You are on page 1of 3

Giải các bất phương trình sau:

x2  2 x  5 x 2  3x  1 3 x  47 4 x  47 9
1)  x 3 2)  x 3)  4) x  4
x4 2 x 3x  1 2x 1 x2
 x  1  x  2   x  6 
3 4

6) x 4   x 2  4 x  2 
2
5) 0 7) x 2  7 x  10  0
 x  7  x  2
3 2

x2  x  3 1 x 2  3x  2 x  1
8)   x  3x  2   x  5x  6   0
2 2
9) 0 10) + 2 
1 2x x  2 x  4x  3 x  3
x  2 x  3 x 2  4 x  15 2 1 4 1 2 2x  3
11)   12)   2 13)  2  3
1 x x 1 x2 1 x  2 2 x  2x x 1 x  x 1 x 1
x 4  3x3  2 x 2 x  3x  x  3
3 2
x4  4 x2  3
14) 0 15) 0 16) 0
x 2  x  30 x  2  x x 2  8 x  15
 x  1  x  2   x  3  x  6 
3 4 5
42 15
18) x  x  1  19) x 2   x  1 
2
17) 0
x2  x  7  x  x 1
2
x  x 1
2

Giải hệ bất phương trình sau:


 2x  3
3 x  1  2 x  7  x  1  1  x 2  x  12  0 3 x 2  10 x  3  0
1)  2)  3)  4)  2
 4 x  3  2 x  19   x  2  2 x  4  0 2 x  1  0  x  6 x  16  0
 x 1
 4 x  x  7  0  x 2  x  5  0 3 x  8 x  3  0
2 2

5)  2 6)  2 7) 
 x  2 x  1  0  x  6 x  1  0 17 x  7  6 x  0
2

 x2  4x  3  0
 2 x2  2x  7 1 x2  2 x  2
8) 2 x  x  10  0 9) 4  1 10)  1
2 x 2  5 x  3  0 x2  1 13 x 2  5 x  7

 x 2  3x
 x2 1  0
 x 2  3x  4 
10 x  3 x  2
2
 0
11) 1  1 12)  x 2  3 13)  x  2  0
 x 2  3x  2  x2  x  2  0  x4  x2  2  0
 
 x 2  4 x  5  0
Phương trình và bất phương trình có chứa trị tuyệt đối:
1) x  5 x  4  x  4 2) x  2 x  8  x  1 3) x  5 x  1  1  0
2 2 2 2

4) 1  x  1  x  x 5) x  1  2 x  0 6) 1  4 x  2 x  1
3 2

x2  4 x
7) x  3 x  2  x  2 x 8) 2 x  5  7  4 x 1
2 2
9) 2
x x2
x2  5x  4 2x  5 x2
10) 1 11) x  3  1  0 12) 3
x2  4 x  5x  6
2

x2 x 2 x2  4x  3
14) x  1 
2
13) 2 15) 1
x x2 x2  x  5
x2 1  x  1
16) 2 x  x  3  3 17) 2 18) x  2 x  4  x  2
x  x  2
x2  2x  4
19) x  3  x  1  2 20) 1 21) x  x  1  3x  x
x2  x  2
x2  x  6
22)  2x 23) x  2  x  1  5 24) x  1  x  x  2
x2
Phương trình và bất phương trình có chứa căn :
1) x 2  2 x  4  2  x 2) 3x 2  9 x  1  x  2 3) x 2  x  12  7  x
2  x  1
4) 21  4 x  x 2  x  3 5) 1  x  2 x 2  3 x  5  0 6) 2x 1 
2 x
x 2  16 5 2  x  4x  3
7)  x 3  8)  x 2  8 x  12  x  4 9) 2
x 3 x 3 x
10) x 2  2 x  2 x 2  4 x  3 11)  x  1  x  2   x 2  3x  4 12) x 2  3x  12  x 2  3x
13) 6  x  2   x  32   x 2  34 x  48 14) x  x  3  6  x 2  3x

15)  x  4   x  1  3 x 2  5x  2  6 16) x 2  4 x  6  2 x 2  8 x  12
17) 2 x  x  1  1  x 2  x  1 18) 3 x 2  5 x  7  3 x 2  5 x  2  1 19)  x  2  x 2  4  x 2  4
3 4x2  9 9x2  4
20)  2x  3 21)  x  3 x  4  x  9 22)
2 2
 3x  2
3x 2  3 5x2  1
23) x6  4 x3  4  x  3 2 24) x  3  4 x 1  x  8  6 x 1  1
4x x 1 3
25) x  x  6   9  x 2  6 x  9  1 26) x 1  x  2  x  3 27)  
x 1 4x 2
1 1 x 1
28) x  1 
x x x
* tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
x2  x  1 1 1
1) y  x  3x  4  x  8
2
2) y  3) y   2
2x 1  x  2 x  7x  5 x  2x  5
2

3  3x
4) y  x 2  5 x  14  x  3 5) y  1
 x  2 x  15
2

Các dạng toán có chứa tham số:


Bài1: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:
b) x   m  2  x  8m  1 c) x 2  4 x   m  2 
2 2
a) x 2  4 x  m  5
d)  3m  1 x   3m  1 x  m  4 e)  m  1 x  2  m  1 x  3  m  2 
2 2

Bài 2: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm:
a)  m  4  x   m  1 x  2m  1 b)  m  2  x  5 x  4
2 2
c) mx 2  12 x  5
d)  x  4  m  1 x  1  m f)  m  2  x  2  m  3 x  m  1
2 2 2
e)  x 2  2m 2 x  2m 2  1
Bài 3: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:
a)  m  1 x  2  m  1 x  3m  3  0 b)  m  4m  5 x  2  m  1 x  2  0
2 2 2

x 2  8 x  20 3x 2  5 x  4
c) 0 d) 0
mx 2  2  m  1 x  9m  4  m  4  x 2   1  m  x  2m  1
Bài 4: Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) x  2  m  1 x  9m  5  0 có hai nghiệm âm phân biệt
2

b)  m  2  x  2mx  m  3  0 có hai nghiệm dương phân biệt.


2

 
c) m  5 x  3mx  m  1  0 có hai nghiệm trái dấu
2

Bài 5: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình :
x 4   1  2m  x 2  m 2  1  0
a) vô nghiệm b) Có hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm phân biệt
Bài 6 : Tìm các giá trị của m sao cho phương trình:  m  1 x  mx  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt
4 2 2

Bài 7: Cho phương trình:  m  2  x  2  m  1 x  2m  1  0 . Tìm các giá trị của tham số m để pt trên có:
4 2

a) Một nghiệm b) Hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm


Bài 8: Xác định các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
x 2  mx  1 2 x 2  mx  4 x2  5x  m
a) 1 b) 4  6 c) 1  7
2x2  2 x  3  x2  x 1 2 x 2  3x  2
 x 2  10 x  16  0
Bài 9: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm: 
 mx  3m  1
Bài 10: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
 x  2 x  15  0  x  3x  4  0
2 2

a)  b) 
 m  1 x  3  m  1 x  2  0

You might also like