Professional Documents
Culture Documents
420
Phản ứng oxi hóa khử và bài toán dùng định luật bảo toàn e
Câu 1: Nhận định nào sau đây về phản ứng oxi hóa khử là đúng; là sai
A. phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất 2 nguyên tố
B. trong phản ứng oxi hóa khử bao giờ cũng có cả chất oxi hóa và chất khử
C. trong phản ứng oxi hóa khử tổng số e mà các chất khử nhường bằng tổng số e mà các chất oxi hóa nhận
D. có nhứng phản ứng oxi hóa khử mà chất oxi hóa và chất khử đều là một chất
E. phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự chuyển e giữa các chất tham gia phản ứng
Câu 2: câu phát biểu nào sau đây là sai; là sai?.
A. sự oxi hóa là sự làm tăng số oxi hóa của nguyên tử 1 nguyên tố
B. sự khử là sự làm giảm số oxi hóa của nguyên tử 1 nguyên tố
C. chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng lên sau phản ứng
D. chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa bị giảm đi sau phản ứng
Câu 3: cho biết các chất (ion) sau đây có thể đóng vai trò gì trong các phản ứng oxi hóa khử: Fe; Cl2; Fe3+; I-; HCl;
SO2
Câu 4. xác định số oxi hóa của các nguyên tử trong các chất sau: HOCl, Fe3O4, FeS2, CH3-CH2-OH, KMnO4,
H2O2, KClO3, K2Cr2O7, NH3, NH4NO3. SO42-, CO32-
Câu 5. hoàn thành và cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng e.
1. Cl2 + NaOH t0 NaCl + NaClO3 + ..
2. HCl + KMnO4 t 0
Bài tập liên quan đến tính khối lượng mol trung bình; tỉ khối và thành phần các chất trong hỗn hợp
Câu 1.: Tính khối lượng phân tử trung bình của các hh sau:
a) Hỗn hợp A gồm 1 mol CO2 và 3 mol H2?
b) Hỗn hợp B gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol là 1:2?
c) Hỗn hợp C gồm NO và N2O có tỉ lệ thể tích là 3:1?
Câu 2. Cho hỗn hợp 2 chất khí metan CH4 và CO2 được lấy theo tỉ lệ 3:2 về số mol. Xác định tỉ khối của hh trên
với H2
1
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420
Câu 3. Tìm tỉ khối của hỗn hợp Y gồm N2 và H2 so với không khí. Biết N2 và H2 có tỉ lệ thể tích là 1:3.
Câu 4. hh Y gồm CO2 và 1 hợp chất của S. tỉ khối của Y so với H2 là 18. Hợp chất của S đó là.
A. H2S B. SO2 C. SO3 D. CS2
Câu 5. Tính thành phần phần trăm số mol và thể tích của các chất trong hỗn hợp X gồm CH 4 và CO2. Biết tỉ khối
của hỗn hợp X so với hiđro là 11,5
Câu 6. Tính thành phần phần trăm thể tích và khối lượng của các chất trong hỗn hợp X gồm O2 và SO2. Biết tỉ
khối của hỗn hợp X so với metan (CH4) là 3?
Câu 7. hh X gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. Tính % về thể tích và khối lượng của các chất trong X
Câu 8. Cho hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 4,48 lit hỗn hợp khí X (đo ở đktc)có tỉ
khối so với hiđro là 11,5.. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu?
2
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420
Giải bài toán bằng cách dựa vào quan hệ số mol của các chất trong phương trình phản ứng
Câu 1. cho m gam hh Al và Mg tác dụng với HCl dư sau phản ứng thu được 2,24 lit H2 (đktc). Tính số mol HCl
đã phản ứng
Câu 2. cho 855 gam dd Ba(OH)2 4 % vào 200 gam dd H2SO4. Lọc tách hết kết tủa. Để trung hòa dd nước lọc cần
125 ml dd NaOH 25% d = 1,28 g/ml. Tính nồng độ dd H2SO4
Câu 3. cho V lit SO2 (đ.k.t.c) tác dụng hết với một lượng vừa đủ dd Brôm. Để trung hòa dd sau phản ứng cần 500
ml dd 0,4M. Tính V
Câu 4. bình kín đựng 5,6 lit hh H2S và O2 dư (đ.k.t.c). Bật tia lửa điện để đốt cháy hh. Hỗn hợp sản phẩm thu được
sau phản ứng có thể làm mất màu tối đa 400 gam dd Brôm 2%. Tính thành phần % về thể tích của các khí trong hh
đầu
Câu 5. đôt cháy hoàn toàn 2,24 lit hh H2S và H2 (đ.k.t.c) sau phản ứng thu được bao nhiêu gam nước
Câu 6. đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hh C2H4 và C2H2 thể tích CO2 thu được ở cùng điều kiện trên là bao nhiêu
Câu 7. cho 10 gam hh X gồm Al, Mg, Zn tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lit H2 (đ.k.t.c).
Hỏi nếu đốt cháy hoàn toàn 10 gam hh kim loại trên ta sẽ thu được bao nhiêu gam hh oxit
Câu 8. cho m gam hh NaOH và Na2SO3 tác dụng hết với H2SO4 dư sau phản ứng thu được 2,24 lit khí (đ.k.t.c) còn
nếu cô cạn dd thu được 28,4 gam muối. Tính khối lượng axit đã phản ứng
giải bài toán bằng cách đặt ẩn lập phương trình, hệ phương trình
Câu 1. để trung hòa 100 ml dd X chứa đồng thời HCl 0,1M và H2SO4 0,15M cần dùng một thể tích là bao nhiêu
các dd sau
a, dd NaOH 0,2 M
b, dd Y chứa đồng thời NaOH 0,1 M và KOH 0,15M
c, dd Z chứa đồng thời Ca(OH)2 0,05M và NaOH 0,1 M
Câu 2. cho 26,6 gam hh KCl và NaCl tác dụng hết với AgNO3 dư sau phản ứng thu được 57,4 gam kết tủa. Tính
% về khối lượng của mỗi chất trong hh
Câu 3. hòa tan 11 gam hh Fe và Al vào dd HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng 10,2 gam. Tính % về
khối lượng của mỗi kl trong hh trên.
Câu 4. cho 11 gam hh Al và Fe tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 8,96 lit H2 (đ.k.t.c). nếu cho 11
gam hh trên tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thể tích khí SO2 thu được (đ.k.t.c) là bao nhiêu.
Câu 5. cho 12 gam hh Cu và Fe tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được 36 gam hh muối
khan. Xác dịnh thành phần % về khối lượng các chất trong hh trên
Câu 6. cho m gam hh Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl sau phản ứng thu được 4,48 lit H2 (đ.k.t.c). Cô cạn dd sau
phản ứng thu được 22,2 gam hh muối khan. Tính m
Câu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS hoà tan vào dd HCl dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc). Dẫn hỗn hợp này
qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 47,8g kết tủa đen. Thành phần % m khối lượng của Fe và FeS trong hỗn hợp ban
đầu lần lượt là:
Câu 8. Để hoà tan hoàn toàn 2,40g hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MgO cần 200 ml dd HCl 0,5M. Tính thành phần %
khối lượngcác chất trong hỗn hợp X
Câu 9:đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hh X gồm C và S sau phản ứng thu được hh khí gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so
với H2 là 76/3. Tính thành phần % về số mol và khối lượng các chất trong hh X
Câu 10: hh X (đ.k.t.c) gồm H2 và 1 hợp chất của S. tỉ khối của hh so với H2 là 25. Xác định thành phần % về thể
tích của các chất trong X
Câu 11:cho 2,24 lit hh CO2 và SO2 hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 11 gam hh kết tủa
CaCO3 và MgCO3. Tính thành phần % về thể tích và khối lượng của mỗi khí trong hh trên
Câu 12:hh X gồm K2SO4 và Na2SO4. 4,9 gam X tác dụng hết với BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Hỏi 2 chất
Na2SO4 và K2SO4 được trộn theo tỉ lệ nào về số mol
3
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420
Câu 1. trung hòa dd NaOH có nồng độ a % bằng dd H2SO4 9,8 % chất tan trong dd sau phản ứng có nồng độ 7,1
%. Tính a
Câu 2. hòa tan kl Mg vào 1 lượng vừa đủ dd H2SO4 thu được dd muối có nồng độ 10 %. Tính nồng độ dd H2SO4
trên
Câu 3. m gam hh Mg và Fe tác dụng vừa hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 0,05 m gam H 2. Xác định
thành phần % về khối lượng mỗi kl trong hh
Câu 4. cho m gam hh Cu và Mg tác dụng hết với dd H 2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được 3 m gam nuối.
Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hh
Câu 5. cho hh gồm NaCl và NaBr tác dụng hết với AgNO 3 dư thì khối lượng kết tủa thu được bằng khối lượng
AgNO3 đã phản ứng. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hh ban đầu.
Câu 6. cho m gam hh CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với H2SO4 dư thu được 1,4 m gam hh muối. Tính % khối
lượng các chất trong hh.
Câu 7. khử hoàn toàn m gam hh CuO và Fe2O3 sau phản ứng thu được 0,75 m gam hh kl. Tính % khối lượng mỗi
oxit có trong hh
dạng bài tập dùng định luật bảo toàn lượng chất (khối lượng và số mol)
Câu 1. nhiệt phân 10 gam hh các muối cácbonat của 2 kim loại hóa trị 2. Sau phản ứng thu được 5,6 gam hh oxit.
Tính thể tích CO2 (đ.k.t.c) thu được
Câu 2. cho 9 gam hh CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lit CO2 (đ.k.t.c).
Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dd sau phản ứng.
Câu 3. cho 1 gam hh các kim loại Al, Fe, Mg tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 4,48 lit H2
(đ.k.t.c). Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.
Câu 4. cho hh X gồm 0,1 mol Fe; 0,15 mol FeO; 0,1mol Fe2O3 tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng dư. Tính khối
lượng muối thu được sau phản ứng biết rằng sau phản ứng chỉ thu được muối Fe2(SO4)3
Câu 5. Đốt cháy hòan toàn hh X gồm H2S và H2 sau phản ứng thu được 2,7 gam nước và 2,24 lit SO2 (đ.k.t.c).
Tính thể tích O2 đã phản ứng (đ.k.t.c)
Câu 6. hh X gồm H2S và SO2. Cho 2,24 lit X tác dụng hết với nước clo dư ( sản phẩm thu đựợc sau pư là HCl và
H2SO4). Cho dd sau phản ứng tác dụng hết với BaCl2 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa.
Câu 7. 10 gam hh FeO và CuO tác dụng vừa hết với 650 ml dd HCl 0,4 M. Tính khối lượng muối thu được khi
cô cạn sau phản ứng
Câu 8: hh X gồm 0,1 mol Fe và a mol FeS2. Oxi hóa toàn bộ hh X bằng HNO3 đặc nóng dư sản phẩm thu được chỉ
có Fe2(SO4)3 khí NO2 và nước. Tính giá trị của a?
Dạng bài tập tính toán dựa vào sự tăng giảm lượng chất (khối lượng, số mol và thể tích)
Câu 1. cho 10 gam oxit của một kim loại hóa tri 2 tác dụng hết với dd H2SO4 sau phản ứng thu được 20 gam muối.
Xác định lượng axit đã phản ứng và xác định công thức của oxit trên.
Câu 2: 10 gam hh X gồm FeO và MgO tác dụng vừa hết với 500 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 21 gam hh
muối. Tính nồng độ của dd HCl đã dùng
Câu 3. cho 10 gam hh các oxit FeO, CuO, Al2O3 tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thu được 23,2 gam hh
muối. Xác định lượng HCl đã phản ứng.
Câu 4. 8 gam oxit của kim loại A tác dụng hết với 500 ml dd HCl 0,4M. tính khối lượng muối thu được sau phản
ứng
Câu 5: hh X gồm NaCl và NaBr. hòa tan hoàn toàn 161,5 gam hh X vào nước rồi sục khí clo đi qua. Sau
khi phản ứng kết thúc thu được 117 gam muối clorua duy nhất. Tính thành phần % về khối lượng các chất
trong X
Câu 6: đốt cháy hoàn toàn 10 lit hh X gồm CH4 và C2H4 sau phản ứng thu được 12 lit CO2 . Tính thành
phần % về thể tích của các chất trong X
Câu 7. hh X chứa H2S và O2. Đốt cháy hoàn toàn V lit hh X sau phản ứng thu được 0,85V lit hh gồm H2O, SO2 và
O2 dư. Xác định thành phần % về thể tích các khí trong X. (dựa vào tăng giảm thể tích)
4
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420
Câu 8. hh A gồm SO2 và O2. Đốt nóng 10 lit hh A (có xúc tác) sau phản ứng thu được 9,5 lit hh B chứa SO2, SO3,
O2. Tính thành phần % về thể tích của SO3 trong hh B
5
Gi¸o viªn: Vò V¨n TuÊn SĐT 0976.572.420