Professional Documents
Culture Documents
1. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ
điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
2. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong Hướng dẫn chấm
phải đảm bảo không sai lệch với Hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện
trong Hội đồng chấm thi.
3. Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ
0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).
b) Sự biến thiên:
5
• Chiều biến thiên: y ' = , y ' > 0 với ∀x ∈ D.
( x + 1)
2
0,75
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ∞; −1) và ( −1; + ∞ ) .
• Cực trị: Hàm số không có cực trị.
x −∞ −1 +∞
y' + +
+∞ 3 0,50
y
3 −∞
1
c) Đồ thị:
⎛2 ⎞
Đồ thị cắt trục Ox tại điểm ⎜ ; 0 ⎟ , cắt trục Oy tại điểm ( 0; − 2 ) .
⎝3 ⎠
y
0,50
3
O
−1 x
−2
2. (1,0 điểm)
⎧x > 2
⇔⎨ 2 0,50
⎩x − 4 = 5
⎧x > 2
⎪
⇔ ⎨ ⎡ x = 3 ⇔ x = 3.
⎪ ⎢ x = −3 0,50
⎩⎣
Nghiệm của phương trình là x = 3.
Câu 3 Δ = − 4 = 4i 2 = ( 2i ) .
2
0,50
(1,0 điểm)
Nghiệm của phương trình là: x = 1 + i và x = 1 − i. 0,50
A C
B
2
1 a3 3
Thể tích khối chóp S.ABC: VS.ABC = SA.SΔABC = . 0,50
3 2
2. (1,0 điểm)
Tam giác SBC vuông tại B và tam giác SAB vuông tại A, nên:
a 13 0,50
SC 2 = SB2 + BC 2 = SA 2 + AB2 + BC 2 = 13a 2 . Vậy BI = .
2
1
= 5e − 1 − 4e x = e + 3. 0,50
0
2. (1,0 điểm)
⎡x = 0
Trên đoạn [ 0; 2] , ta có: f ' ( x ) = −8x 3 + 8x; f ' ( x ) = 0 ⇔ ⎢ 0,50
⎣ x = 1.
Tính f ( 0 ) = 3, f (1) = 5 và f ( 2 ) = −13 hoặc lập bảng biến thiên của hàm
0,50
số, ta được: max f ( x ) = f (1) = 5 và min f ( x ) = f ( 2 ) = −13.
[0; 2] [0; 2]
x −1 y + 2 z
Phương trình đường thẳng MN: = = . 0,50
−2 3 1
2. (1,0 điểm)
−2 + 2 + 1 − 7
Khoảng cách từ I đến (P): d ( I, (P) ) = = 2. 0,50
4 + 4 +1
= (16 − 8 + 2 ) − ( 2 − 2 + 1) = 9. 0,50
3
2. (1,0 điểm)
12
= = 4. 0,50
3
2. (1,0 điểm)
G
n (1; − 2; − 2 ) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm. 0,50
⎧x = 2 + t
⎪
Phương trình đường thẳng cần tìm: ⎨ y = −1 − 2 t 0,50
⎪ z = 3 − 2t.
⎩
……….Hết……….