You are on page 1of 4

1.

Một bảng có cấu trúc như sau (Các field gạch dưới là khóa chính)
NHANVIEN(manv, honv, tennv, phai, ngaysinh)
Biết rằng Phai có kiểu Yes/No, với Yes là phái Nam, No là phái Nữ
Hãy viết biểu thức SQL để đếm tổng số nhân viên nam?
SUM(IIF([PHAI]=Yes, 1, 0)) hoặc SUM(IIF([PHAI]=-1, 1, 0))

2. Hãy mô tả biểu thức dùng để cập nhật giá trị cho Field Thành tiền (ThanhTien) ở bảng HOADON
(Giả
sử field ThanhTien ở bảng HOADON có giá trị l à 0)

[THANHTIEN] + [SOLUONG] * [DONGIA]

3. Cho 2 bảng với mối quan hệ nh ư sau:

Hãy mô tả biểu thức dùng để cập nhật đơn giá (dongia) cho b ảng NHAPXUAT. Biết rằng nếu
loaihd là
“X” thì tăng đơn giá 15% so v ới dongia ở bảng HANGHOA, ng ược lại không tăng .
IIF([LOAIHD]= “X”, [DONGIA] * 1.15,
[DONGIA] )
Hoặc: [DONGIA] * IIF([LOAIHD]= “X”, 1.15, 1)

4. Trong 1 table, cho phép các field trùng tên nhưng khác kiểu. Phát biểu này đúng hay sai? SAI

5. Một bảng có cấu trúc như sau (Các field gạch dưới và in đậm là khóa chính)
NHAPXUAT(sohd, loaihd, mahh, soluong, dongia, trigia). Biết rằng loaihd la “N” tương ứng với
Nhập và “X” tương ứng với Xuất
Hãy viết biểu thức SQL dùng để tính Tổng số lượng hàng nhập?
SUM(IIF([LOAIHD]= “N”, [SOLUONG], 0))

6. Hãy nêu ít nhất 2 loại truy vấn SQL mà khi thực hiện có tác dụng làm thay đổi dữ liệu trên 1 bảng?
APPEND QUERY hoặc UPDATE QUERY (Lưu ý: Ngoài ra còn có DELETE QUERY)

7. Cho biết thứ tự đúng của cú pháp lệnh trong câu lệnh Select query?
SELECT, FROM, WHERE, ORDER BY
Hoặc: SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY

8. Cho cấu trúc bảng: DMSV(MASV(Text), HoSV(Text), TenSV(Text), Phai(Yes/No), MaKH(Text)) và


câu lệnh SQL như sau:
SELECT MaSV, HoSV & “ ” & TenSV, IIF(Phai, “Nam”, “Nữ”) FROM DMSV
WHERE HoSV Like “Nguyễn” ORDER BY TenSV
Cho biết ý nghĩa của câu lệnh trên?
Hiển thị thông tin của sinh viên mà HoSV là Nguyễn, sắp xếp TenSV tăng dần

9. Hãy viết lại cho đúng câu lệnh SQL sau (giả sử tên bảng, tên cột được sử dụng đúng):
SELECT MASV, HOSV & “ ” & TENSV AS [Họ tên], MAKH
FROM SINHVIEN
ORDER BY [Họ tên]
Viết lại như sau:
SELECT MASV, HOSV & “ ” & TENSV AS [Họ tên], MAKH
FROM SINHVIEN
ORDER BY HOSV & “ ” & TENSV
10. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Tables trong Access? Table là đối tượng dùng để lưu trữ dữ
liệu.

11. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Queries trong Access? Query là đối tượng dùng để rút trích
dữ liệu hoặc cập nhật dữ liệu (Thêm, Xóa, Sửa) từ trong các Table đã được tạo ra
trong CSDL.
12. Cho biết một field có kiểu dữ liệu nào thì không thể cập nhật giá trị bằng câu truy vấn? Auto
Number

13. Trong Table, có thể gán giá trị cho thuộc tính FieldSize là 0”. Phát biểu này đúng hay sai? SAI

14. Có thể chọn nhiều field làm khóa chính trong Table. Phát biểu này đúng hay sai? ĐÚNG

15. Crosstab Query có thể tồn tại ít nhất đồng thời 3 thành phần là: Column Heading, Row
Heading và Value. Phát biểu này đúng hay sai? ĐÚNG

16. CrossTab Query có th ể tồn tại ít nhất 1 trong 3 thành phần là: Column Heading,
Row Heading và Value”. Phát biểu này đúng hay sai? SAI

17. Trong Table, tên field có thể dài tối đa bao nhiêu ký tự (kể cả khoảng trắng)? 64 ký tự

18. Trong Table: Cột có kiểu dữ liệu Text thì Field Size cho phép tối đa bao nhiêu ký tự? 255 ký tự

19. Cho biết ý nghĩa của khoá chính và khoá ngoại trong table bảng?
- Khoá chính (Primary Key): Dữ liệu là duy nhất và không chứa giá trị rỗng, được dùng
để phân biệt giữa các mẫu tin trong 1 Table.
- Khoá ngoại (Foreign Key): Là cột được thiết lập với khoá chính của Table khác, được
dùng để kiểm tra tính tồn tại dữ liệu.

20. Phát biểu: Trong 1 table cho phép cột có kiểu dữ liệu Yes/No làm khóa chính Là đúng hay sai?
ĐÚNG
(Lưu ý: Nhưng trong th ực tế kiểu dữ liệu Yes/No hiếm khi đ ược chọn để làm khóa
chính vì dữ liệu bị giới hạn chỉ có 2 trạng thái, mặc dù Microsoft Access vẫn cho
phép thực hiện điều này. Chính vì th ế xét trên CSDL Access là đúng, còn xét trên
khía cạnh thực tế thì hiếm khi gặp tr ường hợp này).

21. Phát biểu: “Trong 1 table không cho phép cột kiểu dữ liệu Yes/No tham gia làm khóa chính.” Đúng
hay sai? SAI

1 22. Trong Table, tên field có thể dài tối đa 20 ký tự (kể cả khoảng trắng)”. Phát biểu này đúng hay
sai? ĐÚNG

23. Để người dùng PHẢi NHẬP LIỆU cho field HoTen (kiểu Text) trong bảng NhanVien thì sử dụng
thuộc tính nào? Biết rằng HoTen không tham gia làm khóa chính của bảng NhanVien? Required

24. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Tables trong Access? Table là đối tượng dùng để lưu trữ dữ
liệu.

25. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Queries trong Access? Query là đối tượng dùng để rút trích
dữ liệu hoặc cập nhật dữ liệu (Thêm, Xóa, Sửa) từ trong các Table đã được tạo ra
trong CSDL.

26. Để thực hiện việc ẩn một cột trên Combo Box, bạn thao tác trên thuộc tính nào của Conbo Box và
khai báo như thế nào?
Thao tác trên thuộc tính Column Widths và cho độ rộng cột cần ẩn có giá trị là 0”

27. Nêu 3 thuộc tính cần thiết nhất để tạo danh sách giá trị của điều khiển ListBox trên Form?
Row Source Type, Row Source, Column Count

28. Số lần xuất hiện dữ liệu của những điều khiển được đặt trong vùng Detail của Report (Report
không có phân nhóm) là 1 lần. Phát biểu này đúng hay sai? SAI

29. Thuộc tính nào trong Combo Box số thứ tự của cột trả về giá trị khi chọn 1 mục trong danh sách?
Bound Column

30. Trong Report, thuộc tính nào cho phép khai báo nguồn dữ liệu cung cấp thông tin cho Tex Box?
Control Source

31. Mô tả 2 cách tạo một form có dạng Main – Sub?


Cách1: Tạo Form Main và Form Sub đồng thời bằng chức năng Wizard.
Cách2: - Tạo Form Main bằng Wizard, lưu và đặt tên.
- Tạo Form Sub bằng Wizard, lưu và đặt tên.
- Mở Form Main ở chế độ thiết kế (Design view), trên thanh công cụ Toolbox
bật chế độ Control Wizard, rồi click chọn điều khiển Subform/Subreport trên
thanh Toolbox, vẽ vào vị trí thích hợp trên Form Main -> Chọn Form Sub cần
liên kết, Click Next … rồi Finish.
- Khai báo các cột để liên kết dữ liệu (đồng bộ dữ liệu) giữa 2 form Main và Sub
thông qua 2 thuộc tính trên Form Sub sau đây: Link Child Fields và Link
Master Fields

32. Để tạo liên kết giữa Main form và Sub form, bạn sử dụng các thuộc tính nào?
Link Child Fields và Link Master Fields

33. Thuộc tính nào của List Box cho biết số lượng cột hiển thị trong danh sách? Column Count

34. Trong Report, không cho phép thêm, xóa hoặc sửa dữ liệu. Phát biểu này đúng hay sai? ĐÚNG

35. Viết câu truy vấn dùng để tạo nguồn dữ liệu cho Report từ bảng SinhVien? SELECT * FROM
SINHVIEN

36. Bạn hãy cho biết câu truy vấn “SELECT * FROM SinhVien” có thể sử dụng để tạo nguồn dữ liệu
cho Report từ bảng SinhVien không? CÓ

37. Mô tả cách đánh số thứ tự bằng ký tự A, B, C…


- Tạo 1 text box tạm tại thành phần Group Header khai báo với các thuộc tính như sau:
+ Name: STTTAM
+ Control Source: =1
+ Running Sum: Over Group
+ Visible: No (Ẩn)
- Tạo 1 text box tại vị trí cần đánh thứ tự dạng A, B, C và khai báo như sau:
+ Control Source: =CHR(64+[STTTAM])
Lưu ý: Hàm CHR(con số) -> Trả về ký tự ứng với mã ANSI (Ví dụ: CHR(65) -> A)

38. Trên Form thuộc tính nào dùng để bật / tắt thanh chọn mẫu tin? Record Selectors

39. Cho bước các bước che dữ liệu trùng trên Report?
- Mở màn hình thuộc tính của điều khiển cần ẩn dữ liệu trùng
- Click chọn thẻ Format -> Tại thuộc tính Hide Duplicates -> Chọn Yes

40. Thuộc tính nào dùng thay đổi dạng Form (dạng Tabular, dạng Datasheet,…)? Default View

41. Trên Form thuộc tính nào dùng để bật / tắt bộ nút di chuyển? Navigation Buttons

42. Cho biết cách định dạng ô thành tiền trên report như mẫu sau: 100,000.50 USD
Tại thuộc tính Format của ô thành tiền ta gõ vào: #,##0.00 “USD”

43. Trình bày cách thêm một nhóm mới vào báo biểu?
- Mở báo biểu ở chế độ thiết kế
- Thực hiện View / Sorting and Grouping -> xuất hiện màn hình Sorting and Grouping
- Tại cột Fied/Expression -> chọn tên cột/biểu thức cần gom nhóm
- Tại khung Group Properties -> Group Header -> Chọn Yes hoặc Group Footer -> Chọn Yes

44. Viết công thức đánh số trang cho Report dạng: Trang 1/8 (1 là trang hiện hành, 8 là tổng số
trang)
= “Trang ” & [Page] & “/” & [Pages]

45. Muốn sửa đổi dữ liệu nguồn của Form phài sử dụng thuộc tính nào? Record Source

46. Cặp thuộc tính nào của điều khiển Combo Box có sự lệ thuộc về giá trị khi tạo nguồn dữ liệu cho
danh sách của Combo Box? Row Source Type và Row Source

47. Thuộc tính nào của điều khiển Combo Box có sự lệ thuộc về giá trị khi tạo nguồn dữ liệu cho
danh sách của Combo Box? Row Source Type

48. Cho biết cách bật / tắt thành phần Group Header trên Report?
- Mở báo biểu ở chế độ thiết kế
- Thực hiện View / Sorting and Grouping -> xuất hiện màn hình Sorting and Grouping
- Tại cột Fied/Expression -> chọn tên cột cần sắp xếp hoặc gom nhóm
- Tại khung Group Properties -> Group Header -> Chọn Yes (bật) hoặc No (tắt)

49. Cho biết ít nhất hai thuộc tính liên quan đến việc kẻ khung cho một điều khiển trên Form/Report?
Border Color, Border Width
50. Số lần xuất hiện dữ liệu của những điều khiển được đặt trong vùng Detail của Report (Report
không có phân nhóm) là bao nhiêu?
Số lần xuất hiện sẽ tương ứng với số mẫu tin trong nguồn dữ liệu của báo cáo

51. Cho biết ý nghĩa của thuộc tính Row Source Type của Combo Box hoặc ListBox? Loại nguồn dữ
liệu của Combo Box hay ListBox

52. Cho biết ý nghĩa của thuộc tính Row Source của Combo Box hoặc ListBox? Nguồn dữ liệu thể
hiện cho Combo Box hay ListBox

53. Trình bày cách xóa 1 nhóm đã có trong báo cáo? Thực hiện View\Sorting and Grouping->tại
cột Field/Expression đánh dấu chọn theo dòng nhóm cần xóa, gõ phím Delete và chọn
Yes để xóa.

54. Nếu một Combo Box chứa giá trị được lấy trong Table/Query, thì thuộc tính Row Source Type sẽ
chọn giá trị gì? Table/Query

55. Nếu một Combo Box chứa giá trị do người dùng tạo ra (không lấy trong Table/Query), thì thuộc
tính Row Source Type sẽ chọn giá trị gì? Value List

56. Nếu một Combo Box chứa giá trị là danh sách tên các cột trong Table/Query, thì thuộc tính Row
Source Type sẽ chọn giá trị gì? Field List

57. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Forms trong Access? Form là đối tượng cho phép tạo ra các
màn hình giao tiếp với người sử dụng, như: màn hình thêm dữ liệu, màn hình tìm kiếm
thông tin… giúp truy xuất và tìm kiếm thông tin 1 cách chính xác và nhanh chóng.

58. Cho biết ý nghĩa của đối tượng Reports trong Access? Report là đối tượng cho phép tổng
hợp dữ liệu được lấy từ trong các Tables để tạo ra các dạng báo cáo đa dạng mà
không cần thay đổi định dạng và vị trí lưu trữ của dữ liệu.

59. Cho biết ý nghĩa của TextBox có thuộc tính Control Source: =1 trong báo cáo? Dùng để đánh số
thứ tự cho báo cáo.

60. Cho biết ý nghĩa của thuộc tính Running Sum trong báo cáo? Cho biết phương thức số thứ tự
tăng dần trong nhóm (Over Group) hay tăng dần trên toàn bộ báo cáo (Over All).

61. Cho biết ý nghĩa của thuộc tính Column Heads trong List Box? Hiện/Ẩn dòng tiêu đề của List
Box

62. Cho biết công dụng của Label và TextBox?


- Label: là điều khiển chứa nội dung tĩnh (cố định) làm tiêu đề cho Form, Report hoặc
làm tiêu đề cho các ô điều khiển chứa dữ liệu.
- Text Box: là điều khiển cho phép hiển thị dữ liệu từ cột trong Table/Query hay từ 1
công thức.

---HẾT---

You might also like