You are on page 1of 5

MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ĐẠO HÀM

Dạng 1: Tính đạo hàm tại một điểm bằng định nghĩa
Phương Pháp: Để tính đạo hàm của hàm số y = f ( x) tại điểm xo ta thực hiện
B1: Giả sử ∆x là số gia của đối số tại điểm xo, khi đó ∆y = f ( xo + ∆x) − f ( xo )
∆y
B2: Lập tỉ số
∆x
∆y
B3: Tìm lim
∆x →0 ∆x

Bài tập
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng định nghĩa tại nhứng điểm đã chỉ ra
a) f ( x) = x 2 − 4 x tại x0 = 2 b) f ( x) = 2 x + 1 tại x0 = 4
c) f ( x) = x + 1 tại x0=1
Bài 2: Tính đạo hàm của hàm số
a) f ( x) = x3 tại điểm x0 bất kì b) f ( x) = x + 1 tại điểm x0 bất kì thuộc (−1; +∞)
Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm số nhờ sử dụng quy tắc
Phương pháp: Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm, các công thức tính đạo hàm của hàm
số thường gặp và công thức tính đạo hàm của hàm hợp:

Đạo hàm của các Đạo hàm của hàm số Quy tắc tính đạo hàm
hàm số thường gặp hợp
(c)' = 0
( x)' = 1
( x n )' = nx n−1 (u n )' = nu n−1.u '
1 1
( x )' = ( u )' = .u '
2 x 2 u
1 1 1 1
 ' = − 2   ' = − 2 .u '
x x u u
(sin x)' = cos x (sin u )' = u '.cos u
(cos x)' = − sin x (cos u )' = −u '.sin u
1 1
(tan x)' = (tan u )' = .u '
cos 2 x cos 2 u
1 1
(cot x)' = − 2 (cot u )' = − 2 .u '
sin x sin u

Phạm Trung Hảo 1


(u + v)' = u '+ v '
(u − v)' = u '− v '
(uv)' = u ' v + uv '
'
 u  u ' v − uv ' (v ≠ 0)
  =
v v2
(ku )' = k .u ' (k ∈ ¡ )

Bài tập
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số
1 5 2 4 3 2 1 1
a) y = x + x − x − x + 4 x − 5 c) y = − x + x 2 − 0,5 x 4
3

2 3 2 4 3
b) y = x5 − 4 x 3 + 2 x − 3 x x 4 x3 x 2
d) y = − + − x + a 3 (a là hằng số)
4 3 2
Bài 2: Tính đạo hàm của hàm số đa thức y = f ( x) = ax + bx + cx + d
3 2

ax + b
Bài 3: Cho hàm số y = f ( x) = (a, b, c, d là hằng số). Tính f '( x)
cx + d
ax 2 + bx + c
Bài 4: Cho hàm số y = f ( x) = (a, b, c, m, n là hằng số). Tính f '( x)
mx + n
Bài 5: Tính đạo hàm của hàm số sau:
a) y = ( x 7 + x) 2 e) y = (1 − 2 x 2 )3
b) y = ( x 2 + 1)(5 − 3x 2 ) f) y = ( x − x 2 )32
c) y = (2 x3 − 3 x 2 − 6 x + 1) 2 g) y = ( x 2 − x + 1)3 ( x 2 + x + 1) 2
d) y = x(2 x − 1)(3 x + 2) h) y = (2 x3 − 3 x 2 )(3x3 + 2 x 2 )

Bài 6: Tính đạo hàm của hám số sau:


2x − 1 2 x2 + x + 1
a) y = e) y = x + 1 − h) y = 2
x −1 x −1 x − x +1
2x 2x + 3
b) y = 2 i) y = 2
x −1 x2 + 2x + 2 x − 5x + 5
f) y =
5x − 3 x +1 1
c) y = 2 k) y = 2
x + x +1 2x − 4x + 5
2
( x − x + 1)5
g) y =
x + x −1
2
2x + 1
d) y =
x −1
Bài 7: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = x 2 + x x + 1 c) y = x 2 + 1 − 1 − x 2 x2 + 1
d) y =
x
b) y = 1 + 2 x − x 2

Phạm Trung Hảo 2


2 2
1− x   1  x2
e) y =   g) y =  x −  i) y = (a _ const )
1 + x  x x2 + a2
 
1+ x j) y = x + x + x
1 h) y =
1− x
f) y = x − 1 +
x −1
Bài 8: Cho hàm số f ( x) = 3x − 2 x . Tính f '(4); f '(a 2 ) trong đó a là hằng số khác 0
Bài 9: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y = 5sin x − 3cos x sin x x 15) y = cos 4 x + sin 4 x
9) y = +
2) y = sin( x − 3x + 2)
2
x sin x
10) y = sin(cos x) + cos(sin x ) 1 1
3) y = sin x 16) y = −
x + sin x cos x sin x
4) y = cos 2 x 11) y =
x − sin x  π
2
5) y = cos 2 x + 1 12) y = (sin x + cos x) 2 17) y = cos  2 x − 
6) y = 2sin 3 x cos5 x  4
13) y = 3cos 2 2 x − 2cos 2 3x sin x − x cos x
sin x + cos x 18) y =
7) y =  1 + cos 2 x 
2
cos x − x sin x
sin x − cos x 14) y =  
8) y = cos 2 x  1 − cos 2 x 

Bài 10 Tính đạo hàm của các hàm số sau:


x +1 d) y = tan 3x − cot 3x h) y = x tan x
a) y = tan y = x cot x
2 e) i) y = tan x + cot x
b) y = tan x + cot 2 x
3
1 + tan 2 3x 1
f) y =
1 − tan 2
3 x j) y = (1 + tan x) 2
c) y = cot x + 1 2
2
g) y = tan(sin x)
Bài 11: Chứng minh hàn số y = sin 6 x + cos 6 x + 3sin 2 x cos 2 x có đạo hàm bằng 0
Bài 12: Chứng minh
a) y = tan x thỏa mãn hệ thức y '− y 2 − 1 = 0
b) y = cot 2 x thỏa mãn hệ thức y '+ 2 y 2 + 2 = 0
Bài 13: Giải phương trình y ' = 0 trong các trường hợp sau:
a) y = sin 2 x − 2cos x b) y = cos 2 x + sin x c) y = 3sin 2 x + 4cos 2 x + 10 x
d) y = tan x + cot x
π  cos x
Bài 14: Tính f '   biết f ( x) =
6 cos 2 x
Dạng 3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Dạng 3.1 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm
M ( x0 ; f ( x0 ))
Phương pháp: phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) tại điểm
M ( x0 ; f ( x0 )) là y = f '( x0 )( x − x0 ) + f ( x0 )
Phạm Trung Hảo 3
Chú ý: +) nếu bài toán yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ tiếp
điểm x0 , ta vẫn là dạng toán này
+) Nếu bài toán yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ tiếp
điểm y0 , ta giải phương trình f ( x) = y0 để tìm hoành độ tiếp điểm
Dạng 3.2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) , biết rằng tiếp tuyến
đó có hệ số góc là k
Phương pháp:
B1: Tính đạo hàm của hàm số y = f ( x)
B2: Gọi M ( x0 ; f ( x0 )) là hoành độ tiếp điểm. Giải phương trình f ( x0 ) = k để tìm
hoành độ tiếp điểm x0
B3: Viết phương trình tiếp tuyến (dạng 3.1)
Dạng 3.3: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) biết rằng tiếp tuyến
đó đi qua điểm M(a;b).
Phương pháp:
B1: Tính f '( x)
B2: Gọi M 0 ( x0 ; f ( x0 )) là tiếp điểm. Khi đó phương trình tiếp tuyến tại tiếp điểm
này là y = f '( x0 )( x − x0 ) + f ( x0 )
Theo bài ra tiếp tuyến này đi qua điểm M nên ta có b = f '( x0 )( a − x0 ) + f ( x0 )
(1)
B3: Giải phương trình (1) tìm hoành độ tiếp điểm và viết phương trình tiếp tuyến
(dang1)
Bài tập
Bài 1: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x3 − 5 x 2 + 2
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó
a) song song với đường thẳng y = −3x + 1
1
b) vuông góc với đường thẳng y = x − 4
7
c) đi qua điểm A(0;2)
x+2
Bài 2. Cho đường cong (C): y =
x−2
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
1
a) tại điểm có hoành độ bằng 1 b) tại điểm có tung độ bằng
3
c) biết tiếp tuyến đó có hệ số góc là −4
Bài 3: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x3 − 3x + 2
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó
a) nhận điểm A(2;4) làm tiếp điểm
b) song song với đường thẳng y = 9 x + 2
c) đi qua điểm B(0;2)
Dạng 4*:Tính tổng nhờ đạo hàm và tính giới hạn nhờ đạo hàm

Phạm Trung Hảo 4


Bài 1: Tính tổng sau:
a) P ( x) = 1 + 2 x + 3 x 2 + ... + nx n−1 b) Q( x) = 12 + 22 x + 32 x 2 + ... + n 2 x n−1
Bài 2: Tìm giới hạn sau:
x +8 −3 x3 − 3x − 2 x + x 2 + x3 + ... + x n − n
a) lim 2 b) lim c) lim
x →1 x + 2 x − 3 x →1 x −1 x →1 x −1
Bài 3: Chứng minh rằng
a) Cn1 + 2Cn2 + ... + ( n − 1)Cnn−1 + nCnn = n 2n −1
b) Cn0 + 2Cn1 + 3Cn2 + ... + nCnn−1 + (n + 1)Cnn = 2n + n2 n−1
Bài 4: Tính các tổng sau:
a) S = C20 1
− 2C20 2
+ 3C203
− ... + 19C20 19
− 20 b) S = C30
1
− 2C302
+ 3C303
− ... + 29C3029
− 30

Phạm Trung Hảo 5

You might also like