Professional Documents
Culture Documents
2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với ®¸y hình chóp.
Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vu«ng gãc của A lên SB, SD.
Chứng minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích khèi chóp OAHK.
………………… …..………………..Hết…………………………………….
Híng dÉn chÊm m«n to¸n
1 1
Nªn hµm sè nghÞch biÕn trªn (−∞;− ) −(va+∞
; )
2 2
x −∞ -1/2 +∞
y’ - -
+∞
-1/2
0,25
y
−∞ -1/2
• §å ThÞ :
y
0,25
1
x
-1/2 0 1
I
-1/2
2
1
Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là A − ,0
2
1
Phương trình tiếp tuyến (∆ ) qua A có dạng y = k x +
2
−x + 1 1
2x + 1 = k x + 2
0,25
(∆ ) tiếp xúc với (C) ⇔ /
− x + 1
= k coùnghieä
m
2x + 1
− x+ 1 1
2x + 1 = k x + (1)
2
⇔ 0,25
−3 =k (2)
( 2x + 1) 2
Thế (2) vào (1) ta có pt hoành độ tiếp điểm là
1
3 x +
−x + 1 2
=−
2x + 1 ( 2x + 1)
2
1 1 3
⇔ (x − 1)(2x + 1) = 3(x + ) và x ≠ − ⇔ x − 1=
2 2 2 0,25
5 1
⇔ x= . Do đó k = −
2 12
1 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = − x+ 0,25
12 2
II 2
1
sin2x cos2x
1. Giải phương trình: + = tgx− cotgx (1)
cosx sinx 0,25
cos2x cosx + sin2xsinx sinx cosx
(1) ⇔ = −
sinx cosx cosx sinx
cos( 2x − x) sin2 x − cos2 x
⇔ =
sinx cosx sinx cosx
1 0,25
⇔ cosx = (cosx = −1 :loaïi vì sinx ≠ 0)
2
π 0,25
⇔x=± + k2π
3
2
4
2. Phương trình: ( 2 − log3 x) log9x 3 − 1− log x = 1 (1)
3
1 4
(1) ⇔ ( 2 − log3 x) log 9x − 1− log x = 1 0,25
3 3
2 − log3 x 4 0,25
⇔ − =1
2 + log3 x 1− log3 x
đặt: t = log3x
2− t 4 0,25
thành − = 1⇔ t2 − 3t − 4 = 0
2 + t 1− t
(vì t = -2, t = 1 không là nghiệm)
⇔ t = −1 hay t = 4
1 0,25
Do đó, (1) ⇔ log3 x = −1 hay x = 4 ⇔ x = hayx = 81
3
III 2
1 1
sin 2 xdx 2sin xcos xdx
F (x ) = ∫
3 +4sin x− (1− 2sin 2x)∫
Ta cã = 0,2
2sin+ 2x 4sin
+ x 2
5
§¨t u = sinx ⇒ du = cos xdx O,2
5
udu du du
F ( x) = G (u ) = ∫ =∫ −∫
( u + 1)
2
u +1 (u + 1) 2 0,25
Ta cã:
1
= ln u + 1 + +c
u +1
1 0,25
VËy F ( x) = ln sinx + 1 + +c
sin x + 1
2 1
§k: x ≥ 3 0,25
⇔ x +1 ≥ x − 2 + x − 3
Bpt ⇔ 2 x 2 − 5 x + 6 ≤ 4 − x
4 − x ≥ 0 0,25
⇔ 2
3 x − 12 x + 8 ≤ 0
3 ≤ x ≤ 4 0,25
⇔ 6 − 2 3 6+2 3
≤x≤
3 3
6+2 3
0,25
⇔3≤ x ≤
3
IV 1
4x + y + 14 = 0
{
x = −4
{
. Tọa độ A là nghiệm của hệ 2x + 5y − 2 = 0 ⇔ y = 2 ⇒ A(–4, 2) 0,2
5
3xG = xA + xB + xC xB + xC −= 2
⇔ (1)
3yG = yA + yB + yC yB + yC −= 2
Vì B(xB, yB) ∈ AB ⇔ yB = –4xB – 14 (2)
2x 2 0,25
C(xC, yC) ∈ AC ⇔ yC = − C + ( 3)
5 5
xB + xC −= 2
xB −= 3⇒ yB −= 2
2xC 2 ⇒
− 4xB − 1 − 4+ −= 2 xC = 1 ⇒ yC = 0
55
Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0)
V.a 3
1 1
1. Điều kiện n ≥ 4
0,25
n
Ta có: (x + 2) = ∑Cnx 2
2 n
k 2k n−k
k=0
0,2
8
Nên hệ số của x là C4
72
3
= 280 5
2 2
AB 3 0,25
Ta có AH = BH = =
2 2
( 5− 1) + ( 1+ 2) = 5
2 2
Ta có: MI =
3 7 3 13 0,25
và MH = MI − HI = 5 − = ; MH' = MI + H'I = 5+ =
2 2 2 2
3 49 52 0,25
Ta có: R12 = MA 2 = AH 2 + MH 2 = + = = 13
4 4 4
3 169 172
R22 = MA '2 = A ' H'2+MH '2 = + = = 43
4 4 4
Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13 0,25
hay (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43
V.b 3
1 1
1. Giải phương trình: log3( x − 1) + log 3 ( 2x − 1) = 2
2
0,25
1
§k: < x ≠ 1
2
⇔ 2log3 x − 1 + 2log3 ( 2x − 1) = 2
⇔ log3 x − 1 + log3 ( 2x − 1) = 1 ⇔ log3 x − 1 ( 2x − 1) = log3 3 0,25
⇔ x − 1 ( 2x − 1) = 3 0,25
{
1
x>1
⇔ 2 < x < 1 hoac
2x2 − 3x − 2 = 0
2x2 − 3x + 4 = 0(vn)
⇔ x= 2 0,25
2 2
HK SH 2a 2 0,25
Ta có HK song song với BD nên = ⇒ HK = .
BD SB 3
I K
M
H
E
A D
M C