Professional Documents
Culture Documents
com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011, MÔN VẬT LÝ 12
A. MỤC TIÊU
1. Lí thuyết:
- Nêu được các hiện tượng; khái niệm, ý nghĩa vật lí của các khái niệm; các thuyết.
- Phát biểu được các định luật vật lí; viết được công thức tính các đại lượng, nêu tên và đơn vị đo
các đại lượng có mặt trong công thức.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích được các hiện tượng vật lí, giải các bài tập định tính đơn
giản.
- Kỹ năng trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
2. Bài tập:
- Nắm được phương pháp và có kĩ năng giải các loại bài tập dưới dạng trắc nghiệm trong chương
trình.
- Vận dụng nội dung kiến thức đã học để giải được các bài tập trong sách giáo khoa, sách bài tập
và những bài tập tương tự.
- Kỹ năng giải bài tập dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
B. NỘI DUNG (Năm 2009)
Nội dung ôn tập bám sát theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục phổ thông môn
Vật lí cấp THPT, đặc biệt là lớp 12 theo chương trình chuẩn và nâng cao.
Thí sinh phải biết vận dụng các kiến thức thuộc các nội dung nêu dưới đây để trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm khách quan.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu]
Chủ đề Số câu
Dao động cơ
Sóng cơ và sóng âm
4
Dòng điện xoay chiều
Dao động và sóng điện từ
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
4
Hạt nhân nguyên tử
Từ vi mô đến vĩ mô
Tổng 8
Chủ đề Số câu
Động lực học vật rắn 4
Dao động cơ
Sóng cơ
Dao động và sóng điện từ
Dòng điện xoay chiều
Sóng ánh sáng 4
Lượng tử ánh sáng
Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
Hạt nhân nguyên tử
Từ vi mô đến vĩ mô
Tổng 8
Tại thời điểm t, vật có tốc độ góc là ω. Tại thời điểm t + Δt, vật có tốc độ góc là ω + Δω. Như vậy,
trong khoảng thời gian Δt, tốc độ góc của vật biến thiên một lượng là Δω.
Gia tốc góc trung bình γtb của vật rắn trong khoảng thời gian Δt là :
tb (1.3)
t
Gia tốc góc tức thời γ ở thời điểm t (gọi tắt là gia tốc góc) được xác định bằng giới hạn của tỉ số
t
khi cho Δt dần tới 0. Như vậy :
lim hay ' (t ) (1.4)
t 0 t
v
r
at (1.12)
t
Vectơ gia tốc a của điểm chuyển động tròn không đều trên vật là :
a a n at (1.13)
Về độ lớn : a a n2 at2 (1.14)
Vectơ gia tốc a của một điểm trên vật rắn hợp với bán kính OM của nó một góc α, với :
a
tan t 2 (1.15)
an
2. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
2.1. Mối liên hệ giữa gia tốc góc và momen lực
a) Momen lực đối với một trục quay cố định
Momen M của lực F đối với trục quay Δ có độ lớn bằng :
M Fd (2.1)
trong đó d là tay đòn của lực F (khoảng cách từ trục quay Δ đến giá của lực F )
Chọn chiều quay của vật làm chiều dương, ta có quy ước :
M > 0 khi F có tác dụng làm vật quay theo chiều dương
M < 0 khi F có tác dụng làm vật quay theo chiều ngược chiều dương.
b) Mối liên hệ giữa gia tốc góc và momen lực
- Trường hợp vật rắn là một quả cầu nhỏ có khối F
lượng m gắn vào một đầu thanh rất nhẹ và dài r. Vật
quay trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang xung quanh một O r
trục Δ thẳng đứng đi qua một đầu của thanh dưới tác
dụng của lực F (hình 1).
Phương trình động lực học của vật rắn này là : Δ
M (mr ) 2
(2.2) Hình1
trong đó M là momen của lực F đối với trục quay Δ, γ là gia tốc góc của vật rắn m.
- Trường hợp vật rắn gồm nhiều chất điểm khối lượng mi, mj, … ở cách trục quay Δ những khoảng ri,
rj, … khác nhau.
Phương trình động lực học của vật rắn này là :
M mi ri 2 (2.3)
i
2.2. Momen quán tính
Trong phương trình (2.3), đại lượng mi ri 2 đặc trưng cho mức quán Δ
i
tính của vật quay và được gọi là momen quán tính, kí hiệu là I.
Momen quán tính I đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho l
mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
Hình 2
I mi ri 2 (2.4)
i Δ
2
Momen quán tính có đơn vị là kg.m .
Momen quán tính của một vật rắn không chỉ phụ thuộc khối lượng của R
vật rắn mà còn phụ thuộc cả vào sự phân bố khối lượng xa hay gần trục
quay.
Momen quán tính của một số vật rắn : Hình 3
+ Thanh đồng chất có khối lượng m và có tiết diện nhỏ so với chiều dài l của nó, trục quay Δ đi qua
trung điểm của thanh và vuông góc với thanh (hình 2) :
1
I ml 2 (2.5)
12
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 5
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
+ Vành tròn đồng chất có khối lượng m, có bán kính R, trục quay Δ đi qua tâm vành tròn và vuông
góc với mặt phẳng vành tròn (hình 3) :
Δ
I mR 2
(2.6)
+ Đĩa tròn mỏng đồng chất có khối lượng m, có bán kính R, trục quay Δ đi R
qua tâm đĩa tròn và vuông góc với mặt đĩa (hình 4) :
1 Hình
I
2
mR 2 (2.7) Δ 4
+ Quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m, có bán kính R, trục quay Δ đi qua
tâm quả cầu (hình 5) :
2 R
I mR 2 (2.8)
5
2.3. Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục
Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục là :
M I (2.9)
I : momen quán tính của vật rắn đối với trục quay Δ
M : momen lực tác dụng vào vật rắn đối với trục quay Δ Hình 5
γ : gia tốc góc của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục Δ
3. MOMEN ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG
3.1. Momen động lượng
Momen động lượng L của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục là :
L I (3.1)
trong đó I là momen quán tính của vật rắn đối với trục quay
ω là tốc độ góc của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục
Đơn vị của momen động lượng là kg.m2/s.
3.2. Dạng khác của phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục
Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục được viết dưới dạng khác là :
L
M (3.2)
t
trong đó M là momen lực tác dụng vào vật rắn
L I là momen động lượng của vật rắn đối với trục quay
L là độ biến thiên của momen động lượng của vật rắn trong thời gian t
3.3. Định luật bảo toàn momen động lượng
Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật rắn (hay hệ vật) đối với một trục bằng không thì
tổng momen động lượng của vật (hay hệ vật) đối với một trục đó được bảo toàn.
M 0 L =Iω = hằng số (3.3)
+ Trường hợp I không đổi thì ω không đổi : vật rắn (hay hệ vật) đứng yên hoặc quay đều.
+ Trường hợp I thay đổi thì ω thay đổi : vật rắn (hay hệ vật) có I giảm thì ω tăng, có I tăng
thì ω giảm (Iω = hằng số hay I1ω1 = I2ω2).
4. ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
4.1. Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định
Động năng Wđ của vật rắn quay quanh một trục cố định là :
1
Wđ I 2 (4.1)
2
trong đó I là momen quán tính của vật rắn đối với trục quay
ω là tốc độ góc của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục
Động năng Wđ của vật rắn quay quanh một trục cố định có thể viết dưới dạng :
L2
Wđ (4.2)
2I
trong đó L là momen động lượng của vật rắn đối với trục quay
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 6
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
I là momen quán tính của vật rắn đối với trục quay
Động năng của vật rắn có đơn vị là jun, kí hiệu là J.
4.2. Định lí biến thiên động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định
Độ biến thiên động năng của một vật bằng tổng công của các ngoại lực tác dụng vào vật.
1 1
ΔWđ = I 22 I12 A (4.3)
2 2
trong đó I là momen quán tính của vật rắn đối với trục quay
1 là tốc độ góc lúc đầu của vật rắn
2 là tốc độ góc lúc sau của vật rắn
A là tổng công của các ngoại lực tác dụng vào vật rắn
ΔWđ là độ biến thiên động năng của vật rắn
Sự tương tự giữa các đại lượng góc và đại lượng dài trong chuyển động quay và chuyển động thẳng
Chuyển động quay Chuyển động thẳng
(trục quay cố định, chiều quay không đổi) (chiều chuyển động không đổi)
Toạ độ góc (rad) Toạ độ x (m)
Tốc độ góc (rad/s) Tốc độ v (m/s)
Gia tốc góc (Rad/s2) Gia tốc a (m/s2)
Mômen lực M (Nm) Lực F (N)
2)
Mômen quán tính I (Kgm Khối lượng m (kg)
2
Mômen động lượng L = I (kgm /s) Động lượng P = mv (kgm/s)
1 2 1 2
Động năng quay Wđ I (J) Động năng Wđ mv (J)
2 2
Chuyển động quay đều:
Chuyển động thẳng đều:
= const; = 0; = 0 + t
v = cónt; a = 0; x = x0 + at
Chuyển động quay biến đổi đều:
Chuyển động thẳng biến đổi đều:
= const
a = const
= 0 + t v = v0 + at
1
0 t t 2 1
x = x0 + v0t + at 2
2 2
2 02 2 ( 0 ) v v 2a ( x x )
2 2
0 0
Phương trình động lực học Phương trình động lực học
M F
a
I m
dL dp
Dạng khác M Dạng khác F
dt dt
Định luật bảo toàn mômen động lượng Định luật bảo toàn động lượng
I11 I 22 hay Li const pi mi vi const
Định lý về động Định lý về động năng
1 2 1 2 1 1
Wđ I 1 I 2 A (công của ngoại lực) Wđ I 12 I 22 A (công của ngoại lực)
2 2 2 2
Công thức liên hệ giữa đại lượng góc và đại lượng dài
s = r; v =r; at = r; an = 2r
Lưu ý: Cũng như v, a, F, P các đại lượng ; ; M; L cũng là các đại lượng véctơ
DAO ĐỘNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Phương trình dao động: x = Acos(t + ) = Asin(t + + )
2
A: biên độ dao động = li độ cực đại xmax
A, là những hằng số dương;
có thể âm hay dương tuỳ thuộc điều kiện ban đầu
* Các trường hợp đặc biệt của
t = 0, x = A =0 t = 0, x = - A =
t = 0, x = 0 (VTCB) , v < 0 t = 0, x = 0 (VTCB) , v > 0
= =-
2 2
t = 0, x = A/2, t = 0, x = A/2,
v<0 = v>0 = -
3 3
t = 0, x = A/2, 2 t = 0, x = A/2, 2
v<0 = v>0 = -
3 3
t = 0, x = A 2 /2, t = 0, x = A 2 /2,
= = -
v<0 4 v>0 4
t = 0, x = - A 2 /2, v < 0 3 t = 0, x = - A 2 /2, v > 0 3
= = -
4 4
t = 0, x = A 3 /2, t = 0, x = A 3 /2,
= = -
v<0 6 v>0 6
t = 0, x = - A 3 /2, v < 0 5 t = 0, x = - A 3 /2, v > 0 5
= =-
6 6
2. Vận tốc
tức thời: v = -Asin(t + ) = Acos(t + + )
2
v luôn cùng chiều với chiều chuyển động (vật chuyển động theo chiều dương thì v>0, theo chiều âm
thì v<0)
+ Khi vật từ VTCB đến vị trí biên thì tốc độ giảm dần (CĐ chậm dần)
+ Khi vật từ VT biên về VTCB thì tốc độ tăng dần (CĐ nhanh dần)
+ Tại VTCB tốc độ cực đại: Vmax = A.
+ Vận tốc tại VT biên bằng 0
+ Vận tốc luôn sớm pha hơn li độ 1 góc
2
3. Gia tốc tức thời: a = -2Acos(t + ) = 2Acos(t + - ) = -2 x
a luôn hướng về vị trí cân bằng
+ Khi vật từ VTCB đến VT biên thì độ lớngia tốc tăng dần
+ Khi vật từ VT biên đến VTCB thì độ lớngia tốc giảm dần
+ gia tốc luôn sớm pha so với vận tốc
2
* Vật ở VTCB: x = 0; vMax = A; aMin = 0
Vật ở biên: x = ±A; vMin = 0; aMax = 2A
v
4. Hệ thức độc lập: A2 x 2 ( ) 2
a = -2x
1 1
5. Cơ năng: W Wđ Wt m 2 A2 = kA2 = Wđmax = Wtmax
2 2
1 2 1
Với Wđ mv m 2 A2sin 2 (t ) Wsin 2 (t )
2 2
1 1
Wt m 2 x 2 m 2 A2 cos 2 (t ) Wco s 2 (t )
2 2
Dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn
với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2
W A2 x 2
Liên hệ giữa động năng và thế năng: d
Wt x2
A 1 3
* Tại vị trí x = thì: Wđ = 3 Wt ; Wđ = W ; Wt = W
2 4 4
A A 2
* Tại vị trí x = thì: Wđ = Wt
2 2
mg l l -A
l
l T 2 giãn O
k g O
giãn
* Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo A
nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α:
A
mg sin l x
l T 2 x
k g sin Hình a (A < l) Hình b (A > l)
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + l (l0 là chiều dài tự
nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất):
lMin=l0+l–A
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất):
lMax=l0+l+A Giãn
Nén 0 A
lCB = (lMin + lMax)/2 -A
l x
+ Khi A >l (Với Ox hướng xuống):
- Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật
đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = -A.
- Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để
vật đi từ vị trí x1 = -l đến x2 = A,
Lưu ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 Hình vẽ thể hiện thời gian lò xo nén và
lần và giãn 2 lần giãn trong 1 chu kỳ (Ox hướng xuống)
4. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -m2x
Đặc điểm: * Là lực gây dao động cho vật.
* Luôn hướng về VTCB
* Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ
5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng.
Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo)
* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến
dạng)
* Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng
+ Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức:
* Fđh = kl + x với chiều dương hướng xuống
* Fđh = kl - x với chiều dương hướng lên
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(l + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất)
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
* Nếu A < l FMin = k(l - A) = FKMin
* Nếu A ≥ l FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
Lực đẩy (lực nén) đàn hồi cực đại: FNmax = k(A - l) (lúc vật ở vị trí cao nhất)
6. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chiều dài tương
ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = …
7. Ghép lò xo:
1 1 1
* Nối tiếp ... cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: T2 = T12 + T22
k k1 k2
1 1 1
* Song song: k = k1 + k2 + … cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2 2 2 ...
T T1 T2
8. Gắn lò xo k vào vật khối lượng m1 được chu kỳ T1, vào vật khối lượng m2 được T2, vào vật khối lượng
m1+m2 được chu kỳ T3, vào vật khối lượng m1 – m2 (m1 > m2) được chu kỳ T4.
Thì ta có: T32 T12 T22 và T42 T12 T22
9. Đo chu kỳ bằng phương pháp trùng phùng
Để xác định chu kỳ T của một con lắc lò xo (con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của
một con lắc khác (T T0).
Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo cùng một chiều.
TT0
Thời gian giữa hai lần trùng phùng
T T0
Nếu T > T0 = (n+1)T = nT0.
Nếu T < T0 = nT = (n+1)T0. với n N*
III. CON LẮC ĐƠN
g 2 l 1 1 g
1. Tần số góc: ; chu kỳ: T 2 ; tần số: f
l g T 2 2 l
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và 0 << 1 rad hay S0 << l
s
2. Lực hồi phục F mg sin mg mg m 2 s
l
Lưu ý: + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
3. Phương trình dao động:
s = S0cos(t + ) hoặc α = α0cos(t + ) với s = αl, S0 = α0l
v = s’ = -S0sin(t + ) = -lα0sin(t + )
a = v’ = -2S0cos(t + ) = -2lα0cos(t + ) = -2s = -2αl
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
4. Hệ thức độc lập:
* a = -2s = -2αl
v
* S02 s 2 ( )2
v2
*
2
0
2
gl
1 1 mg 2 1 1
5. Cơ năng: W m 2S02 S0 mgl 02 m 2l 2 02
2 2 l 2 2
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 10
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
6. Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc
đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T2,con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4.
Thì ta có: T32 T12 T22 và T42 T12 T22
7. Khi con lắc đơn dao động với 0 bất kỳ. Cơ năng, vận tốc và lực căng của sợi dây con lắc đơn
W = mgl(1-cos0); v2 = 2gl(cosα – cosα0) và TC = mg(3cosα – 2cosα0)
Lưu ý: - Các công thức này áp dụng đúng cho cả khi 0 có giá trị lớn
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (0 << 1rad) thì:
1
W= mgl 02 ; v 2 gl ( 02 2 ) (đã có ở trên)
2
TC mg (1 1,5 2 02 )
8. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì ta có:
T h t
T R 2
Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn là hệ số nở dài của thanh con lắc.
9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ sâu d2, nhiệt độ t2 thì ta có:
T d t
T 2R 2
Lưu ý: * Nếu T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu T = 0 thì đồng hồ chạy đúng
T
* Thời gian chạy sai mỗi ngày (24h = 86400s): 86400( s)
T
10. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực phụ không đổi:
Lực phụ không đổi thường là:
* Lực quán tính: F ma , độ lớn F = ma ( F a )
Lưu ý: + Chuyển động nhanh dần đều a v ( v có hướng chuyển động)
+ Chuyển động chậm dần đều a v
* Lực điện trường: F qE , độ lớn F = qE (Nếu q > 0 F E ; còn nếu q < 0 F E )
* Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F luông thẳng đứng hướng lên)
Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí.
g là gia tốc rơi tự do.
V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.
Khi đó: P ' P F gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò như trọng lực P )
F
g ' g gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến.
m
l
Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: T ' 2
g'
Các trường hợp đặc biệt:
F
* F có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có: tan
P
F
+ g ' g 2 ( )2
m
F
* F có phương thẳng đứng thì g ' g
m
F
+ Nếu F hướng xuống thì g ' g
m
F
+ Nếu F hướng lên thì g' g
m
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 11
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
Trong đó: : Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của
sóng x
x
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của )
2. Phương trình sóng O M
Tại điểm O: uO = Acos(t + )
Tại điểm M cách O một đoạn x trên phương truyền sóng.
x x
* Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox thì uM = AMcos(t + - ) = AMcos(t + - 2 )
v
x x
* Sóng truyền theo chiều âm của trục Ox thì uM = AMcos(t + + ) = AMcos(t + + 2 )
v
3. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nguồn một khoảng x1, x2
x1 x2 x1 x2
2
v
Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì:
x x
2
v
Lưu ý: Đơn vị của x, x1, x2, và v phải tương ứng với nhau
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số
dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
II. SÓNG DỪNG
1. Một số chú ý
* Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng
* Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha.
* Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha.
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi năng lượng không truyền đi
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ.
2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l:
* Hai đầu là nút sóng: l k (k N * )
2
Số bụng sóng = số bó sóng = k
Số nút sóng = k + 1
* Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: l (2k 1) (k N )
4
Số bó sóng nguyên = k
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
3. Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB (với đầu C cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng)
* Đầu B cố định (nút sóng):
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: uB Acos2 ft và u 'B Acos2 ft Acos(2 ft )
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là:
d d
uM Acos(2 ft 2 ) và u 'M Acos(2 ft 2 )
Phương trình sóng dừng tại M: uM uM u 'M
d d
uM 2 Acos(2 )cos(2 ft ) 2 Asin(2 )cos(2 ft )
2 2 2
d d
Biên độ dao động của phần tử tại M: AM 2 A cos(2 ) 2 A sin(2 )
2
* Đầu B tự do (bụng sóng):
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: uB u 'B Acos2 ft
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là:
d d
uM Acos(2 ft 2 ) và u 'M Acos(2 ft 2 )
Phương trình sóng dừng tại M: uM uM u 'M
d
uM 2 Acos(2 )cos(2 ft )
d
Biên độ dao động của phần tử tại M: AM 2 A cos(2 )
x
Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: AM 2 A sin(2 )
d
* Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: AM 2 A cos(2 )
III. GIAO THOA SÓNG
Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l:
Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2
Phương trình sóng tại 2 nguồn u1 Acos(2 ft 1 ) và u2 Acos(2 ft 2 )
Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
d d
u1M Acos(2 ft 2 1 1 ) và u2 M Acos(2 ft 2 2 2 )
Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M
d d 2 d d 2 1 2
uM 2 Acos 1 cos 2 ft 1
2 2
d d
Biên độ dao động tại M: AM 2 A cos 1 2 với 1 2
2
l l
Chú ý: * Số cực đại: k (k Z)
2 2
l 1 l 1
* Số cực tiểu: k (k Z)
2 2 2 2
1. Hai nguồn dao động cùng pha ( 1 2 0 )
* Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = k (kZ)
l l
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): k
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = (2k+1) (kZ)
2
l 1 l 1
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): k
2 2
2. Hai nguồn dao động ngược pha:( 1 2 )
* Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1) (kZ)
2
l 1 l 1
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): k
2 2
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = k (kZ)
l l
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): k
Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai
nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.
Đặt dM = d1M - d2M ; dN = d1N - d2N và giả sử dM < dN.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:
Cực đại: dM < k < dN
* Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở một đầu là nút sóng, một đầu là bụng
sóng)
v
f (2k 1) ( k N)
4l
v
Ứng với k = 0 âm phát ra âm cơ bản có tần số f1
4l
k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)…
V. HIỆU ỨNG ĐỐP-PLE
1. Nguồn âm đứng yên, máy thu chuyển động với vận tốc vM.
v vM
* Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm thì thu được âm có tần số: f ' f
v
v vM
* Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm thì thu được âm có tần số: f " f
v
2. Nguồn âm chuyển động với vận tốc vS, máy thu đứng yên.
v
* Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm với vận tốc vM thì thu được âm có tần số: f ' f
v vS
v
* Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm thì thu được âm có tần số: f " f
v vS
Với v là vận tốc truyền âm, f là tần số của âm.
v vM
Chú ý: Có thể dùng công thức tổng quát: f ' f
v vS
Máy thu chuyển động lại gần nguồn thì lấy dấu “+” trước vM, ra xa thì lấy dấu “-“.
Nguồn phát chuyển động lại gần nguồn thì lấy dấu “-” trước vS, ra xa thì lấy dấu “+“.
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời:
u = U0cos(t + u) và i = I0cos(t + i)
Với = u – i là độ lệch pha của u so với i, có
2 2
i1 I 0 cos(t )
2
i2 I 0 cos(t )
3
2
i3 I 0 cos(t )
3
Máy phát mắc hình sao: Ud = 3 Up
Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up
Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3 Ip
Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.
U1 E1 I 2 N1
8. Công thức máy biến áp:
U 2 E2 I1 N 2
9. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng:
P2
P 2 2 R
U cos
Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp
U là điện áp ở nơi cung cấp
cos là hệ số công suất của dây tải điện
l
R là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
S
Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: U = IR
P P
Hiệu suất tải điện: H .100%
P
10. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
U 2R
P = Pmax = 2
R ( Z L ZC )2
U2
P = Pmax = khi R = Z L Z C
2R
2
Z = R 2 cos
2
11. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
1
* Khi L 2 thì IMax URmax; PMax còn ULCMin
C
Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
R 2 Z C2 U R 2 ZC2
* Khi Z L thì U LMax
ZC R
1 1 1 1 2 L1 L2
* Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi ( )L
Z L 2 Z L1 Z L2 L1 L2
Z C 4 R 2 Z C2 2UR
* Khi Z L thì U RLMax
2 4 R 2 Z C2 Z C
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau
12. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:
1
* Khi C thì IMax URmax; PMax còn ULCMin Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau
2L
R 2 Z L2 U R 2 Z L2
* Khi ZC thì U CMax
ZL R
* Khi C = C1 hoặc C = C2 thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi
1 1 1 1 C C2
( )C 1
ZC 2 Z C1 Z C2 2
Z L 4 R 2 Z L2 2UR
* Khi ZC thì U RCMax
2 4 R Z L2 Z L
2
- Sóng điện từ bước sóng từ vài m đến vài km dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.Máy
phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu được
bằng tần số riêng của mạch.
v
Bước sóng của sóng điện từ: 2 v LC
f
Bước sóng của sóng điện từ trong chân không hay không khí :
2 c LC
Lưu ý: Mạch dao động có L biến đổi từ LMin LMax và C biến đổi từ CMin CMax thì bước sóng của
sóng điện từ phát (hoặc thu)
Min tương ứng với LMin và CMin; Max tương ứng với LMax và CMax
3. Sóng điện từ và thông tin vô tuyến
Nguyên tắc chung phát và thu sóng vô tuyến :
1. Phải dùng sóng điện từ cao tần để tải thông tin gọi là sóng mang
2. Phải biến điệu các sóng mang : “Trộn” sóng âm tần với sóng mang
3. Ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang
4. Khuếch đại tín hiệu thu được.
Loại sóng Bước sóng Ứng dụng
Sóng dài >3000m Ít bị hấp thụ nên dùng thông tin dưới nước
Sóng trung 3000-200m - Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền được xa,
dùng để thông tin ở những
vị trí gần nhau trên mặt đất
- Ban đêm nghe sóng trung rõ hơn ban ngày
Sóng ngắn 200-10m Bị phận liên tiếp giữa tầng diện li và mặt đất, nên dùng truyền thông
tin đến mọi nơi trên mặt đất
Sóng cực ngắn 10-0,1m Xuyên qua tầng điện li, dùng trong thông tin mặt đất – vũ trụ, sóng
truyền thông vệ tinh
Sơ đồ khối một máy phát thanh :
Micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và ăng ten.
Sơ đồ khối một máy thu thanh :
Anten, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm
tần và loa.
* Chú ý:
- Nếu mạch dao động có C1, C2 mắc sóng song. Cm = C1 + C2
f1 f 2
T T12 T22 ; f
f12 f 22
1 1 1
- Nếu mạch dao động có C1, C2 mắc sóng song.
Cm C1 C2
T1.T2
T ; f f12 f 22
T T
1
2
2
2
Đại lượng cơ Đại lượng điện Dao động cơ Dao động điện
x q x” + 2x = 0 q” + 2q = 0
k 1
v i
m LC
m L x = Acos(t + ) q = q0cos(t + )
1
k v = x’ = -Asin(t + ) i = q’ = -q0sin(t + )
C
v i
F u A2 x 2 ( ) 2 q02 q 2 ( ) 2
µ R W=Wđ + Wt W=Wđ + Wt
1 1 2
Wđ Wt (WC) Wđ = mv2 Wt = Li
2 2
1 q2
Wt Wđ (WL) Wt = kx2 Wđ =
2 2C
SÓNG ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi
trường trong suốt.
* Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu.
v c l c l
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc l = , truyền trong chân không l0 = 0 = l = 0
f f l v n
* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ
nhất, màu tím là lớn nhất.
* Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 m 0,76 m.
* Chú ý: Hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính đặt trong không khí: các tia sáng bị lệch về phía đáy
lăng kính, tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhièu nhất
2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng).
* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện
những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau.
Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa. d1 M
* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) S1 x
ax d
Dd = d 2 - d1 = a I 2
O
D
Trong đó: a = S1S2 là khoảng cách giữa hai khe sáng S2
D = OI là khoảng cách từ hai khe sáng S1, S2 đến màn quan
D
sát
S1M = d1; S2M = d2
x = OM là (toạ độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét
lD
* Vị trí (toạ độ) vân sáng: d = k x = k ; k ÎZ
a
k = 0: Vân sáng trung tâm
k = 1: Vân sáng bậc 1
k = 2: Vân sáng bậc 2
1 1 lD
* Vị trí (toạ độ) vân tối: d = (k + ) x = (k + ) ; kÎZ
2 2 a
k = 0, k = -1: Vân tối thứ nhất
k = 1, k = -2: Vân tối thứ hai
k = 2, k = -3: Vân tối thứ ba
lD
* Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp: i =
a
* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng
vân:
l lD i
ln = in = n =
n a n
* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và
khoảng vân i vẫn không đổi.
D
Độ dời của hệ vân là: x0 = d
D1
Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn
D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe
d là độ dịch chuyển của nguồn sáng
* Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì
(n -1)eD
hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: x0 =
a
* Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua
vân trung tâm)
éLù
+ Số vân sáng (là số lẻ): N S = 2 ê ú + 1
êë 2i úû
éL ù
+ Số vân tối (là số chẵn): N t = 2 ê + 0,5ú
ëê 2i ûú
Trong đó [x] là phần nguyên của x. Ví dụ: [6] = 6; [5,05] = 5; [7,99] = 7
* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2)
+ Vân sáng: x1 < ki < x2
+ Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2
Số giá trị k Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu.
* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
L
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: i =
n -1
L
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: i =
n
L
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: i =
n - 0,5
* Sự trùng nhau của các bức xạ 1, 2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...)
+ Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... k11 = k22 = ...
+ Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... (k1 + 0,5)1 = (k2 + 0,5)2 = ...
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các
bức xạ.
* Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4 m 0,76 m)
D
- Bề rộng quang phổ bậc k: Dx = k (lđ - lt ) với đ và t là bước sóng ánh sáng đỏ và tím
a
- Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x)
lD ax
+ Vân sáng: x = k l = , kÎZ
a kD
Với 0,4 m 0,76 m các giá trị của k
lD ax
+ Vân tối: x = (k + 0,5) l = , kÎZ
a (k + 0,5) D
Với 0,4 m 0,76 m các giá trị của k
- Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:
D
xMin [kt (k 0,5)đ ]
a
D
xMax [kđ (k 0,5)t ] Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
a
D
xMax [kđ (k 0,5)t ] Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.
a
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn)
hc
e = hf = = mc 2
l
Trong đó h = 6,625.10-34 Js là hằng số Plăng.
c = 3.108m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
f, là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ).
m là khối lượng của phôtôn
2. Tia Rơnghen (tia X)
Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen
hc
lMin =
Eđ
mv 2 mv 2
Trong đó Eđ = = e U + 0 là động năng của electron khi đập vào đối catốt (đối âm cực)
2 2
o U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt
o v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt
o v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0)
o m = 9,1.10-31 kg là khối lượng electron
3. Hiện tượng quang điện
*Công thức Anhxtanh
hc mv 2
e = hf = = A + 0 Max
l 2
hc
Trong đó A = là công thoát của kim loại dùng làm catốt
l0
0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt
v0Max là vận tốc ban đầu của electron quang điện khi thoát khỏi catốt
f, là tần số, bước sóng của ánh sáng kích thích
* Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm
mv02Max
eU h =
2
* Lưu ý: Trong một số bài toán người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn.
* Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động
trong điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức:
1
e VMax = mv02Max = e Ed Max
2
* Với U là hiệu điện thế giữa anôt và catôt, vA là vận tốc cực đại của electron khi đập vào anốt, vK=v0Max
là vận tốc ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì:
1 1
e U = mvA2 - mvK2
2 2
n
* Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện): H =
n0
Với n và n0 là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng một khoảng
thời gian t.
n e n hf n hc
Công suất của nguồn bức xạ: p = 0 = 0 = 0
t t lt
q ne
Cường độ dòng quang điện bão hoà: I bh = =
t t
I bh e I bh hf I hc
H = = = bh
pe pe pl e
* Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng:
Vận tốc ban đầu cực đại v0Max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax, … đều được tính ứng với
bức xạ có Min (hoặc fMax)
4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô
* Tiên đề Bo
hc
e = hf mn = = Em - En
lmn
* Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: rn n2 r0 Với r0 5,3.10 11 m là bán
kính Bo (ở quỹ đạo K); r0 , 4 r0 , 9r0 ,16 r0 , 25r0 ,36r0 …
* Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: En
13, 6
En = - 2 (eV ) Với n N*. hf hf
n
* Sơ đồ mức năng lượng Em
E
- Dãy Lai-man: Nằm trong vùng tử ngoại, Ứng với e chuyển E6 P
từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K E5 O
* Lưu ý: Vạch dài nhất LK khi e chuyển từ L K; Vạch E4 N
ngắn nhất K khi e chuyển từ K. E3 M
- Dãy Ban-me: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần
E2 L
nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy H H H H
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L
Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: E1 K
Vạch đỏ H ứng với e: M L
Vạch lam H ứng với e: N L d·y L ai m an d·yBan-me d·yPa-sen
Dm
* Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: = 1- e-lt
m0
t
m -
Phần trăm chất phóng xạ còn lại: = 2 = e-lt
T
m0
* Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t
DN AN A
m1 = A1 = 1 0 (1- e-lt ) = 1 m0 (1- e-lt )
NA NA A
Trong đó: A, A1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành
NA = 6,022.10-23 mol-1 là số Avôgađrô.
Lưu ý: Trường hợp phóng xạ +, - thì A = A1 m1 = m
* Độ phóng xạ H
Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân
rã trong 1 giây.
t
-
H = H 0 .2 T
= H 0 .e-lt = l N
H0 = N0 là độ phóng xạ ban đầu.
Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây
Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.1010 Bq
Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s).
4. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết
* Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng
Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = W = m.c2
Với c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
* Độ hụt khối của hạt nhân ZA X : m = m0 – m
Trong đó m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn là khối lượng các nuclôn.
m là khối lượng hạt nhân X.
* Năng lượng liên kết E =Wlk = m.c2 = (m0-m)c2
* Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn):
DE Wlk
=
A A
Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
5. Phản ứng hạt nhân
* Phương trình phản ứng: ZA11 X 1 + ZA22 X 2 ZA33 X 3 + ZA44 X 4
Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, eletrôn, phôtôn ...
Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 X2 + X3
X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt hoặc
* Các định luật bảo toàn
+ Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4 p1
+ Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4
+ Bảo toàn động lượng: p1 + p2 = p3 + p4 hay m1 v1 + m 2 v2 = m 4 v3 + m 4 v4
+ Bảo toàn năng lượng: K X1 + K X 2 + DE = K X 3 + K X 4 φ p
Trong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân
1 p2
K X = mx vx2 là động năng chuyển động của hạt X
2
Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng.
- Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: p X2 = 2m X K X
- Khi tính vận tốc v hay động năng K thường áp dụng quy tắc hình bình hành
* Năng lượng phản ứng hạt nhân
E = (M0 - M)c2
Trong đó: M 0 = mX1 + mX 2 là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.
M = m X 3 + m X 4 là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.
Lưu ý: - Nếu M0 > M thì phản ứng toả năng lượng E dưới dạng động năng của các hạt X3, X4 hoặc
phôtôn .
Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn.
- Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng E dưới dạng động năng của các hạt X1, X2 hoặc
phôtôn .
Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững.
* Trong phản ứng hạt nhân ZA11 X 1 + ZA22 X 2 ZA33 X 3 + ZA44 X 4
Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có:
Năng lượng liên kết riêng tương ứng là 1, 2, 3, 4.
Năng lượng liên kết tương ứng là E1, E2, E3, E4
Độ hụt khối tương ứng là m1, m2, m3, m4
Năng lượng của phản ứng hạt nhân
E = A33 +A44 - A11 - A22
E = E3 + E4 – E1 – E2
E = (m3 + m4 - m1 - m2)c2
* Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ
+ Phóng xạ ( 24 He ): ZA X 24 He + ZA--42Y
So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn và có số khối giảm 4 đơn vị.
+ Phóng xạ - ( -01e ): ZA X -10 e + Z +A1Y
So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối.
Thực chất của phóng xạ - là một hạt nơtrôn biến thành một hạt prôtôn, một hạt electrôn và một hạt
nơtrinô:
n p + e- + v
Lưu ý: - Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ - là hạt electrôn (e-)
- Hạt nơtrinô (v) không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) chuyển động với vận tốc
của ánh sáng và hầu như không tương tác với vật chất.
+ Phóng xạ + ( +01e ): ZA X +10 e + Z -A1Y
So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối.
Thực chất của phóng xạ + là một hạt prôtôn biến thành một hạt nơtrôn, một hạt pôzitrôn và một hạt
nơtrinô:
p n + e+ + v
Lưu ý: Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ + là hạt pôzitrôn (e+)
+ Phóng xạ (hạt phôtôn)
Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E1 chuyển xuống mức năng lượng E2
đồng thời phóng ra một phôtôn có năng lượng
hc
e = hf = = E1 - E2
l
Lưu ý: Trong phóng xạ không có sự biến đổi hạt nhân phóng xạ thường đi kèm theo phóng xạ
và .
4. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng
* Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023 mol-1
* Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J
* Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10-27kg = 931 MeV/c2
* Điện tích nguyên tố: e = 1,6.10-19 C
* Khối lượng prôtôn: mp = 1,0073u
* Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u
* Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31kg = 0,0005u
TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ
I. CÁC HẠT SƠ CẤP:
1. Thế giới vi mô, vĩ mô được sắp xếp theo kích thước lớn dần: Hạt sơ cấp, hạt nhân nguyên tử, nguyên
tử, phân tử, hành tinh, hệ Mặt Trời, thiên hà ...
2. Hạt sơ cấp: Là hạt có kích thước và khối lượng nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử.
- Các hạt sơ cấp gồm: phôtôn , electron e-, pôzitron e+, prôtôn p, nơtrôn n, nơtrinô .
- Các hạt sơ cấp được chia làm ba loại:
+ phôtôn
+ Các leptôn: Có khối lượng từ 0 đến200 me. Bao gồm: nơtrinô , electron e-, pôzitron e+, mêzôn
.
+ Các hađrôn: Có khối lượng trên 200me. Được chia thành ba nhóm con:
Mêzôn , K: Có khối lượng trên 200me nhưng nhỏ hơn khối lượng nuclôn.
Nuclôn p, n.
Hipêron: Có khối lượng lớn hơn khối lượng các nuclôn.
Nhóm các nuclôn và hipêron còn được gọi là barion.
- Tất cả các hađrôn đều được cấu tạo từ các hạt nhỏ hơn, gọi là quac. Có 6 loại quac (kí hiệu là: u, d,
s, c, b, t) cùng với 6 phản quac tương ứng. Các quac có mang điện phân số: Error!, Error!.
- Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành cặp gồm hạt và phản hạt. Phản hạt có cùng khối lượng nghỉ và
spin như hạt nhưng các đặc trưng khác có trị số bằng về độ lớn và trái dấu.
- Lưu ý:
+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về khối lượng của các hạt sơ cấp đã biết: Phôtôn, leptôn, mêzôn và barion.
+ Các hạt sơ cấp là phôton, leptôn, hađrôn.
+ Hạt prôton có cấu tạo bởi các quac nên prôton có thể bị phá vỡ.
3. Bốn loại tương tác cơ bản trong vũ trụ: mạnh, điện từ, yếu, hấp dẫn.
- Tương tác hấp dẫn: Là tương tác giữa các hạt (các vật) có khối lượng khác không. Bán kính lớn vô
cùng, lực tương tác nhỏ.Vd: Trọng lực, lực hút của TĐ và mặt trăng...
- Tương tác điện từ: là tương tác giữa các hạt mang điện và giữa phôtôn với các hạt mang điện. Bán kính
lớn vô hạn, lực tương tác mạnh hơn tương tác hấp dẫn cỡ 1038 lần.
Tương tác điện từ là bản chất của các lực Culông, lực điện từ, lực Lo – ren, lực ma sát, lực liên kết hóa
học...
- Tương tác yếu – các leptôn: Đó là tương tác giữa các leptôn. Bán kính tác dụng rất nhỏ cỡ 1018 m , lực
tương tác yếu hơn tương tác hấp dẫn cỡ 1011 lần. Ví dụ: các quá trình phân rã :
~
p n + e+ + ve ; n p + e- + ve
-Tương tác mạnh: Là tương tác giữa các hadrôn; không kể các quá trình phân rã của chúng. Bán kính tác
dụng rất nhỏ cỡ 1015 m , lực tương tác yếu hơn tương tác hấp dẫn cỡ 102 lần.
Một trường hợp riêng của tương tác mạnh là lực hạt nhân.
4. Kích thước của nguyên tử, hạt nhân, prôton lần lượt là: 10-10m, 10-14m, 10-15m.
- Theo thứ tự kích thước giảm dần: Phân tử > nguyên tử > hạt nhân > nuclôn > quac.
- Năm ánh sáng: là quãng đường mà as đi được trong 1 năm. 1 naêm aùnh saùng = 9,46.10 12 Km
- Các hành tinh đều quay quanh mặt trời theo chiều thuận trong cùng một phẳng, Mặt Trời và các hành
tinh tự quay quanh nó và đều quay theo chiều thuận trừ Kim tinh.
2. Mặt trời:
- Là thiên thể trung tâm của hệ mặt trời. Có bán kính > 109 lần bk trái đất; khối lượng = 333 000 lần kl
TĐ.
- Có khối lượng lớn, lực hấp dẫn của Mặt Trời có vai trò quyết định sự hình thành, phát triển và chuyển
động của hệ.
- Là một quả cầu khí nóng sáng, khoảng 75% là hiđrô và 23% là heli. Nhiệt độ bề mặt 6000K, trong lòng
đến hàng chục triệu độ. Trong lòng mặt trời luôn xảy ra p.ư nhệt hạch là p.ư tổng hợp hạt nhân hiđrô
thành hn heli.
- Công suất phát xạ Mặt Trời là P 3,9.1026 W .
Lưu ý: Công suất bức xạ của mặt trời P = 3,9.1026W, Mà P = Error!= Error!==> E = P.t
==> Khối Lượng mặt trời giảm đi là : m = E/c2 = Pt/c2.
3. Trái Đất:
- Cấu tạo: Trái Đất có dạng hình phỏng cầu, bán kính xích đạo bằng 6378km , bán kính ở hai cực bằng
6357km , khối lượng riêng trung bình 5515kg/m 3 .
+ Lõi Trái Đất: bán kính 3000km ; chủ yếu là sắt, niken; nhiệt độ khoảng 3000 - 40000 C .
+ Vỏ Trái Đất: dày khoảng 35km ; chủ yếu là granit; khối lượng riêng 3300kg/m 3 .
- 1 vài số liệu về TĐ: BK = 6400km, KL = 5,98.1024kg, BK quĩ đạo quanh mặt trời 150.106km. Chu kì
quay quanh trục 23h56ph004giây. Chu kì quay quanh mặt trời 365,2422 ngày. Góc nghiêng 23027’
3. Hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo xác định.
- Các hành tinh: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải
Vương tinh.
- Các hành tinh có kích thước nhỏ cỡ vài trăm km hoặc nhỏ hơn gọi là các tiểu hành tinh.
- Vệ tinh chuyển động quanh hành tinh.
- Những hành tinh thuộc nhóm Trái Đất là: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất và Hoả tinh. Đó là các hành tinh
nhỏ, rắn, có khối lượng riêng tương đối lớn. Nhiệt độ bề mặt tương đối cao.
- Những hành tinh thuộc nhóm Mộc tinh là: Mộc tinh, Thổ tinh, Hải vương tinh và Thiên vương tinh.
Chúng là các hành tinh lớn, có thể là khối khí hoặc nhân rắn và xung quanh là chất lỏng. Nhiệt độ bề mặt
tương dối thấp.
- Các đặc trưng cơ bản của các hành tinh
Khối Chu kì
Khoảng cách Bán Khối lượng Số vệ
Thiên lượng (so Chu kì tự chuyển động
đến Mặt Trời kính riêng tinh đă
thể với Trái quay quanh Mặt
(đvtv) (km) (103kg/m3) biết
Đất) Trời
Thủy
0,39 2440 0,052 5,4 59 ngày 87,0 ngày 0
tinh
Kim tinh 0,72 6056 0,82 5,3 243 ngày 224,7 ngày 0
365,25 ngày
Trái Đất 1 6375 1 5,5 23g56ph 1
(1 năm)
Hỏa tinh 1,52 3395 0,11 3,9 24g37ph 1,88 năm 2
Mộc tinh 5,2 71,490 318 1,3 9g50ph 11,86 năm > 30
Thổ tinh 9,54 60,270 95 0,7 14g14ph 29,46 năm 19
Thiên
Vương 19,19 25,760 15 1,2 17g14ph 84,00 năm 15
tinh
Hải
30,07 25,270 17 1,7 16g11ph 164,80 năm >8
Vương
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 29
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
tinh
Phần trung tâm Thiên Hà có dạng hình cầu dẹt gọi là vùng lồi trung tâm được tạo bởi các sao già, khí
và bụi.
Ngay ở trung tâm Thiên Hà có một nguồn phát xạ hồng ngoại và cũng là nguồn phát sóng vô tuyến
điện (tương đương với độ sáng chừng 20 triệu ngôi sao như Mặt Trời và phóng ra một luồng gió
mạnh).
Từ Trái Đất, chúng ta chỉ nhìn được hình chiếu của thiên hà trên vòm trời gọi là dải Ngân Hà nằm
theo hướng Đông Bắc – Tây Nam trên nền trời sao.
c. Nhóm thiên hà. Siêu nhóm thiên hà:
- Vũ trụ có hàng trăm tỉ thiên hà, các thiên hà thường cách nhau khoảng mười lần kích thước Thiên Hà
của chúng ta. Các thiên hà có xu hướng hợp lại với nhau thành từng nhóm từ vài chục đến vài nghìn thiên
hà.
- Thiên Hà của chúng ta và các thiên hà lân lận thuộc về Nhóm thiên hà địa phương, gồm khoảng 20
thành viên, chiếm một thể tích không gian có đường kính gần một triệu năm ánh sáng. Nhóm này bị chi
phối chủ yếu bởi ba thiên hà xoắn ốc lớn: Tinh vân Tiên Nữ (thiên hà Tiên Nữ M31 hay NGC224); Thiên
Hà của chúng ta; Thiên hà Tam giác, các thành viên còn lại là Nhóm các thiên hà elip và các thiên hà
không định hình tí hon.
- Ở khoảng cách cỡ khoảng 50 triệu năm ánh sáng là Nhóm Trinh Nữ chứa hàng nghìn thiên hà trải rộng
trên bầu trời trong chòm sao Trinh Nữ.
- Các nhóm thiên hà tập hợp lại thành Siêu nhóm thiên hà hay Đại thiên hà. Siêu nhóm thiên hà địa
phương có tâm nằm trong ở Nhóm Trinh Nữ và chứa tất cả các nhóm bao quanh nó, trong đó có nhóm
thiên hà địa phương của chúng ta.
IV. THUYẾT VỤ NỔ LỚN (BIG BANG)
1. Định luật Hớp-bơn: Tốc độ lùi ra xa của thiên hà tỉ lệ với khoảng cách giữa thiên hà và chúng ta:
v Hd
; 1 naêm aùnh saùng 9, 46.1012 Km
H 1,7.10 m/s.naêm aùnh saùng
2
- Tại thời điểm t 14.109 naêm , vũ trụ ở trạng thái như hiện nay với nhiệt độ trung bình T 2,7K .
13 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc không đổi 4rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của một điểm P
trên vành bánh xe là :
A. 4m/s2 B. 8m/s2 C. 12m/s2 D. 16m/s2
14 Một bánh xe có đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với gia tốc góc không đổi có độ lớn
3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là:
A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s
15 Một bánh xe có quay nhnh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia
tốc góc của bánh xe là :
A. 2 (rad/s2) B. 3 (rad/s2) C. 4 (rad/s2) D. 5 (rad/s2)
16 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên
360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của một điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là :
A. 157,8 (m/s2) B. 162,7(m/s2) C. 183,6 (m/s2) D. 196,5 (m/s2)
17 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận
tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là :
A. 8 (rad/s) B. 10 (rad/s) C. 12 (rad/s) D. 14 (rad/s)
MOMEN LỰC, MÔMEN QUÁN TÍNH CỦA VẬT RẮN
18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động
quay quanh trục đó lớn.
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với
trục quay.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quanh nhanh dần.
19 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi =2,5rad/s2. Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi
qua tâm và vuông góc với đường tròn đó là :
A. 0,128kg.m2 B. 0,214kg.m2 C. 0,315kg.m2 D. 0,412kg.m2
20 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất
điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi =2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng
của chất điểm là :
A. m=1,5kg B. m=1,2kg C. m=0,8kg D. m=0,6kg
21 Mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào
không phải là hằng số?
A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Mômen quán tính D. Khối lượng
22 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với
mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục
với gia tốc góc 3rad/s2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là :
A. I=160kgm2 B. I=180kgm2 C. I=240kgm2 D. I=320kgm2
23 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và
vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay
quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Khối lượng của đĩa là :
A. m=960kg B. m=240kg C. m=160kg D. m=80kg
-2 2
24 Một ròng rọc có bán kính 10cm, mômen quán tính đối với trục là I=10 kgm . Ban đầu ròng rọc đang
đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc
của ròng rọc là :
49 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin(t+ ) cm, pha dao động của chất điểm
2
tại thời điểm t=1s là :
A. (rad) B. 2 (rad) C. 1,5 (rad) D. 0,5 (rad)
50 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4t) cm, tọa độ của vật tại thời điểm
t=10s là:
A. x=3cm B. x=6cm C. x=-3cm D. x=-6cm
51 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos(2t) cm, tọa độ của vật tại thời điểm
t=1,5s là:
A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm
52 Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4t) cm, vận tốc của vật tại thời điểm
t=7,5s là :
A. v=0 B. v=75,4cm/s C. v=-75,4cm/s D. v=6cm/s
53 Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos(4t) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t=5s là :
A. a=0 B. a=947,5cm/s2 C. a=-947,5cm/s2 D. a=947,5cm/s
54 Một vật dao động điều hòa với biên độ A=4cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
A. x=4cos 2 t cm B. x=4cos t cm
2 2
C. x=4cos 2 t cm D. x=4cos t cm
2 2
55 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li đô.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
56 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
57 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
1
A. Công thức E= kA2 cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
2
1
B. Công thức E= kv 2max cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
2
1
C. Công thức Et= m2A2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
2
1 1
D. Công thức Et= kx2= kA2 cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
2 2
58 Động năng của dao động điều hòa :
A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
82 Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của con
lắc là:
A. l=24,8m B. l=24,8cm C. l=1,56m D. l=2,45m
83 Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m ở sẽ dao động
với chu kì là :
A. T=6s B. T=4,24s C. T=3,46s D. T=1,5s
84 Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động
với chu kì T2=0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1+l2 là :
A. T=0,7s B. T=0,8s C. T=1,0s D. T=1,4s
85 Một con lắc đơn có độ dài l trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động.
Chiều dài của con lắc ban đầu là :
A. l=25m B. l=25cm C. l=9m D. l=9cm
86 Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động.
Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
A. l1=100m; l2=6,4m B. l1=64m; l2=100m
C. l1=1,00m; l2=64m D. l1=6,4m; l2=100m
87 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại
là :
A. t=0,5s B. t=0,5s C. t=1,0s D. t=2,0s
88 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x=A/2 là
:
A. t=0,250s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s
89 Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x=A/2 đến vị trí có
li độ cực đại x=A là :
A. t=0,250s B. t=0,375s C. t=0,500s D. t=0,750s
90 Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối
lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng.
A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần
91 Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40
lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là :
A. vmax=1,91cm/s B. vmax=33,5cm/s C. vmax=320cm/s D. vmax=5cm/s
92 Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f=5Hz khi pha dao động bằng 2/3 thì li độ của chất điểm
là 3 cm, phương trình dao động của chất điểm là:
A. x=-2 3 cos(10t) cm B. x=-2 3 cos(5t) cm
C. x=2 3 cos(10t) cm D. x=2 3 cos(5t) cm
93 Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc
của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng (lấy g=2). Vận tốc của vật khi qua VTCB là :
A. v=6,28cm/s B. v=12,57cm/s C. v=31,41cm/s D. v=62,83cm/s
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
94 Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:
A. =2n (với n Z) B. =(2n+1) (với n Z)
C. =(2n+1)/2 (với n Z) D. =(2n+1)/4 (với n Z)
95 Hai dao động điều hòa nào sau đây được gọi là cùng pha?
A. x1=3cos t cm và x2=3cos t cm
6 3
B. x1=4cos t cm và x2=5cos t cm
6 6
C. x1=2cos 2 t cm và x2=2cos t cm
6 6
D. x1=3cos t cm và x2=3cos t cm
4 6
96 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là :
A. A=2cm B. A=3cm C. A=5cm D. A=21cm
97 Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1=sin2t (cm) và
x2=2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là :
A. A=1,84cm B. A=2,60cm C. A=3,40cm D. A=6,76cm
98 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1=4sin(t+)
(cm) và x2=4 3 cost (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:
A . =0 (rad) B. =(rad) C. =/2 (rad) D. = -/2 (rad)
99 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1=4sin(t+)
(cm) và x2=4 3 cost (cm). Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A. =0 (rad) B. =(rad) C. =/2 (rad) D. = -/2 (rad)
DAO ĐỘNG TẮT DẦN
100 Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
101 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với
vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo
thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng
chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động
bị tắt hẳn.
102 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động
trong mỗi chu kì.
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 41
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
103 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.
DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC VÀ HIỆN TƯỢNG CỘNG HƯỞNG
104 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
105 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
106 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
C. chu kì lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
107 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của dao động riêng.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
SÓNG CƠ HỌC
108 Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước
sóng được tính theo công thức.
A. =v.f B. =v/f C. =2v.f D. =2v/f
109 Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng.
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
110 Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A. năng lượng sóng B. tần số dao động C. môi trường truyền sóng D. bước sóng
111 Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là :
A. v=1m/s B. v=2m/s C. v=4m/s D. v=8m/s
2 x
112 Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM=4cos 200 t cm. Tần
số của sóng là :
A. f=200Hz B. f=100Hz C. f=100s D. f=0,01s
t x
113 Cho một sóng quang có phương trình sóng là u=8cos2 mm trong đó x tính bằng cm, t
0,1 50
tính bằng giây. Chu kì của sóng là:
A. T=0,1s B. T=50s C. T=8s D. T=1s
t x
114 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8cos2 mm trong đó x tính bằng cm, t
0,1 50
tính bằng giây. Bước sóng là :
A. =0,1m B. =50m C. =8m D. =1m
115 Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên đây là:
A. x=400cm/s B. x=16cm/s C. x=6,25cm/s D. x=400m/s
t x
116 Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=5cos mm trong đó x tính bằng cm, t tính
0,1 2
bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc tọa độ 3m ở thời điểm t=2s là:
A. uM=0mm B. uM=5mm C. uM=5mm D. uM=2,5mm
117 Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kì của sóng đó là :
A. T=0,01s B. T=0,1s C. T=50s D. T=100s
SÓNG ÂM
118 Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là :
A. f=85Hz B. f=170Hz C. f=200Hz D. f=255Hz
119 Một sóng cơ học có tần số f=1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là :
A. sóng siêu âm B. sóng âm
C. sóng hạ âm D. chưa đủ điều kiện để kết luận
120 Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz B. Sóng cơ học có tần số 30Hz
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0s D. Sóng cơ học có chu kì 2,0s
121 Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai
điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là :
A. =0,5 (rad) B. =1,5 (rad)
C. =2,5 (rad) D. =3,5 (rad)
122 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm D. Âm sắc là một đặc tính của âm
123 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”
B. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
124 Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm có:
A. bước sóng dài hơn sơ với khi nguồn đứng yên
B. cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên
C. tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm
D. tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 43
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
124 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số
100Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm dao động là 4mm.
Vận tốc sóng trên mặt là bao nhiêu?
A. v=0,2m/s B. v=0,4m/s C. v=0,6m/s D. v=0,8m/s
125 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần số
20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường
trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v=20cm/s B. v=26,7cm/s C. v=40cm/s D. v=53,4cm/s
126 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần số
f=16Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=30cm; d2=25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v=24m/s B. v=24cm/s C. v=36m/s D. v=36cm/s
127 Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a,B dao động với tần số
f=13Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1=19cm; d2=21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v=26m/s B. v=26cm/s C. v=52m/s D. v=52cm/s
128 Âm thoa diện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2.
Khoảng cách S1S2=9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa
S1 và S2?
A. 8 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 17 gợn sóng
SÓNG DỪNG
129 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây đều
vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các
điểm đứng yên.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
130 Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng
C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng
131 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là : A. =13,3cm B. =20cm
C. =40cm D. =80cm
132 Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên
dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. v=79,8m/s B. v=120m/s C. v=240m/s D. v=480m/s
133 Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số
50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v=100m/s B. v=50m/s C. v=25m/s D. v=12,5m/s
134 Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu
ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là:
A. =20cm B.=40cm C. =80cm D. =160cm
135 Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
146 Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là :
A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V
147 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu
dụng :
A. Hiệu điện thế B. Chu kì C. Tần số D. Công suất
148 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị
hiệu dụng :
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Tần số D. Công suất
149 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hóa học của dòng
điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng
điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của
dòng điện.
150 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng
tỏa ra nhiệt lượng như nhau.
151 Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu
thức của hiệu điện thế có dạng :
A. u=220cos50t (V) B. u=220cos50t (V)
C. u=220 2 cos100t (V) D. u=220 2 cos100t (V)
152 Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là :
A. u=12cos100t (V) B. u=12 2 cos100t (V)
C. u=12 2 cos(100t-/3) (V) D. u=12 2 cos(100t+/3) (V)
153 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R=10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30min là 900kJ. Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. I0=0,22A B. I0=0,32A C. I0=7,07A D. I0=10,0A
154 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4
155 Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 47
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4
156 Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2
A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện
D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm
157 Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là :
1 1
A. ZC=2fC B. ZC=fC C. ZC= D. ZC=
2 fC fC
157 Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là :
1 1
A. ZC=2fL B. ZC=fL C. ZC= D. ZC=
2 fL fL
158 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng
của tụ điện
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
159 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng
của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
160 Chọn câu sai
Trong đoạn mạch chỉ chứa…
A. tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
B. tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
C. cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
D. cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
10-4
161 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ
điện là:
A. ZC=200 B. ZC=0,01 C. ZC=1 D. ZC=100
162 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là :
A. I=2,2A B. I=2,0A C. I=1,6A D. I=1,1A
10-4
163 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Dung kháng
của tụ điện là :
A. ZC=200 B. ZC=100 C. ZC=50 D. ZC=25
164 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cảm kháng
của cuộn cảm là :
A. ZL=200 B. ZL=100 C. ZL=50 D. ZL=25
10-4
165 Đặt vào hai đầu tụ điện C= (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ dòng
điện qua tụ điện là:
A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
166 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A
167 Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào.
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
168 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện
1
thì = :
LC
A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
169 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung
1
của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì L= :
C
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
170 Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện
và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
171 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng:
A. giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
172 Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là :
A. Z = R 2 Z L Z C B. Z= R 2 Z L ZC
2 2
C. Z= R 2 Z L ZC
2
D. Z = R + ZL + ZC
3.31 Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R=30, ZC=20, ZL=60. Tổng trở của mạch là :
A. Z=50 B. Z=70 C. Z=110 D. Z=2500
10-4 2
173 Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100, tụ điện C= (F) và cuộn cãm L= (H) mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200cos100t (V).
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là :
197. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ra tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc Ba cuộn
dây của máy phát:
A. theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
198. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ra tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách
nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
199 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách:
A. cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ
ba pha.
D. cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ
ba pha.
206 Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
207 Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
208 Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. tăng độ cách điện trong máy biến thế.
209Chọn phát biểu đúng
A. dòng điện xoay chiều một pha chỉ do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
B. suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto
C. dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây
của rôto
D. chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
210. Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ
B. dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp
C. dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau
D. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
211. Để giảm công suất hao phí trên một đường dây tải điện xuống bốn lần mà không thay đổi công suất
truyền đi, ta cần áp dụng biện pháp nào nêu sau đây?
A. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên bốn lần
B. tăng điện áp giữa hai đầu dây tại trạm phát điện lên hai lần
C. giảm đường kính tiết diện dây đi bốn lần
D. giảm điện trở đường dây đi hai lần
212 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ
cấp với mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là:
A. 24V B. 17V C. 12V D. 8,5V
213 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V.
Số vòng của cuộn thứ cấp là :
A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng
214 Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng cuộn thứ cấp là 500 vòng, được mắc vào
mạng điện xoay chiều có tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12V. Cường độ
dòng điện qua cuộn sơ cấp là :
A. 1,41A B. 2,00A C. 2,83A D. 72,0A
227 Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C=30nF và cuộn cảm L=25mH. Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch là :
A. I=3,72mA B. I=4,28mA C. I=5,20mA D. I=6,34mA
228 Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình q=4cos(2.10-4t)
C. Tần số dao động của mạch là :
A. f=10Hz B. f=10kHz C. f=2Hz D. f=2kHz
229 Tụ điện của mạch điện từ gồm tụ điện C=16nF và cuộn cảm L=25mH. Tần số góc dao động của
mạch là:
A. =200Hz B. =200rad/s C. =5.10-5Hz D. =5.10-4rad/s
230 Tụ điện của mạch dao động có điện dung C=1F, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau
đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện
dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. W= 10mJ B. W= 5mJ C. W= 10kJ D. W= 5kJ
231 Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
234 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
235 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
236 Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
237Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây ?
A.. mạch phát sóng điện từ B. mạch biến điệu
C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
238 Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào dưới đây ?
A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu
C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
239 Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. mạch thu sóng điện từ B. mạch biến điệu
C. mạch tách sóng D. mạch khuếch đại
240 Hãy chọn câu đúng?
A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích.
241 Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
242 Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực
ngắn
243 Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào?
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
244 Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là :
A. =2000m B. =2000km C. =1000m D. =1000km
245 Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm C=880pF và cuộn cảm L=20H. Bước sóng điện từ
mà mạch thu được là :
A. =100m B. =150m C. =250m D. =500m
246 Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1nF và cuộn cảm L=100H
(lấy 2=10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là :
A. =300m B. =600m C. =300m D. =1000m
247 Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH và một tụ điện có điện dung C=0,1F.
Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9 Hz B. 15915,5 Hz C. 503,292 Hz D. 15,9155 Hz
4.28* Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1=60m,
khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2=80m. Khi mắc nối
tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. =48m B. =70m C. =100m D. =140m
248 Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1=60m, khi
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2=80m. Khi mắc C1 song
song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. =48m B. =70m C. =100m D. =140m
249 Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1=6kHz, khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2=8kHz. Khi mắc C1 song song C2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f=4,8kHz B. f=7kHz C. f=10kHz D. f=14kHz
TÁN SẮC ÁNH SÁNG
250 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô sô các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến
tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị
lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
252 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 55
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó
lớn nhất.
GIAO THOA ÁNH SÁNG, BƯỚC SÓNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG
254 Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
2k D k D k D
A. x= B. x= C. x= D. x=
a 2a a
2k 1 D
2a
255 Công thức tính khoảng vân giao thoa là :
D a D D
A. i= B. i= C. i= D. i=
a D 2a a
256 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa
là :
A. một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen xen kẽ các vạch tôi cách đều nhau.
257 Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả =0,526m. Ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là :
A. ánh sáng màu đỏ B. ánh sáng màu lục
C. ánh sáng màu vàng D. ánh sáng màu tím
258 Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của
một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ đối với môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
259 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng
thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân là:
A. i=4,0mm B. i=0,4mm C. i=6,0mm D, i=0,6mm
260 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. =0,40m B. =0,45m C. =068m D. =0,72m
261 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. màu đỏ B. màu lục C. màu chàm D. màu tím
262 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75m, khoảng
cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 56
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm ta sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song
thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm ánh sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy
là một dải sáng có màu cầu vồng.
274 Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng
ảnh là một chùm tia phân kỳ cho nhiều màu khác nhau.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng
ảnh gồm nhiều chùm tia sáng song song.
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng
ảnh là một chùm tia phân kỳ màu trắng.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng
ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
275 Chọn câu đúng :
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụôc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thụôc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thụôc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
276 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu,
màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một
quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
277 Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì :
A. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồnphát ra quang phổ liên
tục
B. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên
tục.
C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục.
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
278Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ
A.quang phổ vạch mặt trời mà ta thu được trên Trái đất là quang phổ vạch hấp thụ
B. quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra
C. quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra
D. quang phổ vạch hấp thụ có thể là do chất khi ở nhiệt độ cao phát ra
279 Phép phân tích quang phổ là:
A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát
ra.
C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
280 Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong
quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tôi cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
281 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4m.
C. Tia hồng ngoài do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
282 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước soóg lớn hơn 0,76m.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
283 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
284 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
285 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên
286 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
287 Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khô nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
288 Chọn câu đúng :
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
302 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A.hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B.trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khối chất bán dẫn
C.một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là viêc chế tạo đèn ống (đèn
nêon)
D.trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron
dẫn được cung cấp bởi nhiệt
303 Điều nào sau đây là sai khi nói về quang điện trở?
A.bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện cực
B.quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó thay đổi khi được chiếu sáng
C. quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện
D.quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó không thay đổi khi được chiếu sáng
304 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là :
A. 0,1m B. 0,2m C. 0,3m D. 0,4m
305 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
306 Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi:
A. tất cả các electron bật ra từ catốt khi catôt được chiếu sáng đều về được anôt.
B. tất cả các electron bật ra từ catốt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được anôt.
C. có sự cân bằng giữa bật ra giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại
catôt.
D. số electron từ catốt về anôt không đổi theo thời gian.
307 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện:
A. phụ thuộc vào bản chất của kim loại.
B. phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C. phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
310 Chọn câu đúng :
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng
lên hai lần.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện
tăng lên hai lần.
C. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện
tăng lên hai lần.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm
bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
311 Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến
nguồn sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
312 Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện:
A. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.
C. không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
313 Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang điện thì hiệu
điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 5,2.105m/s B. 6,2.105m/s
C. 7,2.105m/s D. 8,2.105m/s
314 Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catôt của tế bào quang điện được làm
bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao
nhiêu?
A. 3,28.105m/s B. 4,67.105m/s C. 5,45.105m/s D. 6,33.105m/s
315 Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m. Để triệt tiêu
dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng
làm catốt là :
A. 1,16eV B. 1,94eV C. 2,38eV D. 2,72eV
316 Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m. Để triệt tiêu
dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim
loại dùng làm catốt là :
A. 0,521m B. 0,442m C. 0,440m D. 0,385m
317 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276m vào catôt của một tế bào quang điện
thì hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2V. Công thoát của kim loại dùng làm catốt là :
A. 2,5eV B. 2,0eV C. 1,5eV D. 0,5eV
318 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catôt của một tế bào quang điện có giới hạn
quang điện là 0,6m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 2,5.105m/s B. 3,7.105m/s C. 4,6.105m/s D. 5,2.105m/s
319 Chiếu vào chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập
về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là:
A. 1,.34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,26V
320 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng =0,18m vào của một tế bào quang điện. Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catôt là 0=0,30m. Vận tốc ban đầu cực đại mà quả cầu của electron quang
điện là :
A. 9,85.105m/s B. 8,36.106m/s C. 7,56.105m/s D. 6,54.106m/s
321 Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng =0,18m vào của một tế bào quang điện. Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catôt là 0=0,30m. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là :
A. Uh= 1,85V B. Uh= 2,76V C. Uh= 3,20V D. Uh= 4,25V
322 Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công toát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ
điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm Uh=UkA=0,4V. Giới
hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là :
A. 0,4342.10-6m B. 0,4824.10-6m C. 0,5236.10-6m D. 0,5646.10-
6
m
323 Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công toát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ
điện từ có bước sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt một hiệu điện thế hãm Uh=UkA=0,4V. Tần
số của bức xạ điện từ là :
334 Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước sóng của vạch quang
phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Bamne là 0,656m và 0,4860m. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy
Pasen là :
A. 1,8754m B. 1,3627m C. 0,9672m D. 0,7645m
335 Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể
phát ra là :
A. 0,1220m B. 0,0913m C. 0,0656m D. 0,5672m
336 Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-ghen là 15kV. Giả sửa electron bật ra từ catôt có
vận tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là:
A. 75,5.10-12m B. 82,8.10-12m C. 75,5.10-10m D. 82,8.10-10m
337. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. độ đơn sắc cao B. độ định hướng cao C. cường độ lớn D. công suất lớn
338. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng ?
A. điện năng B. cơ nằng C. nhiệt năng D. quang năng
339 Hãy chọn câu đúng
A. nhỏ hơn 1 B. bằng 1 C. lớn hơn 1 D. rất lớn so với
1
340. Sự phát xạ cảm ứng là gì ?
A. đó sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử
B. đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kịch thích dưới tác dụng của một điện từ
trường có cùng tần số.
C. đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau
D. đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có
cùng tần số .
341. Khi một phô tôn bay đến gặp một nguyên tử thì có thể gây ra những hiện tượng nào dưới đây ?
A. không có tương tác gì
B. hiện tượng phát xạ tự phát của nguyên tử
C. hiện tượng cảm ứng, nếu nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phô tôn có tần số phù hợp
D. hiện tượng hấp thụ ánh sáng, nếu nguyên tử ở trạng thái cơ bản và phôn tôn có tàn số phù
hợp.
342. Một nguyên tử hi đrô đang ở mức kích thích N. Một phô tôn có năng lương bay quan. Phô tôn
nào dưới đây sẽ không gây ra sự phát xạ cảm ứng của nguyên tử ?
A. = EN- EN B. = EN- EL
C = EN- EK D. = EL- EK
343 Một phô tôn có năng lượng 1,79 eV bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79 eV, nằm trên cùng
phương của phô tôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là
số phô tôn có thể thu được sau đó, theo phương của phô tôn tới. Hãy chỉ ra đáp số sai
Ax=0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3
344 Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra ?
A. ion nhôm B. ion ôxi C. ion crôm D. các ion khác
345 Chọn câu đúng So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên, đồng hồ gắn với vật chuyển động
A. chạy nhanh hơn B. chạy châm hơn
C. vẫn chạy như thế D. chạy nhanh hơn hay chậm hơn tùy thuộc vào tốc độ của vật
346 Chọn câu đúng Một vật đứng yên có khối lượng m0. Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá
trị
A. vẫn bằng m0 C. nhỏ hơn m0
C. lớn hơn m0 D. nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 64
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
347 Chọn đáp án đúng Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 20cm chuyển động với tốc
độ v = 0,6c là:
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
348 Chọn câu Đúng. Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân không có giá trị.
A. nhỏ hơn c.
B. lớn hơn c.
C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phương truyền và vận tốc của nguồn sáng.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc vào phương truyền và vận tốc của nguồn sáng.
349. Chọn câu Đúng.
Khi một cái thước chuyển động theo phương chiều dài của nó, độ dài của thước
2
A. dãn ra theo tỉ lệ 1 v . B. co lại tỉ lệ với vận tốc của thước.
2
c
2
C. dãn ra phụ thuộc vào vận tốc của thước. D. co lại theo tỉ lệ 1 v .
2
c
350. Một chiếc thước có chiều dài 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0,8c theo chiều dài của thước thì
co lại là:
A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm.
351. Người quan sát đồng hồ đúng yên được 50 phút, cũng thời gian đó người quan sát chuyển động với
vận tốc v = 0,8c sẽ thấy thời gian đồng hồ là:
A. 20 phút. B. 25 phút. C. 30 phút. D. 40 phút.
352 Sau 25 phút đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với người quan
sát đứng yên là:
A. 10 phút. B. 15 phút, C. 20 phút. D. 25 phút.
353 Chọn câu Đúng.
Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận
tốc v là:
1
B. m m 0 1 v .
1 2
A. m m 0 1 v .
2 2
2
c
2
c
1
C. m m 0 1 v . D. m m 0 1 v 2 .
2 2 2
2
c c
354. Chọn câu Đúng. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là:
A. E=m/c2. B. E = mc. C.E=m/c . D. E = mc2.
355 Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó là:
A. 2.108m/s. B. 2,5.108m/s. C. 2,6.108m/s. D. 2,8.108m/s.
CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
400 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử ZA X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôtôn
B. Hạt nhân nguyên tử ZA X được cấu tạo gồm Z nơtron và A nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử ZA X được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A-Z) nơtron
D. Hạt nhân nguyên tử ZA X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A-Z) prôton
401 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và electron
402 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 65
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau và số nơtron khác
nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau và số prôtôn khác
nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
403 Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô 11 H.
12
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 6 C.
1 12
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 6 C.
12
1
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử cacbon 12
6 C.
12
238
404 Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm :
A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 146n
405 Phát biểu nào sau đây là đúng? Năng lượng liên kết là:
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. năng lượng liên kết cá electron và hạt nhân nguyên tử.
406 Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là :
A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV
60
407 Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm :
A. 33p và 27n B. 27p và 60n C. 27p và 33n D. 33p và 27n
60
408 Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của phôtôn là 1,0073u và khối lượng của
60
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là :
A. 70,5MeV B. 70,4MeV C. 48,9MeV D. 54,5MeV
SỰ PHÓNG XẠ
409 Phát biểu nào sau đây là đúng? Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử:
A. phát ra sóng điện từ.
B. phát ra các tia , , .
C. phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
410 Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia , , đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia là dòng hạt mang điện.
D. Tia là sóng điện từ.
411 Kết luận nào dưới đây là không đúng? Độ phóng xạ:
A. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 66
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
D. của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy định hàm số mũ.
412 Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
dN t dN t
t
A. H(t)= B. H(t)= C. H(t)=N(t) D. H(t)=H0 2 T
dt dt
413 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ - hạt nhân ZA X biến đổi thành hạt nhân ZA Y thì :
A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=A
C. Z’=(Z+1); A’=(A-1) D.Z’=(Z+1); A’=(A+1)
414 Chọn đáp án đúng : Trong phóng xạ + hạt nhân ZA X biến đổi thành hạt nhân ZA Y thì :
A. Z’=(Z+1); A’=A B. Z’=(Z-1); A’=(A+1)
C. Z’=(Z+1); A’=A D. Z’=(Z+1); A’=(A-1)
+
415 Trong phóng xạ hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây :
A. p n + e+ +v B. p n + e+ C. n p + e+ +v D. n p + e+
416 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 42 He.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệch về phía bản âm.
C. Tia ion hóa không khí rất mạnh.
D. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
417 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt + và hạt - có khối lượng bằng nhau.
B. Hạt + và hạt - được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt + và hạt - bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt + và hạt - được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).
418 Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là :
A. m0/5 B. m0/25 C. m0/32 D. m0/50
419 24
11 Na là chất phóng xạ - với chu kì bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 24
11 Na thì sau một khoảng
thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7h 30min B. 15h 00min C. 22h 30min D. 30h 00min
-
420 Đồng vị 60
27 Co là chất phóng xạ với chu kì bán rã T=5,33năm, ban đầu có một lượng Co có khối
lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%
222
421 Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Chu kì bán xã của Rn là :
A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày
222
422 Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là :
A. 3,40.1011Bq B. 3,88.1011Bq C. 3,58.1011Bq D. 5,03.1011Bq
423 Một chất phóng xạ 210
84 Po phát ra tia và biến đổi thành 206
82 Pb. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày. Ban
đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?
A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày
424 Một chất phóng xạ 210
84 Po phát ra tia và biến đổi thành 206
82 Pb. Biết khối lượng các hạt là
mPb=205,9744u, mPo=209,9828u, m=4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là:
A. 4,8MeV B. 5,4MeV C. 5,9MeV D. 6,2MeV
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 67
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
C.tương tác điện từ chỉ xảy ra với các hạt mang điện
D.tương tác yếu chịu trách nhiệm trong phân rã
451 Boson là hạt truyền tương tác trong
A. tương tác hấp dẫn B. tương tác điện từ
C. tương tác manh D. tương tác yếu
452 Trong tương tác mạnh, hạt truyền tương tác là hạt
A. photon B. mezon C. boson D. graviton
453 Trong bốn loại tương tác cơ bản thì loại tương tác có bán kính tác dụng vào cỡ kích thước hạt nhân là
A. tương tác hấp dẫn B. tương tác điện từ
C. tương tác mạnh D. tương tác yếu
454 Chọn câu đúng khi nói về hạt quac
A.là các hạt cấu tạo nên các hadron
B.có điện tích bằng điện tích nguyên tố
C.chỉ là các hạt truyền tương tác trong tương tác mạnh
D.luôn tồn tại ở trạng thái tự do
455 Trong hệ mặt trời, thiên thể duy nhất nóng sáng là :
A. Mặt trời B. hỏa tinh C. mộc tinh D. Thiên tinh
456 Trong hệ mặt trời hành tinh ở gần mặt trời nhất là
A. Mộc tinh B. Trái đất C. Thủy tinh D. Kim tinh
457 Thông tin nào là sai khi nói về hệ Mặt Trời?
A.Mặt trời là trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng
B.Thiên vương tinh là hành tinh nằm xa mặt trời nhất
C.Tát cả các hành tinh quay quanh mặt trời theo một chiều nhất định
D.Ngoài mặt trời có 8 hành tinh chuyền động quanh mặt trời
458 Trong các hành tinh quay quanh mặt trời thì hành tinh có bán kính bé nhất là :
A. Trái đất B. Thủy tinh C. Kim tinh D. Hỏa tinh
459 Trong hệ mặt trời thì hành tinh nào có chu kỳ chuyển động quanh mặt trời lớn nhất:
A. Thổ tinh B. Mộc tinh C. Hải tinh D. Thiên tinh
460Trong hệ mặt trời thì hành tinh nào có chu kỳ chuyển động quanh mặt trời nhỏ nhất :
A. Thủy tinh B. Kim tinh C. Trai đất D. Hỏa tinh
461 Trong hệ mặt trời thì hành tinh nào có số vệ tinh quay quanh nhiều nhất mà ta đã biết:
A. Thổ tinh B. Hải tinh C. Mộc tinh D. Thiên tinh
462 Thông tin nào là sai khi nói về cấu trúc của hệ Mặt Trời:
A.Mặt trời có cấu tạo giống như Trái đất, chỉ khác là nó luôn nóng đỏ
B.Quang cầu của mặt trời có bán kính khoảng 7.105km và có nhiệt độ khoảng 6000K..
C.Khí quyển của quang cầu Mặt trời chủ yếu là Heli và Hidro…
D.Khí quyển của Mặt trời có hai lớp là sắc cầu và nhật hoa
463 Hệ số Mặt Trời (H) được tính bằng :
A.lượng năng lượng bức xạ của mặt trời truyền đi theo một phương nào đó trong một đơn vị thời
gian
B.lượng năng lượng bức xạ của mặt trời phát ra trong một đơn vị thời gian
C.lượng năng lượng bức xạ của mặt trời truyền theo phương vuông góc tời một đơn vị diện tích
cách nó một đơn vị thiên văn trong một đơn vị thời gian
D.lượng năng lượng bức xạ của mặt trời mà Trái đất nhận được trong một đơn vị thời gian
464 Thông tin nào là sai khi nói về năng lượng mặt trời:
A. Nguồn gốc của năng lượng mặt trời là do trong lòng Mặt trời luôn diễn ra các phản ứng nhiệt
hạch
B. Công suất bức xạ năng lượng Mặt trời là khoảng 3,9.1013W
C. Tại các Trạm vũ trụ ngoài khí quyển của Trái đất, hằng số Mặt trời đo được khoảng 1360W/m2
D. Hằng số mặt trời hầu như không thay đổi theo thời gian
465 Chọn câu đúng Phôtôn có khối lượng nghỉ
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP THẬT TỐT VÀ THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO NHẤT!
A. 120 V B. 40 V C. 60 V D. 60 2 V
Câu 15. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số
công suất nhằm
A. tăng công suất toả nhiệt. B. tăng cường độ dòng điện.
C. giảm công suất tiêu thụ. D. giảm mất mát vì nhiệt.
Câu 16. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 150 V, giữa hai đầu điện trở là 90 V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn cảm là
A. 60 V B. 200 V C. 80 V D. 120 V.
0, 4 3
Câu 17. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L
3
10
(H) và tụ điện có điện dung C = (F). Đoạn mạch được mắc vào nguồn xoay chiều có điện
4 3
áp hiệu dụng không đổi và tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi cho ω biến thiên từ 50π (rad/s)
đến 100π (rad/s), cường độ hiệu dụng trong mạch
A. tăng. B. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
C. giảm. D. lúc đầu giảm rồi sau đó tăng.
Câu 18. Mạch dao động LC không có điện trở thực hiện dao động tự do với tần số riêng f0 = 106
Hz. Năng lượng từ trường bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là
A. 2 μs B. 1 μs C. 0,5 μs D. 0,25
μs
Câu 19. Một mạch dao động LC, tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0. Sau khi nó bắt
đầu phóng điện một thời gian 0,5 μs thì điện áp tức thời bằng điện áp hiệu dụng trên tụ. Tần số
dao động riêng của mạch là
A. 0,25 MHz B. 0,125 MHz C. 0,5 MHz D. 0,75 MHz
Câu 20. Trong thí nghiệm I-âng nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát lên 2 lần thì khoảng vân sẽ
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần. D. không đổi.
Câu 21. Cơ thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào sau đây ?
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 22. Tia sáng trắng chiếu xiên từ nước ra không khí, bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ nhỏ
nhất?
A. Đỏ B. Vàng C. Lục D. Tím
Câu 23. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
a=0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát được hình ảnh giao thoa. Khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc hai là
A. 2,4 mm B. 4,8 mm C. 9,6 mm D. 19,2 mm
Câu 24. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí 700nm và trong chất lỏng trong
suốt là 500nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 1,25 B. 1,5 C. 1,45 D. 1,4
Câu 25. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Làm ion hóa không khí.
C. Có thể gây hiện tượng quang điện. D. Không bị nước hấp thụ.
Câu 26. Chiếu bức xạ có tần số f vào catôt của một tế bào quang điện ta thấy động năng ban đầu
của các electron quang điện bằng công thoát. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
c c f f
A. 0 2 B. 0 C. 0 2 D. 0
f 2f c 2c
Câu 27. Nguyên tử của hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích và có bán kính quỹ đạo tăng lên
9 lần. Các chuyển dời có thể:
A. Từ quỹ đao M đến K B. Từ quỹ đao L đến K
C. Từ quỹ đao M đến L D. Cả ba trường hợp trên.
Câu 28. Giới hạn quang dẫn của Se, PbS, CdS, CdSe, PbTe lần lượt 0,95m; 2,7m ; 0,9m;
1,22m và 6m. Chiếu chùm tia hồng ngoại lần lượt vào các chất trên người ta thấy chùm bức xạ
chỉ gây hiện tượng quang diện cho 3 chất. Bước sóng của bức xạ:
A. 0, 95 m 1, 22 m B. 2, 7 m 6 m
C. 1,22 m 2,7 m D. 0, 9 m 0, 95 m
Câu 29. Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. 11 H 37 Li 24 He 24He 94 Pu 0 n 54 Xe 40 Zr 2 0 n
B. 238 1 144 97 1
Phần dành cho chương trình nâng cao ( từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33. Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định chuyển động nhanh dần đều thì một điểm
trên vật không nằm trên trục quay có độ lớn
A. gia tốc tiếp tuyến tăng và gia tốc hướng tâm không đổi.
B. gia tốc hướng tâm tăng và gia tốc tiếp tuyến không đổi.
C. gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến đều tăng.
D. gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến đều không đổi.
Câu 34. Ba quả cầu nhỏ giống nhau cùng khối lượng m, gắn tại ba đỉnh của một khung nhẹ cách
đều nhau một khoảng là l. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua tâm và vuông góc
với mặt phẳng khung là
A. ml2 B. 3 ml2 C. 0,75ml2 D. 2ml2
Câu 35. Một vật rắn quay quanh một trục cố định. Đạo hàm theo thời gian của momen động
lượng bằng
A. hợp lực tác dụng lên vật. B. động lượng của vật.
C. momen của các lực tác dụng lên vật. D. momen quán tính của vật.
Câu 36. Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính của vật
đối với trục quay là I. Biểu thức động năng của vật là
I 2 2I
A. Wđ = B. Wđ = C. Wđ = 2 I2ω D. Wđ = 2ω2I
2 2
Câu 37. Nội dung cơ bản của nguyên lí tương đối trong thuyết tương đối hẹp là
A. Các hiện tượng vật lí xảy ra như nhau đối với mọi hê quy chiếu quán tính.
B. Các hiện tượng cơ học xảy ra như nhau đối với mọi hê quy chiếu quán tính.
C. Các định luật cơ học có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiếu quán tính.
D. Tốc độ ánh sáng trong chân không đối với mọi hệ quy chiếu quán tính có cùng một giá trị c.
Câu 38. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,5 m. Cho rằng hiệu suất của chùm phát quang là 1%. Tỉ số giữa số phôtôn
kích thích và số phôtôn phát quang là
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 74
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
A. 60 B. 600 C. 200 D. 20
Câu 39. Một chùm đơn sắc chiếu vuông góc với một tấm thủy tinh dày 4 cm. Hệ số hấp thụ của
thủy tinh là 25 m-1. Tỉ lệ năng lượng của chùm sáng bị hấp thụ là
36,78% B. 63,22% C. 93,94% D.
6,06%
Câu 40. Hai chất điểm P và Q dao động điều hòa quanh gốc O trên cùng một trục, cùng biên độ,
vP
chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Khi t = 0 chúng cùng đi qua gốc tọa độ. Tỉ số tốc độ khi chúng
vQ
gặp nhau là
A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2
Phần dành cho chương trình chuẩn ( từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 2T lượng chất phóng xạ giảm đi
là 75g. Khối lượng ban đầu của chất ấy là
A. 300g B. 150g C. 100g D. 75g
Câu 42. Hãy chọn câu đúng. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét.
Câu 43. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta phát ra có thể cùng
A. tần số. B. độ cao. C. độ to. D. âm sắc.
Câu 44. Đặc điểm nào trong những đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng
cơ trên mặt nước và sóng điện từ?
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.
C. Bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không.
Câu 45. Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng bước sóng 20 cm. Trên dây
người ta đếm được 4 bụng sóng. Chiều dài của dây là
A. 1 m B. 0,8 m C. 0,5 m D. 0,4 m
Câu 46. Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có N1 = 5000 vòng và cuộn thứ cấp có N2 = 250
vòng. Cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là I1 = 0,4 A. Dòng điện trong cuộn thứ cấp là bao
nhiêu?
A. 8 A B. 0,8 A C. 0,2 A D. 2 A
Câu 47. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát
sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lam. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ.
Câu 48. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
____________________
ĐÁP ÁN – Đề số 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn B B A D B D C B A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọn C A B A D D A D A C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Chọn C A C D D C D D B D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Chọn B D B A C B A A B B
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48
Chọn C D C D D A A D
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều:
A. Công thức cos =R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều
B. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không
C. Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch
D. Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch
sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100
.dung kháng 200 ,R là biến trở thay đổi từ 20 đến 80 .Với giá trị nào của R thì công suất
đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi:
A.100 B.20 C. 50 D. 80
Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :
A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ
C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện
Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể :
A. Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu
B. Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi
C. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổi
D. Bién đổi công suất của dòng điện không đổi
Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10-4/ F,đặt vào hiệu điện
thế u =200 cos 100 t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại
A. 200 B. 100 C. 50 D. 70,7
Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại
thì từ trường trong 2 cuộn dây kia:
A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại
C. Bằng 1/3 giá trị cực đại D. Bằng giá trị cực đại
Câu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = 3 A/2 thì độ lớn vận tốc là:
A. v = Vmax B. v = Vmax /2 C. v = (vmax 3 ) /2 D. v = vmax / 2
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t- /6)cm. Cơ năng của vật là
7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là:
A. 1kg B. 2kg C. 0,1kg D. 0,2kg
Câu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2 t (cm). Gia tốc của vật tại li
độ x = 10cm là: (Cho 2 = 10)
A. - 4m /s2 B. 2m /s2 C. 9,8m /s2 D. - 10m /s2
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có
vận tốc 12 cm /s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5s
Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật
B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật
Câu 12: Chọn câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường:
A. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
C. Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng một môi trường
Câu 25: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây thì có thể gây được hiện tượng quang
điện
A. Kim loại kiềm B. Kim loại C. Điện môi D. Chất bán dẫn
Câu 26: Hạt nhân 60 CO có khối lượng là 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của
27
nơtrôn là 1,0087u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
A. 48,9MeV B. 54,5MeV C. 70,5MeV D. 70,4MeV
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, màng cách hai
khe 2m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 2 C. Vân tối thứ ba D. Vân sáng bậc 5
131
Câu 28: Chất phóng xạ 53 I có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau một
ngày đêm còn lại bao nhiêu?
A. 0,87g B. 0,69g C. 0,78g D. 0,92g
Câu 29: Chất phóng xạ 84 PO phát ra tia và biến đổi thành chì, chu kỳ bán rã của PO là 138
210
ngày.Nếu ban đầu có N0 nguyên tử PO thì sau bao lâu chỉ còn lại 1/100 số nguyên tử ban đầu
A. 653,28 ngày B. 917 ngày C. 834,45 ngày D. 548,69 ngày
3 3
Câu 30: Hãy so sánh khối lượng của 1 H và 2 He :
A. mH > mHe B. mH < mHe C. mH = mHe D. Không so sánh được
Câu 31: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà
nguyên tử có thể phát ra là:
A. 6 B. 1 C. 9 D. 3
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1mm, cùng
pha, chu kì là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1m/s. Điểm M cách A 18cm, cách B 28cm, có biên
độ dao động bằng:
A. 2mm B. 1,4mm C. 1,7mm D. 0
II. PHẦN RIÊNG:
A. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: (Từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Chọn câu đúng:
Trong quá trình một vật dao động điều hoà thì:
A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng số
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động
C. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, còn vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
Câu 34: Một sóng cơ truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s, có bước sóng 50cm thì tần số
của nó là:
A. 60Hz B. 120Hz C. 30Hz D. 224Hz
Câu 35: Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là
50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dòng điện là 60Hz thì cường
độ hiệu dụng qua tụ điện là:
A. 0,6A B. 6A C. 0,42A D. 4,2A
Câu 36: Trong một mạch dao động LC, năng lượng điện từ của mạch có đặc điểm nào sau đây:
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. Không biến thiên theo thời gian
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T
D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2
Câu 37:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng
trong thí nghiệm là 0,6 m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là:
A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm
Câu 38: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát của một kim loại là:
A. 0 = hA/c B. 0 .A = hc C. 0 = A/hc D. 0 = c/h.A
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 2
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Đ/ÁN A D B A B A B A A B C D A
CÂU 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
Đ/ÁN A D C A D D C B B B C A A
CÂU 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
Đ/ÁN A D B A A D C B A B B B B
CÂU 40 41 42 43 44 45 46 47 48
Đ/ÁN C D D B C C D C C
A. I = 2 A B. I = 1,4 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A
Câu 14. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máyphát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500 vòng/phút.
Câu 15. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V.
Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220 V B. 311 V C. 381 V D. 660 V
Câu 16. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay
chiều 220 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn
thứ cấp là
A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.
4
Câu 17. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C 10 (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có
giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200 cos(100 t ) V.
Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 50 . B. R = 100 . C. R = 150 . D. R =
200 .
IV. Dao động và sóng điện từ (2 câu)
Câu 18. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của
mạch là
A. ω = 200 Hz B. ω = 200 rad/s C. ω = 5.10-5Hz D. ω = 5.104 rad/s
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không gần bằng tốc độ ánh sáng.
V. Sóng ánh sáng (5 câu)
Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính
giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì:
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại bị thủy tinh, nước hấp thụ rất mạnh.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
Câu 23. Khi nói về tia X, chọn câu sai
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người.
Câu 24. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa
được hứng trên màn ảnh trên cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách
giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. 0,40 m. B. 0,50 m. C. 0,55 m. D. 0,60 m.
VI. Lượng tử ánh sáng (4 câu)
Câu 25. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,1m B. 0,2m C. 0,3m D. 0,4m
Câu 26. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Lai man có
bước sóng lần lượt là 1 = 121,6 nm; 2 = 102,6 nm; 3 = 97,3 nm. Bước sóng của hai vạch đầu tiên
trong dãy Ban me là
A. 686,6 nm và 447,4 nm. B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 656,6 nm và 486,9 nm. D. 624,6nm và 422,5 nm.
Câu 27. Nhóm dụng cụ nào sau đây hoạt động được nhờ hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện, Pin quang điện.
B. Quang điện trở và pin quang điện.
C. Quang điện trở, pin quang điện và tế bào quang điện.
D. Tế bào quang điện, pin điện trở.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?
A. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm
điện khác.
D. Là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
VII. Vật lý hạt nhân- Từ vi mô đến vĩ mô (4 câu)
Câu 29. Bốn hạt nào sau đây là các hạt bền, không phân rã thành các hạt khác?
A. Mêzôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. B. Phôtôn, prôtôn, êlectron và pôzitrôn.
C. Nuclôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô. D. Phôtôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô.
Câu 30. Hạt nhân hêli 2 He có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti 36 Li có năng lượng
4
liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 12 D ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng
dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. 36 Li ; 24 He ; 12 D B. 12 D ; 24 He ; 36 Li C. 24 He ; 36 Li ; 12 D D. 12 D ; 36 Li ; 24 He
Câu 31. Hạt nhân 24
11 Na phân rã và biến thành hạt nhân A
Z X với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu
A
Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng Z X và khối lượng natri có trong
mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri
A. 1,212giờ B. 2,112giờ C. 12,12giờ D. 21,12 giờ
Câu 32. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn bán kính vào khoảng bao nhiêu?
A. 15.10 6 km B.15.10 7 km C.15.10 8 km D. 15.10 9 km
Câu 37. Một mạch dao động điện từ LC, gồm một cuộn dây có lỏi sắt từ, ban đầu được nạp một năng
lượng nào đó rồi cho dao động điện từ tự do. Dao động điện từ trong mạch là dao động tắt dần vì:
A. bức xạ sóng điện từ. B. toả nhiệt trên điện trở của dây dẫn.
C. do dòng điện Fu-cô trong lỏi cuộn dây. D. do cả ba nguyên nhân trên.
Câu 38. Khi nói về Laser, điều nào sau đây là sai?
A.Có tính kết hợp. B. Có cường độ cao.
C. Là tia sáng có bước sóng rất ngắn. D. Tính định hướng cao.
Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân 13 Al30 27
15 P n , khối lượng của các hạt nhân là
mα=4,0015u,mAl=26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản
ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV.
C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J.
Câu 40. Trong Hệ Mặt trời, thiên thể nào duy nhất nóng sáng?
A. Trái đất B. Mặt trời. C. Hỏa tinh D. Mộc tinh
B. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Chọn phương án đúng. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc
140rad/s phải mất 2 phút. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian đó là:
A. 140rad. B. 70rad. C. 35rad. D. 36rad.
Câu 42. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục
bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là
A. = 15 rad/s2; B. = 18 rad/s2; C. = 20 rad/s2; D. = 23 rad/s2
Câu 43. Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12 kgm2. Đĩa chịu một mômen lực
không đổi 16Nm, Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là
A. 30,6 kgm2/s; B. 52,8 kgm2/s; C. 66,2 kgm2/s; D. 70,4 kgm2/s
Câu 44. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng
của lực hấp dẫn. Tốc độ quay của sao
A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không.
Câu 45. Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08m/s. Nếu gia tốc cực đại bằng 0,32
m/s2thì chu kỳ dao động của nó bằng
π π 3
A. s. B. s. C. 2(s) D. s.
ଶ 2 4 ସ 2
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích
hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn được giải thích dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.
C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện
tượng quang dẫn.
D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
Câu 47. Một người đi xe đạp hướng ra xa một vách núi với tốc độ 5m/s nghe thấy tiếng còi do một ôtô
chuyển động phát ra khi ôtô đi ra xa người này, hướng về phía vách núi với tốc độ 54km/h. Biết tần số
của âm do còi phát ra là f0=2000Hz. Người đi xe đạp sẽ nghe thấy mấy âm với những tần số bằng bao
nhiêu?
A. 2 âm; 1887,3Hz và 2092,3Hz B. 2 âm; 1887,3Hz và 2061,5Hz
C. 2 âm; 1700,5Hz và 2342,7Hz D. 2 âm; 1887,3Hz và 2092,3Hz
Câu 48. Những tương tác nào sau đây có bán kính tác dụng lớn?
A. Tương tác hấp dẫn và tương tác yếu. B.Tương tác mạnh và tương tác điện từ.
C. Tương tác hấp dẫn và tương tác điện từ. D.Tương tác hấp dẫn và tương tác mạnh.
_________________________
D. Khi động cơ hoạt động ta có sự chuyển hoá điện năng thành cơ năng.
Câu 13. Công suất toả nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức:
A. P = UIcos . B. P = UIsin C. P = UI D. P = uicos
Câu 14. Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 , L = 2/ H và tụ điện có C thay đổi. Mắc mạch điện vào
nguồn (220V – 50 Hz). Để cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị cực đại thì giá trị của C là:
A. 50/ F B. 10-3/ F C. 5.10-4/ F D. 500/ F
Câu 15. Một mạch điện xoay chiều nối tiêp R, L, C có UR = 40 V; UL = 50 V; UC = 80 V. Điện áp hai
đầu đoạn mạch là:
A. 50 V B. 70 V C. 170 V D. 100 V
Câu 16. Chọn phát biểu sai:
A. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có biên độ tỉ lệ với chu kì
quay của khung.
B. Suất điện động cảm ứng trong một mạch điện tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch điện
đó.
C. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có tần số bằng với số vòng
quay trong 1 s.
D Từ thông qua một mạch điện biến thiên trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Câu 17:Một mạch điện gồm R = 100 ; C = 10-3/ (5 ) F và L = 1,5/ H mắc nối tiếp. Biểu thức của
cường độ tức thời qua mạch i = 2cos(100 t + /3) A Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:
A. u = 200 2 cos(100 t + 7 /12) A B. u = 200 2 cos(100 t + /12) A
C. u = 200cos(100 t + /4) A D. u = 200cos(100 t + 7 /12) A
Câu 18: Chọn câu SAI khi nói về tính chất của sóng điện từ
A.Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 19: Một mạch dao động có L = 0,04 H và C. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i 2.10 3 sin(10 6 t / 2) A . Điện dung của tụ điện là:
A. 25 pF B. 2,5 nF C. 25 F D. 2,5.10-10 F
Câu 20. Chiếu một tia sáng qua lăng kính ta chỉ nhận được một tia ló. Vậy tia sáng chiếu là:
A. Ánh sáng đơn sắc. B. Ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng phức tạp. D. Ánh sáng được phát ra từ mặt trời.
Câu 21: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có
= 0,6 m, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn.
A. 2.103 mm. B. 20 cm. C. 1,5 m. D. 15 cm.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai về quang phổ liên tục:
A. Được dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
B. Không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng.
C. Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. Được phát ra từ các vật rắn khi bị đun nóng.
Câu 23. Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại
A. Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Dùng để diệt khuẩn, chống bệnh còi xương.
C. Có bản chất là sóng điện từ.
D. Có tác dụng sinh học.
Câu 24. Mặt trời phát ra những bức xạ là
A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, Tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại,tia X, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 25. Năng lượng của các photon có bước sóng 0,76 m và 0,4 m lần lượt là:
A. 26.10-20 J và 49,7.10-20 J B. 2,6.10-19 J và 0,4.10-19 J
-19 -20
C. 1,3.10 J và 49.10 J D. 13.10-20 J và 0,4.10-19 J
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 88
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
Câu 26: Cho biết giới hạn quang điện của xesi là 6600 A 0 . Tính công suất của electron ra khỏi bề mặt
của xesi:
A. 3.10-19 J B. 26.10-20 J C. 2,5.10-19 J D. 13.10-20 J
Câu 27. Hiện tượng quang dẫn là:
A. Tính dẫn điện của bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. Electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng.
C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
D. Electron thoát ra khỏi bề mặt bán dẫn khi được chiếu sáng.
Câu 28. Chọn câu sai về hai tiên đề của BO:
A. Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp Em sang trạng
thái dừng có mức năng lượng cao hơn En.
B. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững.
C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại mà không bức xạ.
D. Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức năng lượng mà nguyên tử
dịch chuyển: = En – Em( Với En > Em ).
Câu 29. Nuclon bao gồm những hạt là
A. Proton và Nơtron. B. Proton và electron.
C. Nơtron và electron. D. Proton, Nơtron và electron.
Câu 30. Hạt nhân 12 D có khối lượng 2,0136 u. Biết mp = 1,0073 u, mn = 1,0087u, 1u = 931 MeV/c2.
Năng lượng cần thiết để tách p và n trong 12 D là
A. 2,23 MeV. B. 1,67 MeV. C. 2,22 MeV. D. 1,86 MeV.
Câu 31. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 2 năm. Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số
hạt nhân bị phân rã là
A.2,41 B. 3,45 C. 0,524 D. 0,707
Câu 32. Khẳng định nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch và phân hạch là không đúng?
A. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.
C. Sự phân hạch là hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron nhiệt vỡ thành hai hay nhiều hạt nhân có số khối
trung bình cùng với hai hoặc ba nơtron.
D. Con người chỉ mới thực hiện phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
PHẦN II - PHẦN RIÊNG [8 câu]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B)
A. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Cho một vật dao động điều hoà có phương trình: x = 4sin(2 t + /3)cm. Thời điểm vật đi qua
vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 là
A. t = 1/3 s B. t = 5/6 s C. t = -1/6 s D. t = 1 s
Câu 34. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm
là:
A. 10-4W/m2 B. 10-8W/m2 C.10-5W/m2 D.10-10W/m2
Câu 35. Đoạn mạch R,L,C nối tiếp có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là không đúng:
A. 2 LC + 1 = 0 B. R = Z C. UL = UC D. C = 1/ L
Câu 36. Mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều 110 V – 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là
2,2A. Điện dung của tụ điện là:
A. 63,6 F B. 3,18.10-4F C. 0,636.10-3 F D. 3,18.10-6 F
Câu 37. Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,45m . Cho biết
khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là
D=1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 5 ở hai bên vân trung tâm.
A. 1,5 cm. B. 1,2 cm. C. 1,5.10-3 m. D. 16,5.10-2 m.
Câu 38. Các sóng nào sau đây không có bản chất là sóng điện từ:
A. Sóng âm B. Sóng vô tuyến C. Sóng hồng ngoại D. Tia Rơnghen
Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân sau: 13 Al Z X n , Hạt nhân X là:
27 A
30 31 28 30
A. 15 P B. 15 P C. 14 Si D. 14 Si
Câu 40. Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L:
A. Điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là /2.
B. Điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là /2.
C. Cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q.
D. Cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q.
B. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Động năng chuyển động quay của vật rắn bằng động năng chuyển động tịnh tiến của nó. Vật rắn
đó là:
A. Vành tròn. B. Khối trụ. C. Khối cầu. D. Đĩa tròn.
Câu 42. Một khối trụ nằm ngang bán kính R có thể quay xung quanh trục của nó. Một sợi dây quấn
quanh khối trụ và đầu tự do của dây có gắn một vật có khối lượng M. Khi vật m đi được 1 quãng đường
bằng n thì vận tốc của nó ở thời điểm đó:
A. Không phụ thuộc R . B. Tỷ lệ thuận với R.
C. Tỷ lệ nghịch với R. D. Tỷ lệ nghịch với R2.
Câu43. Mức quán tính của 1 vật quay quanh trục không phụ thuộc vào:
A. Tốc độ góc của vật. B. Khối lượng của vật.
C. Hình dạng và kích thước của vật. D. Vị trí trục quay.
Câu 44. Một người đạp xe khỏi hành sau 20 s đạt được tốc độ 15 km/h. Tính gia tốc góc trung bình của lip
xe, biết đường kính của bánh xe là 1 m
A. = 0,42 rad/s2. B. = 0,22 rad/s2.
C. = 0,32 rad/s2. D. = 0,12 rad/s2.
Câu 45. Cho phản ứng hạt nhân: p + 94 Be ZA X , hạt nhân 94 Be đứng yên. Động năng ủa hạt proton
tới là Kp = 5,45 MeV hạt bay ra theo phương vuông góc với phương của p tới với động năng
K 4 MeV . Động năng và góc bay so với phương của proton tới của hạt X
A. KLi = 3,575 MeV và 60 0 . B. KLi = 1,89 MeV và 40 0 35 ' .
C. KLi = 3,575 MeV và 90 0 . D. KLi = 1,89 MeV và 90 0 .
Câu 46. Chiếu ánh sáng có 1 0,6 m vào một tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện và các electron
quang điện thoát ra đều bị giữ lại bởi điện thế hãm Uh1 khi chiếu ánh sáng có 2 0,4 m thì hiệu điện
thế hãm là Uh2. Cho biết U h 2 2 U h1 . Tính công thoát của electron ra khỏi kim loại làm catot.
A. A = 16,56.10-20 J. B. A = 2,65.10-19 J. C. A = 26,5.10-19 J. D. A = 3,61.10-19 J.
Câu 47. Sóng cơ học là sóng truyền được trong các môi trường:
A. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. Truyền được trong chất rắn, mặt thoáng chất lỏng.
C. Chỉ truyền được trong chất khí.
D. Truyền được trong chất khí và chân không.
Câu 48. Mạch RLC nối tiếp có dung kháng lớn hơn cảm kháng, để có cộng hưởng trong mạch ta phải
A. Tăng độ tự cảm L. B. Tăng điện trở thuần.
C. Giảm điện dung C. D. Giảm tần số f của dòng điện.
_________________________
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 4
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011, MÔN VẬT LÝ 12
Tất cả là phương án A
Câu 7: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao động B. Biên độ dao động
C. Cấu tạo của con lắc lò xo D. Gia tốc trọng trường
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 9: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m rung với tần số 10Hz. Vận tốc truyền
sóng trên dây là 4m/s. Hai đầu dây là hai nút. Số bụng sóng trên dây:
A . 3 bụng B. 4 bụng C. 6bụng D. 5 bụng
Câu 10: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với li độ
x 4 sin(3t / 6)(cm) , vật nặng có khối lượng m= 500g. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật
nặng có độ lớn:
A. 0,2N B. 0,15N C. 0.18N D. 0,12N
Câu 11: Khi con lắc lò xo thực hiện dao động tắt dần,điều nào là không đúng?
A. Ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh B. Cơ năng của con lắc giảm dần
C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Tần số con lắc giảm
1
Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L H và tụ có điện dung
10 4
C F ghép nối tiếp vào hiệu điện thế u U o sin(2ft )(V ) với U o không đổi, f thay đổi. Với giá
1,44
trị nào của f thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại?
A. 50(Hz) B. 60(Hz) C. 100(Hz) D. 120(Hz)
Câu 13: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25
lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ:
A. giảm 25 lần B. giảm 625 lần C. tăng 25 lần D. tăng 625 lần
Câu 14:: Hãy xác định đáp án đúng .
Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng .
1 1 1
A. 2 > . B. 2 < . C. 2 > . D. 2 > LC.
LC LC RC
Câu15 Sóng điện từ nào dưới đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ?
A sóng dài B Sóng trung C Sóng cực ngắn D sóng ngắn
Câu 16: Sóng âm truyền trên sợi dây đàn hồi với tần số f=500Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần nhất
trên dây dao động cùng pha là 80cm.Vận tốc sóng:
A. 400m/s B. 40m/s C. 16m/s D. 160m/s
Câu17 Một nguồn sáng đơn sắc 0,6m chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S1,S2 hẹp song song
cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai
khe 1m.
Tính khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn
A 0,7mm B 0,6mm C 0,5mm D 0,4mm
Câu 18: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh, ghép vào hiệu điện thế u 200 2 sin(100t )V . Biết
R 50 , L và C cho sẵn, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R, L, C có cùng giá trị. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng:
A. 2A B. 2 2 A C. 2 A D. 4A
Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm ; R= 50 . Hiệu điện
thế hai đầu mạch có biểu thức u 100 sin(100 .t )V . Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Hệ số công
suất của mạch là:
1 3
A. B. 0,6 C. 0,5 D.
2 2
Câu 20 Hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà
A Sao siêu mới B B Punxa C Lỗ đen DQuaza
Câu21 Một nguồn sáng đơn sắc 0,6m chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S1,S2 hẹp song song
cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai
khe 1m.
Xác định vị trí vân tối thứ ba
A 0,75mm B 0,6mm C 0,9mm D 1,5mm
Câu 22: Hạt nhân nguyên tử dược cấu tạo từ
A.Các prôtôn B.Các nơtrôn C.Các êlectrôn D.Các nuclôn
Câu23 Xét phản ứng p + 3 Li 2 2 He
7 4
Câu 26:Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,18 m vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại
dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là 0 0,3 m
Tìm công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại
A. 0, 6625.1019 (J) B. 6, 625.1049 (J) C. 6, 625.1019 (J) D. 6,625.10-28j
Câu 27: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi ,khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng.
Câu 28:Quang electrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng chiếu tới là do:
A.Cường độ của chùm sáng phù hợp.
B.Bước sóng của ánh sáng lớn.
C.Vận tốc ánh sáng lớn.
D.Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Câu 29:Công thoát electrôn của kim loại dùng làm Catốt của một tế bào quang điện là 7,23.10-19J. Những
bức xạ nào dưới đây có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này.
A. 0,21m; B. 0,265m; C. 0,32m; D. Cả A và B.
1
Câu 30: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H và một tụ điện có điện dung
C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:
1 1 1 1
A. C = mF B. C = pF C. C = F D. C = F
4 4 4 4
Câu 31 Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A Tác dụng quang điện B tác dụng quang học
C Tác dụng nhiệt D Tác dụng hóa học
Câu 32 Cho phản ứng hạt nhân 1737Cl X 1837
Ar n X là hạt nhân nào sau đây ?
A. 11 H B. 12 D C. 31 T D. 24 He
PHẦN II - PHẦN RIÊNG [8 câu]
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc
B)
A. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số
vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. là máy tăng áp .
B. là máy hạ áp .
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
Câu 34: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình : u = 20sin(200t - 20d)(cm). Trong đó
d đo bằng mét, t đo bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 31,4m/s B. 10m/s C. 100m/s D. 20m/s
1 10 4
Câu 35: Cho đoạn mach RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R = 100 , L= H, C.= F . Đặt
2
vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V-50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
là
A. 1A B. 2 A C. 2A D. 2 2 A
Câu 36: con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Thời gian ngắn nhất để con
1
lắc di chuyển từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng mất s , tần số dao động của con lắc bằng:
2
A. 1Hz B. 2Hz C. 0,5Hz D. 0,25Hz
Câu 37 Số nguyên tử có trong 1g Hê li ( He =4,003) là
A7.1023 B 1,51023 C 4.1023 D 4,51023
Câu 38: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
Thầy Phan Hồ Nghĩa, Website: DayHocVatLi.Net * eMail: nghiaphan@DayHocVatLi.Net ……................Trang 94
Hướng dẫn Ôn thi Tốt Nghiệp THPT năm 2011 www.VNMATH.com
............................................. THPT Chuyên Hùng Vương, PleiKu, Gia Lai
Câu 42 : Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào:
A. khối lượng của nó. B. kích thước và hình dáng của nó.
C. tốc độ góc của nó. D. vị trí của trục quay.
Câu 43:. Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có
độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là:
A. 4s B. 6s C. 12 s D. 10s
Câu 44. Một bánh xe có I = 0,4 kgm2 đang quay đều quanh một trục. Nếu động năng quay của bánh xe là
80 J thì momen động lượng của bánh xe đối với trục đang quay là:
A. 8 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 1 kgm2/s. D. 1 kgm2/s2
Câu 45: Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. bản chất môi trường. B. biên độ sóng và chu kỳ sóng.
C. tần số và năng lượng sóng D. bước sóng và năng lượng sóng
1
Câu 46: Một mạch điện không phân nhánh R 50 , cuộn dây thuần cảm L H và tụ có điện dung
4
2.10
C F , dòng điện có tần số f=50(Hz). Độ lệch pha giữa u và i là:
A. 0 B. C. D.
3 4 4
Câu 47: Trong quang phổ của nguyên tử hiđro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển
động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo
A. M B. L C. K D. N
Câu 48: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh?
mv02 max mv02 max mv 2 mv 2
A. hf = A + B. hf = A - C. hf = A + D. hf = A -
2 2 2 2
_________________________
ĐÁP ÁN – ĐỀ SỐ 5
1A 2D 3A 4C 5B 6D 7C 8D 9C 10C
11D 12B 13B 14A 15D 16A 17B 18D 19A 20D
21D 22B 23D 24C 25D 26D 27D 28D 29D 3OB
31C 32A 33B 34B 35B 36C 37B 38D 39A 40B
41B 42C 43C 44A 45A 46C 47C 48A X X