You are on page 1of 2

Bài tập : Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Giáo viên : Hà Minh Trí

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1 : Chứng minh rằng hàm số sau đồng biến trên TXĐ của nó
4 2 2
a) y = x − x 4 + x3 − 1
5 3
2 3 2
b) y = x − x cos x + 2x sin x + 2 cos x
3
c) y = x + cos 2 x

Bài 2 : Xác định m để hàm số sau đồng biến trên TXĐ của nó

a) y = 2x 3 − (m − 1)x 2 + 6x + 1 − m 2

x 2 − m2 x + m + 1
b) y =
x −1
Bài 3 : Xác định m để hàm số sau đồng biến trên ( −∞;1) và ( 3; +∞ )

( )
y = x 3 − 3mx 2 + 3 m 2 − 1 x + 1 − m 2
Bài 4 : Xác định m để hàm số sau đồng biến trên khoảng ( 1; +∞ )
1
y = x 3 + ( m − 1) x 2 + ( 2m − 3) x + 1
3
Bài 5 : Xác định m để hàm số sau đồng biến trên khoảng ( 0;1)

(
y = x 3 − 3 ( m − 1) x 2 + 3 m 2 − 2m x − 1)
Bài 6 : Xác định m để hàm số sau đồng biến trên khoảng ( 1; +∞ )
1
y = x 3 + mx 2 + ( m + 6 ) x + 1 − m 2
3
Bài 7 : Tìm cực trị của hàm số sau :

a) y = 5 − 4x − x 2

b) y = ( x + 2 ) 4 − x2

c) y = x + 4 − x 2

Bài 8 : Tìm cực trị hàm số sau :

a) y = 2sin x + cos 2x trên đoạn [ 0; π]

b) y = sin 2 x + 3 cos x trên đoạn [ 0; π]

c) y = x + cos 2x
Bài 9 : Xác định m để hàm số sau có cực đại và cực tiểu

a) y = ( m + 2 ) x − 3x + mx − 5
3 2

x 2 − m2 x + m + 1
b) y =
x −1
Bài 10 : Xác định m để hàm số sau đạt cực đại tại x 0 = 2

( )
y = x 3 − 3mx 2 + m 2 − 1 x + 2 − m 2

Bài 11 : Xác định m để hàm số sau đạt cực tiểu tại x 0 = −2


x 2 − mx + 1
y=
x−m
Bài tập : Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Giáo viên : Hà Minh Trí
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 12 : Xác định m để hàm số sau đạt cực đại tại x 0 = −2

1
( ) (
y = x 3 + m 2 − m + 2 x 2 + 3m 2 + 1 x + m
3
)
Bài 13 : Chứng minh hàm số sau luôn có CĐ ,CT ∀m .Viết phương trình đường thẳng qua điểm CĐ ,CT
3 2 2
( 2
a) y = x − 3mx + 3 m − 1 x + m − m
3
)
x 2 + (2m + 1)x + m 2 + m + 4
b) y =
2x + 2m
Bài 14 : Xác định m để hàm số sau có CĐ ,CT và hoành độ điểm CT nhỏ hơn 1

y = x 3 − (1 − 2m)x 2 + (2 − m)x + m + 2
Bài 15 : Xác định m để hàm số sau có 3 cực trị và ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân

y = −2x 4 + 4m 2 x 2 + 1

Bài 16 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = x 4 − 3x 3 − 2x 2 + 9x trên đoạn [ −2; 2]

Bài 17 : Cho tập hợp D = { }


x ∈ R | x 2 − x − 2 ≤ 0 .Tìm GTNN và GTLN của hàm số

y = 2x 3 + 3x 2 − 12x + 2 trên tập D

3x 2 + 10x + 20
Bài 18 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y =
x 2 + 2x + 3

Bài 19 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = ( x + 2 ) 4 − x 2 trên đoạn [ −2; 2]

Bài 20 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = x + 2 − x 2

x +1
Bài 21 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = trên đoạn [ −1; 2]
x2 +1
Bài 22 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = 4 cos3 x + 9sin 2 x − 12 cos x − 10

2 3
Bài 23 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = sin x − sin x trên đoạn [ 0; π]
3
 π
Bài 24 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = x + 2 cos x trên đoạn 0; 
2  
 3π 
Bài 25 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = 2sin x + sin 2x trên đoạn 0;
 2 
Bài 26 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = sin x ( 1 + cos x ) trên đoạn [ 0; π]

( ) trên đoạn [ −1;1]


3
Bài 27 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = x 6 + 4 1 − x 2

Bài 28 : Cho hai số thực x,y thỏa y ≤ 0 và x 2 + x = y + 12 .Tìm GTLN và GTNN của biểu thức

P = xy + x + 2y − 10

Bài 29 : Cho hai số thực x,y thỏa hệ thức x 2 + y 2 = 2 .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức

(
P = 2 x 3 + y3 − 3xy)

You might also like