You are on page 1of 13

hay nhap vao

Thời gian làm bài : 1:9:54 Số báo danh: 123456

Câu hỏi

1 Chọn câu đúng


1555 Cho phản ứng 2 O3 (k) → 3 O2 (k)
Nếu tốc độ tạo ra oxy là 6,94 .10-1 M/s thì sự phân huỷ ozon là:

a. 2,080 M/s.

b. 0,231 M/s.

c. 0,463 M/s.

d. 0,104 M/s.

2 Chọn câu đúng


1560 Một cơ chế phản ứng diễn ra như sau:
HOOH + I- → HOI + OH- (chậm)
HOI + I- → I2 + OH- (nhanh)
2 OH- + 2 H3O+ → 4 H2O (nhanh)
Biểu thức vận tốc phản ứng được dự đoán dựa trên cơ chế này và chất trung gian phản ứng là:

a. V = k[HOOH] [I-], HOI.

b. V = k[HOOH] [I-], OH-và HOI.

c. V = k[HOI] [I-], OH-.

d. V = k[HOOH] [I-], OH-.

3 Chọn câu đúng


1565 Ở 63 0C, hằng số cân bằng phản ứng: 2 N2O4 (k) ↔ 2 NO2 (k) là KP = 1,28
Khi áp suất tổng quát bằng 1 atm thì thành phần hỗn hợp các khí là:

a. 66% và 34%.

b. 70% và 30%.

c. 43% và 67%.

d. kết quả khác A, B, C.

4 Chọn câu đúng


1570
a. Để xác định giá trị năng lượng hoạt hoá của phản ứng có thể dựa vào các giá trị nhiệt độ và
các hằng số vận tốc phản ứng tương ứng.

b. Để xác định giá trị năng lượng hoạt hoá của phản ứng chỉ có thể dựa vào tất cả các giá trị còn
lại trong phương trình Arrhenius.

c. Năng lượng hoạt hoá chỉ có thể đo trực tiếp bằng máy từ phản ứng.

d. A, B, C đều sai.

5 Chọn câu đúng


1575 Dung dịch NH4NO3 0,1M có pH tính được là:
a. 4,1275.

b. 5,1275.

c. 6,1275.

d. 7,1275.

6 Chọn câu đúng


1580 Xét phản ứng ở điều kiện chuẩn sau:
Pb + 2 Ag+ → Pb2+ + 2 Ag
Cho φ0Ag+/Ag = +0,799 (v), φ0Pb2+/Pb= - 0,13 (v). Trị số của ∆G0 là:

a. + 179,297 kJ/mol.

b. - 179,297 kJ/mol.

c. - 129,117 kJ/mol.

d. + 129,117 kJ/mol.

7 Chọn câu đúng


1585 Một pin điện có ký hiệu:
Cu │Cu(NO3)2 0,01M ││ Cu(NO3)2 0,1M│Cu
Pin hoạt động ở 25 0C. Sức điện động của pin là:

a. - 0,059 (v)..

b. + 0,059 (v).

c. - 0,0295 (v).

d. + 0,0295 (v).

8 Chọn câu đúng


1590 Điện cực: (Pt)/ MnO4-, H+, Mn2+
Cho biết: φ0MnO4-, 8H+ / Mn2+, 4 H2O = + 1,51 (v) , CMnO4- = CMn2+ = CH+ = 0,01 (mol/lit). Ở 25 0C, φMnO4-, 8H+ /
Mn2+, 4 H2O có giá trị là:

a. - 1,321 (v).

b. + 1,3212 (v).

c. - 2,8312 (v).

d. + 1,4156 (v).

9 Chọn câu đúng


1595 Một Pin có ký hiệu: Zn │ZnSO4 0,1M ││ KCl 1M│AgCl (r), Ag
Sức điện động của pin ở 298 0K bằng 1,015 (v) và ở 338 0K bằng 0,9953 (v)

a. ∆S = + 95,2 J.K-1.mol-1.

b. ∆H = + 224,3 Kj/mol.

c. ∆G = + 195,9 Kj/mol.

d. Tất cả A, B, C đều sai.

10 Chọn câu đúng


1600 NH4OH có Kb ≈ 2 x 10-5 thêm 0,01 mol H2SO4vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NH4OH 0,04M và NH4Cl
0,04M. Dung dịch hỗn hợp tạo thành có pH gần bằng:
a. 8,823.

b. 8,523.

c. 8,423.

d. 8,223.

11 Chọn câu đúng


1605 Khi trộn lẫn hai thể tích bằng nhau của dung dịch AgNO3 0,0002 M và dung dịch HCl 0,0004 M (cho biết
TAgCl = 1,7 . 10-10). Tích số nồng độ các ion Ag+ và Cl- trong dung dịch là:

a. [Ag+] [Cl-] = 8 .10-8 > 1,7 .10-10 → có xảy ra sự kết tủa AgCl.

b. [Ag+] [Cl-] = 8 .10-8 > 1,7 .10-10→ không xảy ra sự kết tủa AgCl.

c. [Ag+] [Cl-] = 2 .10-8> 1,7 .10-10 → có xảy ra sự kết tủa AgCl.

d. Tất cả A, B, C đều sai.

12 Chọn câu đúng


1610 Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,1 M vào 100 ml dung dịch CH3COOH 0,2 M. pH của dung dịch sau pha trộn
gần bằng:

a. 4,74.

b. 5,74.

c. 6,74.

d. 7,74.

13 Chọn câu đúng


1556 Cho phản ứng 2 O3 (k) → 3 O2 (k)
Nếu tốc độ tạo ra oxy là 6,94 .10-1 M/s thì vận tốc phản ứng là:

a. 2,080 M/s.

b. 0,231 M/s.

c. 0,463 M/s.

d. 0,104 M/s.

14 Chọn câu đúng


1561 Cho phản ứng A + B → C
Hằng số tốc độ k1 = 5,0 x 10-3 x M-1 x min-1 tại nhiệt độ 215 0C, và k2 = 1,2 x 10-1 x M-1 x min-1 tại nhiệt
độ 4520C
Giá trị năng lượng hoạt hoá kJ/mol và hằng số tốc độ k tại 100 0C là:

a. 27,4 kJ/mol và 3,7 .10-4 s-1.

b. 39,4 kJ/mol và 3,7 .10-4 s-1.

c. 27,4 kJ/mol và 2,5 .10-4 s-1.

d. 39,4 kJ/mol và 2,5 .10-4 s-1.

15 Chọn câu đúng


1566 Giá trị của hằng số vận tốc phản ứng k sẽ thay đổi nếu có sự thay đổi:

a. Nhiệt độ của phản ứng.


b. Gấp đôi nồng độ sản phẩm.

c. Gấp đôi nồng độ chất tham gia phản ứng (có mặt trong biểu thức vận tốc phản ứng).

d. Tất cả A, B, C đều sai.

16 Chọn câu đúng


1571 Khí phosgene COCl2 được tạo thành qua 2 bước:
Bước 1 Cl + CO → COCl
Bước 2 COCl + Cl2 → COCl2 + Cl

a. Chất xúc tác là Cl.

b. Phosgene được sử dụng trong mặt nạ phòng độc.

c. Chất trung gian phản ứng là CO.

d. Phương trình tổng quát phản ứng tổng hợp phosgene là CO + 2Cl → COCl2</SUB.

17 Chọn câu đúng


1576 Ở 250C, CH3COOH có Ka = 1,8 x 10-5. dung dịch CH3COONa 0,1 M có pH tính được là:

a. 9,8725.

b. 8,8725.

c. 7,8725.

d. 6,8725.

18 Chọn câu đúng


1581 Ở 25 0C, CH3COOH có Ka= 1,8 x 10-5. Nồng độ H+ của dung dịch CH3COOH 0,001M ở 25 0C là:

a. 1,34 x 10-5 (mol/lit).

b. 1,80 x 10-5 (mol/lit).

c. 1,34 x 10-4 (mol/lit).

d. 1,34 x 10-3 (mol/lit).

19 Chọn câu đúng


1586 Một điện cực có ký hiệu:
(Pt) Hg, Hg2Cl2 │KCl 0,01M
cho biết: φ0cal= + 0,268 (v)
ở 298 0K. thế điện cực ( φ ) của điện cực trên có trị số là:

a. + 0,327 (v).

b. - 0,327 (v).

c. + 0,386 (v).

d. - 0,386 (v).

20 Chọn câu đúng


1591 Một pin điện có ký hiệu: (Pt) H2 │dd (X) ││ AgNO3 1M│Ag
Dung dịch (X) có chứa H+, PH2 = 1 atm, pin làm việc ở 25 0C, sức điện động của pin bằng 0,918 (v).
Cho biết: φ02H+/H2 = 0 (v) , φ0Ag+/Ag = + 0,8 (v). pH của dd (X) tính được là:

a. 1.
b. 2.

c. 3.

d. 4.

21 Chọn câu đúng


1596 Đo pH (trên máy) được thực hiện bằng cách:
Pin (1): (Pt) H2│dd (X) ││ điện cực calomen
Pin (2): (Pt) H2 │dd HCl 0,01M ││ điện cực calomen
Cho biết: ở 25 0C, sức điện động của pin (1) bằng 0,549 (v). của pin (2) bằng 0,49 (v ). pH của dd (X) có
giá trị là:

a. 4.

b. 3.

c. 2.

d. 1.

22 Chọn câu đúng


1601 Acid CH3COOH có Ka ≈ 2 x 10-5 thêm 0,01 mol Ba(OH)2vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm CH3COOH 0,04M
và CH3COONa 0,04M. Dung dịch hỗn hợp tạo thành có pH gần bằng:

a. 4,977.

b. 5,177.

c. 5,377.

d. 5,577.

23 Chọn câu đúng


1606 Biết tích số tan của AgI ở 25 0C là 1,50 .10-16. trong dung dịch bão hoà của chất điện ly ít tan AgI, nồng
độ của ion Ag+phải là:

a. [Ag+] > 1,22 .10-8 (mol/l).

b. [Ag+] < 1,22 .10-8 (mol/l).

c. [Ag+] = 1,22 .10-8 (mol/l).

d. Tất cả A, B, C đều sai.

24 Chọn câu đúng


1611 Trộn 1 lít dung dịch NH4OH 0,2 M với 1 lít dung dịch HNO3 0,2 M. dung dịch sau phản ứng có pH gần
bằng:

a. 7.

b. 6,1275.

c. 5,1275.

d. 4,1275.

25 Chọn câu đúng


1557 Cho phản ứng 3 A + 2 B → 4 C, vận tốc của chất tham gia phản ứng và của sản phẩm là:

a. + (2/3)(Δ[A]/Δt) = + (3/2)(Δ[B]/Δt) = - (1/4)(Δ[C]/Δt).


b. + (1/3)(Δ[A]/Δt) = + (1/2)(Δ[B]/Δt) = - (1/4)(Δ[C]/Δt).

c. - (2/3)(Δ[A]/Δt) = - (3/2)(Δ[B]/Δt) = + (1/4)(Δ[C]/Δt).

d. - (1/3)(Δ[A]/Δt) = - (1/2)(Δ[B]/Δt) = + (1/4)(Δ[C]/Δt).

26 Chọn câu đúng


1562 Xét phản ứng: 2 N2O5(g) → 4 NO2 (g) + O2 (g) với Δ[O2]/Δt = k[N2O5].
Tại nhiệt độ 300 K thời gian bán huỷ là 2,50 .104 s và năng lượng hoạt hoá là 103,3 kJ/mol. Biết R =
8,314 J/mol.K, với thời gian bán huỷ là 4,00 .102 s, thì nhiệt độ tương ứng là:

a. 296 K.

b. 304 K.

c. 333 K.

d. 396 K.

27 Chọn câu đúng


1567 Một phản ứng bậc nhất có hằng số tốc độ k = 8 x 10-3 x min-1
Nồng độ ban đầu của chất phản ứng giảm đi 6 lần sau thời gian (giá trị phút được làm tròn) là:

a. 56 min.

b. 112 min.

c. 224 min.

d. 336 min.

28 Chọn câu đúng


1572
Cho phản ứng Ca (r) + Ca(OH)2 (dd) +
2 H2O(1) H2 (k)
Ở nhiệt độ xác định 2,50g Ca phản ứng hết trong 30 giây. Vận tốc phản ứng tiêu thụ Ca là:

a. 0,00208 mol.min-1.

b. 0,08330 mol.min-1.

c. 0,12500 mol.min-1.

d. 5,00000 mol.min-1.

29 Chọn câu đúng


1577 Dung dịch MCl3 (MCl3 là chất điện ly mạnh) có nhiệt độ kết tinh là – 0,04 0C. Biết hằng số nghiệm lạnh
của H2O là 1,86, hệ số đẳng trương ( i ) của dung dịch trên ≈ 4. hoạt độ của MCl3trong dung dịch có giá
trị là:

a. 7,376 x 10-3.

b. 4,376 x 10-3.

c. 6,376 x 10-3.

d. 5,376 x 10-3.

30 Chọn câu đúng


1582 Ở 25 0C, NH4OH có Kb = 1,8 x 10-5,dung dịch NH4OH 0,001M có:
a. pH ≈ 10,127.

b. pOH ≈ 10,127.

c. pH = 3,873.

d. [H+] =

31 Chọn câu đúng


1587 Pin Daniell có ký hiệu:
Zn │ZnSO4 0,1M ││ CuSO4 0,01M│Cu
Cho biết: φ0Zn2+/Zn = - 0,76 (v) , φ0Cu2+/Cu = + 0,34 (v). ở 298 0K, sức điện động của pin là:

a. - 1,0705 (v).

b. + 1,0705 (v).

c. + 1,1 (v).

d. - 1,1 (v).

32 Chọn câu đúng


1592 Pin Daniell có ký hiệu: Zn │ZnSO4 0,01M ││ CuSO4 0,01M│Cu
Cho biết: φ0Zn2+/Zn = - 0,76 (v) , φ0Cu2+/Cu = + 0,34 (v). ∆G của phản ứng trong pin có giá trị là:

a. - 212,3 kJ/mol.

b. + 212,3 kJ/mol.

c. - 106,15 kJ/mol.

d. + 106,15 kJ/mol.

33 Chọn câu đúng


1597 Dung dịch NaCl 0,01M có nhiệt độ đông đặc là – 0,0186 0C. Biết hằng số nghiệm lạnh của nước là 1,86.
Hệ số đẳng trương ( i ) của dung dịch trên ≈ 2. Hệ số hoạt độ ( f ) của NaCl trong dung dịch có giá trị là:

a. 0,7.

b. 0,6.

c. 0,5.

d. 0,4.

34 Chọn câu đúng


1602 Thêm 0,01 mol H2SO4 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm CH3COOH 0,04M và CH3COONa 0,04M. Dung dịch
hỗn hợp mới có pH gần bằng:

a. 4,823.

b. 4,623.

c. 4,423.

d. 4,223.

35 Chọn câu đúng


1607 Điện cực oxy có nồng độ OH- là 0,1 mol/l, PO2 = 1 atm, φ0O2, 2H2O/4OH-= +0,401 (v). thế điện cực (φ) của
điện cực oxy ở 250C có giá trị là:

a. + 0,342 (v).
b. + 0,46 (v).

c. - 0,342 (v).

d. + 0,41575 (v).

36 Chọn câu đúng


1612 Trộn 1 lít dung dịch CH4COOH 0,2 M với 1 lít dung dịch NaOH 0,2 M. dung dịch sau phản ứng có pH gần
bằng:

a. 7,8725.

b. 8,8725.

c. 9,8725.

d. 10,8725.

37 Chọn câu đúng


1558 Kết quả thực nghiệm từ phản ứng: A + B → C được cho trong bảng sau:

Nồng độ chất


Thứ tự Vận ban đầu phản
thí tốc(M. ứng
nghiệm s-1)
[A] M [B] M
TN 1 1,7 .10-8 0,030 0,010
TN 2 6,8 .10-8 0,060 0,010
4,8084 .
TN 3 0,030 0,020
10-8
Biểu thức vận tốc phản ứng dựa vào kết quả thực nghiệm trên là:

a. V = k[A]2[B], k xác định được.

b. V = k[A]2 [B]3/2, k xác định được.

c. V = k[A] [B]2, k xác định được.

d. V = k[A]3/2 [B]1/2, k xác định được.

38 Chọn câu đúng


1563
Đường cong tiến trình phản ứng cho biết những thông tin là:

a. ∆H = + 20 kJ, Ea= 80 kJ, phản ứng thu nhiệt.

b. ∆H = + 10 kJ, Ea = 40 kJ, phản ứng thu nhiệt.

c. ∆H = - 20 kJ, Ea = 80 kJ, phản ứng toả nhiệt.

d. ∆H = - 10 kJ, Ea = 40 kJ, phản ứng toả nhiệt.

39 Chọn câu đúng


1568 Cho phản ứng bậc nhất: A → B
Nồng độ ban đầu của chất A bằng 5 M, biết sau 20 phút phản ứng nồng độ chất A còn lại là 2,5 M. Sau 30
phút nồng độ chất A (được làm tròn) còn lại là:

a. 1,25 M

b. 1,77 M.

c. 2,29 M.

d. 2,35 M.

40 Chọn câu đúng


1573 Nghiên cứu sự thuỷ phân của một ester tan trong nước theo phản ứng:

R-COOR’ + NaOH R-COONa + R’OH


Cho biết rằng nếu tăng nồng độ của NaOH hoặc của ester lên 2 lần thì vận tốc ban đầu của phản ứng
tăng gấp đôi. Cho 0,01 mol NaOH và 0,01 mol ester vào 1 lit nước (thể tích không thay đổi). Sau 200
phút (min) 3/5 ester đã bị thuỷ phân. Vậy hằng số vận tốc phản ứng, thời gian để 99% ester bị thuỷ
phân là:

a. k = 0,25 x M-1x min-1, t = 3330 min.

b. k = 0,75 x M-1x min-1, t = 13200 min.

c. k = 0,75 x M-1x min-1, t = 12300 min.

d. k = 0,25 x M-1x min-1, t = 13200 min.

41 Chọn câu đúng


1578 Dung dịch chứa 0,2 mol chất điện ly mạnh MX không bay hơi trong 1000 (g) H2O có nhiệt độ đông đặc là
– 0,7 0C. Biết hằng số nghiệm lạnh là 1,86. Độ điện ly ( α ) của MX có giá trị là:

a. 0,91.

b. 0,82.

c. 0,88.

d. 0,27.
42 Chọn câu đúng
1583 Quá trình hòa tan muối vào H2O chỉ xảy ra, khi:

a. │Uml │< │∆Hsol │.

b. ∆H > 0 với điều kiện │∆H │>│-T∆S │.

c. │Uml │> │∆Hsol │với điều kiện │Uml + ∆Hsol │> │- T∆S │.

d. Tất cả A, B, C đều sai.

43 Chọn câu đúng


1588 Điện cực oxy có ký hiệu: (Pt) O2/ OH -
Cho biết: φ0O2, 2H2O/4OH- = + 0,4 (v) , PO2 = 1 atm, COH- = 1 (mol/lit), φO2, 2H2O/4OH- ở 25 0C có giá trị là:

a. - 0,4 (v).

b. + 0,4 (v).

c. - 0,459 (v).

d. + 0,459 (v).

44 Chọn câu đúng


1593 Một Pin có ký hiệu: Ni │NiSO4 .aq ││ CuSO4 .aq│Cu
Cho biết:φ0Ni2+/Ni = - 0,23 (v) , φ0Cu2+/Cu = + 0,34 (v). ∆G0 của phản ứng trong pin có giá trị là:

a. + 110,47 kJ/mol.

b. - 110,01 kJ/mol.

c. + 301,47 kJ/mol.

d. - 301,47 kJ/mol.

45 Chọn câu đúng


1598 Dung dịch có chứa 0,1 mol chất điện ly không bay hơi trong 1000 ( g ) H2O có nhiệt độ kết tinh là – 0,191
0
C. Biết hằng số nghiệm lạnh là 1,86 và mỗi phân tử chất điện ly phân ly ra 2 ion. Độ điện ly (α ) của chất
điện ly này có giá trị là:

a. 0,027.

b. 0,0027.

c. 0,00135.

d. 0,0135.

46 Chọn câu đúng


1603 Tích số tan của BaSO4 bằng 1,08 .10-10 ở 25 0C. Nồng độ ion Ba2+ có trong dung dịch BaSO4 quá bão hòa ở
25 0C phải:

a. Lớn hơn 1,039 x 10-5 (mol/lit).

b. Nhỏ hơn 1,039 x 10-5 (mol/lit).

c. Đúng bằng 1,039 x 10-5 (mol/lit).

d. Tất cả A, B, C đều sai.

47 Chọn câu đúng


1608 Khi trộn lẫn hai dung dịch có chứa các cặp oxi hoá khử Cl2/2Cl- và I2/2I-, cho φ0Cl2 / 2Cl = +1,359 (v),
φ0I2 / 2I-= +0,536 (v), ta nhận thấy xảy ra phản ứng sau:
a. I2 + 2 Cl- → Cl2 + 2 I-.

b. I2 + Cl2 → 2 ICl.

c. Cl2 + 2 I- → I2 + 2 Cl-.

d. Tất cả A, B, C đều sai.

48 Chọn câu đúng


1554 Astatine, At, một nguyên tố halogen, có thể tổng hợp nhân tạo bằng phản ứng bắn phá hạt nhân. 211At có
hoạt tính phóng xạ tạo tia alpha, Astatine rất hữu ích trong điều trị một số bệnh ung thư tuyến giáp. Một
bệnh nhân được chỉ định dùng 0,100 mg Astatine lúc 9 giờ sáng, hỏi sau 14 giờ lượng Astatine còn lại bao
nhiêu, biết half-life của 211At là 7,21h và phản ứng là bậc nhất (first order):

a. 0,006 mg.

b. 0,026 mg.

c. 0,039 mg.

d. 0,060 mg.

49 Chọn câu đúng


1559 Kết quả thực nghiệm từ phản ứng:
NO (k) + NO2 (k) + O2(k) → N2O5(k) ở nhiệt độ T 0K được cho trong bảng sau:

Tốc độ
Thứ [NO2] [O2]
[NO] phản
tự
M ứng
TN M M
(M.s-1)
TN
0,10 0,10 0,10 2,1.10-2
1
TN
0,20 0,10 0,10 4,2.10-2
2
TN
0,20 0,30 0,20 1,26.10-1
3
TN
0,10 0,10 0,20 2,1.10-2
4
Biểu thức vận tốc phản ứng và hằng số vận tốc k dựa vào kết quả thực nghiệm trên là:

a. V = k[NO] [NO2] [O2] , k = 2,1 M-1s-1.

b. V = k[NO] [NO2]2 [O2] , k = 1,2 M-1s-1

c. V = k[NO] [NO2] , k = 1,2 M-1s-1.

d. V = k[NO] [NO2] , k = 2,1 M-1s-1

50 Chọn câu đúng


1564 Phản ứng phân rã phóng xạ nguyên tố 226Ra là bậc nhất. Hỏi mất thời gian bao nhiêu năm (làm tròn),
mẩu Ra phân huỷ 10%, biết half-life là 1602 năm (yr):

a. 424 yr.
b. 244 yr.

c. 242 yr.

d. 124 yr.

51 Chọn câu đúng


1569 Chất xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng vì:

a. Làm tăng số phân tử có năng lượng cao.

b. Làm tăng nhiệt độ các phân tử trong phản ứng.

c. Làm thay đổi chiều hướng phản ứng.

d. Làm tăng năng lượng hoạt hóa cho các phân tử.

52 Chọn câu đúng


1574 Dung dịch hỗn hợp gồm NH4OH 0,1M và NH4Cl 0,1M ở 25 0C, NH4OH có Kb = 1,8 x 10-5, dung dịch hỗn hợp
trên có pH tính được là:

a. 9,255.

b. 8,225.

c. 7,255.

d. 6,255.

53 Chọn câu đúng


1579 Dung dịch CH3COOH 0,1 M có độ điện ly α = 0,027 (ở nhiệt độ xác định), nồng độ mol/lit của CH3COOH bị
điện ly là:

a. 0,0027.

b. 0,027.

c. 0,27.

d. Cả A, B, C đều sai.

54 Chọn câu đúng


1584 Cặp oxi hóa – khử Cr2O72-, 14 H+/ 2Cr3+, 7 H2O có φ0 = + 1,33 (v) , cặp oxi hóa – khử Br2/ 2 Br- có φ0 = +
1,07 (v). Hằng số cân bằng của phản ứng giữa 2 cặp trên ở 25 0C là:

a. 1025.

b. 1026.

c. 1027.

d. 1028.

55 Chọn câu đúng


1589 Điện cực: (Pt)/ Fe3+, Fe2+
Cho biết: φ0Fe3+/Fe2+ = + 0,77 (v),
CFe3+ = 0,1 (mol/lit), CFe2+ = 0,001 (mol/lit), ở 25 0C, φFe3+/Fe có giá trị là:

a. + 0,829 (v).

b. - 0,829 (v).
c. + 0,888 (v).

d. - 0,888 (v).

56 Chọn câu đúng


1594 Một Pin có ký hiệu: Ni │NiSO4.aq ││ CuSO4.aq│Cu
Cho biết:φ0Ni2+/Ni = - 0,23 (v) , φ0Cu2+/Cu = + 0,34 (v). Pin hoạt động ở 25 0C. Hằng số cân bằng của phản
ứng trong pin có giá trị là:

a. Kcb ≈ 10-19.

b. Kcb ≈ 1026.

c. Kcb ≈ 1019.

d. Kcb ≈ 1036.

57 Chọn câu đúng


1599 Thêm 0,01 mol Ba(OH)2 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm NH4OH 0,04M và NH4Cl 0,04M. Cho biết NH4OH
có Kb ≈ 2 x 10-5. dung dịch hỗn hợp tạo thành có pH gần bằng:

a. 9,476.

b. 10,476.

c. 9,777.

d. 10,777.

58 Chọn câu đúng


1604 Dung dịch KCl 0,01M có nhiệt độ kết tinh đo được trong thực nghiệm là – 0,0334 0C. Biết hằng số nghiệm
lạnh của nước là 1,86. Hệ số hoạt độ của KCl trong dung dịch có giá trị là:

a. 0,89.

b. 0,79.

c. 0,98.

d. 0,69.

59 Chọn câu đúng


1609 Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,1 M vào 100 ml dung dịch NH4OH 0,2 M. pH của dung dịch sau pha trộn gần
bằng:

a. 6,26.

b. 7,26.

c. 8,26.

d. 9,26.

submit

You might also like