You are on page 1of 4

65 Cần Thơ 0713

Ma vung bien 66 Đồng Tháp 0673


67 An Giang 0763
so xe va dien 68 Kiên Giang 0773
69 Cà Mau 07803
thoai 70 Tây Ninh 0663
71 Bến Tre 0753
Bien so xe & ma vung dien thoai cac 72 Vũng Tàu 0643
tinh thanh 73 Quảng Bình 0523
BS xe - Mã vùng ĐT 74 Quảng Trị 0533
11 Cao Bằng 0263 75 Huế 0543
12 Lạng Sơn 0253 76 Quảng Ngãi 0553
13 Hà Bắc (cũ) 77 Bình Ðịnh 0563
14 Quảng Ninh 0333 78 Phú Yên 0573
15-16 Hải Phòng 0313 79 Khánh Hòa 0583
17 Thái Bình 0363 80 Biển số đặc biệt
18 Nam Ðịnh 03503 81 Gia Lai 0593
19 Phú Thọ 02103 82 Kon Tum 0603
20 Thái Nguyên 02803 83 Sóc Trăng 0793
21 Yên Bái 0293 84 Trà Vinh 0743
22 Tuyên Quang 0273 85 Ninh Thuận 0683
23 Hà Giang 02193 86 Bình Thuận 0623
24 Lào Cai 0203 87 Không có
25 Lai Châu 02313 88 Vĩnh Phúc 02113
26 Sơn La 0223 89 Hưng Yên 03213
27 Điện Biên 02303 90 Hà Nam 03513
28 Hòa Bình 02183 91 Không có
29-30-31-32 Hà Nội 04 92 Quảng Nam 05103
33 Hà Tây 03433 93 Bình Phước 06513
34 Hải Dương 03203 94 Bạc Liêu 07813
35 Ninh Bình 03033 95 Hậu Giang 07113
36 Thanh Hóa 0373 96 Không có
37 Nghệ An 0383 97 Bắc Kạn 02813
38 Hà Tĩnh 0393 98 Bắc Giang 02403
39, 40, 41, 42 Ko có 99 Bắc Ninh 02413
43 Ðà Nẵng 05113
44, 45, 46: Không có Ký hiệu chữ số ở biển số xe của
47 Đắk Lắk 05003 TP.HCM:
48 Ðắk Nông 05013
49 Lâm Ðồng 0633 T : Q.1
50 -> 59 TPHCM 08 F : Q.3
60 Đồng Nai 0613 Z : Q.4, Q.7, Cần Giờ
61 Bình Dương 06503 tùy theo số sau (+ chẵn: Q.4, + lẻ: Q.7,
62 Long An 0723 Cần Giờ)
63 Tiền Giang 0733 H : Q.5
64 Vĩnh Long 0703 K : Q.6
L : Q.8 Nhà nước
X : Q.2, Q.9, Q.Thủ Đức Đài truyền hình, Đài phát thanh, Thông
tùy theo số sau (+ chẵn: Q.2, + lẻ: Q.9, tấn xã, Báo nhân dân; Các đại sứ quán,
Thủ Đức) tổ chức Qtế và nhân viên người nước
U : Q.10 ngoài; Học viện Chính Trị.
M : Q.11 BQL Lăng-Bảo tàng-khu Di tích Lịch sử
N : Bình Chánh HCM; TT Lưu trữ QG; UB Dân số
Y : Q.12, Hóc Môn & Củ Chi KHHGĐ, UB Chứng khoán Nhà
tùy theo số sau (+ chẵn: Q.12, + lẻ: Hóc nước;Tổng Cty Dầu khí VN, Cục HK
Môn,Củ Chi) dân dụng VN.
P : Tân Bình KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ - MÔ TÔ
R : Phú Nhuận TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI
V : Gò Vấp
S : Bình Thạnh (Ban hành kèm theo Thông tư số
01/2007/TT-BCA-C11
1. BS màu trắng: cấp cho tư nhân, nhưng ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)
với 2 chữ & 5 số là biển cấp cho các đối
tượng có yếu tố nước ngoài. STT. TÊN NƯỚC . KÝ HIỆU
- NG là xe ngoại giao 1 ÁO 001--005
- NN là xe của các tổ chức, cá nhân nước 2 AN BA NI 006--010
ngoài: 3 ANH VÀ BẮC AILEN 011--015
-- xxx-yy: 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 4 AI CẬP 016--020
số tiếp theo là số thứ tự 5 A ZEC BAI GIAN 021--025
-- xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho 6 ẤN ĐỘ 026--030
các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 7 ĂNG GÔ LA 031--035
2 số cuối là 01 là biển xe của tổng lãnh 8 AP GA NIXTAN 036--040
sự (bất khả xâm phạm), riêng biển này 9 AN GIE RI 041--045
khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe 10 AC HEN TI NA 046--050
mới. 11 ÁC MÊ NIA 051--055
2. BS màu xanh: là biển xe của các cơ 12 AI XƠ LEN 056-060
quan hành chính sự nghiệp. 13 BỈ 061--065
3. BS màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư 14 BA LAN 066--070
lệnh biên phòng. 15 BỒ ĐÀO NHA 071--075
4. BS màu đỏ: Cấp cho xe quân đội (xe 16 BUN GA RI 076--080
của các DN QĐội là biển 80 màu trắng). 17 BUỐC KI NA PHA XÔ 081--085
BS QĐội với chữ cái đầu tiên là viết tắt 18 BRA XIN 086--090
của: 19 BĂNG LA ĐÉT 091--095
A=Quân đoàn, B=Bộ tư lệnh, H=Học 20 BÊ LA RÚT 096--100
viện, K=Quân khu, T=Tổng cục, 21 BÔ LI VIA 101--105
Q=Quân chủng, VT = Viettel 22 BÊ NANH 106--110
23 BRU NÂY 111--115
- Những xe mang biển 80 gồm có : 24 BU RUN ĐI 116-120
Các Ban của TW Đảng; VP Chủ tịch 25 CU BA 121--125
nước, Quốc hội, Chính phủ; Bộ CA, Bộ 26 CỐT ĐI VOA 126--130
ngoại giao; Viện KSND tối cao, TAND 27 CÔNG GÔ (BRAZAVILLE-I) 131--
tối cao; Thanh tra Nhà nước, Kiểm toán 135
28 CÔNG GÔ (DA-I-A) 136--140 74 LÍT VA 366--370
29 CHI NÊ 141--145 75 LÁT VI A 371--375
30 CÔ LÔM BI A 146--150 76 MY AN MA 376--380
31 CA MƠ RUN 151--155 77 MÔNG CỔ 381--385
32 CA NA DA 156--160 78 MÔ DĂM BÍCH 386--390
33 CÔ OÉT 161--165 79 MA ĐA GAT XCA 391--395
34 CAM PU CHIA 166--170 80 MÔN ĐÔ VA 396--400
35 CƯ DƠ GƯ XTAN 171--175 81 MAN ĐI VƠ 401--405
36 CA TA 176--180 82 MÊ HI CÔ 406--410
37 CAP VE 181--185 83 MA LI 411--415
38 CỐT XTA RI CA 186--190 84 MA LAY XI A 416--420
39 ĐỨC 191--195 85 MA RỐC 421--425
40 DĂM BI A 196--200 86 MÔ RI TA NI 426--430
41 DIM BA BU Ê 201--205 87 MAN TA 431--435
42 ĐAN MẠCH 206--210 88 MAC XAN 436--440
43 Ê CU A ĐO 211--215 89 NGA 441-445
44 Ê RI TƠ RÊ 216--220 90 NHẬT BẢN 446--450
45 ÊTI Ô PI A 221--225 91 NI CA NA GOA 451-455
46 EX TÔ NIA 226--230 92 NIU DI LÂN 456--460
47 GUYANA 231--235 93 NI GIÊ 461--465
48 GA BÔNG 236--240 94 NI GIÊ RI A 466--470
49 GĂM BI A 241--245 95 NA MI BI A 471--475
50 GI BU TI 246--250 96 NÊ PAN 476--480
51 GRU DI A 251--255 97 NAM PHI 481--485
52 GIOÓC ĐA NI 256--260 98 NAM TƯ 486--490
53 GHI NÊ 261--265 99 NA UY 491--495
54 GA NA 266--270 100 Ô MAN 496--500
55 GHI NÊ BÍT XAO 271--275 101 Ô XTRƠ RÂY LIA 501--505
56 GRÊ NA ĐA 276--280 102 PHÁP 506--510
57 GHI NÊ XÍCH ĐẠO 281--285 103 PHI GA 511-515
58 GOA TÊ MA LA 286--290 104 PA KI XTAN 516--520
59 HUNG GA RI 291--295 105 PHẦN LAN 521--525
60 HOA KỲ 296--300 106 PHI LIP PIN 526--530
61 HÀ LAN 301--305 107 PA LE XTIN 531--535
62 HY LẠP 306--310 108 PA NA MA 536--540
63 HA MAI CA 311--315 109 PA PUA NIU GHI NÊ 541--545
64 IN ĐÔ NÊ XIA 316--320 110 TỔ CHỨC QUỐC TẾ, LHQ 546--
65 I RAN 321--325 550
66 I RẮC 326--330 111 RU AN ĐA 551--555
67 I TA LI A 331--335 112 RU MA NI 556--560
68 IXRAEN 336--340 113 SÁT 561--565
69 KA DẮC TAN 341--345 114 SÉC 566--570
70 LÀO 346--350 115 SIP 571--575
71 LY BĂNG 351--355 116 TÂY BAN NHA 576--580
72 LI BI 356--360 117 THỤY ĐIỂN 581--585
73 LÚC XĂM BUA 361--365 118 TAN DA NI A 586--590
119 TÔ GÔ 591--595
120 TÁT GI KI XTAN 596--600
121 TRUNG HOA 601-605
122 THÁI LAN 606-610
123 TUỐC MÊ NI XTAN 611-615
124 TUY NI DI 616--620
125 THỔ NHĨ KỲ 621--625
126 THỤY SĨ 626--630
127 TRIỀU TIÊN 631 -- 635
128 HÀN QUỐC 636 -- 640
129 TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP 641
-- 645
130 TÂY XA MOA 646 -- 650
131 U CRAI NA 651 -- 655
132 U DƠ BÊ KI XTAN 656 -- 660
133 U GAN DA 661 -- 665
134 U RU GOAY 666 -- 670
135 VANU ATU 671 -- 675
136 VÊ NÊ ZU Ê LA 676 -- 680
137 XU ĐĂNG 681 -- 685
138 XI Ê RA LÊ ÔN 686 -- 690
139 XINH GA PO 691 -- 695
140 XRI LAN CA 696 -- 700
141 XÔ MA LI 701 -- 705
142 XÊ NÊ GAN 706 -- 710
143 XY RI 711 -- 715
144 XA RA UY 716 -- 720
145 XÂY SEN 721 -- 725
146 XAO TÔ MÊ VÀ PRIN XI PE 726
-- 730
147 XLÔ VA KIA 731 -- 735
148 Y Ê MEN 736 -- 740
149 CÔNG QUỐC LỈCHTENSTEIN
741 -- 745
150 HỒNG CÔNG 746 -- 750
151 ĐÀI LOAN 885 -- 890
152 ĐÔNG TI MO 751 -- 755
153 PHÁI ĐOÀN ỦY BAN CHÂU ÂU
(EU) 756--760

You might also like