A.I
50 SC; 60WP lúa; đốm lá hại lạc; thán thư hại xoài
60WP: đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài
Carbenvil 50 SC bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau Sino Ocean Enterprises Ltd
Carbenzim 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
50 WP; 500 FL 500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán
thư hại xoài, thối quả hại cà phê, thán thư hại điều.

47
Care 50 SC bệnh lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Carosal 50 SC, 50 WP bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
Cavil bệnh khô vằn hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê Công ty CP BVTV I TW
50 SC, 50 WP, 60 WP
Crop - Care 500 SC bệnh khô vằn hại lúa Imaspro Resources Sdn Bhd
Daphavil 50 SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH Việt Bình Phát
Derosal 50 SC: khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại cây có múi Bayer Vietnam Ltd (BVL)
50 SC, 60 WP 60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại cây có múi
Dibavil 50 FL bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
Forsol 50 SC: đạo ôn hại lúa, thối quả xoài Forward International Ltd
50SC; 50WP; 60 WP 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi
60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài
Glory 50 SC thán thư hại nho, xoài; khô vằn hại lúa Map Pacific PTE Ltd
Helocarb 500 FL bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại điều Helm AG
Kacpenvil 50 WP: lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau Công ty TNHH An Nông
50 WP; 500SC 500 SC: lem lép hạt hại lúa
Ticarben 50 WP: bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
50WP; 50 SC 50 SC: bệnh vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa
Tilvil 500 SC: bệnh khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
500 SC, 500 WP hại cà phê
500 WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa
Vicarben 50 BTN: bệnh đốm lá hại ngô, thán thư hại hồ tiêu Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
50 BTN, 50 HP 50 HP: thán thư hại xoài, bệnh khô vằn hại lúa
Zoom 50 WP: khô vằn hại lúa United Phosphorus Ltd
50 WP, 50 SC 50 SC: đạo ôn lúa, rỉ sắt cà phê, phấn trắng hại bầu bí
1 Carbendazim 200g/l + Andoral 250 SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
5 Iprodione 50g/l
1 Carbendazim 350g/kg + Rony 500 SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
6 Iprodione 150g/kg
1 Carbendazim 400g/kg + Andoral 500WP khô vằn, lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
7 Iprodione 100g/kg
1 Carbendazim 400g/l + Andoral 500 SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
8 Iprodione 100g/l

48
1 Carbendazim 49% + V-T Vil 500 SC khô vằn hại lúa Công ty TNHH Việt Thắng
9 Hexaconazole 1%
2 Carbendazim 150g/l + Do.One 180 SC khô vằn hại lúa Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
0 Hexaconazole 30g/l
2 Carbendazim 200g/l + Do.One 250SC lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, héo dây hại dưa hấu Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
1 Hexaconazole 50g/l
2 Carbendazim 250g/l + Vixazol 275 SC lem lép hạt hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
2 Hexaconazole 25g/l
2 Carbendazim 325 g/l + Andovin 350 SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
3 Hexaconazole 25 g/l
2 Carbendazim 9.2% + Carzole 20 WP khô vằn, đạo ôn hại lúa Công ty TNHH - TM XNK
4 Tricyclazole 5.8% + Hữu Nghị
Validamycin 5%
2 Carbendazim 12% + Saaf 75 WP đạo ôn hại lúa United Phosphorus Ltd
5 Mancozeb 63%
2 Carbendazim 50 % + Love rice 66 WP chết cây con hại dưa hấu Công ty TNHH - TM Thanh Điền
6 Metalaxyl 8 % +
Cymoxanil 8 %
2 Carbendazim 200g/l + Nofatil super khô vằn hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
7 Propiconazole 100g/l 300EW
2 Carbendazim 150 g/l + Eminent Pro bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro,
8 Tetraconazole 125/150SE Italy
(94 %) 125 g/l
2 Carbendazim 42% + Benzo 50 WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH Trường Thịnh
9 Tricyclazole 8%
3 Carbendazim 50% + Vicarben - S phấn trắng hại vải Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
0 Sulfur 20% 70 BTN
3 Carbendazim 60% Vicarben - S phấn trắng hại nhãn Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
1 + Sulfur 15% 75 BTN
3 Carbendazim 5 % + ∝ - Solan 5 WP bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH - TM Thái Nông
2 NAA + P2O3 + K2O +
N2 + vi lượng
3 Carpropamid Arcado 300 SC bệnh đạo ôn hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
3 (min 95%)
3 Chaetomium cupreum Ketomium thối rễ, thối thân hại cà phê, hồ tiêu; đạo ôn hại lúa; héo Viện Di truyền nông nghiệp

49
1.5 x 106 Cfu/g bột rũ hại cà chua; đốm lá, phấn trắng hại cây hồng
3 Chitosan Fusai 50 SL bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
5 (Oligo – Chitosan)
Rizasa 3DD bệnh đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh trưởng lúa; Công ty TNHH Lani
bệnh thối ngọn, kích thích sinh trưởng mía; kích thích
sinh trưởng chè; bệnh mốc xám quả, kích thích sinh
trưởng dâu tây; bệnh phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh
trưởng đậu Hà lan; bệnh mốc sương, kích thích sinh
trưởng cà chua
Stop 5DD: tuyến trùng hại cà rốt, cà chua, thanh long, hoa Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
5 DD; 10DD; 15WP huệ, xà lách; héo dây, cháy lá, thối rễ, thối gốc hại dưa
hấu; đạo ôn, khô vằn hại lúa
10DD: đạo ôn, khô vằn hại lúa
15WP: tuyến trùng hại cà rốt; sương mai hại dưa chuột;
đốm nâu, đốm xám, thối búp do nấm bệnh, thối rễ do
nấm bệnh và tuyến trùng hại chè
Tramy 2 SL tuyến trùng hại cải xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ hại cà
chua; tuyến trùng, mốc sương hại dưa hấu; héo rũ hại
lạc; đạo ôn, tuyến trùng hại lúa; đốm lá hại ngô; thối quả
hại vải, xoài; mốc xám hại xà lách
Vacxilplant 8 DD bệnh đạo ôn, lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH TM – SX
Phước Hưng
3 Chlorobromo Hoả tiễn 50 SP bạc lá hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
6 isocyanuric acid
(min 85%)
3 Chlorothalonil Agronil 75WP khô vằn hại lúa Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
7 (min 98%)
Arygreen 75 WP đốm vòng hại cà chua; sương mại hại dưa hấu, vải thiều; Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
đốm lá hại hành; thán thư hại xoài, điều
Binhconil 75 WP bệnh đốm lá hại lạc; đốm nâu hại thuốc lá; khô vằn hại Bailing International Co., Ltd
lúa; bệnh thán thư hại xoài; bệnh ghẻ nhám hại cây có
múi; thán thư hại cao su; mốc sương hại dưa hấu; sương
mai hại vải thiều
Cornil 500SC sương mai hại khoai tây Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
50
Daconil 75 WP: bệnh phấn trắng hại dưa chuột, cà chua; đốm lá SDS Biotech K.K, Japan
75 WP, 500 SC hại hành, chè; bệnh đổ ngã cây con hại bắp cải, thuốc lá;
bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại hoa hồng;
thán thư hại vải
500SC: đốm lá hại lạc; giả sương mai hại dưa chuột;
thán thư xoài, dưa hấu; sương mai hại cà chua; đạo ôn,
khô vằn, lem lép hạt lúa; phấn trắng hại nho, vải
Forwanil 50 SC: bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê Forward International Ltd
50 SC; 75 WP 75WP: bệnh đốm vòng hại cà chua, đốm nâu hại lạc,
sương mai hại bắp cải
Rothanil 75 WP bệnh rỉ sắt hại lạc Guizhou CVC INC.
(Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
Thalonil 75 WP sương mai hại dưa hấu, bệnh đốm vòng hại cà chua Long Fat Co., (Taiwan)
3 Citrus oil MAP Green 10 AS mốc sương, bọ trĩ, sâu xanh da láng hại nho; thán thư Map Pacific PTE Ltd
8 hại xoài; thối búp, sâu cuốn lá, bọ xít muỗi hại chè
3 Copper Citrate Ải vân 6.4SL bệnh bạc lá hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
9 (min 99.5%)
4 Copper Hydroxide Champion 37.5FL: thán thư hại xoài, bệnh sẹo hại cây có múi Nufarm Ltd
0 37.5 FL; 57.6 DP; 77WP 57.6DP: mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại nho
77WP: thán thư hại xoài, nấm hồng hại cà phê
Funguran - OH bệnh mốc sương hại khoai tây, vàng lá hại hồ tiêu (đốm Spiess Urania Agrochem GmbH
50 BHN (WP) lá), khô vằn lúa
Hidrocop 77 WP sương mai hại cà chua, bệnh mốc sương hại nho Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
Kocide 53.8 DF: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; chảy DuPont Vietnam Ltd
53.8 DF, 61.4 DF nhựa thân hại dưa hấu; thán thư hại xoài; phấn trắng hại
nho; sương mai hại khoai tây; bệnh canker, sẹo, bệnh
muội đen hại cây có múi; bệnh do Fusarium, thán thư
hại cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư hại hồ tiêu.
61.4 DF: bệnh mốc sương hại khoai tây; bệnh sẹo hại
cây có múi.
Map – Jaho 77 WP gỉ sắt hại cà phê, ghẻ hại cam, thán thư hại xoài Map Pacific PTE Ltd
4 Copper Oxychloride Bacba 86 WP héo rũ cây con hại dưa hấu Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
1

51
COC 85 WP bệnh sương mai hại cà chua, bệnh sẹo hại cây có múi, Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
thối quả hại nhãn
Đồng cloruloxi 30WP sương mai hại cà chua Công ty TNHH Việt Thắng
Isacop 65.2WG bệnh sẹo hại cam Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro,
Italy
PN – Coppercide 50WP loét sẹo hại cam quýt; sương mai, đốm vòng hại cà Công ty TNHH Phương Nam,
chua; đốm lá, thối thân hại lạc; rỉ sắt hại cà phê Việt Nam
Vidoc 30 BTN: bệnh mốc sương hại khoai tây Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
30 BTN; 50 HP; 80BTN 50 HP: mốc sương hại cà chua, phấn trắng hại chôm
chôm
80 BTN: giả sương mai hại dưa chuột, sương mai hại
nho, bệnh loét hại cây có múi
4 Copper Oxychloride Viben - C 50 BTN bệnh vàng lá hại lúa, rỉ sắt hại cà phê Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
2 25 % + Benomyl 25%
4 Copper Oxychloride New Kasuran bệnh héo rũ hại rau, bệnh rỉ sắt hại đậu Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
3 16% + Kasugamycin 16.6BTN
0.6%
4 Copper Oxychloride BL. Kanamin bệnh thối nhũn hại hành, thán thư hại nho Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
4 45% + Kasugamycin 2% 47 WP
Canthomil 47 WP bệnh thối nhũn hại rau, rỉ sắt hại cà phê Công ty CP TST Cần Thơ
Kasuran 47 WP bệnh thán thư hại rau, phấn trắng hại cây có múi Hokko Chem Ind Co., Ltd
4 Copper Oxychloride BL. Kanamin bệnh phấn trắng hại khoai tây, thán thư hại cây cảnh Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
5 45% + Kasugamycin 5% 50 WP
Kasuran 50 WP bệnh thối vi khuẩn hại đậu, Pseudomonas spp hại cà Hokko Chem Ind Co.,Ltd
phê
4 Copper Oxychloride CocMan 69 WP bệnh thán thư hại ớt, lem lép hạt hại lúa Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
6 39% + Mancozeb 30%
4 Copper Oxychloride Cupenix 80 BTN bệnh mốc sương hại khoai tây Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
7 43 % + Mancozeb 37%
4 Copper oxychloride Viroxyl 58 BTN bệnh sương mai hại khoai tây, thối nhũn hại rau, phấn Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
8 50% + Metalaxyl 8% trắng hại dưa chuột
4 Copper Oxychloride Sasumi 70WP bệnh bạc lá hại lúa Sumitomo Chemical Co., Ltd
9 60% + Oxolinic acid
10%
52
5 Copper Oxychloride Batocide 12 WP bệnh bạc lá hại lúa, giác ban hại bông vải, bệnh loét hại Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
0 6.6% + Streptomycin cây có múi
5.4 %
5 Copper Oxychloride PN - balacide bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa Công ty TNHH Phương Nam,
1 10% + Zinc sulfate 10% 22 WP Việt Nam
+ Streptomycin sulfate
2%
5 Copper Oxychloride PN - balacide bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt hại lúa; héo Công ty TNHH Phương Nam,
2 17% + Zinc sulfate 10% 32WP xanh hại cà chua, khoai tây; bệnh thối lá hại cây hoa Việt Nam
+ Streptomycin sulfate huệ; bệnh thối hoa hại cây hoa hồng; thối nhũn hại hành,
5% bắp cải; đốm góc lá hại dưa chuột
5 Copper Oxychloride Dosay 45 WP sương mai hại khoai tây Agria S.A, Bulgaria
3 29% + Zineb 12% +
Cymoxanil 4%
5 Copper Oxychloride Zincopper 50 WP bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua Công ty CP TST Cần Thơ
4 30% + Zineb 20%
Vizincop 50 BTN bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
5 Copper Sulfate BordoCop Super 12.5 WP: phấn trắng hại nho, sương mai hại vải Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
5 (Tribasic) 12.5 WP; 25 WP 25 WP: bệnh sẹo hại cây có múi; sương mai hại vải
(min 98%)
Cuproxat 345 SC bệnh rỉ sắt hại cà phê, bạc lá hại lúa Nufarm Ltd
Đồng Hocmon 24.5% đốm mắt cua hại thuốc lá Công ty CP Hốc Môn
crystal
5 Copper Sulfate Super Mastercop bệnh thán thư hại ớt, thối quả hại sầu riêng Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
6 Pentahydrate 21 AS
5 Cucuminoid 5% + Stifano 5.5SL thối nhũn, sương mai hại rau họ thập tự; bạc lá, đốm sọc Công ty TNHH Sản phẩm
7 Gingerol 0.5% vi khuẩn hại lúa; thối gốc, chết cây con hại lạc, đậu đũa; Công nghệ cao
héo xanh, mốc sương, héo vàng, xoăn lá hại cà chua,
khoai tây; héo xanh, giả sương mai hại dưa chuột, bầu
bí; đốm lá, thối gốc, bệnh còng hại hành; chảy gôm, thối
nâu quả hại cam, quýt; khô hoa rụng quả hại vải; phồng
lá, chấm xám hại chè; đốm đen, sương mai hại hoa hồng
5 Cuprous Oxide Norshield 86.2WG sương mai hại cà chua Nordox Industrier AS - Ostensjovein
8 (min 97%)
5 Cyproconazole Bonanza 100 SL bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đốm lá hại lạc Syngenta Vietnam Ltd

53
(min 94%)
6 Cytokinin (Zeatin) Geno 2005 2 SL tuyến trùng hại dưa hấu, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
0 cúc; tuyến trùng, khô vằn hại lúa; tuyến trùng, mốc xám
hại xà lách, cải xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương
hại cà chua; héo rũ hại lạc; đốm lá hại ngô; thối quả hại
vải, nho, nhãn, xoài
Sincocin 0.56 SL tuyến trùng, nấm hại trong đất trồng bắp cải, lạc, lúa Cali – Parimex. Inc.
6 Dầu bắp 30% + dầu hạt GC - 3 83DD phấn trắng hại hoa hồng, đậu que, dưa chuột Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
1 bông 30% + dầu tỏi
23%
6 Difenoconazole Kacie 250 EC lem lép hạt hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
2 (min 96%)
Score 250 EC bệnh phấn trắng, chấm xám, sương mai hại nho, táo, Syngenta Vietnam Ltd
xoài; phấn trắng, đốm đen, thán thư, rỉ sắt, giác ban hại
rau; mốc sương hại khoai tây; phấn trắng hại cây cảnh;
thán thư hại xoài; đốm vòng hại cà chua, hành; nứt dây
hại dưa hấu
6 Difenoconazole 150g/l Bretil Super 300EC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
3 + Propiconazole 150 g/l
Cure supe 300 EC lem lép hạt hại lúa Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
Hotisco 300EC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
Super-kostin 300 EC lem lép hạt hại lúa Công ty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
Map super 300 EC lem lép hạt hại lúa Map Pacific Pte Ltd
Tilfugi 300 EC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH – TM Tân Thành
Tilt Super 300 EC bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; đốm lá hại Syngenta Vietnam Ltd
lạc; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại chè; đốm
đen quả hại nhãn
Tinitaly surper 300EC khô vằn, lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH An Nông
Tstil super 300EC lem lép hạt hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
6 Dimethomorph Acrobat MZ bệnh sương mai hại dưa hấu, bệnh chảy gôm hại cây có BASF Singapore Pte Ltd
4 (min 99.1%) 90 g/kg + 90/600 WP múi, bệnh chết nhanh hại hồ tiêu, thối thân xì mủ hại sầu
Mancozeb 600 g/kg riêng
6 Diniconazole Dana - Win bệnh rỉ sắt hại cà phê, lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
5 (min 94%) 12.5 WP
54
Nicozol 25 SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH TM Thanh Điền
Sumi – Eight rỉ sắt hại cà phê; thối trắng hại cao su; lem lép hạt hại Sumitomo Chemical Co., Ltd.
12.5 WP lúa; phấn trắng hại xoài, nho
6 Edifenphos Agrosan bệnh đạo ôn, khô vằn hại lúa Công ty TNHH Alfa (Saigon)
6 (min 87 %) 40 EC, 50 EC
Canosan bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
30 EC, 40 EC, 50 EC
Edisan 30EC: đạo ôn hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
30EC; 40EC; 50 EC 40EC, 50EC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
Hinosan 40 EC bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa Bayer CropScience KK.
Hisan bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa Công ty CP BVTV An Giang
40 EC, 50 EC
Kuang Hwa San bệnh đạo ôn hại lúa Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
50EC
New Hinosan bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa Bayer CropScience KK.
30 EC
Vihino 40 ND khô vằn, đạo ôn hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
6 Edifenphos 20 % + Difusan 40 EC bệnh đạo ôn hại lúa Công ty CP BVTV I TW
7 Isoprothiolane 20 %
6 Fenobucarb 40 % + Comerich bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa Bayer CropScience KK
8 Edifenphos 30 % 70 EC
6 Epoxiconazole Opus 75 EC: bệnh lem lép hạt, khô vằn, vàng lá hại lúa, đốm BASF Singapore Pte Ltd
9 (min 92%) 75 EC; 125 SC lá hại lạc, rỉ sắt hại cà phê
125 SC: bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa
7 Epoxiconazole 125 g/l Swing 25 SC bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa BASF Singapore Pte Ltd
0 + Carbendazim 125 g/l
7 Eugenol Genol 0.3 SL bệnh giả sương mai hại dưa chuột Guizhou CVC INC.
1 (Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
Lilacter 0.3 SL khô vằn, bạc lá, tiêm lửa, vàng lá, đạo ôn, thối hạt vi khuẩn Công ty CP Nông Hưng
hại lúa; héo xanh, mốc xám, giả sương mai hại dưa chuột;
mốc xám hại cà pháo, đậu tương, hoa lyly; thán thư ớt;
thán thư, sương mai hại vải; đốm lá hại na; phấn trắng,
thán thư hại xoài, hoa hồng; sẹo hại cam; thối quả hại
hồng; thối nõn hại dứa; thối búp hại chè.

55
PN - Linhcide bệnh khô vằn hại lúa; mốc sương hại cà chua; phấn Công ty TNHH Phương Nam,
1.2 EW trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phấn Việt Nam
trắng hại hoa hồng .
7 Eugenol 2% + Senly 2.1 SL bạc lá, khô vằn hại lúa; phấn trắng hại bí xanh; giả Công ty TNHH Trường Thịnh
2 Carvacrol 0.1% sương mai hại dưa chuột; sương mai hại cà chua; thán
thư hại ớt
7 Flusilazole Nustar 20DF: thán thư hại dưa hấu, xoài; lem lép hạt hại lúa DuPont Vietnam Ltd
3 (min 92.5 %) 20DF; 40EC 40EC: bệnh mốc xám hại nho; rỉ sắt hại lạc; đạo ôn, khô
vằn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa
7 Flusulfamide Nebijin 0.3 DP sưng rễ cải bắp Mitsui Chemicals, Inc.
4 (min 98%)
7 Flutriafol Impact 12.5 SC bệnh rỉ sắt hại cà phê; đạo ôn, vàng lá hại lúa Cheminova Agro A/S, Danmark
5
7 Folpet Folcal 50 WP bệnh xì mủ hại cao su Arysta LifeScience S.A.S
6 (min 90 %)
Folpan 50 WP: khô vằn, đạo ôn hại lúa Makhteshim Chemical Ltd
50 WP, 50 SC 50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; thán thư hại xoài;
mốc sương hại nho
7 Fosetyl Aluminium Acaete 80WP chết nhanh hại hồ tiêu Công ty TNHH - TM Thái Nông
7 (min 95 %)
Agofast 80 WP chết nhanh hại hồ tiêu Công ty CP Đồng Xanh
Aliette 80 WP: Bremia sp hại hồ tiêu, Pseudoperonospora sp Bayer Vietnam Ltd (BVL)
80 WP, 800 WG hại cây có múi
800 WG: bệnh phấn trắng hại dưa chuột; lở cổ rễ hại hồ
tiêu; lở cổ rễ, thối rễ hại cây có múi; sương mai hại vải
Alimet 80WP: sương mai hại điều, khoai tây, xoài; chết nhanh Công ty TNHH BVTV
80 WP, 90 SP hại hồ tiêu; xì mủ hại sầu riêng, cam; mốc sương hại An Hưng Phát
nho, dưa hấu; thối nõn hại dứa
90SP: mốc sương hại nho, dưa hấu; chết nhanh hại hồ
tiêu; xì mủ hại sầu riêng; đốm lá hại thuốc lá
Alpine 80WP: bệnh sương mai hại hoa cây cảnh, dưa hấu; chết Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
80 WP; 80WDG nhanh hại hồ tiêu, xì mủ hại cam
80WDG: thối rễ hại dưa hấu, chết nhanh hại hồ tiêu, xì
mủ hại cam
Anlien - annong thối thân hại hồ tiêu Công ty TNHH An Nông
800WP
56
Dafostyl 80WP chết nhanh hại hồ tiêu Công ty TNHH Việt Bình Phát
Forliet 80WP sương mai hại dưa hấu Công ty TNHH - TM Tân Thành
Fungal 80WP: bệnh thối thân hại hồ tiêu, giả sương mai hại Helm AG
80 WP; 80 WG dưa hấu, chảy gôm hại cam
80WG: thối gốc hại hồ tiêu, chảy gôm hại cam, phấn
trắng hại dưa chuột
Juliet 80 WP bệnh giả sương mai hại dưa chuột Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Vialphos 80 BHN chết nhanh, thối thân hại hồ tiêu; chảy gôm hại cam Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
7 Fthalide Rabcide bệnh đạo ôn hại lúa Kureha Chemical Industry Co., Ltd
8 (min 97 %) 20 SC, 30SC, 30 WP
7 Fthalide 15% + Kasai 16.2 SC đạo ôn hại lúa Hokko Chem Ind Co., Ltd
9 Kasugamycin 1.2%
8 Fthalide 20% + Kasai 21.2 WP bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; thối đen hại Hokko Chem Ind Co., Ltd
0 Kasugamycin 1.2% bắp cải; thối nhũn hại hành
8 Hexaconazole Anhvinh 50 SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH Lợi Nông
1 (min 85 %)
Annongvin 5 SC: bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH An Nông
5 SC, 45 SC, 100 SC, 45 SC: bệnh lem lép hạt hại lúa
800WG 100SC, 800 WG: khô vằn hại lúa
Antyl xanh 50 SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Anvil 5 SC khô vằn, lem lép hạt lúa; rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng hại Syngenta Vietnam Ltd
cà phê; đốm lá hại lạc; khô vằn hại ngô; phấn trắng hại
xoài, nhãn; phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt hại hoa hồng;
bệnh lở cổ rễ hại thuốc lá; ghẻ sẹo hại cam
Atulvil 5SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH TM Thanh Điền
BrightCo 5 SC bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
Callihex 5 SC bệnh khô vằn, vàng lá hại lúa Arysta LifeScience S.A.S
Convil 10EC khô vằn hại lúa Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
Dibazole 5 SC khô vằn hại lúa Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Dovil 5 SC bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
57
Forwavil 5 SC bệnh khô vằn hại lúa Forward International Ltd

Hanovil 5SC khô vằn hại lúa Công ty TNHH TM XNK


Hữu Nghị
Hexin 5 SC bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê Helm AG
Hexavil 5SC: bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
5 SC; 8SC 8SC: lem lép hạt hại lúa
Jiavin 5 SC khô vằn hại lúa Jia Non Enterprise Co., Ltd
Judi 5 SC bệnh khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su, đốm lá hại Map Pacific PTE Ltd.
lạc
Lervil 50 SC bệnh khô vằn hại lúa; phấn trắng hại xoài; sương mai, Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
phấn trắng hại nho
Saizole 5SC bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Supervil 5SC lem lép hạt hại lúa Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
Tungvil 5SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
T - vil 5 SC khô vằn hại lúa Công ty TNHH ADC
Vivil 5SC khô vằn hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
8 Hexaconazole 4.8% + Vilusa 5.5 SC lem lép hạt hại lúa Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
2 Carbendazim 0.7%
8 Imibenconazole Manage 5 WP: bệnh phồng lá hại chè; rỉ sắt hại đậu tương; bệnh Hokko Chem Ind Co., Ltd
3 (min 98.3 %) 5 WP, 15WP thán thư hại vải, xoài; đốm đen hoa hồng; phấn trắng hại
dưa chuột, dưa hấu, hoa hồng, nho; vàng lá hại lúa
15 WP: bệnh rỉ sắt, đốm lá hại lạc; rỉ sắt hại đậu xanh
8 Iminoctadine Bellkute 40 WP bệnh phấn trắng hại dưa chuột, hoa hồng, nho; thán thư Nippon Soda Co., Ltd
4 (min 93%) hại xoài, vải; vàng lá hại lúa, bệnh đốm vòng hại hành
8 Iprobenfos Cantazin 50 EC bệnh đạo ôn hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
5 (min 94%)
Kian 50 EC bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa Công ty CP BVTV An Giang
Kisaigon 10 H: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
10 H; 50 ND 50 ND: bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa
Kitatigi 5 H, 10 H: bệnh đạo ôn hại lúa Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
5 H; 10 H; 50ND 50 ND: bệnh đạo ôn, thối thân hại lúa
Kitazin 17 G: đạo ôn, khô vằn hại lúa Kumiai Chem Ind Co., Ltd
17 G; 50 EC 50 EC: đạo ôn hại lúa

58
Tipozin 50 EC bệnh đạo ôn hại lúa Công ty TNHH - TM Thái Phong
Vikita bệnh đạo ôn hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
10 H; 50 ND
8 Iprobenfos 10% + Dacbi 20 WP khô vằn hại lúa Công ty TNHH Bạch Long
6 Tricycalzole 10%
8 Iprobenfos 30 % + Afumin 45 EC bệnh đạo ôn hại lúa Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
7 Isoprothiolane 15 %
8 Iprodione Accord 50 WP lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH - TM ACP
8
(min 96 %) Bozo 50WP lem lép hạt hại lúa Map Pacific PTE Ltd
Cantox - D 50 WP lem lép hạt hại lúa, chết ẻo cây con hại rau Công ty CP TST Cần Thơ
Doroval 50 WP lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
Hạt vàng 50WP: lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
50 WP; 250SC 250SC: lem lép hạt hại lúa, đốm quả hại nhãn
Prota 50WP: lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa; thối gốc Công ty TNHH - TM Tân Thành
50 WP, 750 WDG hại dưa hấu; héo vàng hại đậu tương; sẹo hại cam
750 WDG: lem lép hạt, khô vằn hại lúa; thối gốc hại
dưa hấu
Rovannong 50WP: bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH An Nông
50 WP, 750 WG 750 WG: lem lép hạt hại lúa
Royal bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa. Công ty TNHH TM – DV
350 SC, 350 WP Thanh Sơn Hoá Nông
Rovral 50 WP: bệnh lem lép hạt hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
50 WP, 500WG, 750WG 500 WG: bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa
750WG: đốm lá hại lạc, cà phê; chết cây con hại dưa
hấu; bệnh lem lép hạt, khô vằn hại lúa
Tilral 500 WP bệnh lem lép hạt hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Viroval 50 BTN bệnh lem lép hạt hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
8 Iprodione 175 g/l + Calidan bệnh khô vằn, vàng lá, lem lép hạt, đạo ôn hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
9 Carbendazim 87.5 g/l 262.5 SC
9 Isoprothiolane Anfuan 40EC đạo ôn hại lúa Công ty TNHH An Nông
0 (min 96 %)
Caso one 40 EC bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
Dojione 40 EC bệnh đạo ôn hại lúa Công ty TNHH TM và DV

59
Thạnh Hưng
Fuan 40 EC bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại lúa Công ty CP BVTV An Giang
Fu-army bệnh đạo ôn hại lúa Công ty CP Nicotex
30 WP; 40 EC
Fuji - One bệnh đạo ôn hại lúa Nihon Nohyaku Co., Ltd
40 EC, 40WP
Fujy New 40 ND bệnh đạo ôn hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
Fuel - One 40 EC bệnh đạo ôn hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Fuzin bệnh đạo ôn hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
400 EC, 400 WP
KoFujy-Gold bệnh đạo ôn hại lúa Công ty Liên doanh SX nông dược
40 ND Kosvida
One - Over 40 EC bệnh đạo ôn hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
Vifusi 40 ND bệnh đạo ôn hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
9 Isoprothiolane 20% + Vifuki 40 ND bệnh đạo ôn hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
1 Iprobenfos 20 %
9 Isoprothiolane 40% + Tung One 430 EC đạo ôn hại lúa Công ty TNHH SX -TM & DV
2 Sulfur 3% Ngọc Tùng
9 Kasugamycin Bisomin 6 WP bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa; phấn trắng hại nho Bailing International Co., Ltd
3 (min 70 %)
Cansunin 2 L bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh do vi khuẩn hại nho Công ty CP TST Cần Thơ
Fukmin 20 SL đạo ôn hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Kasumin 2 L bệnh đạo ôn hại lúa, thối vi khuẩn hại rau Hokko Chem Ind Co., Ltd
Fortamin 2 L bệnh đạo ôn, đốm nâu, bạc lá hại lúa; đốm lá hại dưa Công ty TNHH – TM Tân Thành
chuột; thán thư hại dưa hấu, xoài; thối nhũn hại bắp cải;
sẹo hại cam
Saipan 2 SL đạo ôn hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
9 Mancozeb An-K-Zeb 80WP thối quả hại vải Công ty TNHH BVTV
4 (min 85%) An Hưng Phát
Annong Manco 80 WP: sương mai hại khoai tây Công ty TNHH An Nông
80 WP, 430 SC 430 SC: gỉ sắt hại cà phê
Cozeb 45 80 WP bệnh đốm lá hại đậu, cháy lá hại rau Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
Ltd

60
Dipomate 80WP: bệnh sương mai hại cà chua, rỉ sắt hại cây cảnh, Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
80 WP, 430SC bệnh lem lép hạt hại lúa
430SC: lem lép hạt hại lúa
Dithane F - 448 43SC; 43SC: rỉ sắt hại cà phê Dow AgroSciences B.V
M - 45 80WP 80WP: bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây; đạo ôn
hại lúa; phấn trắng hại nho; rỉ sắt hại cà phê
Dizeb - M 45 đốm lá lạc; thán thư hại dưa hấu; đạo ôn, khô vằn hại Bailing International Co., Ltd
80 WP lúa; rỉ sắt hại cà phê, đậu tương; đốm lá hại ngô; đốm
nâu hại thuốc lá; sương mai hại khoai tây; thán thư hại
xoài; thối quả hại nhãn, nho; thán thư hại vải.
Cadilac 80 WP lem lép hạt hại lúa, đốm lá hại hoa cây cảnh Agrotrade Ltd
Forthane 80 WP: thán thư hại rau, đạo ôn hại lúa. Forward International Ltd
43 SC, 80WP; 330FL 43 SC, 330FL: đạo ôn hại lúa
Man 80 WP bệnh thối hại rau, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa DNTN TM - DV và Vật tư
Nông nghiệp Tiến Nông
Manozeb 80 WP phấn trắng hại rau, đốm lá hại đậu, bệnh chết nhanh hại Công ty CP Nông dược H.A.I
hồ tiêu, thán thư hại cà phê
Manthane M 46 37SC: thán thư hại xoài Công ty TNHH TM - DV
37 SC; 80 WP 80WP: sương mai hại cà chua Thanh Sơn Hoá Nông
Manzate - 200 80 WP vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài DuPont Vietnam Ltd
Penncozeb 75 DF: bệnh thán thư hại cây ăn quả, đốm lá hại rau Cerexagri B.V, Holland
75 DF, 80 WP 80 WP: thán thư cây ăn quả, ớt; đốm lá hại rau; rỉ sắt
cà phê
Sancozeb 80 WP bệnh thối quả hại cây có múi, phấn trắng hại rau Forward International Ltd
Thane - M 80 WP bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại cây ăn quả Chia Tai Seeds Co., Ltd
Timan 80 WP thối nhũn hại bắp cải, bệnh ghẻ hại cây có múi Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Tipozeb 80 WP bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài Công ty TNHH - TM Thái Phong
Unizeb M - 45 bệnh thán thư hại dưa hấu, bệnh rỉ sắt hại lạc United Phosphorus Ltd
80 WP
Vimancoz 80 BTN bệnh đốm lá hại rau, thối gốc, chảy mủ hại sầu riêng Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
9 Mancozeb 64 % + Curzate - M8 chết héo dây hại hồ tiêu; bệnh sương mai hay bệnh bột DuPont Vietnam Ltd
5 Cymoxanil 8 % 72 WP trắng Plasmopara sp hại nho; sương mai hại dưa hấu,
vải; vàng lá hại lúa
Jack M9 72 WP bệnh sương mai hại cà chua Công ty TNHH ADC

61
Victozat 72 WP bệnh sương mai hại nho Công ty TNHH Nhất Nông
Xanizeb 72 WP sương mai hại cà chua Công ty TNHH TM XNK
Hữu Nghị
9 Mancozeb 72 % + Binyvil 80 WP bệnh giả sương mai hại dưa chuột Công ty TNHH TM & SX
6 Fosetyl -Aluminium 8% Ngọc Yến.
9 Mancozeb 64 % + Fortazeb 72 WP bệnh mốc sương hại cà chua Forward International Ltd
7 Metalaxyl 8 %
Mancolaxyl 72WP loét miệng cạo hại cao su; chảy gôm hại cây có múi; lem United Phosphorus Ltd
lép hạt hại lúa; sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại hồ
tiêu
Mexyl MZ 72WP bệnh sương mai hại vải thiều, cà chua; thối nõn hại dứa; Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
xì mủ hại sầu riêng; chết nhanh hại hồ tiêu
Ricide 72 WP bệnh sương mai hại vải, phấn trắng hại nho Công ty CP BVTV I TW
Ridomil MZ 72WP bệnh mốc sương hại cà chua, thán thư hại dưa Syngenta Vietnam Ltd
Ridozeb 72 WP sương mai hại cà chua Công ty CP Nông dược H.A.I
Rinhmyn 720WP sương mai cà chua, loét miệng cao hại cao su Công ty TNHH An Nông
Romil 72 WP mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu Rotam Ltd
Vimonyl 72 BTN sương mai hại rau, loét sọc mặt cạo hại cao su Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
9 Mancozeb 640g/kg + Rinhmyn 680 WP vàng lá hại lúa, sương mai hại khoai tây Công ty TNHH An Nông
8 Metalaxyl 40g/kg

9 Mancozeb 640g/kg + Ridomil Gold sương mai hại cà chua, khoai tây, vải, dưa hấu, thuốc lá; Syngenta Vietnam Ltd
9 Metalaxyl – M 40g/kg 68 WP mốc sương hại nho; thối nõn, thối rễ hại dứa; bệnh vàng
lá hại lúa; đốm lá và quả hại vải thiều; chết cây con hại
thuốc lá; chảy mủ hại cam, sầu riêng; chết nhanh hại hồ
tiêu; loét sọc mặt cạo hại cau su; bệnh thán thư hại vải
thiều, điều; chết ẻo cây con hại lạc
1 Mancozeb 48% + Fortazeb 58 WP bệnh mốc sương hại cà chua Forward International Ltd
0 Metalaxyl 10%
0
1 Maneb Trineb 80 WP bệnh thán thư hại xoài Cerexagri B.V
0
1
1 Metalaxyl Acodyl 25EC: thối quả hại nho Công ty TNHH - TM Thái Nông
0 (min 95 %) 25EC; 35WP 35WP: nứt thân xì mủ hại sầu riêng; héo rũ, chạy dây,
2 sương mai hại dưa hấu; thối rễ hại hồ tiêu

62
Alfamil 25WP: bệnh thối nhũn, bệnh héo hại rau Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
25WP; 35WP 35WP: chết nhanh hại hồ tiêu
Binhtaxyl 25 EC bệnh mốc sương hại khoai tây; lở cổ rễ (collar rot), chảy Bailing International Co., Ltd
gôm hại cây có múi; đốm lá hại lạc
Foraxyl 25 WP: thối quả hại nho, mốc sương hại khoai tây Forward International Ltd
25 WP, 35WP 35 WP: sương mai hại dưa hấu, rỉ sắt hại đậu tương
Mataxyl 25WP: chết ẻo hại lạc, phấn trắng hại nho, chết nhanh Map Pacific PTE Ltd
25 WP; 500WDG hại hồ tiêu
500 WDG: xì mủ hại cam
No mildew 25 WP bệnh thối hại hồ tiêu, Phytophthora sp hại sầu riêng Chia Tai Seeds Co., Ltd
Rampart 35 SD bệnh đổ ngã cây con thuốc lá United Phosphorus Ltd
TQ - Metaxyl 25 WP bệnh sương mai hại vải, thối quả hại chôm chôm Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
Vilaxyl 35 BTN bệnh mốc sương hại khoai tây, chết nhanh hại hồ tiêu, Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
xì mủ hại sầu riêng
1 Metconazole Workup 9 SL bệnh lem lép hạt hại lúa Kureha Chemical Industry Co., Ltd
0 (min 94%)
3
1 Metominostrobin Ringo – L 20 SC khô vằn hại lúa Sumitomo Corporation
0 (min 97%)
4
1 Metiram Complex Polyram 80 DF bệnh chạy dây hại dưa chuột; đốm vòng hại cà chua; BASF Singapore Pte Ltd
0 (min 85 %) sương mai hại vải thiều, dưa hấu; thán thư hại hồ tiêu;
5 thối quả hại nhãn
1 Ningnanmycin Diboxylin 2 SL đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; mốc xám, Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
0 đốm lá hại bắp cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ hại cà
6 chua; sương mai hại dưa hấu, bầu bí; héo rũ hại đậu
tương, lạc, cà phê; thán thư hại cam, chanh; thối quả hại
xoài, vải, nhãn, nho; vàng lá hại hoa cúc
Ditacin 8 L bệnh héo rũ, bệnh khảm, bệnh sáng gân hại thuốc lá; Viện Di truyền Nông nghiệp
sương mai hại cà chua; bạc lá hại lúa; thối nõn hại dứa
Somec 2 SL bệnh hoa lá hại thuốc lá; bệnh hoa lá, xoăn lá hại ớt; bạc Công ty TNHH Trường Thịnh
lá hại lúa; thối rễ, khô dây hại bí xanh; phấn trắng hại
dưa chuột; sương mai hại cà chua
1 Oligo - Alginate M.A Maral 10DD: đốm vòng hại cà rốt; kích thích sinh trưởng chè Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
0 10 DD, 10WP 10WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, cà rốt, cây hoa
7 cúc
63
1 Oligo - Alginate 10% + 2S Sea & See 12WP: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại súp Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
0 Chitosan 2% 12WP, 12DD lơ xanh; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải
8 xanh; đốm nâu, đốm xám hại chè, kích thích sinh trưởng
chè
12 DD: đốm vòng hại cà rốt; thối đen vi khuẩn hại bắp
cải; rỉ sắt hại hoa cúc; kích thích sinh trưởng cải xanh
1 Oligo - sacarit Olicide 9 DD bệnh rỉ sắt hại chè, sương mai hại bắp cải, chết nhanh Viện Nghiên cứu Hạt nhân, Đà Lạt
0 (héo rũ) hại hồ tiêu, đạo ôn hại lúa
9
1 Oxolinic acid Starner 20 WP lem lép hạt, bạc lá hại lúa; bệnh thối nhũn bắp cải Sumitomo Chemical Co., Ltd.
1 (min 93 %)
0
1 Oxytetracycline Avalon 8 WP bạc lá hại lúa Công ty TNHH - TM ACP
1 Hydrocloride 6 % +
1 Gentamicin Sulfate 2%
1 Pencycuron Alfaron 25 WP khô vằn hại lúa, chết rạp cây con hại đậu tương Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
1 (min 99 %)
2
Baovil 25 WP khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại hoa Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
Forwaceren 25 WP khô vằn hại lúa, bệnh đổ ngã cây con hại khoai tây Forward International Ltd
Helan 25WP khô vằn hại lúa Công ty CP Nông dược H.A.I
Luster 250 SC khô vằn hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Monceren 250 SC khô vằn hại lúa, bệnh do Rhizoctonia solani hại bông Bayer Vietnam Ltd (BVL)
vải, chết ẻo hại lạc
Moren 25 WP bệnh khô vằn hại lúa, chết ẻo cây con hại rau Công ty CP BVTV I TW
Vicuron 25 BTN: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại rau Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
25 BTN, 250 SC 250 SC: khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại bông vải
1 Phosphorous acid Agri - Fos 400 bệnh thối rễ hại sầu riêng Công ty phát triển CN sinh học
1 (DONA- Techno)
3
1 Polyoxin complex Polyoxin AL 10WP bệnh đốm lá hại hành Kaken Pharmaceutical Co., Ltd,
1 (min 31 %) Japan
4
1 Polyoxin B Ellestar 10WP phấn trắng hại bầu bí; bạc lá, khô vằn hại lúa; đốm lá hại Công ty CP Thuốc BVTV
1 lạc; sương mai hại cà chua Việt Trung

64
1 Prochloraz Mirage 50 WP bệnh đốm vòng hại cà chua, thán thư hại hồ tiêu Makhteshim Chemical Ltd
1 (min 97%)
6
Octave 50 WP bệnh khô vằn hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Talent 50WP thán thư hại xoài Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
1 Propamocarb. HCl Proplant 722 SL nấm trong đất hại hồ tiêu Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
1 (min 97 %)
7
1 Propiconazole Agrozo 250 EC bệnh thối thân hại lúa, thán thư hại xoài, lem lép hạt hại Công ty TNHH Alfa (Saigon)
1 (min 90 %) lúa
8
Bumper 250 EC bệnh khô vằn hại lúa, rỉ sắt hại cà phê Makhteshim Chemical Ltd
Canazole 250 EC bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại đậu tương Công ty CP TST Cần Thơ
Cozol 250 EC khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa; phấn trắng nhãn Công ty CP Nông dược H.A.I
Fordo 250 EC bệnh khô vằn hại lúa, đốm nâu hại xoài Forward International Ltd
Lunasa 25 EC bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Siozol 500 WG lem lép hạt hại lúa Sino Ocean Enterprises Ltd
Tien sa 250 EC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Tilusa super 250EC: bệnh lem lép hạt hại lúa, thối quả hại xoài Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
250EC; 300EC 300EC: lem lép hạt, đạo ôn hại lúa
Tilt 250 EC bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê Syngenta Vietnam Ltd
Tim annong 250 EC bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH An Nông
Tiptop 250 EC bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê Công ty CP BVTV I TW
Vitin New 250EC bệnh lem lép hạt hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Zoo 250 EC bệnh lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, đậu tương Map Pacific PTE Ltd
1 Propiconazole 150g/l + Dosuper 300 EW lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
1 Carbendazim 150g/l
19 Propiconazole 250g/l + Nevo 330 EC khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa Syngenta Vietnam Ltd
2 Cyproconazole 80g/l
0

65
1 Propiconazole 250.5g/l Tinitaly surper lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH An Nông
2 + Difenoconazole 50g/l 300.5EC
1 Propiconazole 250g/l + Tung super 300 EC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH SX -TM & DV
2 Isoprothiolane 50g/l Ngọc Tùng
21 Propiconazole 100g/l + Farader 125 EW khô vằn hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
2 Tebuconazole 25g/l
31 Propiconazole 150g/l + Forlitasuper lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH – TM Tân Thành
2 Tebuconazole 150g/l 300EC
4
TEPRO - Super lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
300EC
1 Propineb Aconeb 70 WP thán thư hại xoài Công ty CP Đồng Xanh
2 (min 80 %)
5 Alphacol 700 WP thán thư hại xoài Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Antracol 70 WP đốm lá hại bắp cải; mốc xám hại thuốc lá; lở cổ rễ hại Bayer Vietnam Ltd (BVL)
hành; thán thư hại xoài, cà phê; sương mai hại nho, dưa
chuột; cháy sớm hại cà chua; đốm vòng khoai tây; khô
vằn, đạo ôn, lem lép hạt vàng lá lúa
Doremon 70WP sương mai hại khoai tây Công ty TNHH An Nông
Newtracon thán thư hại xoài, thán thư hại cà phê, đạo ôn hại lúa, Công ty TNHH – TM Tân Thành
70 WP sương mai hại dưa hấu, đốm lá hại bắp cải
Nofacol 70WP thán thư hại xoài Công ty TNHH - TM Nông Phát
1 Propineb 612.5g/kg + Melody duo bệnh mốc sương hại nho, dưa hấu, cà chua Bayer Vietnam Ltd (BVL)
2 Iprovalicarb 55 g/kg 66.75WP
6
1 Sai ku zuo (MBAMT) Asusu 20 WP bệnh loét quả hại cây có múi, bạc lá hại lúa Công ty TNHH - TM Thái Nông
2
7
(min 90 %) Sasa bệnh bạc lá hại lúa Guizhou CVC INC.
20 WP, 25 WP (Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
Sansai 200 WP bệnh bạc lá hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Xanthomix 20 WP bệnh bạc lá hại lúa Công ty CP Nicotex
66
1 Salicylic Acid Exin 4.5 HP (Exin R): bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
2 (Phytoxin VS): bệnh héo tươi hại cà chua
8
1 Dẫn xuất Salicylic Acid Sông Lam 333 50 ND bệnh khô vằn, đạo ôn hại lúa; bệnh chảy mủ do Công ty XNK vật tư KT (REXCO) -
2 (Ginkgoic acid 42.5% Phytophthora hại cây có múi TT Khoa học tự nhiên - CNQG
9 + Corilagin 2.5% + m -
pentadecadienyl
resorcinol 5 %)
1 Streptomyces lydicus Actinovate 1 SP vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc Asiatic Agricultural Industries Pte
3 WYEC 108 xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, Ltd .
0 dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy
nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi
khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm
vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư,
thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư,
phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối
rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải
1 Streptomyces lydicus Actino – Iron 1.3 SP vàng lá, thối thân, lem lép hạt hại lúa; thán thư, mốc Asiatic Agricultural Industries Pte
3 WYEC 108 1.3% + Fe xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ hại nho, Ltd .
1 21.9% + Humic acid dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy
47% nhựa hại dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi
khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm
vòng hại hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư,
thối trái hại khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư,
phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối
rễ hại cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải
1 Streptomycin sulfate BAH 98SP héo xanh vi khuẩn hại cà chua, khoai tây Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân,
3 Đà Lạt
2
Poner thối nhũn hại bắp cải Công ty TNHH SX – TM – DV
40T; 40SP Tobon.

67
1 Streptomycine Cuprimicin 500 bệnh sương mai hại cà chua, bệnh bạc lá hại lúa Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
3 2.194 % + 0.235 % 81 WP
3 Oxytetracyline +
Tribasic Copper Sulfate
78.520 %
1 Sulfur Kumulus 80 DF bệnh sẹo hại cây có múi, phấn trắng hại xoài, nhện gié BASF Singapore Pte Ltd
3 hại lúa, nhện đỏ hại cà phê
4
Mapsu 80 WP phấn trắng hại nho Map Pacific PTE Ltd
Microthiol Special 80WP: bệnh phấn trắng hại rau, đốm lá hại ngô Cerexagri S.A
80 WP, 80 WG 80WG: bệnh phấn trắng hại nho, chôm chôm; nhện hại
cam
OK - Sulfolac 80DF: bệnh phấn trắng hại xoài, chôm chôm Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
80 DF, 80WP, 85SC 80WP: bệnh phấn trắng hại nho
85SC: bệnh sẹo hại cam
Sulox 80 WP phấn trắng hại xoài, đốm lá hại lạc, nhện gié hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
1 Sulfur 40% + Vieteam 45 WP bệnh đạo ôn hại lúa Công ty CP Thuốc BVTV
3 Tricyclazole 5% Việt Trung
5
1 Sulfur 55% + Vieteam 75WP đạo ôn, lem lép hạt hại lúa Công ty CP Thuốc BVTV
3 Tricyclazole 20% Việt Trung
6
1 Tebuconazole Folicur 250EW: bệnh đốm lá hại lạc, xoài; khô vằn, lem lép Bayer Vietnam Ltd (BVL)
3 (min 95 %) 250 EW; 250WG hạt, vàng lá hại lúa
7 250WG: khô vằn, đạo ôn hại lúa
Forlita 250 EW bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; chết cây con hại lạc; Công ty TNHH – TM Tân Thành
đốm vòng hại cà chua; đốm lá hại lạc, đậu tương ; bệnh
loét hại cam
Fortil 25 SC bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH – TM Thái Nông
Poly annong lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH An Nông
250 EW
Sieu tin 250 EC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
Tebuzol 250 SC lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
Tien 250 EW khô vằn hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
68
1 Tecloftalam Shirahagen 10WP bệnh bạc lá hại lúa Sankyo Co., Ltd
3 (min 96%)
8
1 Tetraconazole Domark 40 ME rỉ sắt hại cà phê Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro,
3 Italy
9
1 Thifluzamide Pulsor 23 F bệnh khô vằn hại lúa Dow AgroSciences B.V
4 (min 96 %)
0
1 Thiophanate - Methyl Agrotop 70 WP mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây, khô vằn Công ty TNHH Alfa (Saigon)
4 (min 93 %) hại lúa
1
Binhsin 70 WP khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại dưa Bailing International Co., Ltd
hấu, lạc; sương mai hại cà chua, khoai tây; thán thư nho
Cantop - M 5 SC: bệnh thối quả hại dưa chuột, phấn trắng hại nho Công ty CP TST Cần Thơ
5 SC, 43SC; 72WP 43 SC: khô vằn hại lúa
72 WP: bệnh phấn trắng hại dưa, thối quả hại cà chua
Cercosin 5 SC khô vằn, vàng lá hại lúa; thán thư, phấn trắng hại nho Nippon Soda Co., Ltd
Coping M 70 WP bệnh lem lép hạt hại lúa Công ty TNHH TM – DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Fusin - M 70 WP bệnh đạo ôn hại lúa, mốc xám hại dưa hấu Forward International Ltd
Kuang Hwa Opsin bệnh đốm đen hại chuối, đốm trắng hại thuốc lá Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
70 WP
T.sin 70 WP mốc sương hại cà chua, sương mai hại dưa hấu Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
TS - M annong 70WP: vàng lá hại lúa Công ty TNHH An Nông
70 WP; 430SC 430SC: lem lép hạt hại lúa
Thio - M 70 WP: bệnh khô vằn hại lúa, héo rũ hại dưa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
70 WP, 500 FL 500 FL: lem lép hạt hại lúa; thán thư hại vải, xoài; thán
thư hại hồ tiêu; xì mủ hại dưa hấu
Tipo - M 70 BHN bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn Công ty TNHH - TM Thái Phong
Tomet 70 WP bệnh thán thư hại lạc, phấn trắng hại xoài Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
Top 50 SC, 70 WP bệnh mốc xám hại rau, cà chua Công ty CP Nông dược H.A.I
Topan 70 WP bệnh đốm lá hại dưa hấu, thối quả hại nhãn, vàng lá hại Công ty CP BVTV An Giang
lúa
Toplaz 70 WP phấn trắng hại rau, thán thư hại cây có múi, đạo ôn hại Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
lúa
69
Top - Plus M 70 WP đạo ôn hại lúa, thán thư hại xoài Imaspro Resources Sdn Bhd
Topnix 70 WP sẹo hại cây có múi, bệnh lụi hại lạc Công ty CP Nicotex
Topsimyl 70 WP bệnh đạo ôn hại lúa, đốm lá hại dưa hấu Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Topsin M 70 WP bệnh vàng lá lúa; bệnh héo, đổ ngã cây con, sì gôm hại Nippon Soda Co., Ltd
dưa hấu; bệnh ghẻ hại cam; thán thư hại thuốc lá; rỉ sắt
đậu tương; đổ ngã cây con, mốc xám, đốm lá hại lạc;
phấn trắng hại nho
TSM 70 WP khô vằn hại lúa, phấn trắng hại nho Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
Ltd
Vithi - M 70 BTN bệnh phấn trắng hại rau, thán thư hại dưa hấu Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
1 Thiram (TMTD) Caram 85 WP chết ẻo hại lạc Công ty CP TST Cần Thơ
4
2
Pro - Thiram 80 WP: đổ ngã cây con hại lạc, đốm lá hại phong lan Taminco NV, Belgium
80 WP, 80 WG 80 WG: thán thư hại xoài
1 Thiram 265 g/l + Viram Plus bệnh phấn trắng hại xoài Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
4 Carbendazim 235 g/l 500 SC
3
1 Triadimefon Bayleton 250 EC bệnh phấn trắng hại rau họ thập tự, rỉ sắt hại cà phê Bayer Vietnam Ltd (BVL)
4
4
Coben 25 EC bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nhãn Công ty CP Nông dược H.A.I
Encoleton 25 WP mốc xám hại cà chua, thối gốc hại khoai tây Công ty TNHH Alfa (Saigon)
Sameton 25 WP bệnh phấn trắng hại hoa, nho Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
1 Triadimenol Bayfidan 250 EC bệnh rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại nho, chôm chôm Bayer Vietnam Ltd (BVL)
4
5
Samet 15 WP bệnh phấn trắng hại nho, rỉ sắt hại cà phê Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

1 Trichoderma spp Promot Plus WP WP: thối gốc, thối hạch hại bắp cải; chết cây con hại cải Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
4 (Trichoderma spp thảo
6 5.107 bào tử/g); DD: đốm nâu, đốm xám hại chè; thối hạch, thối gốc hại
Promot Plus DD bắp cải
(Trichoderma koningii
3.107 bào tử/g +
70
Trichoderma harzianum
2.107 bào tử/g)
TRiB1 bệnh héo do nấm Rhizoctonia, Sclerotium, Fusarium hại Viện bảo vệ thực vật
3.2 x 109 bào tử/g cà chua, khoai tây, đậu đỗ, thuốc lá, hồ tiêu
TRICÔ-ĐHCT vàng lá thối rễ do Fusarium solani hại cây có múi; chết Công ty TNHH nông sản ND ĐH
108 bào tử/g cây con hại dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều Cần Thơ
Vi - ĐK 109 bào tử/g thối rễ hại sầu riêng; lở cổ rễ hại cà chua; chết nhanh hại Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
hồ tiêu
1 Trichoderma spp Bio - Humaxin đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa Công ty TNHH An Hưng Tường
4 105 CFU/ml 10% Sen Vàng 15DD
7 + K - Humate 5%
1 Tridemorph Calixin 75 EC phấn trắng hại chôm chôm, phấn hồng hại cao su BASF Singapore Pte Ltd
4 (min 86 %)
8
1 Tricyclazole Beam 75 WP đạo ôn hại lúa Dow AgroSciences B.V
4 (min 95 %)
9
Belazole 75 WP đạo ôn hại lúa Guizhou CVC INC.
(Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
Bemsuper đạo ôn hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
200WP; 750WP
Binlazonethai 75WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Bim – annong đạo ôn hại lúa Công ty TNHH An Nông
20WP; 75WP
Binhtin 75 WP đạo ôn hại lúa Bailing International Co., Ltd
Dolazole 75 WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH TM và DV
Thạnh Hưng
Flash 75 WP đạo ôn hại lúa Map Pacific PTE Ltd
Forbine 75WP đạo ôn hại lúa Forward International Ltd
Fullcide đạo ôn hại lúa Công ty TNHH – TM Nông Phát
25WP; 75WP
Hagro.Blast 75WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí
Jiabean 75 WP đạo ôn hại lúa Jia Non Enterprise Co., Ltd
Lany 75 WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
71
Lim 20 WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Newzobim 75 WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH An Nông
Tridozole đạo ôn hại lúa Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
45 SC; 75WP; 75WDG
Trizole đạo ôn lá, cổ bông hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
20 WP, 75WP, 75WDG
1 Tricyclazole 20% + Koma 22WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH Trường Thịnh
5 Cinmethylin 2%
0
1 Tricyclazole 28% + Kabim 30WP đạo ôn hại lúa Công ty CP BVTV I TW
5 Kasugamycin 2%
1
1 Tricyclazole 250g/kg + Bemsai 262 WP đạo ôn hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
5 Kasugamycin 12g/kg
2
1 Tricyclazole 220g/l + Forvilnew 250 SC đạo ôn hại lúa Công ty TNHH – TM Tân Thành
5 Hexaconazole 30g/l
3
1 Tricyclazole 400g/l + Filia 525 SE đạo ôn hại lúa Syngenta Vietnam Ltd
5 Propiconazole 125g/l
4
1 Tricyclazole 250g/kg + Bibim 300 WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH SX -TM & DV
5 Sulfur 50g/kg Ngọc Tùng
5
1 Tricyclazole 700g/kg + Bibim 750 WP đạo ôn hại lúa Công ty TNHH SX -TM & DV
5 Sulfur 50g/kg Ngọc Tùng
6
1 Tổ hợp dầu thực vật TP - Zep 18EC mốc sương hại cà chua; đốm nâu, đốm xám, thối búp hại Công ty TNHH Thành Phương
5 (dầu màng tang, dầu sả, chè; bệnh phấn trắng, đốm đen hại hoa hồng; bệnh đạo
7 dầu hồng, dầu hương ôn, bạc lá, lem lép hạt, đốm sọc vi khuẩn, khô vằn hại
nhu, dầu chanh) lúa; nấm muội đen (Capnodium sp) hại nhãn
1 Validamycin Anlicin bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH An Nông
5 (Validamycin A) 3SL; 5WP; 5SL
8
(min 40 %) Avalin 3 SL, 5SL bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH - TM Thái Nông
72
Damycine 3SL, 5WP: bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
3 SL, 5 WP, 5SL 5SL: nấm hồng hại cao su, khô vằn hại lúa
Duo Xiao Meisu 5 WP bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH TM Bình Phương
Haifangmeisu 5 WP bệnh khô vằn hại lúa Công ty DV KTNN Hải Phòng
Jinggang meisu 3SL: 5WP: khô vằn hại lúa Công ty CP Nicotex
3 SL, 5 WP, 5 SL, 10WP 5SL, 10WP: khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su
Pinkvali 5DD nấm hồng hại cao su, đốm vằn hại lúa Công ty CP Hóc Môn
Qian Jiang Meisu 5 WP khô vằn hại lúa Công ty TNHH Trường Thịnh
Romycin 3 DD: khô vằn hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
3 DD, 5DD, 5 WP 5DD, 5 WP: khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại cà chua
Tidacin 3SC khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su Công ty TNHH - TM Thái Phong
Top - vali 3 SL khô vằn hại lúa Công ty LD SX ND vi sinh Viguato
Tung vali 3SL: khô vằn hại lúa, nấm hồng hại cao su Công ty TNHH SX -TM & DV
3SL; 5SL; 5WP; 10WP 5SL: nấm hồng hại cao su Ngọc Tùng
5SL, 5WP, 10WP: khô vằn hại lúa
Vacin 3 DD khô vằn hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Vacinmeisu khô vằn hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
30 SL; 30 WP; 50WP;
50SL
Vacocin 3 SL khô vằn hại lúa Công ty CP BVTV I TW
Vali 3 DD, 5 DD khô vằn hại lúa, lở cổ rễ hại đậu Công ty CP Nông dược H.A.I
Validacin 3L: khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê Sumitomo Chemical Takeda Agro
3L, 5L, 5SP 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng Co., Ltd
hại cao su
5 SP: khô vằn hại lúa
Validan 3DD: khô vằn hại lúa, ngô Công ty CP BVTV An Giang
3 DD, 5 DD 5DD: nấm hồng hại cao su; khô vằn hại lúa, ngô
Valitigi 3 DD: khô vằn hại lúa Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
3 DD, 5 DD 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, nấm
hồng hại cao su
Vanicide 3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
3SL, 5SL, 5WP, 150WP 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây, bệnh nấm
hồng hại cao su
5 WP: khô vằn hại lúa, ngô
150WP: khô vằn hại lúa
73
Varison 5 WP bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH Sơn Thành
Vida(R) 3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau Công ty CP BVTV I TW
3 SC, 5WP 5 WP: khô vằn hại lúa
Vigangmycin 3 SC : khô vằn hại lúa Công ty TNHH Việt Thắng
3 SC, 5 SC, 5 WP 5 SC: khô vằn hại lúa, bệnh chết ẻo hại rau cải
5 WP: khô vằn hại lúa
Valinhut khô vằn hại lúa Công ty TNHH TM & DV
3 SL, 5 SL Thạnh Hưng
Vivadamy 3 DD: khô vằn hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
3 DD, 5 DD, 5 BHN 5 DD, 5 BHN: khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su
1 Validamycin 2 % + Vimix 13.1DD bệnh khô vằn hại lúa; lở cổ rễ hại bông vải, lạc Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
5 NOA 0.05 % + NAA
9 0.05% + Zn, Cu, Mg
11%
1 Zineb Ramat 80 WP mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá Công ty CP Nông dược H.A.I
6
0
Tigineb 80 WP bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Guinness 72 WP phấn trắng hại nho, cà chua Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Zin 80 WP mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá, bệnh Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
lem lép hạt hại lúa
Zineb Bul 80 WP bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua, Agria SA, Bulgaria
lem lép hạt hại lúa, sẹo hại cam, phấn trắng hại nho
Zinacol 80 WP thán thư hại xoài, rụng lá hại cao su Imaspro Resources Sdn Bhd
Zinforce 80 WP lem lép hạt hại lúa, thán thư hại dưa hấu Forward International Ltd
Zithane Z 80 WP bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua Công ty CP BVTV I TW
Zodiac 80 WP bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh mốc sương hại cà chua Asiatic Agricultural Industries Pte
Ltd.
1 Zineb 53 % + Benomyl Benzeb 70 WP bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa; đốm lá hại lạc; sương Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
6 17% mai hại khoai tây
1
1 Zineb 34 % + Copper Copforce Blue 51WP rỉ sắt hại cà phê, bệnh sương mai hại nho Agria SA, Bulgaria
6 Oxychloride 17%
2
1 Zineb 40 % + Vizines 80 BTN bệnh mốc sương hại khoai tây Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
74
Sulfur 40 %
1 Ziram Ziflo 76 WG bệnh đốm vòng hại cà chua Taminco NV, Belgium
6
4
3. Thuốc trừ cỏ :
1 Acetochlor Acvipas 50 EC cỏ hại ngô Công ty DV NN & PTNT
(min 93.3%) Vĩnh Phúc
Antaco 500 ND cỏ hại lạc Công ty TNHH Việt Thắng
Dibstar 50 EC cỏ hại đậu tương Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Saicoba 800 EC cỏ hại ngô Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
2 Acetochlor 12 % + Beto 14 WP cỏ hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Bensulfuron Methyl 2%
3 Acetochlor 14.0 % + Natos 15 WP cỏ hại lúa cấy Công ty CP Nicotex
Bensulfuron Methyl
0.8% + Metsulfuron
Methyl 0.2 %
4 Acetochlor 145g/kg + Afadax 170 WP cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Bensulfuron Methyl
25g/kg
5 Acetochlor 14.6 % + Acenidax 17 WP cỏ hại lúa cấy Công ty CP Nicotex
Bensulfuron Methyl
2.4 % Arorax 17WP cỏ hại lúa cấy Công ty TNHH Việt Thắng
6 Acetochlor 16 % + Gamet 18 WP cỏ hại lúa cấy Công ty TNHH Bạch Long
Bensulfuron Methyl
1.6% + Metsulfuron Sun – like 18WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM - DV
Methyl 0.4 % Thanh Sơn Hoá Nông
7 Acetochlor 21% + 4% Aloha 25 WP cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Bensulfuron Methyl
8 Acetochlor 375 g/l + Catholis 43 EC cỏ hại lạc Công ty CP BVTV I TW
Oxyfluorfen 55g/l
9 Alachlor Lasso 48 EC cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn Monsanto Thailand Ltd
(min 90 %)
1 Ametryn Amesip 80 WP cỏ hại mía, ngô Forward International Ltd
0 (min 96 %)
75
Ametrex 80 WP cỏ hại mía, dứa Makhteshim Chemical Ltd
Amet annong 500FW: cỏ hại mía, cà phê Công ty TNHH An Nông
500 FW; 800WP 800WP: cỏ hại mía
Gesapax 500 FW cỏ hại mía, dứa Syngenta Vietnam Ltd
1 Anilofos Ricozin 30 EC cỏ hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
1 (min 93 %)
1 Anilofos 22.89% + Riceguard cỏ hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
2 Ethoxysulfuron 0.87% 22 SC
1 Atrazine Atra annong 500FW: cỏ hại mía, ngô Công ty TNHH An Nông
3 (min 96 %) 500 FW; 800WP 800WP: cỏ hại ngô
Atranex 80 WP cỏ hại mía, dứa Makhteshim Chemical Ltd
Co - co 50 50 WP cỏ hại mía, ngô Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
Maizine 80 WP cỏ hại ngô, mía Forward International Ltd
Mizin 50 WP: cỏ hại dứa, ngô Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
50 WP, 80 WP 80 WP: cỏ hại mía, ngô
Sanazine 500 SC cỏ hại mía, ngô Forward International Ltd
1 Ametryn 40 % + Atramet Combi cỏ hại mía, dứa Makhteshim Chemical Ltd
4 Atrazine 40 % 80 WP
Metrimex 80 WP cỏ hại mía, dứa Forward International Ltd
1 Bensulfuron Methyl Beron 10 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
5 (min 96 %)
Furore 10WP, 10WG cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM Nông Phát
Loadstar 10WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Londax 10 WP cỏ hại lúa, lúa cấy DuPont Vietnam Ltd
Rorax 10 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt Thắng
Sharon 100 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Sulzai 10WP cỏ hại lúa cấy Công ty TNHH Vật tư BVTV
Phương Mai
1 Bensulfuron Methyl Sindax 10 WP cỏ hại lúa DuPont Vietnam Ltd
6 8.25% + Metsulfuron
Methyl 1.75 %
1 Bensulfuron methyl Rocet 100 WP cỏ hại lúa cấy Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
7 95g/kg + Quinclorac
5g/kg

76
1 Bensulfuron Methyl Rocet 250SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
8 7g/kg + Quinclorac
243g/kg
1 Bispyribac - Sodium Danphos 10 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
9 (min 93 %)
Domi 10 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Đồng Xanh
Domino 20 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Faxai 10 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Bạch Long
Maxima 10 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM ACP
Newmilce 100 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH An Nông
Nofami 10SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM Nông Phát
Nomeler 100 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
Nominee 10 SC cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
Nomisuper 100 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Cali - Parimex Inc
Nonider 10 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Thuốc BVTV
Việt Trung
One - nee 100 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
Sipyri 10 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Superminee 10 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM Tân Thành
2 Bromacil Hyvar - X 80 WP cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang DuPont Vietnam Ltd
0
2 Butachlor B.L.Tachlor 27WP: cỏ hại lạc Công ty CP Thuốc BVTV
1 (min 93 %) 27 WP, 60 EC 60EC: cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Việt Trung
Butan 60 EC cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV An Giang
Butanix 60 EC cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ hại lạc Công ty CP Nicotex
Butavi 60 EC cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ Công ty DV NN & PTNT
Vĩnh Phúc
Butoxim 5 G; 60 EC cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Cantachlor 5 G; 60EC cỏ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
Dibuta 60 EC cỏ hại lúa Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Echo 60 EC cỏ hại lúa Monsanto Thailand Ltd
Forwabuta cỏ hại lúa Forward International Ltd
5G; 32EC; 60 EC

77
Heco 600 EC cỏ hại lúa, lạc, mía, đậu tương Công ty CP BVTV I TW
Kocin 60 EC cỏ hại lúa gieo thẳng, lạc Bailing International Co., Ltd
Lambast 5 G; 60EC cỏ hại lúa Monsanto Thailand Ltd
Machete 5 G; 60 EC cỏ hại lúa Monsanto Thailand Ltd
Meco 60 EC cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty CP BVTV An Giang
Michelle cỏ hại lúa Sinon Corporation, Taiwan
5 G, 32ND, 62 ND
Niran - X 60 EW cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy Monsanto Thailand Ltd
Saco 600 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Super – Bu 5 H cỏ hại lúa cấy Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Taco 600 EC cỏ hại lúa Công ty TNHH Việt Thắng
Tico 60 EC cỏ hại lúa Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Vibuta cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
5 H, 32 ND, 62 ND
2 Butachlor 27.5 % + Butanil 55 EC cỏ hại lúa Monsanto Thailand Ltd
2 Propanil 27.5 %
Cantanil 550 EC cỏ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
Pataxim 55 EC cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Platin 55 EC cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
2 Butachlor 40 % + Vitanil 60 ND cỏ hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
3 Propanil 20 %
2 Cinmethylin Argold 10 EC cỏ hại lúa cấy BASF Singapore Pte Ltd
4 (min 88%)
2 Profoxydim Tetris 75 EC cỏ hại lúa BASF Singapore Pte Ltd
5 (min 99.6%)
2 Clethodim Select 12 EC cỏ hại lạc, đậu tương Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
6 (min 91.2%)
2 Clomazone Command 36 ME cỏ hại lúa FMC Chemical Interational AG
7 (min 88 %)
2 Cyclosulfamuron Saviour 10 WP cỏ hại lúa BASF Singapore Pte Ltd
8 (min 98 %)
2 Cyhalofop - butyl Clincher cỏ hại lúa gieo thẳng Dow AgroSciences B.V
9 (min 97 %) 10 EC, 200 EC
78
3 Cyhalofop - butyl 50g/l Topshot 60 OD cỏ hại lúa gieo thẳng Dow AgroSciences B.V
0 + Penoxsulam 10g/l
3 2.4 D A.K 720 DD cỏ hại lúa, ngô Công ty TNHH - TM Thái Phong
1
(min 96 %) Amine 720 DD cỏ hại lúa, ngô Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
Ltd.
Anco 720 DD cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV An Giang
B.T.C 2.4D 80 WP cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
Baton 960 WSP cỏ hại lúa, cao su Nufarm Singapore PTE Ltd
Cantosin cỏ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
600 DD, 720DD
CO 2.4 D 500 DD : cỏ hại lúa Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
80 WP; 500DD; 600DD; 600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô
720DD 720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
Co Broad 80 WP cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
Damin 700 SL cỏ hại lúa Công ty TNHH An Nông
Desormone cỏ hại lúa Nufarm Ltd
60 EC, 70EC
DMA – 6 cỏ hại lúa cấy Dow AgroSciences B.V
72 AC; 683 AC
Hai bon - D 80 WP: cỏ hại lúa, ngô Công ty TNHH TM - DV
80 WP; 480 DD 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả Thanh Sơn Hoá Nông
Nufa 825 DF cỏ hại lúa, mía Nufarm Ltd
O.K 683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả Công ty CP Nông dược H.A.I
683 DD; 720DD 720 DD: cỏ hại ngô, mía
Pro - amine 48 SL: cỏ hại lúa Imaspro Resources Sdn Bhd
48 SL, 60AS 60 AS: cỏ hại lúa, cao su
Quick 720 EC cỏ hại lúa, mía Nufarm (Asia) Pte Ltd
Rada cỏ hại lúa, ngô Công ty CP BVTV I TW
600DD; 80WP; 720EC
Sanaphen cỏ hại lúa, mía Forward International Ltd
600 SL, 720 SL
Vi 2.4D 80 BTN: cỏ hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
80 BTN, 600DD, 720DD 600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô
Zaap 720 SL cỏ hại lúa United Phosphorus Ltd
79
Zico 80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
45 WP; 80WP; 96WP; 550 SL, 720 DD, 850 DD: cỏ hại lúa, ngô
520 SL; 550SL; 720DD, 520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa
850DD
3 Dalapon Dipoxim 80 BHN cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
2
Vilapon 80 BTN cỏ hại mía, cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
3 Diuron Ansaron 43 F: cỏ hại mía Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
3 (min 97 %) 43 F, 80 WP 80 WP: cỏ hại mía, cà phê
BM Diuron 80 WP cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
D - ron 80 WP cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt Imaspro Resources Sdn Bhd
Go 80 WP cỏ hại mía Nufarm PTE Ltd
Karmex 80 WP cỏ hại mía, chè DuPont Vietnam Ltd
Sanuron 800 WP: cỏ hại mía, cà phê Forward International Ltd
800 WP, 800SC 800 SC: cỏ hại bông vải, chè
Suron 80 WP cỏ hại mía, bông vải Công ty CP Nông dược H.A.I
Vidiu 80 BTN cỏ hại mía, chè Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
3 Ethoxysulfuron Sunrice 15 WDG cỏ hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
4 (min 94 %)
3 Fenoxaprop - P - Ethyl Capo 6.9 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd
5 (min 88 %)
Fenothyl 7.5 EW cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Nông dược H.A.I
Puma 6.9 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Web Super cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM - DV
7.5 SC Thanh Sơn Hoá Nông
Whip’S 6.9 EC: cỏ hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
6.9 EC, 7.5EW 7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc
3 Fenoxaprop - P - Ethyl Turbo 89 OD cỏ hại lúa gieo thẳng Bayer Vietnam Ltd (BVL)
6 69g/l + Ethoxysulfuron
20g/l
3 Fluazifopbutyl Onecide 15 EC cỏ hại lạc, đậu tương, sắn, bông vải Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
7 (min 91 %)
3 Fluometuron Cottonex 50 SC cỏ hại bông vải Agan Chemical Manufacturers Ltd
8 (min 94 %)
3 Flufenacet Tiara 60 WP cỏ hại lúa cấy Bayer Vietnam Ltd (BVL)
80
(min 95 %)
4 Glufosinate Basta 6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn Bayer Vietnam Ltd (BVL)
0 Ammonium 6 SL, 15 SL 15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè
(min 95 %)
Proof 15 SL cỏ hại chuối Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)
4 Glyphosate Agcare Biotech cỏ hại cao su Agcare Biotech PTY Ltd, Australia
1 (min 95 %) glyphosate 600 AS
Agfarme S 480 SL cỏ trên đất không trồng trọt Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Agri - Up 480 SL cỏ trên đất không trồng trọt Công ty TNHH - TM Thái Nông
Anraidup 480AS cỏ hại cà phê Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
B - Glyphosate cỏ hại cà phê, cao su Công ty CP Thuốc BVTV
41 SL Việt Trung
BM - Glyphosate cỏ hại cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
41 AS
Bravo 480 SL cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê Công ty CP BVTV I TW
Burndown 160 AS cỏ hại cao su, cọ dầu Nufarm Ltd
Carphosate 16 DD: cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng Công ty CP TST Cần Thơ
16 DD, 41DD, 480 SC trọt
41 DD: cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không
trồng trọt
480 SC: cỏ hại cao su, cà phê
Clau - Up 480 SC cỏ hại cà phê Cali - Parimex Inc
Clean - Up 480 AS cỏ hại điều, cao su Bhurnam Consult, Singapore
Clear Off 480 DD cỏ hại đất chưa trồng trọt Công ty TNHH - TM Nông Phát
Cosmic 41 SL cỏ hại chè, cây có múi Arysta LifeScience S.A.S
Dibphosate 480 DD cỏ hại cây có múi, vùng đất không trồng trọt Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Dophosate cỏ trên đất không trồng trọt Công ty TNHH TM và DV
480SL Thạnh Hưng
Dosate 75.7 WDG: cỏ hại vải Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
75.7WDG; 480SC 480SC: cỏ hại cao su
Dream 360 SC: cỏ cây có múi, cao su Công ty CP Nông dược H.A.I
360 SC, 480SC 480 SC: cỏ cây có múi, cà phê
Echosate 16 DD cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt Công ty CP TST Cần Thơ

81
Ecomax 41 SL cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê Crop protection (M) Sdn Bhd
Encofosat 48 SL cỏ hại cà phê, cao su Công ty TNHH Alfa (Saigon)
Farm 480 AS cỏ hại cao su Map Pacific PTE Ltd
Gly - Up 480 SL cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất Bailing International Co., Ltd
chưa gieo cấy lúa
Glycel 41SL cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy Excel Crop Care Limited
lúa
Glyphadex cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo lúa Sivex ( EMC - SCPA )
360 AS
Glyphosan cỏ hại cây ăn quả, cà phê Công ty CP BVTV An Giang
480 DD
Go Up 480 SC cỏ hại cao su, cây có múi Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
Helosate 16 SL: cỏ cây có múi, cà phê Helm AG
16 SL, 48SL 48 SL: cỏ cây có múi, cao su
Herb - Neat 41 SL cỏ hại cây có múi, chè Forward International Ltd
Kanup 480SL cỏ trên đất không trồng trọt Công ty TNHH Việt Thắng
Ken - Up 160 SC: cỏ cà phê, đất hoang Kenso Corp., Sdn Bhd
160 SC, 480SC 480 SC: cỏ cây có múi, cao su
Kuang - Hwa la cỏ hại cao su, nhãn Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
41 SC
Lyphoxim 16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
16 SL, 41SL, 396 SL 41 SL: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác
396 SL: cỏ bờ ruộng lúa
Lyrin 480DD: cỏ hại cây có múi Công ty TNHH SX -TM & DV
410DD; 480DD; 530DD 410DD: cỏ hại cao su Ngọc Tùng
530DD: cỏ trên đất không trồng trọt
MAMBA 41 SL cỏ hại cao su, cây có múi, vùng đất hoang Dow AgroSciences B.V
Mastraglyphosat 16 AS: cỏ hại cao su, cây có múi Mastra Industries Sdn Bhd M.
16AS, 41 AS 41 AS: cỏ hại cà phê, cao su
Newsate 480 SL cỏ hại đồn điền cao su, vườn cây ăn trái Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Niphosate 160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang Công ty CP Nicotex
160 SL, 480SL 480 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt
Nufarm Glyphosate cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su Nufarm Ltd
480 AS
82
Perfect 480 DD cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt Công ty Liên doanh SX nông dược
Kosvida
PinUp 41 AS cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
Ltd
Piupannong 41 SL: cỏ trên đất chưa trồng trọt Công ty TNHH An Nông
41 SL, 360DD, 480DD 360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt
480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa
Raoupsuper 480 AS cỏ hại cao su Công ty TNHH - TM ACP
Ridweed RP cỏ hại cao su Asiatic Agricultural Industries Pte
480 SL Ltd.
Roundup 480 SC 480 SC: cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, vùng đất Monsanto Thailand Ltd
chưa trồng trọt
Shoot 16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su, cà phê Imaspro Resources Sdn Bhd
16AS, 41AS, 300 AS, 300 AS, 660AS: cỏ hại cao su
660AS
Spark 160 SC cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, mía, vùng đất chưa Monsanto Thailand Ltd
trồng trọt
Tiposat 480 SC cỏ hại cà phê, xoài Công ty TNHH - TM Thái Phong
Vifosat 480 DD cỏ hại cao su, cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Weedmaster 750 DF cỏ hại cao su, cây có múi Nufarm Ltd
4 Glyphosate IPA Salt Gardon 27.6 SL cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
2 13.8 % + 2.4D 13.8 %
4 Glyphosate IPA Salt Bimastar 360 AS cỏ hại cao su, cây có múi Nufarm Singapore PTE Ltd
3 24 % + 2.4 D 12 %
4 Glyphosate IPA salt Weedall 375 SL cỏ hại cam Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
4 360 g/l + 15 g/l
Metsulfuron methyl
4 Glyphosate 37.8% + Phorxy 40 WP cỏ trên đất không trồng trọt Công ty TNHH - TM XNK
5 Oxyfluorfen 2.2% Hữu Nghị
4 Glyphosate ammonium Cheetah 200/8 AS cỏ hại cà phê Monsanto Thailand Ltd
6 salt 200 g/l +
Glufosinate
Ammonium 8 g/l
4 Glyphosate Rescue 27 AS cỏ hại cao su Imaspro Resources Sdn Bhd
7 Dimethylamine
83
4 Haloxyfop - R Methyl Gallant Super cỏ hại lạc Dow AgroSciences B.V
8 Ester 10 EC
(min 94 %)
4 Imazapic Cadre 240 AS cỏ hại mía, lạc BASF Singapore Pte Ltd
9 (min 96.9 %)
5 Imazosulfuron Quissa 10 SC cỏ hại lúa Sumitomo Chemical Takeda Agro
0 (min 97 %) Co., Ltd
5 Isoxaflutole Merlin 750 WG cỏ hại ngô Bayer Vietnam Ltd (BVL)
1 (min 98%)
5 Lactofen Cobra 24 EC cỏ hại lạc Bayer Vietnam Ltd (BVL)
2 (min 97 %)
5 Linuron Afalon 50 WP cỏ hại ngô, đậu tương Makhteshim - Agan Chemical Works
3 (min 94 %) Ltd, Israel
5 MCPA Agroxone 80 WP cỏ hại lúa, cây trồng cạn Công ty CP TST Cần Thơ
4 (min 85 %)
Tot 80WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
5 MCPA 19.81% + 2.4D Tiller S EC cỏ hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
5 6.61% + Fenoxaprop -
P - Ethyl 4.25%
5 Mefenacet Mafa - annong 50 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH An Nông
6 (min 95 %)
Mecet 50 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH – TM Tân Thành
Mengnong 50 WP cỏ hại lúa cấy Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
5 Mefenacet 470g/kg + Pylet 500 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Cali – Parimex. Inc.
7 Pyrazosulfuron Ethyl
30g/kg
5 Mefenacet 50% + Acocet 53 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM Thái Nông
8 Bensulfuron Methyl 3%
Wenson 53 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Trường Thịnh
5 Mefenacet 66% + Danox 68 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
9 Bensulfuron Methyl 2%
6 Mefenacet 39% + 1% Fezocet 40 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM XNK
0 Pyrazosulfuron Ethyl Hữu Nghị
6 Metolachlor Dual 720 EC cỏ hại rau, lạc Syngenta Vietnam Ltd
84
(min 87%)
Dana - Hope 720 EC cỏ hại lạc Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
6 S -Metolachlor Dual Gold  cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông vải Syngenta Vietnam Ltd
2 (min 98.3%) 960 EC
6 Metribuzin Sencor 70 WP cỏ hại mía, khoai tây Bayer Vietnam Ltd (BVL)
3 (min 95 %)
6 Metsulfuron Methyl Alliance 20 DF cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM ACP
4 (min 93 %)
Ally 20 DF cỏ hại lúa, cao su DuPont Vietnam Ltd
Alyrice 200WDG cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Dany 20 DF cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Nolaron 20 WDG cỏ hại lúa cấy Công ty TNHH Nhất Nông
Super - Al 20 DF cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
6 Metsulfuron Methyl Almix 20 WP cỏ hại lúa DuPont Vietnam Ltd
5 10% + Chlorimuron
Ethyl 10%
6 Molinate 32.7 % + Prolinate 65.4 EC cỏ hại lúa Forward International Ltd
6 Propanil 32.7 %
6 Oxadiargyl Raft cỏ hại lúa, đậu tương, lạc, hành tây Bayer Vietnam Ltd (BVL)
7 (min 96%) 800WP, 800WG
6 Oxadiazon Antaxa 250 EC cỏ hại lạc Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
8
(min 94%) Ari 25 EC cỏ hại ngô, lúa gieo thẳng, lạc Công ty TNHH - TM Thái Nông
Binhoxa 25 EC cỏ hại lúa, lạc, đậu tương Bailing International Co., Ltd
Canstar 25 EC cỏ hại lạc, lúa sạ khô, hành Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
RonGold 250EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Ronstar 12 L: cỏ hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
12 L; 25 EC 25 EC: cỏ hại lúa, lạc
6 Paraquat Agamaxone 276 SL cỏ hại ngô Công ty TNHH TM
9 (min 95%) An Hưng Phát
Alfaxone 20 SL cỏ hại trên đất không trồng trọt Công ty TNHH Alfa (Saigon)
BM - Agropac 25SL cỏ trên đất không trồng trọt Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
Camry 25 SL cỏ hại vải Công ty TNHH - TM ACP

85
Cỏ cháy 20 SL cỏ trên đất chưa trồng trọt Công ty TNHH An Nông
Danaxone 20SL cỏ hại cây có múi Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Forxone 20SL cỏ trên đất không trồng trọt Forward International Ltd
Gramoxone cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, cà Syngenta Vietnam Ltd
20 SL chua, cây có múi, nhãn, vải, sắn, mía, cao su, cà phê,
dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất
không trồng trọt; cỏ hại thuốc lá, bông vải
Hagaxone 20 SL cỏ hại cà phê Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
Heroquat 278 SL cỏ trên đất không trồng trọt Agrolex PTE Ltd
Nimaxon 20 SL cỏ trên đất không trồng trọt Công ty CP Nicotex
Paraxon 20 SL cỏ hại ngô Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
Pesle 276 SL cỏ hại cao su Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Thảo tuyệt 20 AS cỏ hại cà phê Công ty TNHH Bạch Long
Tungmaxone 20 SL cỏ hại cam Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
7 Pendimethalin Accotab 330 E diệt chồi thuốc lá BASF Singapore Pte Ltd
0 (min 90 %)
Faster 33 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP TST Cần Thơ
Pendi 330 EC cỏ hại lạc Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
Prowl 330 EC cỏ hại lạc, lúa gieo thẳng BASF Singapore Pte Ltd
Vigor 33 EC cỏ hại lúa gieo thẳng, đậu tương, hành, ngô, lạc Asiatic Agricultural Industries Pte
Ltd.
7 Penoxsulam Clipper 25 OD cỏ hại lúa gieo thẳng Dow AgroSciences B.V
1 (min 98.5%)
7 Potassium salt of Maxer 660 SC cỏ hại cà phê Monsanto Thailand Ltd.
2 Glyphosate
(min 95%)
7 Pretilachlor Map – Famix 30 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd
3
Rifit 2 G, 500 EC cỏ hại lúa cấy Syngenta Vietnam Ltd
Sonic 300 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Venus 300 EC cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
7 Pretilachlor 300g/l Acofit 300 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
4 + Fenclorim 100g/l
Chani 300 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Nicotex
86
Fenpre 300 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Đồng Xanh
Jiafit 30 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Jia Non Enterprise Co., Ltd
Prefit 300 EC cỏ hại lúa Công ty CP BVTV I TW
Tung rice 300 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
Sofit 300 EC cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Syngenta Vietnam Ltd
Vithafit 300EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Việt Thắng
Xophicannong cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH An Nông
300EC
7 Propanil (DCPA) Caranyl 48 SC cỏ hại lúa Công ty CP TST Cần Thơ
5 (min 95 %)
Propatox 360 EC cỏ hại lúa Forward International Ltd
7 Propanil 333.3 g/l + Rafale 350 EC cỏ hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
6 Diflufenican 16.7 g/l
7 Propanil 37.5 % + Lecspro 44.25 WP cỏ hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
7 Fentrazamide
(min 98%) 6.75 %
7 Propanil 300 g/l + Fortene 400 EC cỏ hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
8 Oxadiazon 100 g/l
7 Pyrazosulfuron Ethyl Amigo 10 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM ACP
9 (min 97 %)
Huyết rồng 600 WDG cỏ hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Maprus 10 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd
Marsi 10 WP cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM Thanh Điền
Rus – annong cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH An Nông
10WP; 700WDG
Saathi 10 WP cỏ hại lúa United Phosphorus Ltd
Silk 10 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Sirius cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng Nissan Chem. Ind Ltd
10 WP, 10 TB, 70WDG
Sontra 10 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Bailing International Co., Ltd
Star 10 WP cỏ hại lúa LG Chemical Ltd
Starius 100 WP cỏ hại lúa cấy Cali – Parimex. Inc.
87
Surio 10 WP cỏ hại lúa cấy Công ty CP Thuốc BVTV
Việt Trung
Sunrus 100WP cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
Tungrius 10WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
Vu gia 10 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
8 Pyrazosulfuron Ethyl Cetrius 10WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội
0 9.3% + Bensulfuron
Methyl 0.7%
8 Pyrazosulfuron Ethyl Hoàng Nông 32WP cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn Viện Di truyền Nông nghiệp
1 2.5% + Bacillus lá nhỏ hại lúa
thuringensis var
kurstaki 22%+
Imidacloprid 2.5% + vi
lượng (Cu, Fe, Zn, Mn,
B, Mo) 5%
8 Pyribenzoxim Pyanchor 3 EC cỏ hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
2 (min 95 %)
8 Pyribenzoxim 5% + 1% Pyan - Plus 6 EC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
3 Fenoxaprop - P - ethyl
8 Quinclorac Angel 25 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM ACP
4 (min 99 %)
Clorcet 50WP cỏ hại lúa gieo thẳng Cali – Parimex. Inc.
Dancet 50 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Denton 25SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí
Ekill cỏ hại lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd
25 SC, 37 WDG,
80WDG
Facet(R) 25 SC: cỏ hại lúa BASF Singapore Pte Ltd
25 SC; 75 DF 75 DF: cỏ hại lúa gieo thẳng
Farus 25 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Bailing International Co., Ltd
Fony 25 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
Forwacet 50 WP: cỏ hại lúa Forward International Ltd
50 WP, 250SC 250 SC: cỏ hại lúa gieo thẳng
Nomicet 250SC: cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

88
250 SC, 500 WP 500WP: cỏ hại lúa gieo thẳng
Paxen - annong 25SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH An Nông
Vicet 25SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
8 Quinclorac 26% + Supermix 32 WP cỏ hại lúa gieo thẳng DuPont Vietnam Ltd
5 Bensulfuron Methyl 6%
8 Quinclorac 28 % + 4% Quinix 32 WP cỏ hại lúa Công ty CP Nicotex
6 Bensulfuron Methyl
8 Quinclorac 33 % + Cow 36 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH TM - DV
7 Bensulfuron Methyl 3% Thanh Sơn Hoá Nông
Sifata 36WP cỏ hại lúa gieo thẳng Guizhou CVC INC.
(Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
Tempest 36 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
Tề Thiên 36WP cỏ hại lúa gieo thẳng Evergreat Farm Chemicals Company
8 Quinclorac 34 % + 6% Ankill A 40WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV An Giang
8 Bensulfuron Methyl
8 Quinclorac 20 % + Zoset 30 SC cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty CP BVTV I TW
9 Bentazone 10 %
9 Quinclorac 22 % + 3% Genius 25 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
0 Pyrazosulfuron Ethyl
9 Quinclorac 25 % + Sifa 28WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
1 Pyrazosulfuron Ethyl
3%
9 Quinclorac 32.5 % + Accura 34.5WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH - TM ACP
2 Pyrazosulfuron Ethyl
2.0 %
9 Quinclorac 47 % + Siricet 50WP cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH BVTV
3 Pyrazosulfuron Ethyl An Hưng Phát
3%
9 Quinclorac 470g/kg + Fasi 50 WP cỏ hại lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd.
4 Pyrazosulfuron Ethyl
30g/kg
9 Quinclorac 500g/kg + Topgun cỏ hại lúa gieo thẳng Map Pacific PTE Ltd.
5 Fenopxaprop - P - Ethyl 700WDG; 700WP
130g/kg + 70g/kg
89
Pyrazosulfuron Ethyl
9 Quizalofop - P - Ethyl Targa Super 5 EC cỏ hại lạc, sắn, bông vải Nissan Chem. Ind Ltd
6 (min 98 %)
9 Sethoxydim Nabu S 12.5 EC cỏ hại lúa, đậu tương Nippon Soda Co., Ltd
7 (min 94 %)
9 Simazine (min 97 %) Gesatop 500 FW cỏ hại mía, ngô Syngenta Vietnam Ltd
8
Sipazine 80 WP cỏ hại mía, ngô Forward International Ltd
Visimaz 80 BTN cỏ hại ngô, cây ăn quả Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
9 Sulfosate Touchdown cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng Syngenta Vietnam Ltd
9 (min 95 %) 48 SL trọt
1 Tebuthiuron Tebusan 500 SC cỏ hại mía Dow AgroSciences B.V
0 (min 99%)
0
1 Thiobencarb Saturn cỏ hại lúa Kumiai Chem Ind Co., Ltd
0 (Benthiocarb) 50 EC, 6 H
1 (min 93 %)
1 Thiobencarb 40 % + Satunil 60 EC cỏ hại lúa Kumiai Chem Ind Co., Ltd
0 Propanil 20 %
2
1 Triclopyr butoxyethyl Garlon 250 EC cỏ hại cao su, cỏ hại lúa gieo thẳng Dow AgroSciences B.V
0 ester
3
1 Triasulfuron Logran 20 WG cỏ hại lúa Syngenta Vietnam Ltd
0 (min 92 %)
4
1 Trifluralin Triflurex 48 EC cỏ hại đậu tương Agan Chemical Manufacturers Ltd
0 (min 94 %)
5
4. Thuốc trừ chuột:
1 Brodifacoum Klerat 0.05%: chuột hại nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng Syngenta Vietnam Ltd
(min 91%) 0.05 %; 0.005 pellete ruộng, nơi công cộng
0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho
Forwarat chuột hại đồng ruộng, quần cư Forward International Ltd
90
0.05 %, 0.005 %
2 Bromadiolone Broma 0.005 H chuột hại lúa Guizhou CVC INC.
(min 97%) (Tổng Công ty Thương mại
Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
CAT 0.25 WP chuột hại đồng ruộng Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Good cat chuột hại đồng ruộng Công ty TNHH TM Vân Nhất,
0.005 dạng hạt Trung Quốc
Killrat chuột hại đồng ruộng, quần cư Forward International Ltd
0.005 Wax block
Lanirat 0.005 G chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư Novartis Consulting AG
Musal 0.005 WB chuột hại đồng ruộng, quần cư Bayer Vietnam Ltd (BVL)
3 Clorat Kali 28.5% + Thuốc hun khói diệt chuột chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng Viện Bảo vệ thực vật
Sulfur 4% + (mùn cưa
+ carbon) 67.5%
4 Coumatetralyl Racumin 0.0375 paste: chuột hại ruộng lúa, nhà kho, trang trại Bayer Vietnam Ltd (BVL)
(min 98%) 0.0375 paste; 0.75 TP 0.75 TP: chuột hại đồng ruộng, kho, trang trại
5 Diphacinone Yasodion 0.005G chuột hại đồng ruộng, quần cư Otsuka Chemical Industrial Co., Ltd
(min 95 %)
6 Flocoumafen Storm chuột hại đồng ruộng, quần cư BASF Singapore Pte Ltd
(min 97.8%) 0.005 % block bait
7 Nitrate Kali 33% + Xìgà - Sg 63 q chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Sulfur 30%
8 Samonella enteriditis Miroca chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam
9
Isatchenko 10 tế bào/ gam
109 tế bào/ gam + Miroca
Cumarin 0.04 % 109 tế bào/ ml
9 Sarcocystis Prorodent 2.105 bào tử chuột hại hại đồng ruộng, trong nhà, trong kho Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam
singaporensis (sporocyst) /g
1 Sulfur 33 % + Carbon Woolf cygar 33 % chuột trong hang Mekong Trading Ltd. Hungary.
0
1 Warfarin Sodium + Biorat chuột hại đồng ruộng, quần cư Công ty TNHH Bio Việt Nam
1 Samonella var. I 7 F – 4
1 Warfarin 0.05 % + Bả diệt chuột sinh học chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư Viện Bảo vệ thực vật
2 Salmonella entiriditis

91
isatchenko 7. F 4

1 Warfarin Ars rat killer 0.05 % viên chuột hại quần cư Công ty TNHH TM Viễn Phát
3
Rat K 2 % D chuột hại đồng ruộng Công ty CP TST Cần Thơ
5. Thuốc điều hoà sinh trưởng:
1 Acid Gibberellic 1.34% Vimogreen 1.34DD: kích thích sinh trưởng cải xanh, nho, lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
+ ZnSO4 + MnSO4 + 1.34 DD; 1.34 BHN 1.34BHN: kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cây cảnh,
CuSO4 + NPK + FeSO4 hoa
+ Borax
2 Alpha - Naphthyl HQ - 301 Fructonic kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho Cơ sở Nông dược sinh nông,
acetic acid 1 % DD Tp. HCM
3 ANA, 1- NAA + ß - Kích phát tố hoa - trái kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, Công ty hoá phẩm Thiên nông
Naphtoxy Acetic Acid Thiên Nông cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải
(ß – N.A.A) +
Gibberellic acid - GA3
4 ATCA 5.0 % + Folic Samino 5.1 DD kích thích sinh trưởng lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
acid 0.1 %
5 Auxins 11 mg/l + Kelpak SL kích thích sinh trưởng lúa Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
Cytokinins 0.031mg/l
+ Gibberellic
6 Brassinolide Dibenro kích thích sinh trưởng lúa, đậu tuơng, ngô, dưa chuột, Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
(min 98%) 0.15WP; 0.15EC hoa cúc, cải xanh, xoài.
Cozoni kích thích sinh trưởng lúa, chè Công ty CP Nicotex
0.1 SP, 0.0075 SL
7 Cytokinin (Zeatin) 3 G Giá giòn giòn kích thích sinh trưởng giá đậu xanh Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
1.5WP
Agrispon 0.56 SL kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa Cali – Parimex. Inc.
8 Dịch chiết từ cây Comcat 150 WP kích thích sinh trưởng chè, nho, nhãn, cam, dâu tây, vải Asiatic Agricultural Industries Pte
Lychnis viscaria thiều, thanh long, dưa hấu, cải bó xôi, bắp cải, cà chua, Ltd
dưa chuột, bí đao, hành, hẹ, cà rốt, lúa, ngô, đậu tương
9 Ethephon Adephone 48SL kích thích mủ cao su Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
92
Callel 2.5 Past kích thích mủ cao su Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd
Ethrel kích thích mủ cao su Bayer Vietnam Ltd (BVL)
2.5 LS, 10 LS, 480 L
Forgrow 2.5 Paste, kích thích mủ cao su Forward International Ltd
5 Paste, 10 Paste
Telephon kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, Công ty TNHH TM - DV
2.5 LS thanh long, cây cảnh Thanh Sơn Hoá Nông
1 Fugavic acid Siêu to hạt kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, hồ tiêu Công ty TNHH TM - SX
0 25 SP Phước Hưng
1 Gibberellic acid Azoxim 20 SP kích thích sinh trưởng chè, lúa Công ty CP Nicotex
1
Gibbeny 10WP kích thích sinh trưởng dưa chuột Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
Gib ber 20T kích thích sinh trưởng rau cải Công ty TNHH TM – DV
Minh Kiến
Gibgro 10SP: kích thích sinh trưởng lúa Nufarm Ltd, Australia
10 SP; 20 T 20T: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải
Gibline 20 T kích thích sinh trưởng lúa Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang
Gibta T 20 (GA3) kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu Bailing International Co., Ltd
Gippo 20T kích thích sinh trưởng lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Goliath 10SP kích thích sinh trưởng lúa Công ty TNHH PT KT mới sinh học
Đông Dương
Highplant 10 WP điều hoà sinh trưởng lúa Công ty CP Đồng Xanh
Kích phát tố lá, hạt kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, artiso, cỏ Công ty hoá phẩm Thiên nông
Thiên Nông GA - 3 chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu
Map – Combo kích thích sinh trưởng lúa Map Pacific PTE Ltd
10 powder
ProGibb 10SP, 40%WSG: kích thích sinh trưởng chè, lúa, bắp Valent BioSciences Corporation
10 SP; T 20 tablet; cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây USA
40%WSG T 20 tablet: kích thích sinh trưởng rau cần tây, lúa, nho,
cây có múi, chè
Proger 20 WP kích thích sinh trưởng lúa Công ty TNHH - TM Thái Nông
Super GA3 50T, 100T, kích thích sinh trưởng lúa Công ty TNHH An Nông
100 SP, 200WP, 200 T
Tobon 101 4T kích thích sinh trưởng rau cải Công ty TNHH SX – TM – DV

93
Tobon.
Tungaba 5T: kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà Công ty TNHH SX -TM & DV
5T, 20T chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, Ngọc Tùng
chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, xoài, nhãn
20T: kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu
côve, cà chua, bắp cải, chè
1 Gibberellic acid + Lục diệp tố 1lỏng kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương Viện Bảo vệ thực vật
2 NPK + Vi lượng
1 Gibberellic acid 1% + Super sieu 16SP: kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà Công ty TNHH SX - TM & DV
3 5% N+ 5% P2O5 + 5% 16 SP, 16 SL chua, đậu côve, bắp cải, chè Ngọc Tùng
K2O + Vi lượng 16SL: kích thích sinh trưởng lúa, bắp cải, cải thảo, cà
chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương,
chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài
1 Gibberellic acid 20g/l Gibusa 110 SL kích thích sinh trưởng lúa Công ty CP Thuốc BVTV
4 + N 30g/l + P2O5 30g/l Việt Trung
+ K2O 30g/l + vi lượng
1 Gibberellins Stinut 5 SL kích thích sinh trưởng lúa, lạc, đậu đũa, cà chua, dưa Công ty TNHH Sản phẩm
5 chuột, bắp cải, chè, cam quýt, hoa hồng Công nghệ cao
1 Mepiquat chloride Animat 97 WP kích thích sinh trưởng lạc, bông vải Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
6 (min 98 %)
Mapix 40SL kích thích sinh trưởng bông vải Map Pacific PTE Ltd
1 Nucleotide (Adenylic Lục Phong 95 0.05 L kích thích sinh trưởng chè, lúa Viện Bảo vệ thực vật
7 acid, guanylic acid,
cytidylic acid, Uridylic
acid)
1  - Naphthyl Acetic Vipac 88 dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
8 Acid (α - N.A.A) +
β - Naphthoxy Acetic
Acid ( - N.A.A) +
ZnSO4 + MgSO4 +
CuSO4 + NPK
1  - Naphthyl Acetic Viprom dùng để chiết cành hồ tiêu, cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
9 Acid (α - N.A.A) +
β - Naphthoxy Acetic
Acid ( - N.A.A) +
ZnSO4 + CuSO4 +
94
NPK
2 α - Naphthyl Acetic Vikipi kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả xoài, kích thích ra Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
0 Acid (α - N.A.A) + hoa, đậu quả cây có múi
β - Naphthoxy Acetic
Acid (β - N.A.A) +
ZnSO4 + Borax +
CuSO4 + NPK
2 β - Naphthoxy Acetic ViTĐQ 40 kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
1 Acid + Ethanol +
nước
2 α - Naphthalene Flower - 95 0.3 DD kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
2 Acetic Acid (α -
N.A.A)
HD 207 1 lỏng kích thích sinh trưởng lúa Công ty TNHH - TM Thái Nông
Hợp chất ra rễ kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa Công ty TNHH Nông sản ND ĐH
0.1 DD cảnh Cần Thơ
2 Oligo - sacarit T&D 4 DD: kích thích sinh trưởng bắp cải Viện Nghiên cứu Hạt nhân
3 4 DD, 20 WP 20 WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành
tây, cà rốt, hoa lay ơn
2 Paclobutrazol Atomin 15 WP kích thích sinh trưởng lạc, lúa, xoài, sầu riêng Công ty TNHH - TM Thái Nông
4 (min 95 %)
Bidamin 15 WP kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng, lạc Bailing International Co., Ltd
Bonsai 10 WP kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng Map Pacific PTE Ltd
BrightStar 25 SC điều hoà sinh trưởng lúa Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí
Paclo 10SC: kích thích sinh trưởng sầu riêng, xoài, bưởi, Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
10 SC; 15 WP chôm chôm
15WP: ức chế sinh trưởng sầu riêng
Paxlomex 15 SC kích thích sinh trưởng sầu riêng Công ty TNHH BVTV
An Hưng Phát
Sài gòn P1 15 WP kích thích ra hoa xoài Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Super Cultar Mix 10WP: kích thích ra hoa xoài Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
10 WP, 15 WP 15WP: kích thích sinh trưởng lúa

95
Toba – Jum 20WP kích thích sinh trưởng sầu riêng Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
2 Sodium - 5 – ACXONICannong kích thích sinh trưởng lúa Công ty TNHH An Nông
5 Nitroguaiacolate 0.3% 1.8DD
+ Sodium - O - Atonik 1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau họ thập tự, Asahi chemical MFG Co., Ltd
Nitrophenolate 0.6%+ 1.8 DD, 5 G câycó múi, hoa, cây cảnh
Sodium - P - 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn
Nitrophenolate 0.9% Ausin 1.8 EC kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả Forward International Ltd
Canik 1.8 DD kích thích sinh trưởng lúa, xoài Công ty CP TST Cần Thơ
2 Sodium - 5 – Better 1.2 DD kích thích sinh trưởng lạc Công ty TNHH TM - DV
6 Nitroguaiacolate 0.2% Thanh Sơn Hoá Nông
+ Sodium - O -
Nitrophenolate 0.4% +
Sodium - P –
Nitrophenolate 0.6%
2 Sodium - 5 – Aron 1.95 lỏng kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu Công ty TNHH Nông Thịnh
7 Nitroguaiacolate
(Nitroguaiacol) 0.3% +
Sodium -0 -
Nitrophenolate
(Nitrophenol) 0.6%
+ Sodium - P – Dotonic 1.95 DD kích thích sinh trưởng lúa Công ty TNHH TM và DV
Nitrophenolate Thạnh Hưng
(Nitrophenol) 0.9%+
Sodium - 2,4
Dinitrophenol 0.15% Litosen 1.95 EC kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu Forward International Ltd
2 Sodium - 5 – Litosen 0.59 G kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu Forward International Ltd
8 Nitroguaiacolate
(Nitroguaiacol) 0.085%
+ Sodium -0 -
Nitrophenolate
(Nitrophenol) 0.185% +
Sodium - P –
Nitrophenolate
(Nitrophenol) 0.285% +
Sodium - 2,4
96
Dinitrophenol 0.035%
2 Sodium - 5 – Dekamon 22.43 L kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi P.T.Harina Chem Industry Indonesia
9 Nitroguaiacolate
(Nitroguaiacol) 3.45g/l
+ Sodium -0 -
Nitrophenolate
(Nitrophenol) 6.9g/l +
Sodium - P –
Nitrophenolate
(Nitrophenol) 10.35g/l
+ Sodium - 2,4
Dinitrophenol 1.73g/l
3 Sodium - 5 - Kithita 1.4 DD kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi, rau họ thập tự Công ty TNHH Bạch Long
0 nitroguaiacolate 0.3% +
Sodium ortho -
nitrophenolate 0.4% +
Sodium para
-nitrophenolate 0.7%
3 Uniconazole Stoplant 5 WP điều hoà sinh trưởng lúa Công ty CP Đồng Xanh
1 (min 90%)
6. Chất dẫn dụ côn trùng :
11 Methyl eugenol 75 % + Ruvacon 90 L ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
Dibrom 25 %
Vizubon D ruồi đục quả hại cây có múi Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
2 Methyl eugenol 7% + Vidumy 10DD sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; bọ hà hại khoai lang; ruồi Công ty TNHH Công nghệ cao
Hexadecenyl acetate đục quả hại xoài, mận Việt Đức Mỹ
1.5% + Dodecenol
butenoate 1.5%
32 Methyl eugenol 85% + Jianet ruồi đục quả hại đào, ổi, doi Jia Non Enterprise Co., Ltd.
Natural gum 10% +
Synthetic adhesive:
Poly (propylene amide)
5%
43 Protein thuỷ phân Sofri protein ruồi đục quả hại mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ Công ty CP TST Cần Thơ
10DD ri, ổi, mận
97
7. Thuốc trừ ốc:
11 Metaldehyde Bolis 4B, 6B ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH ADC
Corona 80WP ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH - TM ACP
Deadline - 40 ốc bươu vàng hại lúa Pace International LLC, USA
4 % cream line
Deadline Bullets 4 % ốc bươu vàng hại lúa Pace International LLC, USA
Helix 500 WP ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên hại cải bông, cà rốt, cải củ, Công ty TNHH - TM Tân Thành
cải bắp, cây cảnh
Moioc 6 H ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH – TM Thanh Sơn A
Molucide 80 WP ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH Nhất Nông
Osbuvang ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH BVTV
5G; 80WP An Hưng Phát
Slugsuper 500 WP ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
Tomahawk 4G ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
TRIOC annong ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH An Nông
50WP; 80WP
Yellow - K 10BR ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
2 Metaldehyde 40% + Kiloc 60WP ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH ADC
Carbaryl 20%
32 Niclosamide Bayluscide ốc bươu vàng hại lúa Bayer Vietnam Ltd (BVL)
(min 96%) 250EC
BenRide 250 EC ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH An Nông
Catfish 70 WP ốc bươu vàng hại lúa Công ty CP Đồng Xanh
Dioto 250 EC ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
Mossade 700WP ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH TM XNK
Hữu Nghị
NP snailicide ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH - TM Nông Phát
250EC, 700WP
OBV -  ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH TM và DV
250 EC; 700WP Thạnh Hưng
Ossal ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH BVTV
500 SC; 700WP An Hưng Phát
Snail 250EC; 700WP ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH - TM Tân Thành
98
43 Niclosamide – olamine Clodansuper ốc bươu vàng hại lúa Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
(min 98%) 250EC; 250WP; 500WP;
700WP
5 Saponin Dibonin super ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên, ốc nhớt hại cải xanh Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
5WP, 15WP
Maruzen Vith ốc bươu vàng hại lúa Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản
15WP Việt Thăng
6 Steroid saponins của Bourbo 8.3 BR ốc bươu vàng hại lúa Viện Bảo vệ thực vật
hạt các cây (sở: 2.8%,
trẩu: 4.8%, bồ kết
0.7%) + Copper sulfate
4%
7 Steroid saponins của Tictack 13.2 BR ốc bươu vàng hại lúa Viện Bảo vệ thực vật
hạt các cây (sở: 3.5%,
trẩu: 7.2%, thàn mát
2.5%) + Copper sulfate
4%
8. Chất hỗ trợ (chất trải): Spray adjuvant
1 Azadirachtin Dầu Nim Xoan Xanh hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
Xanh 0.15EC hại chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ hại cải
bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương hại
khoai tây
21 Chất căng bề mặt Hot up 67 L làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không Asiatic Agricultural Industries Pte
340g/l + dầu khoáng chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ Ltd.
190 g/l + ammonium
sulphate 140 g/l
32 Esterified vegetable oil Hasten  70.4 L tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy Asiatic Agricultural Industries Pte
mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, Ltd.
cyclohexanedion, bipyridilium;
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm
pyrethroid, carbamate;
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng
thuộc nhóm triazole.
II. THUỐC TRỪ MỐI: TERMITICIDE

99
1 Beta – naphthol 1% + Dầu trừ mối M- 4 trừ mối trong kho bảo quản gỗ Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Fenvalerate 0.2% 1.2SL
2 Chlorpyrifos Ethyl Lentrek 40 EC mối hại cao su, công trình xây dựng Dow AgroSciences B.V
(min 94 %)
Lenfos 50 EC mối hại công trình xây dựng Brightonmax International Sdn Bhd,
Malaysia
MAP Sedan 48EC mối hại công trình xây dựng Map Pacific Pte Ltd
3 Deltamethrin Kordon 250 TC mối hại công trình xây dựng Bayer Vietnam Ltd (BVL)
(min 98%)
4 Fenobucarb (BPMC) Baktop 15 MC trừ mối đất Sumitomo Chemical Co., Ltd.
5 Fipronil Termidor 25 EC mối hại công trình xây dựng, đê đập Bayer Vietnam Ltd (BVL)
(min 97%)
6 Metarhizium Dimez mối hại công trình xây dựng Viện Khoa học Lâm nghiệp
1x 108 BTT/g Việt Nam
7 Metarhizium anisopliae Metavina 10DP mối hại đê, đập và công trình kiến trúc Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối
var. anisopliae M2 & - Viện Khoa học Thủy lợi
M5 109 - 1010 bào tử/g
8 Metarhizium anisopliae Metavina 80LS mối hại đê, đập Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối
var. anisopliae M1 & -Viện Khoa học Thủy lợi
M7 108 - 109 bào tử/ml
9 Metarhizium anisopliae Metavina 90DP mối hại công trình kiến trúc Trung tâm nghiên cứu phòng trừ mối
var. anisopliae M1 & -Viện Khoa học Thủy lợi
M3 109 - 1010 bào tử/g
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
1 CH G (CuSO4 + CH G con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền Viện Khoa học Lâm nghiệp
K2Cr2O7 + CrO3 ) Việt Nam
2 Chlorothalonil 45% + KAA-Antiblu CC 55SC trừ nấm để bảo quản gỗ Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn
Carbendazim 10% Bhd
3 Cypermethrin Celcide 10 EC mọt hại gỗ Celcure (M) Sdn Bhd
(min 90%)
KAntiborer 10 EC mọt hại gỗ Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
4 Deltamethrin Cislin 2.5 EC mọt hại gỗ Bayer Vietnam Ltd (BVL)
(min 98%)
5 Muối, các oxid của M1 con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền Viện Khoa học Lâm nghiệp
Cu, K2Cr2O7 + Việt Nam
10
0
Metum 5
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
1 Bacillus thuringiesis Bathurin D 3 x 109 - sâu mọt hại nông sản trong kho Viện Cơ điện NN & Công nghệ
var. tenebronionis 5 x 109 bào tử/g (ml) sau thu hoạch, Hà Nội
2 Thảo mộc 25 % + Gu chong jing sâu mọt hại lương thực Viện Bảo vệ thực vật
Deltamethrin 0.024% 25 DP
3 Fenitrothion Sumithion 3 D sâu mọt hại nông sản Sumitomo Chemical Co., Ltd.
4 Pirimiphos - Methyl Actellic sâu mọt hại kho tàng Syngenta Vietnam Ltd
(min 88 %) 2 D, 50EC
5 Deltamethrin K - Obiol  25WP, sâu mọt hại kho tàng Bayer Vietnam Ltd (BVL)
(min 98 %) 10SC, 10 ULV

K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
10
1
(Ban hành kèm theo quyết định số: 31 /2006/ QĐ - BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TÊN HOẠT CHẤT –


TÊN THƯƠNG PHẨM ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
TT NGUYÊN LIỆU
(TRADE NAME) (CROP/PEST) (APPLICANT)
(COMMON NAME)
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1. Thuốc trừ sâu:


1 Carbofuran Furadan 3 G tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng FMC International SA. Philippines
(min 98 %) trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn
ươm, cây rừng, cây ăn quả
Kosfuran 3G tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng Công ty Liên Doanh SX Thuốc
trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn Nông dược Kosvida
ươm, cây rừng, cây ăn quả
Sugadan 30 G tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình
trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn
ươm, cây rừng, cây ăn quả
Vifuran 3 G tuyến trùng hại đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
trắng, sùng bửa củi hại đất trồng mía, cà phê, vườn
ươm, cây rừng, cây ăn quả
2 Dichlorvos (DDVP) Demon 50 EC nhện đỏ hại bông vải, rệp sáp hại xoài Asiatic Agricultural Industries Pte
Ltd.
3 Dichlorvos 13 % + Sát Trùng Linh bọ xít hại lúa, sâu đục thân hại ngô Công ty CP Nicotex
Deltamethrin 2 % 15 EC
4 Dicofol Kelthane 18.5 EC nhện hại cây ăn quả, nhện đỏ hại lạc Dow AgroSciences B.V
(min 95 %)
5 Dicrotophos Bidrin 50 EC sâu đục cành hại cà phê, sâu ăn tạp hại lạc Công ty CP TST Cần Thơ
(min 85 %)
6 Methomyl Lannate 40 SP sâu xanh hại bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; DuPont Vietnam Ltd
(min 98.5%) sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại đậu tương;
bọ trĩ hại dưa hấu
Supermor 24SL sâu khoang hại lạc Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

10
2
2. Thuốc trừ bệnh:
11 MAFA Dinasin 6.5 SC bệnh khô vằn hại lúa Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
3. Thuốc trừ chuột :
11 Zinc Phosphide Fokeba 20 % chuột hại đồng ruộng Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
(min 80 %) QT - 92 18 % chuột hại đồng ruộng, kho tàng Công ty TNHH TM – DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Zinphos 20 % chuột hại đồng ruộng Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
II. THUỐC TRỪ MỐI:
11 Na2SiF6 50% + HBO3 PMC 90 bột mối hại cây lâm nghiệp Viện Khoa học Lâm nghiệp
10% + CuSO4 30% Việt Nam
22 Na2SiF6 80 % + PMs 100 bột mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây Viện Khoa học Lâm nghiệp
ZnCl2 20 % dựng Việt Nam
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
1 Methylene bis Celbrite MT 30 EC nấm hại gỗ Celcure (M) Sdn Bhd
Thiocyanate 5 % +
Quaternary ammonium
compounds 25 %
2 Sodium Tetraborate Celbor 90 SP nấm hại gỗ Celcure(M) Sdn Bhd
decahydrate 54 % +
Boric acid 36 %
3 CuSO4 50 % + XM5 100 bột nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây Viện Khoa học Lâm nghiệp
K2Cr2O7 50 % Việt Nam
4 ZnSO4 .7H2O 60% LN 5 90 bột nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, Viện Khoa học Lâm nghiệp
+ NaF 30 % + phụ gia tre Việt Nam
10%
IV . THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
1 Aluminium Phosphide Celphos 56 % tablets sâu mọt hại kho tàng Excel Crop Care Limited
Gastoxin 56.8 GE sâu mọt hại kho tàng Helm AG
Fumitoxin côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện Công ty CP khử trùng giám định
55 % tablets chuyên chở Việt Nam
Phostoxin 56 % côn trùng, chuột hại kho tàng Công ty CP khử trùng giám định
10
3
viên tròn, viên dẹt Việt Nam
Quickphos 56 % sâu mọt hại kho tàng United Phosphorus Ltd
2 Magnesium phosphide Magtoxin 66 tablets, pellet sâu mọt hại kho tàng Công ty CP khử trùng giám định
Việt Nam
3 Methyl Bromide Bromine - Gas mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hoá trong kho Công ty CP khử trùng giám định
98 %, 100 % (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho Việt Nam
trống)
Dowfome 98 % sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch Công ty TNHH TM - DV
Thanh Sơn Hoá Nông
Meth - O - gas 98 % sâu, mọt hại nông, lâm sản sau thu hoạch Công ty CP TST Cần Thơ

K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

10
4
DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 31 /2006/QĐ - BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )

Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản:


1 Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)
2 BHC , Lindane (Gamma - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )
3 Cadmium compound (Cd)
4 Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
5 DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)
6 Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)
7 Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )
8 Endrin (Hexadrin... )
9 Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
10 Isobenzen
11 Isodrin
12 Lead compound (Pb)
13 Methamidophos : ( Dynamite 50 SC , Filitox 70 SC, Master 50 EC , 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD , 60 DD, Isosuper 7
0 DD, Tamaron 50 EC...)
14 Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40 ; Folidol - M 50 EC ; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50 EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC,
50 EC ; Milion 50 EC ; Proteon 50 EC; Romethyl 50 ND ; Wofatox 50 EC ...)
15 Monocrotophos : (Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD , 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...)
16 Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )
17 Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột)
18 Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)
19 Phosphamidon (Dimecron 50 SCW / DD...)
20 Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)
21 Chlordimeform
Thuốc trừ bệnh:
1 Arsenic compound (As) except Dinasin

10
5
2 Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP ...)
3 Captafol (Difolatal 80 WP , Folcid 80 WP ... )
4 Hexachlorobenzene (Anticaric , HCB... )
5 Mercury compound (Hg)
6 Selenium compound (Se)
Thuốc trừ chuột:
1 Talium compound (Tl)
Thuốc trừ cỏ:
1 2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... )

Ghi chú:

Các chế phẩm có chứa Pentachlorophenol, Sodium Pentachlorophenate đã được gia công, chế biến tại Việt Nam được tiếp tục sử
dụng hết để tránh ứ đọng, gây ô nhiễm môi trường.

K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng

10
6

You might also like