Professional Documents
Culture Documents
x + y = x2 − y
2 π
2. Giải phương trình: 2sin x − = 2sin x − t anx .
2
4
……………………………………………….Hết………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ET20 NĂM 2011
Câu Ý Nội dung Điểm
I 2
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)
-Tập xác định: R\{-1}
6
-Sự biến thiên: y ' = 2 > 0∀x ≠ −1 . Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng xác 0.25
( x + 1)
định của hàm số.
lim y = m∞ → x = −1 là tiệm cận đứng
- x→ ±
( −1)
0.25
- xlim y = 2 → y = 2 là tiệm cận ngang
→±∞
0.25
-Đồ thị
x -∞
y' +
0.25
y
( a + 1)
Giao điểm với tiệm cận đứng x = −1 là A −1;
2a − 10
a +1
2 a +1 0.25
( dk x + y > 0)
x + y = x2 − y ( 2 )
2 xy
( 1) ⇔ ( x + y ) − 1 = 0 ⇔ ( x + y ) − 2 xy ( x + y ) + 2 xy − ( x + y ) = 0
2 3
− 2 xy +
x+ y
0.5
⇔ ( x + y) ( ( x + y ) − 1) − 2xy ( x + y − 1) = 0
2
⇔ ( x + y − 1) ( x + y ) ( x + y + 1) − 2 xy = 0
x + y = 1 ( 3)
⇔ 2
x + y + x + y = 0
2
( 4)
Dễ thấy (4) vô nghiệm vì x+y>0
Thế (3) vào (2) ta được x − y = 1
2
0.5
x + y = 1 x = 1; y = 0
Giải hệ 2 ⇒ ……
x − y = 1 x = −2; y = 3
2 Giải phương trình….(1,00 điểm)
Đk: cos x ≠ 0 (*)
π π sinx 0.25
2sin 2 x − = 2sin 2 x − t anx ⇔ 1 − cos 2 x − = 2sin 2 x −
4 2 cos x
⇔ cos x − sin 2 x.cos x− 2sin x.cos x+ sinx⇔ cos x+ sinx− sin 2 x (cos x+ sin x=)
2
0 0.25
cos x ≠ 0
π
sinx = − cos x → t anx = −1 ⇔ x = − + kπ
4 π π 0.5
⇔ → x = +k (tm(*))…
π
sin 2 x = 1 ⇔ 2 x = + l 2π ⇔ x = + lπ π 4 2
2 4
3 Giải bất phương trình (1,00 điểm)
log 1 log 5
3
( )
x 2 + 1 + x > log 3 log 1
5
( x2 + 1 − x ) (1)
Đk: x > 0
( 1) ⇔ log 3
log 1
5
( )
x 2 + 1 − x + log 3 log 5 ( )
x2 + 1 + x < 0
⇔ log 3 log 1
5
( )
x 2 + 1 − x .log 5 ( )
x2 + 1 + x < 0
0.25
⇔ log 52 ( x2 + 1 + x < 1 )
⇔ 0 < log 5 ( x2 + 1 + x < 1 )
*) 0 < log5 ( x2 + 1 + x ⇔ x > 0 )
*) log 5 ( )
x 2 + 1 + x < 1 ⇔ x 2 + 1 + x < 5 ⇔ x 2 +1 < 5 − x ⇔ ... ⇔ x <
12
5
0.25
0.25
12
Vậy BPT có nghiệm x ∈ 0;
5
0.2
III 2
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
ln x 3 2 + ln 2 x
e e
1e 1
I =∫ dx = ∫ ln x 3 2 + ln 2 xd ( ln x) = ∫( 2 +ln 2 x) 3 d ( 2 +ln 2 x)
1 x 1 21 0.5
e
( 2 + ln x )
4
1 3 3 2
3
= . = 3 34 − 3 24 0.5
2 4 8
1
3
3 vị trí còn lại có A4 cách 0.25
Suy ra có A A số
2 3
5 4
IV 2
1 Viết phương trình đường tròn….(1,00 điểm)
Gọi I ( a; b ) là tâm đường tròn ta có hệ
( 2 − a ) 2 + ( 5 − b ) 2 = ( 4 − a ) 2 + ( 1− b ) 2 (1)
IA = IB
⇔
( )
2
IA = d ( ) ( 2 − a ) + ( 5 − b ) =
I ; ∆ 3 a − b + 9 0.25
(2)
2 2
10
( 1) ⇔ a = 2b − 3 thế vào (2) ta có b 2 − 12b + 20 = 0 ⇔ b = 2 ∨ b =10 0.25
*) với b = 2 ⇒ a = 1; R = 10 ⇒ ( C ) : ( x − 1) + ( y − 2) = 10
2 2
0.25
0.25
A ' O 2 = A ' A2 − AO 2 = b 2 − =
3 3
2 3b 2 − a 2
⇒ tan α = 0.25
a
*)Tính VA '. BCC ' B '
1
VA'. BCC ' B ' = VABC . A' B 'C ' − VA '. ABC = A 'O.S ABC − A 'O.S ABC
3
2 3b 2 − a 2 1 a 3 a 2 3b 2 − a 2 0.5
= . . .a = ( dvtt )
3 3 2 2 6
V 1
π
Đặt x = cos a; y = sin a ⇒ a ∈ 0;
2 2
khi đó
2
cos 2 a sin 2 a cos3 a + sin 3 a ( sin a + cos a ) ( 1 − sin a.cos a )
T= + = =
sin a cos a sina.cos a sin a.cos a
π t2 −1
Đặt t = sin a + cos a = 2 sin a + ⇒ sin a.cos a =
4 2
π
Với 0 < a < ⇒ 1 < t ≤ 2
2
−t 3 − 3t
Khi đó T = 2 = f ( t) ;
t −1
−t 4 − 3
f '( t ) = 2
( t −1 )
2 < 0 ∀t ∈ 1; ( 2 ⇒ f ( t ) ≥ f 2 = 2( )
Vậy t∈min
( 1; 2
f (t) = f ( 2)= 2 khi x = y = 1 . Hay min T = 2 khi x = y = 1 .
A
2 2