You are on page 1of 13

- TIỀN: 11*

- NỢ PHẢI THU: 13* / 33*


- HÀNG TỒN KHO: 15*
- CHI PHÍ: 6**

I. KẾ TOÁN TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

. 30%: quá hạn 3 tháng đến dưới 1 năm


. 50%: quá hạn 1 năm đến dưới 2 năm
Mức trích lập dự phòng
. 70%: quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm

- Phát sinh tăng => tỷ giá thực tế


Tỷ giá
- Phát sinh giảm => tỷ giá ghi sổ

Khoản mục tiền tệ Tiền (11*), Nợ phải thu, Nợ phải trả.

- Có tính chất thương mại (liên quan hoạt động mua


Nợ phải thu và bán) => 131
- Không có tính chất thương mại => 1388

- Chênh lệch thiếu: N1381.

Chênh lệch tài sản chờ xử lý Sau khi xử lý: N1388,632.

- Chênh lệch thừa: C3381

Chi phí vận chuyển - Bán HH => chi phí bán hàng: 641
- Mua về nhập kho => giá gốc

- Mua về sử dụng ngay => chi phí.

- Hoạt động MUA hàng:

Chiết khấu thanh toán. C515: doanh thu hoạt động tài chính

Chiết khấu thương mại. C156: giảm giá gốc.

- Hoạt động BÁN hàng: 635/521

- Lập dự phòng: N632-C139

- Xóa sổ nợ phải thu khó đòi:

N642, 139 - C131. Ghi đơn N004.


Dự phòng Nợ phải thu khó đòi.
- Xóa khoản nợ đã lập dự phòng:

N139 - C131/138. Ghi đơn N004.

- Thu được khoản nợ khó đòi đã xóa sổ:

N111/112 – C711. Ghi đơn C004.

- Ghi nhận TK 3387: Doanh thu chưa thực hiện.


Nợ phải thu phát sinh lãi trả góp
- Phân bổ lãi trả góp: N3387-C515
- Thuộc quyền sỡ hữu DN: 15*.
Tài sản thừa
- Ko thuộc QSH: 002

- Mua hàng (công việc): 141


Tạm ứng cho nhân viên
- Chi lương: 334

- Chưa nhận được giấy báo CÓ: N131


Tiền đang chuyển
- Chưa nhận được giấy báo của ng nhận tiền: N131

Tiền đang chuyển Ghi nhận ngay.

Hàng đang chuyển Ghi nhận cuối tháng

- Cho vay => 128

Chi tiền - Cho mượn => 138

- Tài trợ => 3532

TSCĐ phát hiện thiếu, chờ xử lý N1381,214-C211

- Hoạch toán vào 4131 : Nợ: chênh lệch giảm. Có:


chênh lệch tăng.
Xử lý chênh lệch tỷ giá do đánh giá
lại cuối năm - Dư Nợ: Lỗ => 515.

- Dư Có: Lãi=> 635.


- Ghi nhận đv khoản tiền kh/hàng trả trc cho nhiều
kỳ về thuê tài sản, khoản lãi nhận trc hoặc mua các
công cụ nợ
Doanh thu chưa thực hiện 3387

- Ko ghi nhận đv khoản tiền kh/hàng ứng trc nhưng


DN chưa cung cấp HHDV

Chi TM cho hoa hồng môi giới bán hàng. - Nợ 641 – Có 111

Chi TM cho tháo gỡ TSCĐ - Nợ 811 – Có 111

Chi TM đăng bố cáo thành lập DN

Chi TM đào tạo công nhân viên

- Nợ 136(1) : vốn kinh doanh của đơn vị phụ


Chi TM hỗ trợ vốn cho đơn vị phụ thuộc
thuộc – Có 111.

Chi TM khen thưởng nhân viên - Nợ 334 – Có 111 (353 là TKTGian)

Chi TM may đồng phục công nhân viên

Chi TM vẽ bảng hiệu công ty

Mua văn phòng phẩm, đem về sử dụng


- Nợ 642 – Có 111/112
ngay.

Nhận lãi từ hoạt động liên doanh - Nợ 111/112 – Có 515

Nhận TM từ đơn vị phụ thuộc gởi trả nội bộ - Nợ 111 – Có 136.


II. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

Nguyên tắc xác định giá trị hàng tồn kho: Giá gốc, Thận trọng, Nhất quán.
- Nguyên vật liệu: tham gia vào 1 chu kỳ SX.
PHÂN BIỆT
- Công cụ, dụng cụ: tham gia nhiều chu kỳ SX.

- Thuế được khấu trừ tính trên trị giá hàng mua ( đã
Mua hàng Có hao hụt định mức
bao gồm hao hụt định mức)
hóa nhập
kho thiếu
Ko có hao hụt định mức - Thuế được khấu trừ ghi nhận theo hóa đơn bên bán

- Lưu Phiếu nhập kho => CUỐI THÁNG ghi bút


Nhập kho HH nhưng CHƯA CÓ HĐ
toán theo giá TẠM TÍNH ( không tính thuế)

Nhận HĐ nhưng HÀNG CHƯA VỀ Lưu hóa đơn => CUỐI THÁNG ghi nhận TK 151.

Hoạt động bán hàng phát sinh hàng


Lưu biên bản hàng thiếu, cuối tháng KIỂM KÊ
thiếu chưa rõ nguyên nhân (DN chịu
KHO mới xử lý.
trách nhiệm)

Kê khai thường xuyên Cuối kỳ = Đầu kỳ + Nhập kho – Xuất kho

Kiểm kê định kỳ Xuất kho = Đầu kỳ + Nhập kho – Cuối kỳ

- DN: 22% ghi nhận vào chi phí↑.


Các khoản trích theo lương
- Người LĐ: 8,5% ghi nhận 334↓.

Điều chỉnh giảm 621 - Nguyên vật liệu nhập kho: N152-C621
- Ghi âm: N621-C153

- Giá mua + chi phí phát sinh từ khi mua đến thời
điểm nhập kho.
Giá gốc hàng tồn kho
- Chi phí phát sinh sau thời diểm nhập kho: ghi
nhận 641/642.

- Chấp nhận mua: N3381,113-C331.

- Không mua: N3381-C152. N002.


Hàng nhập kho thừa: N152 – C3381
- Không chấp nhận bồi hoàn cho bên bán:

N3381-C711.

- Giá xuất kho = giá gốc = 156

Hàng xuất kho - Giá xuất kho = giá mua = 1561

Cuối tháng phân bổ 1562. Tiêu thụ: ghi nhận 632.

- Đầu tháng: ↑621


Nguyên vật liệu tồn kho
- Cuối tháng: ↓621

- N152/153-C154
Phế liệu thu hồi nhập kho
- N152/153-C621/627

Xuất kho công cụ cho thuê - N142-C153.


- Thu tiền thuê: N111 – C511,333

- Nhập kho lại công cụ: N153,627 – C142

- N142/242-C153.
Xuất kho công cụ sử dụng nhiều kỳ
- Phân bổ từng kỳ: N627/641/642 – C142/242

- Hàng gửi bán bị trả lại: N156 – C157


Hàng hóa bị gửi trả lại
- Hàng đã tiêu thụ bị gửi trả lại: N156 – C632

III. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


- TSCĐ: nâng cấp => nguyên giá; khôi phục => chi phí.
- DN trích hoặc thôi không trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm, ngừng
sử dụng.
- Nguồn vốn khấu hao cơ bản = Nguồn vồn kinh doanh 411

Phân bổ GĐ đang sửa chữa - Tập hợp chi phí => 2413
SỬA GĐ hoàn thành - Kết chuyển CP => N142/242 – C2413
chi phí GĐ sử dụng TSCĐ - Phân bổ CP => N6** - C142/242
CHỮA
Trích GĐ trước sửa chữa - Định kì trích trước: N6** - C335
LỚN GĐ đang sửa chữa - Tập hợp CP => 2413
trước
TSCĐ GĐ hoàn thành -Kết chuyển => N335 – C2413
chi phí
Chênh lệch tăng do đánh giá lại TS - N211 – C214,412 (chênh lệch tăng)
Đem TSCĐ đi cầm cố => 144,244
Khấu hao đv TSCĐ sử dụng cho hoạt động
- N3533 (QPL đã hình thành TSCĐ) - C214
phúc lợi
Mua sắm TSCĐ sdụng cho hoạt động - N211,133 – C111
SXKD bằng quỹ phúc lợi - K/c: N3532 – C411
Mua sắm TSCĐ sử dụng cho hoạt động - N211 - C111 (bao gồm VAT)
phúc lợi bằng quỹ phúc lợi - K/c: N3532 – C3533
Nhận biếu tặng TSCĐ - N211 – C711
Nhượng bán TSCĐ - N214,811 – C211
- Thu nhập: N111 – C711,333
- Chi phí: N811,133 – C111
Thanh lý TSCĐ - N214 – C211.
- N111 – C711,333.
- Phế liệu nhập kho => 152/153
- N214,811-C211.
- N131 – C711,333.
Trao đổi TSCĐ - N211,133 – C131.
- Chi phí vận chuyển TS bán => 811.
- CPhí vận chuyển TS mua => 211 (NG)

- N217-C211.

Xuất TSCĐ cho thuê


- Thu tiền thuê: N111 – C511,333

- Nhập kho lại TSCĐ: N211,627 – C217


- N211,133,142/242 – C331.
TSCĐ mua trả góp
- Phân bổ lãi: N635 – C142/242.

- Nguyên giá = Giá quyết toán + Lệ phí, phí.


TSCĐ tăng do đầu tư XDCB
- N211,632(cphí ko hợp lý)/1388– C2412.
- Tập hợp chi phí => 241 (ko bao gồm VAT)
- Hoàn thành => Kết chuyển nguồn vốn:
Xây dựng cơ bản dở dang N441/414 – C411.
- Kết chuyển =>411: chỉ k/c đv nguồn vốn thuộc
QSH của DN (ko k/c đv 311,341…)
KẾ TOÁN Thiên tai, hỏa hoạn… => 811/1388/415
GIẢM TSCĐ Kiếm kê phát hiện thiếu - N214,1381 – C211 (nguyên giá).
IV. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Công ty con - QBQ > 50% (QKS).


ĐẦU TƯ DÀI Vốn góp liên doanh - Quyền đồng KS (ko phụ thuộc TLGV).
HẠN Công ty liên kết - 20% < QBQ < 50% (AHĐK).
Đầu tư dài hạn khác - GT đầu tư < 20%.

- Mua chứng khoán => Giá gốc.


Chi phí phát sinh
- Bán chứng khoán => 635.
Chi phí phát sinh trong quá trình đầu tư dài
=> 635
hạn (ngoài những chi phí đc tính vào GG)
Chi phí thông tin, môi giới… tại thời điểm
đầu tư vào công ty con
- Bán chứng khoán (đã được lập dự phòng) :
Dự phòng giảm giá chứng khoán
N111,635 – C121
Nhà nước cấp đất để góp vào liên doanh - N222 – C411
Nhận trước lãi chứng khoán => 3387.
Sử dụng lãi mua thêm chứng khoán - N121 – C515
- N22* - C15*.
Góp vốn bằng vật tư hàng hóa - Chi phí vận chuyển => 635
- Chênh lệch => 811, 711.
- Giá thống nhất đánh giá < Giá ghi sổ => 811.
Góp vốn LIÊN DOANH bằng vật tư hàng
- Giá TNĐG > Giá ghi sổ => ghi nhận ngay
hóa vào cơ sở liên doanh đồng KS
vào 711

CHƯƠNG V. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ

Trả nợ gốc 1 lần - Cuối năm N-1 => Kết chuyển N341 – C315
VAY vào cuối hạn nợ - Nếu trả trc ngắn hạn: N341 – C111/112
DÀI -Cuối niên độ k/c nợ vay đến hạn trả.
HẠN Trả nợ dần Ghi nhận chi phí vay phải trả N635 – N335.
- Đến kỳ hạn I: N315,335,635 – C111/112
LÃI Trả lãi trước - N142/242
VAY Trả lãi khi đáo hạn - Hàng tháng: N635 - C335. Đáo hạn: N335 - C111
- Lương nghỉ phép CNV
- CP SCL TSCĐ
Chi phí phải trả 335
- CP ngừng sản xuất
- Lãi tiền vay trả sau
- CNV gián tiếp => ghi nhận ngay chi phí
- CNV sản xuất trực tiếp:
• Ghi nhận ngay
• Trích trước:
Tiền lương nghỉ phép

 TL nghỉ phép trong tháng đc trừ vào nguồn

đã trích trước => N335


 => Cuối năm xử lý chênh lệch.
- BHXH phải trả cho người LĐ: N3383-C334
BHXH, BHYT,KPCD - Sử dụng quỹ BHXH,BHYT…: N338-C111
- BHXH vượt chi được cấp bù: N111-C3383
Lãi phải trả cho các bên liên doanh, cổ đông - N421 – N338
- Phân bổ chiết khấu Trái phiếu: N635 – C3432
Phát hành trái phiếu 343
- Phân bổ phụ trội trái phiếu: N3433 – C635
Tài sản thừa được xử lý - N3381 – C711/632
Thuê gia công = hoạt động sản xuất => Tổng hợp chi phí vào 154
Xử lý nợ không ai đòi - N331 – C711
- N111 – C3386/334
KÝ QUỸ, Bên nhận ký cược - Thu $ phạt trừ vào $ kí quỹ: N3386/334 – C711
KÝ CƯỢC - Nhận kí quỹ = hiện vật => N003
Bên ký cược - N144/244 – C111
KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NN
Số thuế của hàng nhập khẩu dùng cho
- N133 – C333(12)
hoạt động SXKD
Số thuế của hàng nhập khẩu dùng cho
- N152/156/211 – C333(12)
hoạt động văn hóa, phúc lợi
Số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế
- N33311 – C711
GTGT phải nộp
Thuế GTGT của hàng biếu, tặng do quỹ - N353 – C33311
khen thưởng, phúc lợi đài thọ - N811 – C111 (giá trị hàng biếu tặng)
- N632 - C156.
Thuế GTGT của hàng dùng trả lương
- N334 – C333(11),512
Thuế GTGT của hàng sử dụng nội bộ
- N632 - C156
cho hoạt động không chịu thuế hay chịu
- N6* - C333(11),512
thuế theo PP trực tiếp.

Số thuế bị truy thu năm trước phải nộp - N811 – C333


Số thuế tài nguyên, thuế sd đất phải nộp - N627/642 – C3336/3337
Số thuế TTĐB phải nộp CUỐI KÌ - N511 – C3332
Thuế TNCN phải nộp - N334/331 – C3335
Thuế TNDN phải nộp - N8211 – C3334

CHƯƠNG VI. VỐN CHỦ SỞ HỮU


CHƯƠNG VII. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Giao hàng cho bên mua tại kho + N131 – C511,333


Bán hàng
bên bán + N632,133 – C331
không qua
Giao hàng cho bên mua tại kho + N157,133 – C331
kho
bên mua + N131 – C511,333 ; N632 – C157

- Thưởng/Bán cho CNV: có tính thuế

- Sử dụng phục vụ SXKD: ko tính thuế.


Doanh thu hàng hóa sử dụng trong nội bộ 512
- Khuyến mãi cho khách hàng: ghi nhận 641

- Đem quyên góp từ thiện: N353 - C333,512

- Cuối kì, các khoản giảm trừ được k/c vào 511:
Các khoản điều chỉnh giảm doanh thu
N511 – C521/531/532

Chi phí thực hiện dịch vụ trong kì - N632 – C154

Lập dự phòng CF bảo hành - N641 - C352


Lập dự phòng về trợ cấp mất việc làm - N642 – C351

- Góc độ DN => CP 641 (133)


Hoa hồng đại lý
- Góc độ đại lý => Doanh thu 511

CHƯƠNG VIII. BÁO CÁO TÀI CHÍNH

You might also like