You are on page 1of 40

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

Giảng viên: Bùi Anh Tuấn


batuan@hcmus.edu.vn

LOGO
Chöông 3 :
Đ ị nh Th ị c

2 /46
Nội dung

1. Tính định thức .

2. Định thức và các phép


biến đổi sơ cấp trên dòng

3. Định thức và ma trận khả nghịch.

4. Phương pháp Cramer .

3 /46
1. Tính định thức .

Cho A = ( aij ) nlà


×n
ma trận vuông cấp n.
Định thức của A là một số ký hiệu bởi det ( A) = aij n×n = A

Ký hiệu M ij là định thức thu được từ A bằng cách


bỏ đi hàng thứ i và cột thứ j của ma trận A;

( )
 1 2 3  1 2 3 4 6
A =  4 5 6 A12 =  4 5 6  =
7 8 9 7 8 9 7 9
   
Định nghĩa bù đại số của phần tử aij
Bù đại số của phần tử aij là đại
lượng Aij = (−1)i + j M ij
1. Tính định thức .
Định nghĩa định thức bằng qui nạp

a) k =1: A = [ a11 ] → A = a11

b) k =2: A =
 a11 a12 
a  → A = a11a22 − a12 a21 = a11 A11 + a12 A12
 21 a22 
 a11 a12 a13 
c) k =3: A =  a21 a22 a23  → A = a11 A11 + a12 A12 + a13 A13
 
 a31 a32 a33 
...............

d) k =n:A =
 a11 a12 L a1n 
 *  → A = a11 A11 + a12 A12 + L + a1n A1n
 
Ví dụ
1 2 − 3
Tính det (A), với A = 2 3 0 
 
3 2 4 
Giải
A = 1 ⋅ A11 + 2 ⋅ A12 + ( −3) ⋅ A13
1 2 −3
1+1 1+1 3 0
A11 = (−1) 2 3 0 = (−1) = 12
2 4
3 2 4
1+1 3 0 1+ 2 2 0 1+3 2 3
A = 1 ⋅ (−1) + 2 ⋅ (−1) + (−3) ⋅ (−1)
2 4 3 4 3 2
A = 12 − 16 + 15 = 11
1. Tính định thức .

Chú ý. Có thể tính định thức bằng cách khai


triển theo bất kỳ hàng hoặc cột tùy ý nào đó

a1 j
* a2 j *
A= 1 j=a 1 jA 2 ja +2 jAL +nj a njA+
L
anj
1. Tính định thức .

Ví dụ

3 − 1 3 
Tính định thức det (A), với A = 5 2 2
 
4 0 0

Giải.
Khai triển theo hàng thứ 3

3 −1 3 3 −1 3
3+1 3+1 − 1 3
A = 5 2 2 = 4 ⋅ (−1) 5 2 2 = 4 ⋅ (−1) = −32
2 2
4 0 0 4 0 0
1. Tính định thức .

Ví dụ
 2 −3 3 2
 3 0 1 4
Tính định thức det (A), với A= 
 −2 0 3 2
 4 0 −1 5 

1. Tính định thức .

Giải
Khai triển theo cột thứ hai

2 −3 3 2
3 0 1 4
A= = (−3) ⋅ A12 + 0 ⋅ A22 + 0 ⋅ A32 + 0 ⋅ A42 = −3 A12
−2 0 3 2
4 0 −1 5
3 1 4
A = 3 −2 3 2 = L = 171
4 −1 5
1. Tính định thức .

Định thức của ma trận tam giác bằng tích các


phần tử nằm trên đường chéo.

Ví dụ

2 −1 3 0 4
0 −3 6 7 1
A=0 0 5 2 8 = 2 ⋅ (−3) ⋅ 5 ⋅ 4 ⋅1 = −120
0 0 0 4 9
0 0 0 0 1
2. Định thức - phép biến đổi sơ cấp

Sử dụng biến đổi sơ cấp đối với hàng để tính định


thức

h →α h
1.Nếu A 
i
i 
→B thì | B |= α | A |

hi →hi + β h j
2.Nếu A 
→B thì | B |=| A |

hi ↔ h j
3. Nếu A → B thì | B |= − | A |
2. Định thức - phép biến đổi sơ cấp

Ví dụ
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức
 1 1 2 −1
 
 2 3 5 0 
A=
3 2 6 − 2
 
− 2 1 3 1 
2. Định thức - phép biến đổi sơ cấp
Giải
1 − 1 h2 → h2 − 2h1
1 2 1 1 2 −1
2 0 h3 → h3 − 3h1
3 5 0 1 1 2
| A |=
3 2 6 −2 0 −1 0 1
h4 → h4 + 2h1
−2 1 3 1 0 3 7 −1
1 1 2
Khai triển theo cột đầu tiên
| A| 1 ⋅ (−1)1+1 − 1 0 1
1 1 2 3 7 −1
1+ 2 − 1 1
| A |= − 1 0 1 = 1 ⋅ (−1) = −19
− 4 − 15
− 4 0 − 15
2. Định thức - phép biến đổi sơ cấp

Nguyên tắc tính định thức sử dụng biến đổi sơ cấp

Bước 1. Chọn 1 hàng (hoặc một cột) tùy ý;

Bước 2. Chọn một phần tử khác không tùy ý của


hàng (hay cột) ở bước 1. Dùng biến đổi sơ cấp,
khử tất cả các phần tử khác.
Bước 3. Khai triển theo hàng (hay cột) đã chọn.
2. Định thức - phép biến đổi sơ cấp

Ví dụ
Sử dụng biến đổi sơ cấp, tính định thức
 3 2 −1 1 
 
 2 3 −2 0 
A=
−3 1 4 − 2
 
 4 1 3 1 
2. Định thức - phép biến đổi sơ cấp

Giải
3 2 −1 1 3 2 −1 1
2 3 −2 0 h3 → h3 + 2h1 2 3 −2 0
| A |=
−3 1 4 − 2 h4 → h4 − h1 3 5 2 0
4 1 3 1 1 −1 4 0
2 3 −2
Khai triển theo cột số 4
| A| 1 ⋅ (−1)1+ 4 3 5 2
2 3 −2 1 −1 4
1+3 5 8
| A |= 5 8 0 = (−2) ⋅ (−1) = 30
5 5
5 5 0
2. Định thức - phép biến đổi sơ cấp

det (AT) = det (A)

det(AB) = det(A) det(B)

Ma trận có một hàng (cột) bằng không, thì det (A) = 0

Ma trận có hai hàng (cột) tỉ lệ nhau, thì det (A) = 0

Chú ý: det(A+B) ≠ det(A) + det(B).


3. Định thức - ma trận khả nghịch
Định lý
Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi det(A) ≠ 0.
Chứng minh
Giả sử A là ma trận khả nghịch nxn. Khi đó
tồn tại ma trận khả nghịch A-1 , sao cho AA-1
= I. Suy ra
det(AA-1 ) = det (I) det(A).det(A-1 ) = 1

det(A) 0
Giả sử det(A) ≠ 0. Khi đó
T
 A11 A12 L A1 n
1 A L A2 n
A−1 = P , với  21 A22 
A
A PA =
 M M M
A L Ann
 n1 An 2
3. Định thức - ma trận khả nghịch

 * 
 
 a j1 a j1  a j1 
A= * 
 
 ai1 ai1  ai1 
 * 
  | A |, i = j
ai1 A j1 + ai 2 A j 2 + L + ain A jn = 
 0, i ≠ j
 * 
 
 a j1 a j1  a j1 
B= * 
 
 a j1 a j1  a j1 
 * 
 
3. Định thức - ma trận khả nghịch

Công thức tính ma trận nghịch đảo A-1

Cho A là ma trận khả nghịch. Khi đó

T
 A11 A12 L A1 n
1 A A22 L A2 n
−1
A = P A , với PA =  21 
A  M M M
A An 2 L Ann
 n1
3. Định thức - ma trận khả nghịch
1 1 1 
Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo của A = 2 3 1
 
3 4 0
Giải.
det( A) = −2 ≠ 0 A khả nghịch
Tính phần bù đại số của các phần tử
1+1 3 1 1+ 2 2 1
A11 = (−1) = −4; A12 = ( −1) = 3; A = ( −1)1+3 2 3 = −1
4 0 3 0 13
3 4
A21 = 4; A22 = −3; A23 = −1; A31 = −2; A32 = 1; A33 = 1
 −4 4 −2 
1 
−1
A = 3 3− 1 
−2  
 − 1 −1 1 
3. Định thức - ma trận khả nghịch

Tính chất của ma trận nghịch đảo

−1 1
1. det( A ) =
det( A)

2. Nếu A khả nghịch, thì det( PA ) = (det( A)) n−1


3. Định thức - ma trận khả nghịch

Ví dụ 1
Tính det(A), nếu

2 1 −1 3 
3 2 1 −2 
A= 
4 1 0 1
 
 −3 3 2 2
3. Định thức - ma trận khả nghịch

Ví dụ 2
Tính det(A), với

 4 1 1 0
 3 −2 4 1
A= 
 −2 1 3 1
 
 5 1 2 3
3. Định thức - ma trận khả nghịch

Ví dụ 3
Tìm ma trận nghịch đảo bằng cách tính định thức

1 2 1 
A =  2 3 −1
 
3 5 2 
 
3. Định thức - ma trận khả nghịch

Ví dụ 4
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau

1 0 0 0
 2 −1 0 0
A= 
5 4 1 0
 
1 2 3 2
3. Định thức - ma trận khả nghịch

Ví dụ 5
Tìm tất cả các giá trị của m để ma trận sau khả
nghịch
1 1 2 1
2 1 5 3
A= 
5 0 7 m
 
 −1 2 3 −3 
3. Định thức - ma trận khả nghịch

Ví dụ 6
Tìm tất cả các giá trị thực của m để ma trận sau
khả nghịch.
 1 2 1  1 1 1 
A =  2 3 m  2 3 2 
  
 3 2 −1 5 7 5 
  
3. Định thức - ma trận khả nghịch

Ví dụ 7

 1 1 1

Cho A = 2 3 1
 1) Tính det (A-1 ).
 
 3 3 5
 2) Tính det (5A)-1 .
3) Tính det (PA).
3. Định thức - ma trận khả nghịch

Ví dụ 8

Cho A ∈ M 3[ R ]; B ∈ M 3[ R ];det( A) = 2;det( B ) = − 3.

1) Tính det (4AB)-1 .


2) Tính det (PAB ).
4. Quy tắc Cramer

Xét hệ phương trình tuyến tính

Đặt: D là định thức của ma trận hệ số, |A|


Dj là định thức của ma trận Aj được xác định bằng
cách thay cột j bằng cột B.
4. Quy tắc Cramer
4. Quy tắc Cramer

a) Nếu D ị 0 hệ

b) Nếu D = 0 và tồn tại j để Dj  0 thì hệ vô nghiệm.


4. Quy tắc Cramer

Ví dụ:
4. Quy tắc Cramer
4. Quy tắc Cramer

Giải hệ phương trình


4. Quy tắc Cramer

Giải hệ phương trình


4. Quy tắc Cramer

Giải hệ phương trình


4. Quy tắc Cramer

You might also like