Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi
a. 2,080 M/s.
b. 0,231 M/s.
c. 0,463 M/s.
d. 0,104 M/s.
a. 66% và 34%.
b. 70% và 30%.
c. 43% và 67%.
b. Để xác định giá trị năng lượng hoạt hoá của phản ứng chỉ có thể dựa vào tất cả các giá trị còn
lại trong phương trình Arrhenius.
c. Năng lượng hoạt hoá chỉ có thể đo trực tiếp bằng máy từ phản ứng.
d. A, B, C đều sai.
b. 5,1275.
c. 6,1275.
d. 7,1275.
a. + 179,297 kJ/mol.
b. - 179,297 kJ/mol.
c. - 129,117 kJ/mol.
d. + 129,117 kJ/mol.
a. - 0,059 (v)..
b. + 0,059 (v).
c. - 0,0295 (v).
d. + 0,0295 (v).
a. - 1,321 (v).
b. + 1,3212 (v).
c. - 2,8312 (v).
d. + 1,4156 (v).
a. ∆S = + 95,2 J.K-1.mol-1.
b. ∆H = + 224,3 Kj/mol.
c. ∆G = + 195,9 Kj/mol.
b. 8,523.
c. 8,423.
d. 8,223.
a. [Ag+] [Cl-] = 8 .10-8 > 1,7 .10-10 → có xảy ra sự kết tủa AgCl.
b. [Ag+] [Cl-] = 8 .10-8 > 1,7 .10-10→ không xảy ra sự kết tủa AgCl.
a. 4,74.
b. 5,74.
c. 6,74.
d. 7,74.
a. 2,080 M/s.
b. 0,231 M/s.
c. 0,463 M/s.
d. 0,104 M/s.
c. Gấp đôi nồng độ chất tham gia phản ứng (có mặt trong biểu thức vận tốc phản ứng).
d. Phương trình tổng quát phản ứng tổng hợp phosgene là CO + 2Cl → COCl2</SUB.
a. 9,8725.
b. 8,8725.
c. 7,8725.
d. 6,8725.
a. + 0,327 (v).
b. - 0,327 (v).
c. + 0,386 (v).
d. - 0,386 (v).
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
a. 4.
b. 3.
c. 2.
d. 1.
a. 4,977.
b. 5,177.
c. 5,377.
d. 5,577.
a. 7.
b. 6,1275.
c. 5,1275.
d. 4,1275.
a. 296 K.
b. 304 K.
c. 333 K.
d. 396 K.
a. 56 min.
b. 112 min.
c. 224 min.
d. 336 min.
a. 0,00208 mol.min-1.
b. 0,08330 mol.min-1.
c. 0,12500 mol.min-1.
d. 5,00000 mol.min-1.
a. 7,376 x 10-3.
b. 4,376 x 10-3.
c. 6,376 x 10-3.
d. 5,376 x 10-3.
b. pOH ≈ 10,127.
c. pH = 3,873.
d. [H+] =
a. - 1,0705 (v).
b. + 1,0705 (v).
c. + 1,1 (v).
d. - 1,1 (v).
a. - 212,3 kJ/mol.
b. + 212,3 kJ/mol.
c. - 106,15 kJ/mol.
d. + 106,15 kJ/mol.
a. 0,7.
b. 0,6.
c. 0,5.
d. 0,4.
a. 4,823.
b. 4,623.
c. 4,423.
d. 4,223.
a. + 0,342 (v).
b. + 0,46 (v).
c. - 0,342 (v).
d. + 0,41575 (v).
a. 7,8725.
b. 8,8725.
c. 9,8725.
d. 10,8725.
a. 1,25 M
b. 1,77 M.
c. 2,29 M.
d. 2,35 M.
a. 0,91.
b. 0,82.
c. 0,88.
d. 0,27.
42 Chọn câu đúng
1583 Quá trình hòa tan muối vào H2O chỉ xảy ra, khi:
c. │Uml │> │∆Hsol │với điều kiện │Uml + ∆Hsol │> │- T∆S │.
a. - 0,4 (v).
b. + 0,4 (v).
c. - 0,459 (v).
d. + 0,459 (v).
a. + 110,47 kJ/mol.
b. - 110,01 kJ/mol.
c. + 301,47 kJ/mol.
d. - 301,47 kJ/mol.
a. 0,027.
b. 0,0027.
c. 0,00135.
d. 0,0135.
b. I2 + Cl2 → 2 ICl.
c. Cl2 + 2 I- → I2 + 2 Cl-.
a. 0,006 mg.
b. 0,026 mg.
c. 0,039 mg.
d. 0,060 mg.
Tốc độ
Thứ [NO2] [O2]
[NO] phản
tự
M ứng
TN M M
(M.s-1)
TN
0,10 0,10 0,10 2,1.10-2
1
TN
0,20 0,10 0,10 4,2.10-2
2
TN
0,20 0,30 0,20 1,26.10-1
3
TN
0,10 0,10 0,20 2,1.10-2
4
Biểu thức vận tốc phản ứng và hằng số vận tốc k dựa vào kết quả thực nghiệm trên là:
a. 424 yr.
b. 244 yr.
c. 242 yr.
d. 124 yr.
d. Làm tăng năng lượng hoạt hóa cho các phân tử.
a. 9,255.
b. 8,225.
c. 7,255.
d. 6,255.
a. 0,0027.
b. 0,027.
c. 0,27.
d. Cả A, B, C đều sai.
a. 1025.
b. 1026.
c. 1027.
d. 1028.
a. + 0,829 (v).
b. - 0,829 (v).
c. + 0,888 (v).
d. - 0,888 (v).
a. Kcb ≈ 10-19.
b. Kcb ≈ 1026.
c. Kcb ≈ 1019.
d. Kcb ≈ 1036.
a. 9,476.
b. 10,476.
c. 9,777.
d. 10,777.
a. 0,89.
b. 0,79.
c. 0,98.
d. 0,69.
a. 6,26.
b. 7,26.
c. 8,26.
d. 9,26.
submit