You are on page 1of 6

Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.

420
Phản ứng oxi hóa khử và bài toán dùng định luật bảo toàn e
Câu 1: Nhận định nào sau đây về phản ứng oxi hóa khử là đúng; là sai
A. phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất 2 nguyên tố
B. trong phản ứng oxi hóa khử bao giờ cũng có cả chất oxi hóa và chất khử
C. trong phản ứng oxi hóa khử tổng số e mà các chất khử nhường bằng tổng số e mà các chất oxi hóa nhận
D. có nhứng phản ứng oxi hóa khử mà chất oxi hóa và chất khử đều là một chất
E. phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự chuyển e giữa các chất tham gia phản ứng
Câu 2: câu phát biểu nào sau đây là sai; là sai?.
A. sự oxi hóa là sự làm tăng số oxi hóa của nguyên tử 1 nguyên tố
B. sự khử là sự làm giảm số oxi hóa của nguyên tử 1 nguyên tố
C. chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng lên sau phản ứng
D. chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa bị giảm đi sau phản ứng
Câu 3: cho biết các chất (ion) sau đây có thể đóng vai trò gì trong các phản ứng oxi hóa khử: Fe; Cl2; Fe3+; I-; HCl;
SO2
Câu 4. xác định số oxi hóa của các nguyên tử trong các chất sau: HOCl, Fe3O4, FeS2, CH3-CH2-OH, KMnO4,
H2O2, KClO3, K2Cr2O7, NH3, NH4NO3. SO42-, CO32-
Câu 5. hoàn thành và cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng e.
1. Cl2 + NaOH t0 NaCl + NaClO3 + ..
2. HCl + KMnO4 t 0

3. H2S + Cl2 + H2O t0


4. SO2 + KMnO4 + H2O t0
5. Fe + HNO3 t0 Fe(NO3)3 + N2O +
6. Al + HNO3 t 0 .. Al(NO3)3 + N2 + ..
7. FeS2 + O2 t0

8. FeS2 + HNO3 đặc t0 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + …


9. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 +
Câu 6. trong phản ứng: 4HCl + MnO2  → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Vai trò của HCl là:
A:chất khử,chất tạo môi trường B:chất oxi hoá, chất tạo môi trường
C: Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D: Chỉ là chất khử
Câu 7. Cho phản ứng sau : 2KMnO4 + 16HCl  → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Hãy cho biết trong
phản ứng trên có bao nhiêu electron đã được trao đổi?
A. 4 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 8: trong phản ứng KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
a, tỉ lệ số phân tử HCl (ion Cl-) không bị oxi hóa và bị oxi hóa bởi KMnO4 là bao nhiêu?
b, 1 phân tử KMnO4 oxi hóa được bao nhiêu phân tử HCl ?
Câu 9. cho 2,7 gam Al tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng dư sau phản ứng thu được V lit SO2 (đ.k.t.c). Không
viết phương trình phản ứng hãy
a, tính số mol e mà Al đã nhường, và H2SO4 ( S+6) đã nhận được
b, tính giá trị của V (dựa vào số mol e mà H2SO4 (S+6)đã nhận )
Câu 10. cho m gam Fe tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng dư sau phản ứng thu được 3,36 lit SO2 (đ.k.t.c).
không viết ptpư chỉ dựa vào số e nhường nhận xác định gía trị của m
Câu 11. cho m gam hh Al, Mg, tác dụng hết với H2SO4 loãng sau phản ứng thu được 2,24 lit H2 (đ.k.t.c)
a, tính tổng số mol e mà Al và Mg đã nhường khi tác dụng với H2SO4 loãng
b, nếu cho m gam hh trên tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng dư giải phóng ra SO2, thì số mol e mà
H2SO4 (S+6)đã nhận và thể tích khí SO2 (đ.k.t.c) thu đượclà bao nhiêu,
Câu 12. cho m gam hh Al, Zn, Mg tác dụng hết với dd H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lit H2 (đ.k.t.c). Nếu cho m
gam hh KL trên tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thể tích SO2 (đ.k.t.c) thu đựơc là bao nhiêu

Bài tập liên quan đến tính khối lượng mol trung bình; tỉ khối và thành phần các chất trong hỗn hợp

Câu 1.: Tính khối lượng phân tử trung bình của các hh sau:
a) Hỗn hợp A gồm 1 mol CO2 và 3 mol H2?
b) Hỗn hợp B gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol là 1:2?
c) Hỗn hợp C gồm NO và N2O có tỉ lệ thể tích là 3:1?
Câu 2. Cho hỗn hợp 2 chất khí metan CH4 và CO2 được lấy theo tỉ lệ 3:2 về số mol. Xác định tỉ khối của hh trên
với H2
1
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420
Câu 3. Tìm tỉ khối của hỗn hợp Y gồm N2 và H2 so với không khí. Biết N2 và H2 có tỉ lệ thể tích là 1:3.
Câu 4. hh Y gồm CO2 và 1 hợp chất của S. tỉ khối của Y so với H2 là 18. Hợp chất của S đó là.
A. H2S B. SO2 C. SO3 D. CS2
Câu 5. Tính thành phần phần trăm số mol và thể tích của các chất trong hỗn hợp X gồm CH 4 và CO2. Biết tỉ khối
của hỗn hợp X so với hiđro là 11,5
Câu 6. Tính thành phần phần trăm thể tích và khối lượng của các chất trong hỗn hợp X gồm O2 và SO2. Biết tỉ
khối của hỗn hợp X so với metan (CH4) là 3?
Câu 7. hh X gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Tính % về thể tích và khối lượng của các chất trong X
Câu 8. Cho hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 4,48 lit hỗn hợp khí X (đo ở đktc)có tỉ
khối so với hiđro là 11,5.. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu?

Bài tập tính theo phương trình phản ứng,


Câu 1. tính nồng độ % của dd HCl 0,5 M biết khối lượng riêng của dd trên là 1,125 g/ml. Từ đó lập biểu thức liên
hệ giữa nồng độ % và nồng độ mol/l của 1 dd
Câu 2. cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dd H2SO4 90 % thu được muối Fe2(SO4)3 và giải phóng khí SO2.Tính thể
tích khí SO2 thu được (đ.k.t.c) và thể tích dd H2SO4 đã phản ứng biết rằng khối lượng riêng của dd H2SO4 là 1,6
g/ml
Câu 3. tính thể tích dd NaOH 02 M cần dùng để trung hòa 100 ml dd H2SO4 0,1 M và nồng độ chất tan trong dd
sau phản ứng
Câu 4. cho 3,36 lit Clo (đ.k.t.c) hấp thụ vào 1 lượng vừa đủ dd KOH 5% (khối lượng riêng là 1,2 g/ml) đun nóng.
Tính nồng độ % và nồng độ mol/l của các chất trong dd sau phản ứng
Câu 5. hòa tan 10 g CaCO3 bằng 1 lượng vừa đủ dd HCl 0,5 M có khối lượng riêng là 1,125 g/ml. Tính thể tích
khí CO2 thu được (đ.k.t.c), thể tích dd HCl cần dùng và nồng độ % và nồng độ mol/l của các chất trong dd sau
phản ứng.
Câu 6. hòa tan 12 gam CuO trong 500 ml dd HCl. Để tác dụng hết với các chất trong dd thu được sau phản ứng
cần dùng 400 ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ dd HCl đã dùng và khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
Câu 7. hòa tan V lit SO2 (đ.k.t.c) vào dd Brôm dư. Cho dd thu được sau phản ứng tác dụng hết với BaCl2 thu được
34,95 gam kết tủa khan. tính V
Câu 8. tính khối lượng KMnO4 và thể tích dd HCl 30 % (khối lượng riêng 1,5 g/ml) để điều chế lượng clo đủ để
tạo được 32,5 gam muối khi cho tác dụng với Fe
Câu 9. cho 3,36 lit SO2 (đ.k.t.c) tác dụng hết với một lượng vừa đủ nước clo. Tính thể tích dd NaOH 0,5 M cần
dùng để trung hòa hết dd sau phản ứng
Câu 10. dung dich X chứa đồng thời HCl và H2SO4. Cho 200 g dd đó tác dụng với BaCl2 dư thu được 46,6 gam
kết tủa. Để trung hòa dd sau phản ứng cần 500 ml dd NaOH 1,6 M. Tính nồng độ % mỗi axit trong dd X
Câu 11. Có 2 dung dịch axit HCl có nồng độ 10% và 3%. Để thu được dung dịch HCl mới có nồng độ 5% thì phải
trộn chúng theo tỷ lệ khối lượng là bao nhiêu

bài toán có chất dư


Câu 1: nung nóng hh gồm 6,5 gam Zn và 2,4 gam S. Sau khi phản ứng kết thúc chất rắn thu được có khối lượng
bao nhiêu?
Câu 2. cho 200 ml dd NaOH 0,2 M tác dụng với 300 ml dd H2SO4 0,15 M. Tính nồng độ của các chất trong dd sau
phản ứng.
Câu 3. cho 2,24 lit khí clo (đ.k.t.c) hấp thụ hết vào 500 ml dd KOH 0,3 M. Tính nồng độ các chất trong dd sau
phản ứng
Câu 4. cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với 73 gam dd HCl 30%. Tính thể tích Clo (đ.k.t.c) thu được tối đa.
Câu 5. Cho 6,32g KMnO4 tác dụng hết với dd HCl lấy dư. Khí clo sinh ra hấp thụ hết vào 56g dd KOH 25% ở
nhiệt độ thường. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dd sau phản ứng?
Câu 6. đốt nóng 12,8 gam Cu ngoài không khí. Sau một thời gian thu được 15,2 gam hh rắn. Thể tích dd HCl
0,5M mà hh rắn trên có thể tác dụng được là bao nhiêu?
Câu 7. đốt nóng 4,8 gam Mg ngoài không khí. Sau một thời gian thu được 7,04 gam rắn. Cho hh rắn trên tác dụng
hết với HCl dư thể tích khí ở (đ.k.t.c) thu được là bao nhiêu?

2
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420

Giải bài toán bằng cách dựa vào quan hệ số mol của các chất trong phương trình phản ứng
Câu 1. cho m gam hh Al và Mg tác dụng với HCl dư sau phản ứng thu được 2,24 lit H2 (đktc). Tính số mol HCl
đã phản ứng
Câu 2. cho 855 gam dd Ba(OH)2 4 % vào 200 gam dd H2SO4. Lọc tách hết kết tủa. Để trung hòa dd nước lọc cần
125 ml dd NaOH 25% d = 1,28 g/ml. Tính nồng độ dd H2SO4
Câu 3. cho V lit SO2 (đ.k.t.c) tác dụng hết với một lượng vừa đủ dd Brôm. Để trung hòa dd sau phản ứng cần 500
ml dd 0,4M. Tính V
Câu 4. bình kín đựng 5,6 lit hh H2S và O2 dư (đ.k.t.c). Bật tia lửa điện để đốt cháy hh. Hỗn hợp sản phẩm thu được
sau phản ứng có thể làm mất màu tối đa 400 gam dd Brôm 2%. Tính thành phần % về thể tích của các khí trong hh
đầu
Câu 5. đôt cháy hoàn toàn 2,24 lit hh H2S và H2 (đ.k.t.c) sau phản ứng thu được bao nhiêu gam nước
Câu 6. đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hh C2H4 và C2H2 thể tích CO2 thu được ở cùng điều kiện trên là bao nhiêu
Câu 7. cho 10 gam hh X gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lit H2 (đ.k.t.c).
Hỏi nếu đốt cháy hoàn toàn 10 gam hh kim loại trên ta sẽ thu được bao nhiêu gam hh oxit
Câu 8. cho m gam hh NaOH và Na2SO3 tác dụng hết với H2SO4 dư sau phản ứng thu được 2,24 lit khí (đ.k.t.c) còn
nếu cô cạn dd thu được 28,4 gam muối. Tính khối lượng axit đã phản ứng

giải bài toán bằng cách đặt ẩn lập phương trình, hệ phương trình

Câu 1. để trung hòa 100 ml dd X chứa đồng thời HCl 0,1M và H2SO4 0,15M cần dùng một thể tích là bao nhiêu
các dd sau
a, dd NaOH 0,2 M
b, dd Y chứa đồng thời NaOH 0,1 M và KOH 0,15M
c, dd Z chứa đồng thời Ca(OH)2 0,05M và NaOH 0,1 M
Câu 2. cho 26,6 gam hh KCl và NaCl tác dụng hết với AgNO3 dư sau phản ứng thu được 57,4 gam kết tủa. Tính
% về khối lượng của mỗi chất trong hh
Câu 3. hòa tan 11 gam hh Fe và Al vào dd HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng 10,2 gam. Tính % về
khối lượng của mỗi kl trong hh trên.
Câu 4. cho 11 gam hh Al và Fe tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 8,96 lit H2 (đ.k.t.c). nếu cho 11
gam hh trên tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thể tích khí SO2 thu được (đ.k.t.c) là bao nhiêu.
Câu 5. cho 12 gam hh Cu và Fe tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được 36 gam hh muối
khan. Xác dịnh thành phần % về khối lượng các chất trong hh trên
Câu 6. cho m gam hh Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl sau phản ứng thu được 4,48 lit H2 (đ.k.t.c). Cô cạn dd sau
phản ứng thu được 22,2 gam hh muối khan. Tính m
Câu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dd HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Dẫn hỗn hợp này
qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen. Thành phần % m khối lượng của Fe và FeS trong hỗn hợp ban
đầu lần lượt là:
Câu 8. Để hoà tan hoàn toàn 2,40g hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MgO cần 200 ml dd HCl 0,5M. Tính thành phần %
khối lượngcác chất trong hỗn hợp X
Câu 9:đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hh X gồm C và S sau phản ứng thu được hh khí gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so
với H2 là 76/3. Tính thành phần % về số mol và khối lượng các chất trong hh X
Câu 10: hh X (đ.k.t.c) gồm H2 và 1 hợp chất của S. tỉ khối của hh so với H2 là 25. Xác định thành phần % về thể
tích của các chất trong X
Câu 11:cho 2,24 lit hh CO2 và SO2 hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 11 gam hh kết tủa
CaCO3 và MgCO3. Tính thành phần % về thể tích và khối lượng của mỗi khí trong hh trên
Câu 12:hh X gồm K2SO4 và Na2SO4. 4,9 gam X tác dụng hết với BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Hỏi 2 chất
Na2SO4 và K2SO4 được trộn theo tỉ lệ nào về số mol

3
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420

Dạng bài tập dữ kiện ở dạng tổng quát

Câu 1. trung hòa dd NaOH có nồng độ a % bằng dd H2SO4 9,8 % chất tan trong dd sau phản ứng có nồng độ 7,1
%. Tính a
Câu 2. hòa tan kl Mg vào 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 thu được dd muối có nồng độ 10 %. Tính nồng độ dd H2SO4
trên
Câu 3. m gam hh Mg và Fe tác dụng vừa hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 0,05 m gam H 2. Xác định
thành phần % về khối lượng mỗi kl trong hh
Câu 4. cho m gam hh Cu và Mg tác dụng hết với dd H 2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được 3 m gam nuối.
Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hh
Câu 5. cho hh gồm NaCl và NaBr tác dụng hết với AgNO 3 dư thì khối lượng kết tủa thu được bằng khối lượng
AgNO3 đã phản ứng. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hh ban đầu.
Câu 6. cho m gam hh CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với H2SO4 dư thu được 1,4 m gam hh muối. Tính % khối
lượng các chất trong hh.
Câu 7. khử hoàn toàn m gam hh CuO và Fe2O3 sau phản ứng thu được 0,75 m gam hh kl. Tính % khối lượng mỗi
oxit có trong hh

dạng bài tập dùng định luật bảo toàn lượng chất (khối lượng và số mol)

Câu 1. nhiệt phân 10 gam hh các muối cácbonat của 2 kim loại hóa trị 2. Sau phản ứng thu được 5,6 gam hh oxit.
Tính thể tích CO2 (đ.k.t.c) thu được
Câu 2. cho 9 gam hh CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lit CO2 (đ.k.t.c).
Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dd sau phản ứng.
Câu 3. cho 1 gam hh các kim loại Al, Fe, Mg tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 4,48 lit H2
(đ.k.t.c). Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. cho hh X gồm 0,1 mol Fe; 0,15 mol FeO; 0,1mol Fe2O3 tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng dư. Tính khối
lượng muối thu được sau phản ứng biết rằng sau phản ứng chỉ thu được muối Fe2(SO4)3
Câu 5. Đốt cháy hòan toàn hh X gồm H2S và H2 sau phản ứng thu được 2,7 gam nước và 2,24 lit SO2 (đ.k.t.c).
Tính thể tích O2 đã phản ứng (đ.k.t.c)
Câu 6. hh X gồm H2S và SO2. Cho 2,24 lit X tác dụng hết với nước clo dư ( sản phẩm thu đựợc sau pư là HCl và
H2SO4). Cho dd sau phản ứng tác dụng hết với BaCl2 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa.
Câu 7. 10 gam hh FeO và CuO tác dụng vừa hết với 650 ml dd HCl 0,4 M. Tính khối lượng muối thu được khi
cô cạn sau phản ứng
Câu 8: hh X gồm 0,1 mol Fe và a mol FeS2. Oxi hóa toàn bộ hh X bằng HNO3 đặc nóng dư sản phẩm thu được chỉ
có Fe2(SO4)3 khí NO2 và nước. Tính giá trị của a?

Dạng bài tập tính toán dựa vào sự tăng giảm lượng chất (khối lượng, số mol và thể tích)

Câu 1. cho 10 gam oxit của một kim loại hóa tri 2 tác dụng hết với dd H2SO4 sau phản ứng thu được 20 gam muối.
Xác định lượng axit đã phản ứng và xác định công thức của oxit trên.
Câu 2: 10 gam hh X gồm FeO và MgO tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 21 gam hh
muối. Tính nồng độ của dd HCl đã dùng
Câu 3. cho 10 gam hh các oxit FeO, CuO, Al2O3 tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 23,2 gam hh
muối. Xác định lượng HCl đã phản ứng.
Câu 4. 8 gam oxit của kim loại A tác dụng hết với 500 ml dd HCl 0,4M. tính khối lượng muối thu được sau phản
ứng
Câu 5: hh X gồm NaCl và NaBr. hòa tan hoàn toàn 161,5 gam hh X vào nước rồi sục khí clo đi qua. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được 117 gam muối clorua duy nhất. Tính thành phần % về khối lượng các chất
trong X
Câu 6: đốt cháy hoàn toàn 10 lit hh X gồm CH4 và C2H4 sau phản ứng thu được 12 lit CO2 . Tính thành
phần % về thể tích của các chất trong X
Câu 7. hh X chứa H2S và O2. Đốt cháy hoàn toàn V lit hh X sau phản ứng thu được 0,85V lit hh gồm H2O, SO2 và
O2 dư. Xác định thành phần % về thể tích các khí trong X. (dựa vào tăng giảm thể tích)
4
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420
Câu 8. hh A gồm SO2 và O2. Đốt nóng 10 lit hh A (có xúc tác) sau phản ứng thu được 9,5 lit hh B chứa SO2, SO3,
O2. Tính thành phần % về thể tích của SO3 trong hh B

Bài tập tìm kin loại, phi kim


Câu 1. cho 10 gam kim lọai A hóa trị II tác dụng hết với dd H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,6 lit H2 (đ.k.t.c). Xác
định A
Câu 1. 4,8 gam kl A hóa trị I tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 0,4 M. Xác định A
Câu 1. cho 6,9 gam kl A hòa tan vào nước. Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng 6,6 gam. Xác định A
Câu 1. cho 8 gam kim loại A hoá trị II tác dụng hết với dd HCl thu được 22,2 gam muối. Xác định kim loại A
Câu 1. cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với halogen A thu được 43,2 gam muối. Xác định A
Câu 1. Cho 10 gam muối cácbonat của kim lọai hóa trị II tác dụng hết với HCl dư thu được 2,24 lit khí (đ.k.t.c).
Xác định kl
Câu 1. hòa tan kl A hóa trị II vào 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 thu được dd muối có nồng độ là 14,45 %. Xác định A
Câu 1. cho m gam oxit của kim loại A hóa trị II tác dụng hết với H2SO4. Sau phản ứng thu được 3m gam muối.
Xác định A
Câu 1. cho 2,8 gam kim loại A tác dụng hết với dd HCl sau phản ứng thu đựợc 1,12 lit H2 (đ.k.t.c). Xác định A
Câu 1. cho 12,8 gam kim loại A tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thu được 4,48 lit SO2 (đ.k.t.c). Xác định A
Câu 1. cho 5,4 gam kim loại A tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư sau phản ứng thu được 34,2 gam muối. Xác
định A
Câu 1. Cho m gam kl A tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thu được 10/3.m gam SO2. Xác định A
Câu 1. cho m gam oxit của kim lọai A tác dụng hết với dd H2SO4. Sau phản ứng thu đựợc 2.m gam muối. Xác
định A
Câu 1. cho 15 gam muối cácbonat của kl A tác dụng hết với HCl dư. Sau phản ứng thu được 16,65 gam muối
clorua. Xác định A
Câu 1. cho 4 gam oxit của một kim loại hóa trị 2 tác dụng với dd H2SO4 dư. Sau phản ứng thu được 12 gam muối.
Xác định số mol H2SO4 đã phản ứng và công thức của oxit đó..

5
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420

You might also like