Professional Documents
Culture Documents
HCM
Khoa: Điện – Điện Tử
Rockwell
Automation
RockWell Automation
Allen - Bradley
Tổng quan các thiết bị RockWell
Automation Allen-Bradley .
Các phần mềm lập trình, ứng dụng.
Mạng Ethernet và màn hình PanaView.
Mạng Devicenet-Biến tần .
Mạng controlnet.
SCADA và RSview32.
RockWell Automation
Allen - Bradley
Rockwell Software:
•RSLogix 500
•RSLogix 5000
•RSLink…v..v..
Các bộ CompactLogix
Bộ ControlLogix.
Màn hình PanelView 600.
Các module Flex I/O .
Các module DeviceNet, ControlNet.
Biến tần Power Flex 700S II.
Programmable Automation
Controllers
CompactLogix System.
ControlLogix System.
FlexLogix System.
CompactLogix System
Khả năng :
Kết nối với các module số,
tương tự, và các module đặc
biệt.
Kết nối mạng EtherNet/IP,
ControlNet, DeviceNet.
Tích hợp các ứng dụng điều
khiển vị trí.
CompactLogix System
3 4
1 2
Trạng thái
24V DC
220V AC
ControlLogix Controllers
1756-L6x( x:1,2,3,4,5)
ControlLogix-XT Controllers
1756-L63XT
Guard ControlLogix
1756-L6xS :x = 1,2,3
1756-LSP
ControlLogix System
Đứng đầu về những ứng dụng đòi hỏi tốc độ cao, hiệu suất cao, và ứng
dụng đa lĩnh vực (đk liên tục, qui trình, truyền động và chuyển động)
Phần mềm RSLinx dùng để hỗ trợ việc giao tiếp các thiết bị
trong mạng hay giúp các chương trình có thể giao tiếp với các
thiết bị.
Phần mềm RSLinx còn hỗ trợ kết nối với phần mềm và phần
cứng của hãng thứ 3.
RSLinx
RSLinx: Dùng để hỗ trợ việc giao tiếp các thiết bị trong mạng
hay giúp các chương trình có thể giao tiếp với các thiết bị.
RSLinx: Hỗ trợ kết nối với phần mềm và phần cứng của hãng
thứ 3.
RSLinx
RsLogix 5000
RsLink
RsLogix 5000
Cầu hình phần cứng cho một project: I/O module, communication
module,…
Base Tag
Consumed Tag
Produced Tag
Alias Tag
Tags
Có 4 kiểu Tag khác nhau trong RSLogix 5000.
• Base Tag: Tag xác định vùng nhớ nội, nơi dữ liệu được lưu
trữ.
• Alias Tag: Tên riêng được gán cho một vùng nhớ đã
được đặt tên. Alias tag có liên hệ với Base tag, Consumed
tag, Produced tag.
RsLogix 5000
Tags
RsLogix 5000
Ladder Diagram FB
Ngôn ngữ lập trình
Ladder Diagram FB
Tập lệnh của RSLOGIC 5000
Thực hiện theo hướng dẫn từ trang 21 đến trang 28 (tài liệu
thực hành).
Mạng truyền thông
công nghiệp ba cấp
Mạng Ethernet/IP
Xây dựng trên chuẩn TCP / IP, Ethernet là một chuẩn liên kết
mạng máy tính. Có thể áp dụng cho mạng công nghiệp và có chuẩn
quốc tế IEEE 802.3.
Sử dụng trong các mạng tự động hóa có thể kết nối các thiết bị
số lượng lớn (không xác định được)
Mạng Ethernet/IP
Các thiết bị trên mạng Ethernet/IP kết nối với nhau thông qua
Hub/Swich.
Trong mạng Ethernet/IP, máy tính và các thiết bị giao tiếp với nhau
thông qua địa chỉ IP.
Mạng Ethernet/IP
192.168.1.24 192.168.1.23
HUB
192.168.1.25 192.168.1.22
Cửa vào
MÀN CHIẾU
Màn hình PanelView
PV 300
PV 550
PanelView
PV 600
Standard
PV 900
Operator
PV 1000
Terminal
PV 1400
PanelView
screen
PVP 400
PanelView PVP 600
Plus PVP 700
Terminal PVP1000
PVP 1250
PVP 1500
Màn hình PanelView
Standard Operator Terminal
Màn hình PanelView
Plus Terminal
Màn hình PanelView
Thông số reset
Màn hình
Ngày giờ
Cổng in qua
RS232
Thiết lập ứng dụng cho màn hình
PanelView Terminal 600
Khởi động
Alarm
Thiết lập ứng dụng cho màn hình
PanelView Terminal 600
Khởi động
Cấu hình, truyền
thông, vùng nhớ,
địa chỉ IP
Tạo Tag điều khiển
và địachỉ liên kết
• Single Network :
DeviceNet
• Subnets:
EtherNet/IP or ControlNet Linking Device:
1788-EN2DN
1788-EN2DN
Module Devicenet Scaner.
• 1769-SDN
scanner
module
(Compact)
1769-SDN SCANNER MODULE
.
MODULE DEVICENET.
• 1756-SDN
scanner
module
(Contrologix)
MODULE DEVICENET.
• FLEX I/O
DEVICE NET
ADAPTER
• ( 1794-AND
series B)
MODULE DEVICENET.
MODULE DEVICENET.
CÁCH
KẾT
NỐI
NGÕ
RA
MODULE DEVICENET.
FLEX
I/O
1794-
OB16D
24VDC
MODULE DEVICENET.
KÝ
HIỆU
CÁC
ĐẦU
NỐI
Nguyên tắc truyền thông trong
mạng DeviceNet
Để có thể truyền thông trong DeviceNet, mỗi thiết bị được quy định
một địa chỉ riêng từ 0 63. Việc thiết lập địa chỉ cho các thiết bị có
thể được thực hiện bằng phần cứng hoặc phần mềm RSNetWorx for
DeviceNet.
Vùng nhớ của Scanner luôn được tổ chức thành các DINT ( 4bytes ),
việc cấu hình các DINT dành cho từng thiết bị được thực hiện bằng
phần mềm RSNetWorx for DeviceNet.
Nguyên tắc truyền thông trong
mạng DeviceNet
Nguyên tắc truyền thông trong
mạng DeviceNet
• Mặc định thì kích thước vùng nhớ ngõ ra và ngõ vào là cực đại.Tuy
nhiên, khi muốn truyền thông giữa DeviceNet với EtherNet/IP hoặc
ControlNet thì nên quy định lại kích thước vùng nhớ vào/ra sao cho vừa
đủ với vùng nhớ vào/ra cần thiết cho các thiết bị.
LẬP TRÌNH VỚI DEVICENET.
Kết quả
của
việc
Scan.
CẤU HÌNH DEVICENET.
Các thông
tin về
module
I/O
CẤU HÌNH DEVICENET.
Lưu kết
quả
Scan
LẬP TRÌNH CHO LOGIX5000.
Khai báo
các
module
truyền
thông và
I/O
NHẬN DIỆN MẠNG DEVICENET.
Chọn
thuộc
tính của
module
Scaner
NHẬN DIỆN MẠNG DEVICENET.
Chọn file
cấu hình
devicen
et đã
lưu
NHẬN DIỆN MẠNG DEVICENET.
Chọn
Apply
để hoàn
thành.
VIẾT LỆNH ĐK DEVICENET.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Phần điều khiển: các chân điều khiển chia làm 2 nhóm: TB1 (ngõ vào cho
Encorder và các chức năng Analog), TB2 (có ngõ vào/ ra số ).
• Lưu ý : Chức năng Reset Device cho phép người dùng reset lại
biến tần , và chức năng “Reset to Default” sẽ reset lại biến tần
đồng thời đưa các giá trị của các thông số về giá trị mặc định của
nó. Việc reset cho Module 20-COMM-D được thực hiện bằng
Parameter 09 [ Reset Module]=1.
Điều khiển biến tần qua DeviceNet
Các bước để thiết lập việc điều khiển biến tần qua DeviceNet.
B1.Chắc chắn rằng việc kết nối dây ở phần động lực là đã đảm
bảo các quy tắc an toàn điện.
B2.Ngắt nguồn cho biến tần ,kết nối cáp và thiết lập địa chỉ của
node ( nếu muốn ).
B3.Cấp nguồn lại cho biến tần .Các
led chỉ thị phải báo trạng thái như
sau:
+ Led PWR sáng xanh đứng yên, STS sáng
xanh chớp tắt.
+ Led PORT và NETA sáng xanh, led
MOD chớp tắt xanh.
B4: Thiết lập các thông số phục vụ truyền thông của module Adapter:
*Node Adress ( Parameter 03-[DN-Addr-Cfg]) và Data rate (Parameter
05-[DN-Rate-Cfg]).
Lưu ý: không thiết lập địa chỉ Node là 63 và nếu Switch chọn Data rate
ở vị trí PRM thì giá trị của Par sẽ quyết định Data rate.
* Xác định số các DINT truyền nhận bằng Par 13 – [ DPI I/O Config ].
Sau khi thiết lập các thông số cho Adapter thì reset adapter
bằng Par 09.
* Chọn nguồn tốc độ tham chiếu : Par 27 [Speed Ref A Sel ]
=16
Điều khiển biến tần qua DeviceNet
B5: Cấu hình cho Scanner để truyền thông với module Adapter.
Sau khi cấu hình DINT truyền nhận của Scanner dành cho Adapter thì lưu
thành file .dnt
Điều khiển biến tần qua DeviceNet
Thiết đặt dữ liệu và truyền tin nhắn điểm - điểm, tất cả đều
truyền trên một đường dây cáp liên kết truyền thông (cáp đồng
trục).
Dữ liệu truyền với tốc độ cao giữa các bộ điều khiển và các
thiết bị I/O.
Có truyền thông dự phòng
Nối được nhiều thiết bị khác nhau như HMI, I/O module..
Cho phép liên kết lên tới 99 node
Đặc điểm mạng ControlNet
Đặc điểm mạng ControlNet
1756-CNB 1756-CNBR
Có 2 loại module
ControlNet : 1756-CNB
và 1756-CNBR. Chữ “R”
của module 1756-CNBR
là viết tắt cho Redundant
Media
Phần cứng trong mạng ControlNet
Phần cứng trong mạng ControlNet
Alphanumeric Display
RSLinx: dùng để hỗ trợ việc giao tiếp các thiết bị trong mạng hay
giúp các chương trình có thể giao tiếp với các thiết bị .
Chọn
modulec
ontrol
net để
Scan.
CẤU HÌNH CONTROLNET.
Kết quả
của
việc
Scan
CẤU HÌNH CONTROLNET.
Chọn
Edit
Enable
để cho
phép.
CẤU HÌNH CONTROLNET.
Lưu file
vừa
tạo.
KHAI BÁO PHẦN CỨNG
Khai
báo
phần
cứng.
NHẬN DIỆN MẠNG CONTROLNET.
Chọn
Scaner
module
để nhận
diện
mạng
NHẬN DIỆN MẠNG CONTROLNET.
Chọn file
control
net đã
tạo để
nhận
diện
LẬP TRÌNH CHO RSLogic5000.
Chọn địa
chỉ I/O
qua
controlnet
LẬP TRÌNH CHO RSLogic5000.
Lưu ý:
Thu thập dữ liệu thời gian thực từ các đối tượng để xử lý,
biểu diễn, lưu trữ, phân tích và điều khiển những đối
tượng này qua hệ thống truyền thông.
Cấu trúc cơ bản của SCADA
Recently Bookmarked
Cấu trúc cơ bản của SCADA
Giám sát các bộ PAC của hãng, minh hoạ sinh động và
sát thực một qui trình công nghệ.
Các tính năng của RSView32
Trend.
Alarm.
Visibility.
Color.
Fill.
Width.
Horizental Slider.
Trend
Dùng sắc độ khác nhau khi một biến tiến đến giá trị
tham chiếu.