Professional Documents
Culture Documents
t0
Câu 1: Xét sơ đồ chuyển hoá: C3H5Br3 + NaOH → X + …
X + Ag2O NH 3 ,t 0
→ Ag + … X + Na → H2 Vậy X là:
A. 1,2,3 – tribrom propan. B. 1,1,2 – tribrom propan. C. 1,1,3 – tribrom propan. D. Cả đáp án b và c.
Câu 2: Trong dãy đồng đẳng ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng. B. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng. D. Độ sôi giảm, khả năng tan trongb nước giảm
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 6,4 gam ancol Metylic và b gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau. Chia X làm
2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít H2. Đốt cháy hoàn toàn phần 2 rồi cho sản phẩm cháy lần
lượt qua 2 bình kín , bình 1 đựng P2O5; bình 2 đựng dung dich Ba(OH)2 dư. Phản ứng kết thúc nhận thấy bình 1 tăng a gm,
bình 2 tăng ( a + 22,7 ) gam. CT 2 ancol và phần trăm khối lượng tương ứng là
A. %C2H5OH = 10,73% ; % C3H7OH = 36,73% ; % C4H9OH = 42,64%.
B. %CH3OH = 13,73% ; % C3H7OH = 38,73% ; % C4H9OH = 47,64%.
C. %CH3OH = 13,53% ; % C2H5OH= 38,93% ; % C3H7OH = 47,64%.
D. %CH3OH = 13,73% ; % C2H5OH = 37,83% ; % C3H7OH = 48,54%.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol B rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng của
bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Biết rằng p = 0,71 t và t = (m+p)/1,02 thì B là:
A. C2H5OH . B. C2H4(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H8(OH)3
Câu 5: Hỗn hợp X có 3 ancol đơn chức mạch hở A, B, C trong đó B và C là hai ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08
mol X thu được 3,96 gam nước và 3,136 lít khí CO2 (đkc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B và C. CT ancol là
A. CH4O và C3H8O B. CH4O và C3H6O C. CH4O và C4H10O D. Đáp án khác.
Câu 6: Một bình kín thể tích 5,6 lít chứa hỗn hợp hơi 2 ancol đơn chức A , B và 12,8 gam oxi ở 270C và 2,625 atm, bật tia
lửa điện để đốt cháy hết hỗn hợp 2 ancol rồi đưa bình về 1270C , áp suất trong bình lúc này là P . Cho toàn bộ hỗn hợp khí
trong bình sau khi đốt cháy qua bình 1 đựng H2SO4đặc, rồi rồi qua bình 2 dựng KOH đặc thấy bình 1 tăng 7,56 gam , bình 2
tăng 10,56 gam.Biết ancol nhẹ có số mol gấp 9 lần số mol ancol nặng, áp suất P, CTPT của mỗi ancol và %m là
A. P = 6,41 atm, % CH3OH= 83% ; % C3H6O = 17%. B. P = 14,6 atm, % CH3OH= 83% ; % C3H8O = 17%.
C. P = 4,16 atm, % CH3OH= 83% ; % C3H6O = 17%. D. P = 4,16 atm, % CH3OH= 17% ; % C3H6O = 83%.
+? +? +? +? +? +?
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: A → A1 → A2 → A3 → A4 → A5 → B
A1, A2, A3, A4, A5 tương ứng là:
A. CH3COOH, CH3COONa, CH4, CH3Cl, CH3OH. B. CH3COOH,CH3COONa,CH4,HCHO, CH3OH.
C. C2H5COOH, C2H5COONa, C2H6, C2H5Cl, C2H5OH. D. Đáp án A và B.
Câu 8: Một hỗn hợp X gồm 2 ancol no A,B có cùng số nguyên tử cacbon , có khối lượng 18,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với
H2 là 36,4. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 và cho toàn bộ CO2 qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu
được 37,5 gam kết tủa. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl ( hiệu suất 100% ). CTPT của A, B, nồng độ
mol/l của dung dịch HCl là
A. A là C3H7OH, B là C3H6(OH)2 1M. B. A là C3H7OH, B là C3H6(OH)2 0,5M.
C. A là C3H7OH, B là C3H6(OH)2 hoặc C3H5(OH)3,1M. D. A là C3H6(OH)2,B là C3H5(OH)3,1M.
Câu 9: Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho ba olefin?
A. Ancol butylic B. Ancol isobutylic C. Ancol sec-butylic D. Ancol tert-butylic
Câu 10: Cho 12,8 gam dung dịch ancol Y (trong nước có nồng độ 71 ,875% tác đụng với một lượng thừa natri thu được 5,6
lít khí (đktc). Tìm công thức cấu tạo của Y.
A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C3H5(OH)2 D. C3H5(OH)3
Câu 11: Liên kết hiđro bền nhất trong hỗn hợp metanol-phenol theo tỉ lệ mol 1:1 là
A. ....O-H ....O-H.... B. ....O-H ....O-H....
CH3 C6H5 CH3 CH3
C H2O H CH2OH
Câu 24. Số chất không phản ứng với ddịch Br2 : natriphenolat; p-Metylphenol; phenol; axit picric, cumen, stiren, geraniol là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 25. Cho các dung dịch chất sau: phenol; natri phenolat; rượu benzylic và axit picric. Phân biệt các dung dịch đó dùng
A. Na và dung dịch Br2 B. quỳ tím và dung dịch Br2 C. NaHCO3 và dung dịch Br2. D. NaOH và dung dịch Br2
Câu 26. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X có khả năng tác dụng với NaOH. Số
CTCT của X là
A. 9 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 27. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng
với NaOH. X không tác dụng với CuO.
a/ Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b/ Đề hiđrat hóa X được hiđrocacbon Y. Hiđro hóa Y thu được hiđrocacbon Z. Z có bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị 1
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. X, Y, Z là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C7H8O. Cả X, Y, Z đều tác dụng với Na giải phóng H2.Từ
X, Y thực hiện sơ đồ biến hóa sau : X + dung dịch Br2 → ↓ (C7H5OBr3). Y không tác dụng với dung dịch Br2.
a/ Vậy X và Y là :
A. p-crezol và metyl phenyl ete B. m-crezol và rượu benzylic C. p-crezol và rượu benzylic D. o-crezol và rượu benzylic
b/ Khi cho Z tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa có chứa bao nhiêu nguyên tử Brom ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. X có công thức phân tử là C7H8O2. X tác dụng với Na giải phóng H2 với số mol H2 đúng bằng số mol X đã phản
ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH thì số mol NaOH phản ứng đúng bằng số mol X.
a/ Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b/ Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa có chứa 3 nguyên tử brom. Vậy X là :
A. p-HO-C6H4-CH2OH B. m-HO-C6H4-CH2OH C. o-HO-C6H4-CH2OH D. o-HO-C6H4-O-CH3.
c/ Khi cho X tác dụng với HNO3 đặc(xt H2SO4 đặc) thu được chất Z có công thức là C7HyOzN4. Vậy y và z có các giá trị là :
A. y= 4 ; z = 7 B. y = 5 ; z = 8 C. y = 4 ; z = 10 D. y = 5 ; z = 9
Câu 30.Có các dung dịch sau: NaOH; nước vôi trong; natri phenolat. Phân biệt 3 dung dịch đó dùng
A. dung dịch HCl B. khí CO2 C. khí SO3 D. quỳ tím.
Câu 31. Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất sau giảm dần theo thứ tự
A. phenol > rượu benzylic > axit axetic > rượu etylic B. rượu benzylic > rượu etylic > phenol > axit axetic
C. axit axetic > phenol > rượu etylic > rượu benzylic D. axit axetic > rượu etylic > phenol > rượu benzylic
Câu 32. Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O, có bao nhiêu đồng phân (X) thỏa mãn
(X) + NaOH -> không phản ứng (X) − → (Y) →
H 2O
xt
polime (Z)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33. Cho sơ đồ sau : OH
− 0
nX OH ,t
→ CH 2 + nH2O
CH3 n
Hãy cho biết X có thể tác dụng với chất nào sau: Na ; NaOH ; NaHCO3 ;brom(dd) ; CH3COOH (xt H2SO4 đặc) ?
A. Na ; NaOH ; NaHCO3 ;brom(dd); CH3COOH (xt H2SO4 đặc). B. Na ; NaOH ; dd Br2; CH3COOH (xt H2SO4 đặc)
C. Na ; NaOH ; brom(dd); D. Na, NaOH.
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau: p-Xilen → X1 (C8H9Br) → X2 (C8H9ONa) → X3 (C8H10O).
a/ Hãy cho biết, X1, X2, X3 và X4 chất nào có khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen cao hơn?
A. X1 B. X2 C. X3 D. p-Xilen
b/ Khi cho X3 tác dụng với dung dịch Br2, hãy cho biết sản phẩm thu được là:
A. 2,4-đimetyl-1,3-đibromphenol B. 1,3-đibrom-2,4-đimetyl phenol
C. 2,4-đibrom-3,6-đimetylphenol D. 2,4-đibrom-3,5-đimetyl phenol
Câu 35. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng
với NaOH. Oxi hóa X bằng CuO thu được chất hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số CTCT của X là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36. Thực hiện phản ứng chuyển hóa theo sơ đồ sau: benzen → X1 → X2 → X3 → X4 → X5
Với X1, X2, X3 , X4, X5 đều có chứa vòng benzen. X4 có công thức phân tử là C6H3O7N3 và X5 có công thức là C6H2O7N3Na.
X3 không chứa Nitơ. Vậy X2, X3, X4 và X5 lần lượt là:
A. phenol, natri phenolat ; axit picric và natri picrat. B. phenyl clorua, phenol ; axit picric và natri picrat.
C. natri phenolat ; phenol,; axit picric và natri picrat. D. phenyl clorua, natri phenolat; axit picric và natri picrat.
Câu 37. Cho sơ đồ sau: X → X1 (C8H9Cl) (duy nhất) → X2 (C8H8Cl2) → X3 (C8H9O2Na) → X4 (C8H10O2 ).
0
+ Cl 2 / Fe , t