Professional Documents
Culture Documents
Chi phí vận chuyển - Bán HH => chi phí bán hàng: 641
- Mua về nhập kho => giá gốc
Chiết khấu thanh toán. C515: doanh thu hoạt động tài chính
Chi TM cho hoa hồng môi giới bán hàng. - Nợ 641 – Có 111
Nguyên tắc xác định giá trị hàng tồn kho: Giá gốc, Thận trọng, Nhất quán.
- Nguyên vật liệu: tham gia vào 1 chu kỳ SX.
PHÂN BIỆT
- Công cụ, dụng cụ: tham gia nhiều chu kỳ SX.
- Thuế được khấu trừ tính trên trị giá hàng mua ( đã
Mua hàng Có hao hụt định mức
bao gồm hao hụt định mức)
hóa nhập
kho thiếu
Ko có hao hụt định mức - Thuế được khấu trừ ghi nhận theo hóa đơn bên bán
Nhận HĐ nhưng HÀNG CHƯA VỀ Lưu hóa đơn => CUỐI THÁNG ghi nhận TK 151.
Điều chỉnh giảm 621 - Nguyên vật liệu nhập kho: N152-C621
- Ghi âm: N621-C153
- Giá mua + chi phí phát sinh từ khi mua đến thời
điểm nhập kho.
Giá gốc hàng tồn kho
- Chi phí phát sinh sau thời diểm nhập kho: ghi
nhận 641/642.
N3381-C711.
- N152/153-C154
Phế liệu thu hồi nhập kho
- N152/153-C621/627
- N142/242-C153.
Xuất kho công cụ sử dụng nhiều kỳ
- Phân bổ từng kỳ: N627/641/642 – C142/242
Phân bổ GĐ đang sửa chữa - Tập hợp chi phí => 2413
SỬA GĐ hoàn thành - Kết chuyển CP => N142/242 – C2413
chi phí GĐ sử dụng TSCĐ - Phân bổ CP => N6** - C142/242
CHỮA
Trích GĐ trước sửa chữa - Định kì trích trước: N6** - C335
LỚN GĐ đang sửa chữa - Tập hợp CP => 2413
trước
TSCĐ GĐ hoàn thành -Kết chuyển => N335 – C2413
chi phí
Chênh lệch tăng do đánh giá lại TS - N211 – C214,412 (chênh lệch tăng)
Đem TSCĐ đi cầm cố => 144,244
Khấu hao đv TSCĐ sử dụng cho hoạt động
- N3533 (QPL đã hình thành TSCĐ) - C214
phúc lợi
Mua sắm TSCĐ sdụng cho hoạt động - N211,133 – C111
SXKD bằng quỹ phúc lợi - K/c: N3532 – C411
Mua sắm TSCĐ sử dụng cho hoạt động - N211 - C111 (bao gồm VAT)
phúc lợi bằng quỹ phúc lợi - K/c: N3532 – C3533
Nhận biếu tặng TSCĐ - N211 – C711
Nhượng bán TSCĐ - N214,811 – C211
- Thu nhập: N111 – C711,333
- Chi phí: N811,133 – C111
Thanh lý TSCĐ - N214 – C211.
- N111 – C711,333.
- Phế liệu nhập kho => 152/153
- N214,811-C211.
- N131 – C711,333.
Trao đổi TSCĐ - N211,133 – C131.
- Chi phí vận chuyển TS bán => 811.
- CPhí vận chuyển TS mua => 211 (NG)
- N217-C211.
Trả nợ gốc 1 lần - Cuối năm N-1 => Kết chuyển N341 – C315
VAY vào cuối hạn nợ - Nếu trả trc ngắn hạn: N341 – C111/112
DÀI -Cuối niên độ k/c nợ vay đến hạn trả.
HẠN Trả nợ dần Ghi nhận chi phí vay phải trả N635 – N335.
- Đến kỳ hạn I: N315,335,635 – C111/112
LÃI Trả lãi trước - N142/242
VAY Trả lãi khi đáo hạn - Hàng tháng: N635 - C335. Đáo hạn: N335 - C111
- Lương nghỉ phép CNV
- CP SCL TSCĐ
Chi phí phải trả 335
- CP ngừng sản xuất
- Lãi tiền vay trả sau
- CNV gián tiếp => ghi nhận ngay chi phí
- CNV sản xuất trực tiếp:
• Ghi nhận ngay
• Trích trước:
Tiền lương nghỉ phép
- Cuối kì, các khoản giảm trừ được k/c vào 511:
Các khoản điều chỉnh giảm doanh thu
N511 – C521/531/532