You are on page 1of 10

2011 – ET21 ÐỀ THI thö ĐẠI HỌC 2011

Môn thi : TOÁN


Thêi gian lµm bµi:150 phót(kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I:(2 điểm)
− x +1
Cho hàm số : y = (C)
2x + 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox.
Câu II:(2 điểm)
sin 2x cos 2x
1. Giải phương trình: + =tgx cot
− x
cos x sin x
4
2. Giải phương trình: ( 2 − log3 x) log9x 3 − 1− log x = 1
3

Câu III: (2 điểm)


sin 2 xdx
1.TÝnh nguyªn hµm: F (x ) = ∫
3 +4sin x− cos2 x
2.Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh: x − 1 − x − 2 ≥ x −3
Câu IV: (1 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ
tự là 4x + y + 14 = 0; 2x + 5y − 2 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Chó ý:ThÝ sinh chØ ®îc chän bµi lµm ë mét phÇn nÕu lµm c¶ hai sÏ
kh«ng ®îc chÊm
A. Theo chương trình chuẩn
Câu Va :
1. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: A 3n − 8C2n + C1n = 49.
2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB = 3 .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb:
1. Giải phương trình : log3( x − 1) + log 3 ( 2x − 1) = 2
2

2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với ®¸y hình chóp.
Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vu«ng gãc của A lên SB, SD.
Chứng minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích khèi chóp OAHK.

………………… …..………………..Hết…………………………………….
Híng dÉn chÊm m«n to¸n

C© ý Néi Dung §iÓm


u
I 2
1 Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iÓm) 1

• TX§: D = R\ {-1/2} 0,25


−3
Sùù BiÕn thiªn: y = <∀ ∈x 0D
,

( 2x +
1 )
2

1 1
Nªn hµm sè nghÞch biÕn trªn (−∞;− ) −(va+∞
; )
2 2

+ Giíi h¹n ,tiÖm cËn: 0,25


lim + y =+∞
1
x →−
2
lim − y = −∞
x →−
1 ⇒ §THS cã tiÑm cËn ®øng : x = -1/2
2
1
lim y = −
x →−∞ 2
1
lim y = − ⇒ ®THS cã tiÖm cËn ngang: y =
x →+∞ 2
-1/2

+ B¶ng biÕn thiªn:

x −∞ -1/2 +∞
y’ - -
+∞
-1/2
0,25
y

−∞ -1/2
• §å ThÞ :

y
0,25

1
x
-1/2 0 1

I
-1/2

2
  1
Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là A  − ,0
 2 
 1
Phương trình tiếp tuyến (∆ ) qua A có dạng y = k x + 
 2
 −x + 1  1
 2x + 1 = k  x + 2 
  0,25
(∆ ) tiếp xúc với (C) ⇔  /
 − x + 1
= k coùnghieä
m
 2x + 1

 − x+ 1  1
 2x + 1 = k x +  (1)
2
 
⇔  0,25
 −3 =k (2)
 ( 2x + 1) 2
Thế (2) vào (1) ta có pt hoành độ tiếp điểm là
 1
3 x + 
−x + 1 2
=− 
2x + 1 ( 2x + 1)
2

1 1 3
⇔ (x − 1)(2x + 1) = 3(x + ) và x ≠ − ⇔ x − 1=
2 2 2 0,25
5 1
⇔ x= . Do đó k = −
2 12
1 1
 Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = −  x+  0,25
12  2
II 2
1
sin2x cos2x
1. Giải phương trình: + = tgx− cotgx (1)
cosx sinx 0,25
cos2x cosx + sin2xsinx sinx cosx
(1) ⇔ = −
sinx cosx cosx sinx
cos( 2x − x) sin2 x − cos2 x
⇔ =
sinx cosx sinx cosx

⇔ cosx = − cos2x ∧ sin2x ≠ 0 0,25


⇔ 2cos2 x + cosx − 1= 0∧ sin2x ≠ 0

1 0,25
⇔ cosx = (cosx = −1 :loaïi vì sinx ≠ 0)
2

π 0,25
⇔x=± + k2π
3

2
4
2. Phương trình: ( 2 − log3 x) log9x 3 − 1− log x = 1 (1)
3
1 4
(1) ⇔ ( 2 − log3 x) log 9x − 1− log x = 1 0,25
3 3
2 − log3 x 4 0,25
⇔ − =1
2 + log3 x 1− log3 x
đặt: t = log3x

2− t 4 0,25
thành − = 1⇔ t2 − 3t − 4 = 0
2 + t 1− t
(vì t = -2, t = 1 không là nghiệm)
⇔ t = −1 hay t = 4

1 0,25
Do đó, (1) ⇔ log3 x = −1 hay x = 4 ⇔ x = hayx = 81
3

III 2
1 1
sin 2 xdx 2sin xcos xdx
F (x ) = ∫
3 +4sin x− (1− 2sin 2x)∫
Ta cã = 0,2
2sin+ 2x 4sin
+ x 2
5
§¨t u = sinx ⇒ du = cos xdx O,2
5
udu du du
F ( x) = G (u ) = ∫ =∫ −∫
( u + 1)
2
u +1 (u + 1) 2 0,25
Ta cã:
1
= ln u + 1 + +c
u +1

1 0,25
VËy F ( x) = ln sinx + 1 + +c
sin x + 1
2 1

§k: x ≥ 3 0,25
⇔ x +1 ≥ x − 2 + x − 3
Bpt ⇔ 2 x 2 − 5 x + 6 ≤ 4 − x

4 − x ≥ 0 0,25
⇔ 2
3 x − 12 x + 8 ≤ 0
3 ≤ x ≤ 4 0,25

⇔ 6 − 2 3 6+2 3
 ≤x≤
 3 3
6+2 3
0,25
⇔3≤ x ≤
3
IV 1
4x + y + 14 = 0
{
x = −4
{
. Tọa độ A là nghiệm của hệ 2x + 5y − 2 = 0 ⇔ y = 2 ⇒ A(–4, 2) 0,2
5

Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ∆ ABC nên


0,25

 3xG = xA + xB + xC  xB + xC −= 2
 ⇔ (1)

 3yG = yA + yB + yC  yB + yC −= 2
Vì B(xB, yB) ∈ AB ⇔ yB = –4xB – 14 (2)
2x 2 0,25
C(xC, yC) ∈ AC ⇔ yC = − C + ( 3)
5 5

Thế (2) và (3) vào (1) ta có


0,25

 xB + xC −= 2
  xB −= 3⇒ yB −= 2
 2xC 2 ⇒ 
− 4xB − 1 − 4+ −= 2  xC = 1 ⇒ yC = 0
 55
Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0)

V.a 3
1 1
1. Điều kiện n ≥ 4
0,25
n

Ta có: (x + 2) = ∑Cnx 2
2 n
k 2k n−k

k=0

Hệ số của số hạng chứa x8 là C4n2n−4

Hệ số của số hạng chứa x8 là C4n2n−4 0,2


5
Ta có: A n − 8Cn + Cn = 49
3 2 1 0,2
5
⇔ (n – 2)(n – 1)n – 4(n – 1)n + n = 49
⇔ n3 – 7n2 + 7n – 49 = 0 ⇔ (n – 7)(n2 + 7) = 0 ⇔ n = 7

0,2
8
Nên hệ số của x là C4
72
3
= 280 5

2 2

Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2) R = 3 0,25


Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB ⊥ IM tại trung
điểm H của đoạn AB.

AB 3 0,25
Ta có AH = BH = =
2 2

Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. 0,25


Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB
Gọi H' là trung điểm của A'B'
2
 3 3
Ta có: IH' = IH = IA − AH = 3− 
2

2
= 0,25
 2  2
 

( 5− 1) + ( 1+ 2) = 5
2 2
Ta có: MI =
3 7 3 13 0,25
và MH = MI − HI = 5 − = ; MH' = MI + H'I = 5+ =
2 2 2 2

3 49 52 0,25
Ta có: R12 = MA 2 = AH 2 + MH 2 = + = = 13
4 4 4
3 169 172
R22 = MA '2 = A ' H'2+MH '2 = + = = 43
4 4 4

Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13 0,25
hay (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43

V.b 3
1 1
1. Giải phương trình: log3( x − 1) + log 3 ( 2x − 1) = 2
2

0,25
1
§k: < x ≠ 1
2
⇔ 2log3 x − 1 + 2log3 ( 2x − 1) = 2
⇔ log3 x − 1 + log3 ( 2x − 1) = 1 ⇔ log3 x − 1 ( 2x − 1) = log3 3 0,25
⇔ x − 1 ( 2x − 1) = 3 0,25

{
 1
x>1
⇔ 2 < x < 1 hoac
2x2 − 3x − 2 = 0
2x2 − 3x + 4 = 0(vn)
⇔ x= 2 0,25

2 2

+BC vuông góc với (SAB) 0,25


⇒ BC vuông góc với AH mà AH vuông với SB
⇒ AH vuông góc với (SBC) ⇒ AH vuông góc SC (1)

+ Tương tự AK vuông góc SC (2)


(1)và (2) ⇒ SC vuông góc với (AHK ) 0,25

SB2 = AB2 + SA 2 = 3a2 ⇒ SB = a 3


a 6⇒ 2a 3 ⇒ 2a 3
AH.SB = SA.AB ⇒ AH= SH= SK= 0,25
3 3 3
(do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A)

HK SH 2a 2 0,25
Ta có HK song song với BD nên = ⇒ HK = .
BD SB 3

kÎ OE// SC ⇒ OE ⊥ ( AHK )(doSC ⊥ ( AHK )) suy ra OE lµ ®êng cao 0,5


cña h×nh chãp OAHK vµ OE=1/2 IC=1/4SC = a/2

Gọi AM là đường cao của tam giác cân AHK ta có 0,25


4a2 2a
AM 2 = AH2 − HM 2 = ⇒ AM=
9 3
1 1a 1 a3 2 0,25
VOAHK = OE.SAHK = . HK.AM = (®vtt)
3 32 2 27
S

I K
M
H
E

A D

M C

You might also like