You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Khoa: Kế toán-Tài chính Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Bộ môn: Kiểm toán

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin về học phần


Tên học phần: KIỂM TOÁN NÂNG CAO
(ADVANCE AUDITING)
Mã học phần:
Số tín chỉ: 2
Đào tạo trình độ: Đại học
Giảng dạy cho ngành: Kế toán
Cho sinh viên năm thứ: 4
Học phần tiên quyết: Sau khi học xong Kế toán tài chính 1,2,3,4 và Kiểm toán căn bản
Phân bổ tiết giảng của học phần:
- Nghe giảng lý thuyết: 20 tiết
- Làm bài tập trên lớp: 10 tiết
- Thảo luận: 0 tiết
- Thực hành, thực tập: 0 tiết
- Tự nghiên cứu: 60 giờ
2. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho người học lý thuyết và vận dụng thực hành kiểm toán tại doanh
nghiệp sản xuất kinh doanh như kiểm toán tiền, hàng tồn kho, tài sản cố định, nguồn vốn, thu
nhập và chi phí.
3. Nội dung chi tiết học phần
3.1. Danh mục vấn đề của học phần
1. Quy trình thực hiện kiểm toán vốn bằng tiền
2. Quy trình thực hiện kiểm toán nợ phải thu khách hàng
3. Quy trình thực hiện kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
4. Quy trình thực hiện kiểm toán tài sản cố định và chi phí khấu hao tài sản cố định
5. Quy trình thực hiện kiểm toán nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
6. Quy trình thực hiện kiểm toán thu nhập và chi phí
3.2. Xây dựng chuẩn đầu ra của quá trình dạy - học từng vấn đề của học phần

Vấn đề 1: Quy trình thực hiện kiểm toán vốn bằng tiền
Nội dung Mức độ
Kiến thức
1. Nội dung khoản mục vốn bằng tiền trình bày trên Báo cáo tài chính 2
2. Đặc điểm của khoản mục vốn bằng tiền trình bày trên Báo cáo tài chính ảnh 2
hưởng đến rủi ro tiềm tàng của khoản mục
3. Mục tiêu kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền 2
4. Thủ tục kiểm soát nội bộ đối với tiền 2
5. Chương trình kiểm toán vốn bằng tiền 2
Kỹ năng
1. Nắm vững Quy trình kiểm toán vốn bằng tiền 2
2. Đề xuất quy trình kiểm soát đối với vốn bằng tiền tại doanh nghiệp 2
3. Có kỹ năng vận dụng chương trình và thực hiện công việc kiểm toán vốn 1
bằng tiền trong quy trình kiểm toán BCTC tại công ty kiểm toán

Vấn đề 2: Quy trình thực hiện kiểm toán nợ phải thu khách hàng
Nội dung Mức độ
Kiến thức
1. Nội dung khoản mục nợ phải thu khách hàng trình bày trên BCTC 2
2. Đặc điểm của khoản mục nợ phải thu khách hàng trình bày trên Báo cáo tài 2
chính ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng của khoản mục
3. Mục tiêu kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng 2
4. Thủ tục kiểm soát nội bộ đối với nợ phải thu khách hàng 2
5. Chương trình kiểm toán nợ phải thu khách hàng 2
Kỹ năng
1. Nắm vững Quy trình kiểm toán khoản phải thu khách hàng 2
2. Đề xuất quy trình kiểm soát khoản phải thu tại doanh nghiệp 2
3. Có kỹ năng vận dụng chương trình và thực hiện công việc kiểm toán khoản 1
phải thu trong quy trình kiểm toán BCTC tại công ty kiểm toán
Vấn đề 3: Quy trình thực hiện kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán
Nội dung Mức độ
Kiến thức
1. Nội dung khoản mục hàng tồn kho và giá vốn hàng bán trình bày trên BCTC 2
2. Đặc điểm của khoản mục hàng tồn kho và giá vốn hàng bán trình bày trên 2
Báo cáo tài chính ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng của khoản mục
3. Mục tiêu kiểm toán khoản mục hàng tồn kho và giá vốn hàng bán 2
4. Thủ tục kiểm soát nội bộ đối với hàng tồn kho và giá vốn hàng bán 2
5. Chương trình kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán 2
Kỹ năng
1. Nắm vững Quy trình kiểm toán hàng tồn kho và giá vốn hàng bán 2
2. Đề xuất quy trình kiểm soát hàng tồn kho và giá vốn hàng bán tại DN 2
3. Có kỹ năng vận dụng chương trình và thực hiện công việc kiểm toán hàng 1
tồn kho và giá vốn hàng bán tại công ty kiểm toán

Vấn đề 4: Quy trình thực hiện kiểm toán tài sản cố định và chi phí khấu hao TSCĐ
Nội dung Mức độ
Kiến thức
1. Nội dung khoản mục tài sản cố định và chi phí khấu hao TSCĐ trình bày 2
trên BCTC
2. Đặc điểm của khoản mục tài sản cố định và chi phí khấu hao TSCĐ trình 2
bày trên Báo cáo tài chính ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng của khoản mục
3. Mục tiêu kiểm toán khoản mục tài sản cố định và chi phí khấu hao TSCĐ 2
4. Thủ tục kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định và chi phí khấu hao TSCĐ 2
5. Chương trình kiểm toán tài sản cố định hữu hình 2
6. Chương trình kiểm toán chi phí khấu hao TSCĐ 2
7. Chương trình kiểm toán tài sản cố định thuê tài chính 2
8. Chương trình kiểm toán tài sản cố định vô hình 2
Kỹ năng
1. Nắm vững Quy trình kiểm toán Tài sản cố định và chi phí khấu hao 2
2. Đề xuất quy trình kiểm soát tài sản cố định và chi phí khấu hao tại DN 2
3. Có kỹ năng vận dụng chương trình và thực hiện công việc kiểm toán Tài sản 1
cố định và chi phí khấu hao tại công ty kiểm toán
Vấn đề 5: Quy trình thực hiện kiểm toán nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
Nội dung Mức độ
Kiến thức
1. Nội dung khoản mục nợ phải trả trình bày trên BCTC 2
2. Đặc điểm của khoản mục nợ phải trả trình bày trên Báo cáo tài chính ảnh 2
hưởng đến rủi ro tiềm tàng của khoản mục
3. Mục tiêu kiểm toán khoản mục nợ phải trả 2
4. Thiết kế các thử nghiệm cơ bản dự kiến đối với nợ phải trả 2
5. Thủ tục kiểm soát nội bộ đối với nợ phải trả 2
6. Chương trình kiểm toán nợ phải trả 2
7. Nội dung khoản mục nguồn vốn chủ sở hữu trình bày trên BCTC 2
8. Đặc điểm của khoản mục nguồn vốn chủ sở hữu bày trên Báo cáo tài chính 2
ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng của khoản mục
9. Mục tiêu kiểm toán khoản mục nguồn vốn chủ sở hữu 2
10. Chương trình kiểm toán nguồn vốn chủ sở hữu 2
Kỹ năng
1. Nắm vững Quy trình kiểm toán nợ phải trả và nguồn VCSH 2
2. Đề xuất quy trình kiểm soát nguồn vốn tại doanh nghiệp 2
3. Có kỹ năng vận dụng chương trình và thực hiện công việc kiểm toán nguồn 1
vốn tại công ty kiểm toán

Vấn đề 6: Quy trình thực hiện kiểm toán thu nhập và chi phí
Nội dung Mức độ
Kiến thức
1. Nội dung khoản mục thu nhập và chi phí trình bày trên BCTC 2
2. Đặc điểm của khoản mục thu nhập và chi phí trình bày trên Báo cáo tài 2
chính ảnh hưởng đến rủi ro tiềm tàng của khoản mục
3. Mục tiêu kiểm toán khoản mục thu nhập và chi phí 2
4. Chương trình kiểm toán doanh thu và thu nhập khác 2
5. Chương trình kiểm toán chi phí 2
Kỹ năng
1. Nắm vững Quy trình kiểm toán thu nhập và chi phí 2
2. Đề xuất quy trình kiểm soát thu nhập và chi phí tại doanh nghiệp 2
3. Có kỹ năng vận dụng chương trình và thực hiện công việc kiểm toán thu 1
nhập và chi phí tại công ty kiểm toán
4. Hình thức tổ chức dạy - học
4.1. Lịch trình chung
Phân bổ số tiết cho hình thức dạy - học
Tự
Vấn đề Lên lớp Thực
nghiên
Lý Thảo hành, Tổng
Bài tập cứu
thuyết luận thực tập
Vấn đề 1 5 2 0 0 7 17
Vấn đề 2 3 2 0 0 5 15
Vấn đề 3 5 2 0 0 7 17
Vấn đề 4 3 2 0 0 5 15
Vấn đề 5 2 1 0 0 3 13
Vấn đề 6 2 1 0 0 3 13
Tổng 20 10 0 0 30 90

4.2. Điều kiện hỗ trợ để dạy - học học phần


Để thực hiên được các vấn đề của học phần đạt chuẩn, yêu cầu khoa, bộ môn đảm bảo
điều kiện sau:
- Có bài giảng và bài giảng điện tử.
- Sinh viên phải có đủ bài giảng môn học, tài liệu học và một số tài liệu tham khảo.
- Phòng học không quá lớn, có bảng đen, có hệ thống đèn chiếu và có Internet.
- Thư viện cung cấp đủ tài liệu học và một số tài liệu tham khảo.
5. Tài liệu
Mục đích
Năm Nhà Địa chỉ
sử dụng
TT Tên tác giả Tên tài liệu xuấtb xuất khai thác
tài liệu Tham
ản bản Học
khảo
1 Ths Nguyễn Lưu Trang x
Thành Cường Bài giảng Kiểm hành web bộ
2009
Ths Nguyễn toán nâng cao nội bộ môn kế
Tuấn toán
2 Tập thể tác giả Kiểm toán 2007 NXB Thư viện x
Bộ môn kiểm
toán Khoa Kế Lao
toán – Kiểm toán Động –
ĐH Kinh tế TP Xã Hội
HCM
4 Tập thể tác giả Bài tập Kiểm toán 2008 NXB Thư viện x
Bộ môn kiểm
toán Khoa Kế Lao
toán – Kiểm toán Động –
ĐH Kinh tế TP Xã Hội
HCM
Ths. Đậu Ngọc Giáo trình kiểm 2008 NXB Thư viện x
Châu toán BCTC Tài
chính
Ts. Nguyễn Viết
Lợi
Trang x
Hệ thống chuẩn
Bộ Tài web
Bộ Tài chính mực Kiểm toán
chính mof.gov.
Việt Nam
vn
Alvin A.Arens Thư viện x
James NXB
K.Loebbecke
Kiểm toán 2001 Thống
Đặng Kim Kê
Cương – Phạm
Văn Dược
Tạp chí Kiểm Thư viện x
toán
Đặng Kim NXB Thư viện x
Cương – Phạm Kiểm toán 2001 Thống
Văn Dược Kê
Alvin A.Arens Seve Giảng x
James nth Prentic viên cung
Auditing cấp 1 số
K.Loebbecke Editi e Hall
on nội dung
Eight The Giảng x
h Univer viên cung
Jack C.Robertson Auditing
Editi sity of cấp 1 số
on Texas nội dung
6. Chính sách/Quy định đối với học phần và yêu cầu khác của giảng viên
Người học phải đọc tài liệu trước khi lên lớp, chuẩn bị đầy đủ các bài tập, báo cáo do
giáo viên yêu cầu. Tham gia đầy đủ các giờ làm bài tập trên lớp
7. Đánh giá quá trình trong dạy và học
7.1. Thang điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được
chuyển thành điểm chữ như sau:

Loại Thang điểm số Thang điểm chữ


Đạt
9 – 10 A
Giỏi
8,5 – 8,9 A-
8,0 – 8,4 B+
Khá
7,0 – 7,9 B
Trung bình 6,5 – 6,9 B-
6,0 – 6,4 C+
5,5 – 5,9 C
5,0 – 5,4 C-
Trung bình yếu 4,5 – 4,9 D+
4,0 – 4,4 D
Không đạt
3,0 – 3,9 D-
Kém
0 - 2,9 F
7.2. Các hoạt động đánh giá
Phương pháp Trọng số
TT Các chỉ tiêu đánh giá
đánh giá (%)
1 Tham gia học trên lớp (TGH): chuẩn bị bài tốt, tích cực Điểm danh 10
thảo luận…
2 Tự nghiên cứu: (TNC): hoàn thành nhiệm vụ giảng Chấm bài tập 10
viên giao trong tuần, bài tập nhóm/tháng/học kỳ…
3 Hoạt động nhóm (HĐN) Trình bày báo
cáo
4 Kiểm tra giữa kỳ (KT) Viết 10
5 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ (KTCK) Viết 20
6 Thi kết thúc học phần (THP) Viết 50
ĐHP = TGH × tr.số + TNC × tr.số + HĐN × tr.số + KT ×tr.số + KTCK× tr.số + THP× tr.số.
ĐQT = TGH × tr.số + TNC × tr.số + HĐN × tr.số + KT ×tr.số + KTCK× tr.số.
8. Chế độ quản lý
1. Đề cương chi tiết học phần được quản lý tại: Giảng viên, Bộ môn, Phòng Đào tạo
ĐH - SĐH, Phòng ĐBCLĐT & KT và đăng trên Website của Khoa và Trường.
2. Giảng viên có trách nhiệm:
- Khi được đơn vị phân công phụ trách học phần, giảng viên (Trường hợp học phần có
một giảng viên phụ trách)/nhóm giảng viên có trách nhiệm biên soạn bổ sung vào đề cương
chi tiết học phần các mục sau (xem phụ lục):
* Thông tin về giảng viên (nằm sau mục Thông tin về học phần)
* Lịch trình tổ chức dạy - học cụ thể (nằm sau mục Lịch trình chung).
- Cập nhật thông tin có sự thay đổi so với bản gốc của đề cương chi tiết học phần (sau
khi được nhóm giảng viên biên soạn đề cương học phần thông qua, được Bộ môn xác nhận)
và báo cáo các đơn vị chức năng quản lý.
- Giới thiệu địa chỉ tra cứu đề cương chi tiết học phần để sinh viên tự lấy thông tin.
Hướng dẫn sinh viên thực hiện đề cương trong tiết dạy đầu tiên của học phần.
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
(Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên) (Ký và ghi họ tên)
1. Nguyễn Thành Cường
2. Nguyễn Tuấn
Nguyễn Thành Cường
Thông tin về giảng viên

1. Họ và tên: Nguyễn Thành Cường


Chức danh, học vị: Thạc sỹ
Địa điểm, thời gian làm việc ở bộ môn: Văn phòng bộ môn Kế toán
Điện thoại, email: Cuong200071@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính (nếu có):
• Kế toán chi phí
• Kế toán quản trị
• Hệ thống thông tin kế toán
• Kiểm toán
• Quản trị tài chính
• Quản trị ngân hàng

2. Họ và tên: Nguyễn Tuấn


Chức danh, học vị: Thạc sỹ
Địa điểm, thời gian làm việc ở bộ môn: Bộ môn Kế toán
Điện thoại, email: 0982.016.910 – nguyentuandhts@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính (nếu có):
• Kế toán quản trị
• Kiểm toán
• Tài chính – Ngân hàng

You might also like