You are on page 1of 3

Đề THI Kì II MÔN TOáN KHốI 10 NĂM 10-11

(Thời gian làm bài: 60 phút)


Câu 1. Cho phương trình
− x 2 + (m − 1) x + m2 − 5m + 6 = 0
1)Chứng minh rằng với mọi m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
2)Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Câu 2.
1. Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
2x − 3
a. ≥ 0. b. 2x2 - 3x < 0 .
x +1
2.Giải hệ bất phương trỡnh sau :
 x − 3x − 4 ≥ 0
2


2x + 1> 0
Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC biết AB = 3, AC = 4, BC = 5 (đvđd).
1. Chứng minh rằng ∆ABC vuụng, từ đó suy ra diện tớch ∆ABC
2. Tính độ dài trung tuyến ma từ đó suy ra chu vi đường trũn ngoại tiếp ∆ABC .
Đề THI Kì II MÔN TOáN KHốI 10 NĂM 10-11
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Câu 1. Cho phương trình
− x 2 + (m − 1) x + m2 − 5m + 6 = 0
1)Chứng minh rằng với mọi m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
2)Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Câu 2.
1. Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
2x − 3
a. ≥ 0. b. 2x2 - 3x < 0 .
x +1
2.Giải hệ bất phương trỡnh sau :
 x − 3x − 4 ≥ 0
2


2x + 1> 0
Câu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC biết a = 3, b = 5, c = 4 (đvđd).
1. Chứng minh rằng ∆ABC vuụng, từ đó suy ra diện tớch ∆ABC
2. Tính độ dài trung tuyến ma từ đó suy ra chu vi đường trũn ngoại tiếp ∆ABC .
Đề THI Kì II MÔN TOáN KHốI 10 NĂM 10-11
(Thời gian làm bài: 60 phút)
C âu 1. Cho phương trình
− x 2 + (m − 1) x + m2 − 5m + 6 = 0
1)Chứng minh rằng với mọi m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
2)Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
C âu 2.
1. Giải cỏc bất phương trỡnh sau:
2x − 3
a. ≥ 0. b. 2x2 - 3x < 0 .
x +1
2.Giải hệ bất phương trỡnh sau :
 x − 3x − 4 ≥ 0
2


2x + 1> 0
C âu 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC biết a = 3, b = 5, c = 4 (đvđd).
1. Chứng minh rằng ∆ABC vuụng, từ đó suy ra diện tớch ∆ABC
2. Tính độ dài trung tuyến ma từ đó suy ra chu vi đường trũn ngoại tiếp ∆ABC .
Cõu 1 : 3đ mỗi ý 1.5đ
Cõu 2: 4đ
+) í 1 : 2đ mỗi ý 1đ
+) í 2 : 2đ
Cõu 3: 3đ mỗi ý 1.5đ

You might also like