You are on page 1of 29

KIỂM TRA BÀI CŨ

1/Nước nào sản xuất nhiều điện nhất thế giới?


ĐÚNG
KTBC A. Hoa Kỳ
SAI
B. Nhật Bản
SAI
BÀI MỚI C. Trung quốc
SAI
D. Canada

ĐÁP ÁN
A. Hoa Kỳ
KIỂM TRA BÀI CŨ

2/Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ nhiều


KTBC nhất thế giới ?
A. Bắc Mỹ SAI
BÀI MỚI SAI
B. Bắc Phi
ĐÚNG
C. Trung Đông
SAI
D. Châu Á

ĐÁP ÁN
C. Trung Đông
KIỂM TRA BÀI CŨ

3/Nước nào có sản lượng khai thác dầu


KTBC mỏ nhiều nhất thế giới?
SAI
A. Liên bang Nga
BÀI MỚI
B. Irắc SAI

C. Ả Rập Xêut ĐÚNG

D. Hoa Kỳ SAI

ĐÁP ÁN
C. Ả Rập Xêút
KIỂM TRA BÀI CŨ

4/Nước nào sản xuất thép nhiều nhất trên


KTBC
thế giới?
SAI
A. Braxin
SAI
B. Liên bang Nga
BÀI MỚI
C. Trung Quốc ĐÚNG

SAI
D. Ôxtrâylia

ĐÁP ÁN
C. Trung Quốc
KIỂM TRA BÀI CŨ

5/ Luyện kim đen là ngành:


KTBC
A. Cung cấp 90% tổng khối lượng kim loại
B. Cung cấp sản phẩm cho hầu hết các ngành
BÀI MỚI kinh tế
C. Tạo ra nguyên liệu cơ bản cho ngành chế
tạo máy
D. Tất cả đều đúng

ĐÁP ÁN

D.Tất cả đều đúng


TIẾT 37
KTBC BÀI 32 ( TT )

BÀI MỚI
I. Công nghiệp
năng lượng
CÁC NGÀNH
CÔNG NGHIỆP
II. Công nghiệp CN THỰC
luyện kim
PHẨM
CN NĂNG
III. Công nghiệp
LƯỢNG
cơ khí

IV. Công nghiệp


điện tử tin học CN SẢN
XUẤT HÀNG
V. Công nghiệp CN LUYỆN TIÊU DÙNG
hoá chất KIM

VI. Công nghiệp


sản xuất hàng tiêu
dùng CN HÓA
CN CƠ KHÍ CHẤT
VII. Công nghiệp
thực phẩm
CN ĐIỆN TỦ
TIN HỌC
I. Công nghiệp III. Công nghiệp cơ khí
năng lượng CÔNG
II. Công nghiệp * Công nghiệp cơ NGHIỆP
khí bao gồm
CƠ những phân
luyện kim ngành nào? KHÍ
III. Công nghiệp
cơ khí
IV. Công nghiệp
điện tử tin học CƠ KHÍ CƠ KHÍ CƠ KHÍ CƠ KHÍ
THIẾT BỊ MÁY CÔNG HÀNG TIÊU CHÍNH
V. Công nghiệp
hoá chất
TOÀN BỘ CỤ DÙNG XÁC

VI. Công nghiệp


sản xuất hàng tiêu -Thiết
-Cơ khí dân bị
dùng
Máy có Máy có khối nghiên cứu
dụng
VII. Công nghiệp khối lượng lượng và thí nghiệm
thực phẩm - máy phát
và kích kích thước - chi tiết
điện, động máy, thiết bị
thước lớn trung bình
cơ lợi nhỏ
CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ

SẢN XUẤT MÁY BAY

SẢN XUẤT Ô TÔ ĐÓNG TÀU


I. Công nghiệp
năng lượng
III. Công nghiệp cơ khí
II. Công nghiệp * Công nghiệp cơ khí có vai trò như thế nào
luyện kim
với sản xuất và đời sống?
III. Công nghiệp
cơ khí - Công nghiệp cơ khí có vai trò chủ đạo trong việc
IV. Công nghiệp thực hiện cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
điện tử tin học - là “quả tim” của ngành công nghiệp nặng.
V. Công nghiệp - Nâng cao năng suất lao động và cải thiện điều
hoá chất kiện sống của con người
VI. Công nghiệp
sản xuất hàng tiêu
dùng

VII. Công nghiệp


thực phẩm
I. Công nghiệp
năng lượng
III. Công nghiệp cơ khí
II. Công nghiệp * Công nghiệp cơ khí phát triển mạnh ở
luyện kim - Các nước phát triển đi đầu trong lĩnh vực này về
những
trình nước
độ và côngnào?
nghệ.Tại sao?
III. Công nghiệp
cơ khí - Các nước đang phát triển thì mới chỉ lắp ráp,
IV. Công nghiệp sửa chữa và sản xuất theo mẫu có sẵn.
điện tử tin học

V. Công nghiệp
hoá chất

VI. Công nghiệp


sản xuất hàng tiêu
dùng

VII. Công nghiệp


thực phẩm
I. Công nghiệp
năng lượng
IV. Công nghiệp điện tử và tin học
Thiết bị
II. Công nghiệp * Hãy kể tên các sảnMÁY
phẩm
TÍNH
của ngành
công công
nghệ,
luyện kim phần mềm
nghiêp điện tử và tin học?
III. Công nghiệp
cơ khí Linh kiện
IV. Công nghiệp THIẾT BỊ ĐT, vi
điện tử tin học CÔNG ĐIỆN TỬ mạch, tụ
NGHIỆP điên…
V. Công nghiệp ĐIỆN TỬ VÀ
hoá chất
TIN HỌC Ti vi, cat set,
VI. Công nghiệp ĐIỆN TỬ TIÊU đầu đĩa, đồ
sản xuất hàng tiêu
DÙNG chơi ĐT…
dùng

VII. Công nghiệp


thực phẩm
THIẾT BỊ Máy Fax,
VIỄN THÔNG điện thoại
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN TỬ-TIN HỌC

THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ (RAM)


SẢN XUẤT, LẮP RÁP MÁY TÍNH

SẢN XUẤT PHẦN MỀM


I. Công nghiệp
năng lượng
IV. Công nghiệp điện tử và tin học
II. Công nghiệp * Công nghiệp điện tử và tin học có vai trò
luyện kim
như thế
- Là nào công
ngành đối với sự phát
nghiệp triểncủa
mũi nhọn kinh tế nước
nhiều và
III. Công nghiệp
cơ khí xãđồng
hội?thời là thước đo trình độ phát triển kinh tế -
kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới.
IV. Công nghiệp
điện tử tin học

V. Công nghiệp
hoá chất

VI. Công nghiệp


sản xuất hàng tiêu
dùng

VII. Công nghiệp


thực phẩm
I. Công nghiệp
năng lượng
IV. Công nghiệp điện tử và tin học
II. Công nghiệp * Công nghiệp điện tử tin học phát triển
luyện kim mạnh ở những nước nào ? Tại sao?
III. Công nghiệp - Đứng đầu trong lĩnh vực này là Hoa Kỳ, Nhật
cơ khí
Bản và các nước EU
IV. Công nghiệp
điện tử tin học

V. Công nghiệp
hoá chất

VI. Công nghiệp


sản xuất hàng tiêu
dùng

VII. Công nghiệp


thực phẩm
I. Công nghiệp V. Công nghiệp hoá chất
năng lượng
- Axit vô cơ
* Kể tên một số HO
sảnÁ CHẤT
phẩm hoá chất màbón,
- Phân emthuốc
II. Công nghiệp trừ sâu
luyện kim biết ? Có thể phân
CƠchia
BẢN chúng vào những
- Thuốc nhuộm
III. Công nghiệp phân ngành nào ?
cơ khí

IV. Công nghiệp -Sợi hoá học


điện tử tin học CÔNG HOÁ CHẤT -Cao su tổng hợp
NGHIỆP TỔNG HỢP
V. Công nghiệp HỮU CƠ -Các chất thơm
HOÁ CHẤT
hoá chất - Phim ảnh
VI. Công nghiệp
sản xuất hàng tiêu
dùng -Xăng, dầu hoả,
VII. Công nghiệp dầu bôi trơn
thực phẩm HOÁ DẦU -Dược phẩm, chất
thơm
CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT

KHAI THÁC DẦU MỎ

CHẾ BIẾN DẦU MỎ VẬN CHUYỂN-TIÊU THỤ


CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT

HOÁ DƯỢC
HOÁ -MỸ PHẨM

HOÁ CHẤT CƠ BẢN

HOÁ CHẤT TIÊU DÙNG


I. Công nghiệp
năng lượng V. Công nghiệp hoá chất
II. Công nghiệp * Công nghiệp hoá chất có vai trò như thế nào
luyện kim
đối
-Là với sảnmũi
ngành xuất và đời
nhọn sống?
trong hệ thống các ngành
III. Công nghiệp công nghiệp
cơ khí
-Ứng dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống,
IV. Công nghiệp
điện tử tin học các chế phẩm của nó cũng được sử dụng rộng rãi.
- Đối với các nước đang phát triển thì công
V. Công nghiệp nghiệp hoá chất giúp thực hiện quá trình hoá học
hoá chất
hoá.
VI. Công nghiệp
sản xuất hàng tiêu
- Cung cấp phân bón , thuốc trừ sâu…
dùng

VII. Công nghiệp


thực phẩm
I. Công nghiệp
năng lượng V. Công nghiệp hoá chất
II. Công nghiệp
luyện kim
* Em có nhận xét gì về sự phân bố và phát
III. Công nghiệp
cơ khí triển ngành công nghiêp hoá chất?
- Công nghiệp hoá chất được tập trung ở các
IV. Công nghiệp
điện tử tin học
nước phát triển và một số nước công nghiệp mới.
- Các nước đang phát triển chủ yếu là sản xuất
V. Công nghiệp hoá chất cơ bản, chất dẻo…
hoá chất
VI. Công nghiệp
sản xuất hàng tiêu
dùng

VII. Công nghiệp


thực phẩm
I. Công nghiệp
năng lượng VI .Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
II. Công nghiệp
luyện kim * Hãy kể tên các sản phẩm của ngành
DAcông
GIÀY
III. Công nghiệp nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
cơ khí

IV. Công nghiệp NHỰA


điện tử tin học CÔNG NGHIỆP
SẢN XUẤT
V. Công nghiệp HÀNG TIÊU
hoá chất SÀNH SỨ
DÙNG
VI. Công nghiệp
sản xuất hàng
tiêu dùng DỆT MAY
VII. Công nghiệp
thực phẩm

THUỶ TINH
CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG

GIÀY DA MAY MẶC


CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
I. Công nghiệp
năng lượng
VI .Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
II. Công nghiệp * Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có
luyện kim
Tạovai trò như
ra nhiều thế nào
sản phẩm đốiphú
phong với
và đời sốngphục
đa dạng, con
III. Công nghiệp người
vụ cho mọi?tầng lớp nhân dân
cơ khí

IV. Công nghiệp


điện tử tin học
*Trong hệ thống công nghiệp sản xuất hàng
V. Công nghiệp
hoá chất tiêumay
Dệt dùng,
là ngành nàođạo
ngành chủ là quan
trongtrọng nhấtcông
hệ thống tại
VI. Công nghiệp sao? sản xuất hàng tiêu dùng.
nghiệp
sản xuất hàng
tiêu dùng
VII. Công nghiệp
thực phẩm
I. Công nghiệp
năng lượng VI .Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
II. Công nghiệp
luyện kim * Những nước nào trên thế giới phát triển
III. Công nghiệp mạnh
Các công
nước phátnghiệp dệt may
triển mạnh công ?nghiệp dệt may là:
cơ khí
Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Nhật Bản …
IV. Công nghiệp
điện tử tin học

V. Công nghiệp
hoá chất

VI. Công nghiệp


sản xuất hàng
tiêu dùng
VII. Công nghiệp
thực phẩm
I. Công nghiệp
năng lượng
VII .Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp * Hãy kể tên những sản phẩm của ngành
CHẾ BIẾN SẢN
luyện kim công nghiệp thực phẩm ? PHẨM TỪ
III. Công nghiệp TRỒNG TRỌT
cơ khí

IV. Công nghiệp


điện tử tin học
CÔNG CHẾ BIẾN SẢN
V. Công nghiệp
hoá chất NGHIỆPTHỰC PHẨM CHĂN
PHẨM NUÔI
VI. Công nghiệp
sản xuất hàng tiêu
dùng

VII. Công nghiệp


thực phẩm CHẾ BIẾN
THUỶ HẢI SẢN
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

BIA-RƯỢU

BÁNH KẸO NƯỚC GIẢI KHÁT

CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN


I. Công nghiệp
năng lượng
VII .Công nghiệp thực phẩm
II. Công nghiệp *Công nghiệp thực phẩm có đặc điểm gì
luyện kim khác biệt so với các ngành mà chúng ta đã
III. Công nghiệp tìm
Vốnhiểu?
đầu tư ít, quay vòng vốn nhanh, tăng khả
cơ khí

IV. Công nghiệp


năng tích luỹ cho nền kinh tế quốc dân.
điện tử tin học

V. Công nghiệp
hoá chất

VI. Công nghiệp


sản xuất hàng tiêu
dùng

VII. Công nghiệp


thực phẩm
ĐÁNH GIÁ
I. Công nghiệp
năng lượng

II. Công nghiệp 1. Qua bài học các em phải nắm được:
luyện kim -Vai trò của các ngành công nghiệp đối với sự phát
III. Công nghiệp triển kinh tế và xã hội.
cơ khí
IV. Công nghiệp - Phân loại của các ngành công nghiệp.
điện tử tin học
- Phân bố các ngành công nghiệp
V. Công nghiệp
hoá chất
VI. Công nghiệp 2. Về nhà làm bài tập số 3 SGK trang 130.
sản xuất hàng
tiêu dùng
VII. Công nghiệp
thực phẩm

You might also like